Thuốc Liều bolus Truyền Liên tuc Chú ý Alfentanil 10-25 mcg/kg 0.5-3 mg/kg/min An toàn với bệnh nhân suy thận vì không có sản phẩm chuyển hóa Codeine 15-60 mg …
Thuốc Đường dùng Khởi phát (min) Đỉnh giảm đau (min) Thời gian tác dụng (h) Alfentanil IM: 1 mg IV: 1-2 IV: 1-2 IV: 0.25 Codeine PO: 200 mg PO: 30-45 PO: 60-120 PO: 4-6…
Thuốc Nồng độ (liều tối đa) Dùng Đặc điểm Lidocaine 0.5% (400 mg không có epinephrine; 500 mg có epinephrine) Tê tại chỗ Tác dụng tương đối ngắn có Epinephrine tê dài hơn và giảm…
Thuốc Nồng độ Sử dụng Chú ý Cocaine 4% bôi lỗ mũi ngoài và mũi họng trước khi đặt ống qua mũi co mạch Lidocaine 1-4% dung dịch: miệng hầu, cây khí phế quản …
Thuốc liều duy trì thời gian Chú ý Tác dụng ngắn Mivacurium 0.01-0.1 mg/kg truyền: 9-10 mcg/kg/min 15 min chuyển hóa bởi pseudocholinesterase Tác dụng ngay lập tức Atracuriuma 0.08-0.10 mg/kg truyền: 5-9…
Thuốc Liều Khởi phát/ thời gian Chú ý Giãn cơ khử cực succinylcholinea Bolus: 1-2 mg/kg Khởi phát: 1 min thời gian: 10 min Tác dụng kéo dài do thiếu pseudocholinesterase chống chỉ…
Thuốc Liều Cân nhắc An thần/thuốc mê thiopental 3-4 mg/kg IV Giảm liều ở người già và rối loạn huyết động (0.25-1 mg/kg). Có thể gây tụt huyết áp và rối loạn huyết động Rất…
Kỹ thuật Lâm sàng Thủ thuật Thận trọng Danh sách bên dưới Chỉ định: tắc nghẽn đường thở trên bảo vệ đường thở vết thương khí quản Đòi hỏi tối thiểu Monitoring ECG, BP, pulse…
Thuốc Liều iv ban đầu Duy trì truyền Chú ý Barbiturates Pentobarbital 5-20 mg/kg khởi phát: <1 min trong: 15 min 1-4 mg/kg/h Truyền liều tải trong 2 h truyền nhanh gây tụt huyêt áp…
Dịch Liều Chú ý 0.9% NaCl ≥500 mla Toan chuyển hóa do tăng clo thứ phát do bù quá nhiều NaCl Lactated Ringer’s ≥500 mla Thành phần điện giải (mEq/L): Na+ 130, K+ 4, Ca++…
Nhẹ Vừa Nặng Đe dọa tính mạng % mất thể tích nội mạch ≤10–15% 15–30% 30–40% >40% Mất thể tích nội mạch (cc) <700–800 800–1500 1500–2000 >2000 Huyết áp động mạch trung bình Bình thường…
Loại Shock Điều trị ban đầu Điều trị sau đó SỐC TIM Nhồi máu cơ tim lớn Hỗ trợ oxy, aspirin, giảm đau, lập đường truyền với bệnh nhân ACS (xem Bảng 3.1) mục…
Thuốc Liều Chỉ định/chú ý Thuốc chống loạn nhịp Adenosine Bolus: 6 mg (khởi đầu) nếu không đáp ứng, bolus 12 mg sau 1–2 phút. có thể lặp lại 12 mg lần nữa Chuyển nhịp…
Table 1. Normal variants and benign conditions often misinterpreted as pathologic. Right atrium Right ventricle Chiari network Moderator band Eustachian valve Muscle bundles/trabeculations Crista terminalis Catheters and pacemaker leads Catheters/pacemaker leads Lipomatous hypertrophy of interatrial septum…