• Với tất cả bệnh nhân ACS mà không có chống chỉ định trong 24h đầu. có thể giảm ACS kết hợp chống viêm, tăng giải phóng NO và có lợi trong giảmL DL-C •…
Thuốc Liều Chú ý • β-blockade chỉ định trong trường hợp ACS và dự phòng thứ phát sau n. mnóc tcó lợi với bất kể tình trạng EF hay mức độ suy tim •β-blockade như…
Thuốc Liều Chú ý Angiotensin Converting Enzyme Inhibitors • Có lợi theo NYHA class II–IV (rối loạn chức năng LV không triệu chứng). • Có lợi với bệnh nhân sau MI xuất hiện suy tim…
Đánh giá huyết áp, nhịp tim, bổ sung oxy, trạng thái tinh thần, tiếng tim phổi. sốc điện với VT or AF đáp ứng thất nhanh; chống thiếu máu cục bộ (chụp mạch vành), thuốc…
Chống chỉ định tuyệt đối Chảy máu tiến triển hoặc xuất huyết tạng gân đầy( trừ kinh nguyệt). Tổn thương mạch não( e.g., mạch tân tạo ác tín,h dị dạng mạch hoặc phình mạch. )…
Tất cả bệnh nhân ACS nên cho kháng tiểu cầu và kháng thrombin STEMI nên được dùng liệu pháp tái tưới máu (tiêu sợi huyết or PCI) NSTEMI không được dùng tiêu sợi huyết nhưng…
Tình huống lâm sàng Hoàn cảnh: hầu hết xảy ra trong vòng 30 ngày dùng thuốc an thần điều trị hoặc cai thuốc chủ vận dopamine (e.g., levodopa, amantadine). có phản ứng ngoại tháp mạnh…
Tình huống lâm sàng Hoàn cảnh: trong hoặc sớm sau mổ Lâm sàng: mạch nhanh, thở nhanh, loạn nhịp thất, co cứng cơ, sốt Xét nghiệm: kết hợp toan chuyển hóa và hô hấp, tăng…
Thuốc Khởi phát Liều hay dùng Bán thải Chú ý Benzodiaz epines Alprazolam Ngay an thần: 0.25-0.5 mg PO tid 12-15 h Không có sản phẩm chuyển hóa Diazepam Nhanh an thần: 2-10 mg PO…
Morphine Fentanyl Hydromorphone Liều chuẩn 2 mg/ml 20 mcg/ml 0.5 mg/ml Liều yêu cầu 1 mg 20 mcg 0.2 mg Thời gian có tác dụng 6 min 6 min 6 min Tốc đô ban…
Thuốc Liều bolus Truyền Liên tuc Chú ý Alfentanil 10-25 mcg/kg 0.5-3 mg/kg/min An toàn với bệnh nhân suy thận vì không có sản phẩm chuyển hóa Codeine 15-60 mg …
Thuốc Đường dùng Khởi phát (min) Đỉnh giảm đau (min) Thời gian tác dụng (h) Alfentanil IM: 1 mg IV: 1-2 IV: 1-2 IV: 0.25 Codeine PO: 200 mg PO: 30-45 PO: 60-120 PO: 4-6…
Thuốc Nồng độ (liều tối đa) Dùng Đặc điểm Lidocaine 0.5% (400 mg không có epinephrine; 500 mg có epinephrine) Tê tại chỗ Tác dụng tương đối ngắn có Epinephrine tê dài hơn và giảm…
Thuốc Nồng độ Sử dụng Chú ý Cocaine 4% bôi lỗ mũi ngoài và mũi họng trước khi đặt ống qua mũi co mạch Lidocaine 1-4% dung dịch: miệng hầu, cây khí phế quản …