chỉ định với bệnh nhân đang uống chống đông trước mổ sau mổ huyết khối tắc mạch tĩnh mạch cấp tháng 1 IV heparina IV heparina tháng 2 và 3 No changeb IV heparin huyết…
thuốc chỉ định liều Chú ý Heparin sodium tắc mạch phổi cấp tắc tĩnh mạch nông nmct cấp tắc động mạch cấp tắc mạch não hoặc tia tắc mạch kèm bệnh van hai lá và/hoặc…
thuốc chỉ định liều Chú ý Dextran sulfate phẫu thuật nguy cơ cao hình thành huyết khối Dextran 40 (10% solution) 500 ml IV q3d trong thời gian nằm bất động tại giường giá đắt…
nguyên nhân chỉ định liều Chú ý Cytomegalovirusa (CMV) immune globulin điều trị CMV nguyên phát khi ghép thận (i.e., CMV ở người nhận thận nhiễm CMV 150 mg/kg IV trong vòng 72 hrs ghép…
mề đay, ngứa do kháng thể ngừng truyền; dùng sốt protein (nhẹ) kháng thể diphenhydramine 25-100 mg PO or IV; nếu sau đó ổn định, tiếp tục truyền ngừng truyền, không tan máu (sốt, run,…
thuốc/chỉ định liều Chú ý Epoetin Alfa (Erythropoietin Human Glycoform a) điều trị thiếu máu trong suy thận mạn khởi đầu: 50-100 U/kg IV or SC 3 X /wk duy trì: 25 units/kg IV or…
thành phần chỉ định liều Chú ý Fresh frozen plasmaa bù khi mất nhiều yếu tố đông máu(e.g., bệnh gan nặng, DIC, đảo ngược warfarin, rối loạn đông máu sau truyền lượng lớn máu) sau…
thành phần chỉ định liều Chú ý máu toàn phầna–d mất máu lớn cấp tăng vận chuyển O2 tăng thể tích nội mạch thể tích 1 đơn vị khoảng 500 ml (450 ml máu gồm…
I. xác định nhu cầu calo không từ protein A. Hướng dẫn chúng (30 nonprotein kcal/kg/day) Fat calories 10 kcal/kg/day ×___ kg = ___fat kcal/day (= 1 g/kg/day) Dextrose calories 20 kcal/kg/day × ___kg =…
nguồn cung cấp Caloric hệ số hô hấp (RQ) Chú ý Carbohydrate 3.4 kcal/g 1.0 30% to 60% tổng năng lượng không từ protein truyền tốc độ tối đa 5 mg/kg/min Fat 9.0 kcal/g 0.7…
phươn pháp phương trình Chú ý tính năng lượng gián tiếp năng lượng tiêu hao đặc biệt tính dựa trên xác định năng lượng chuyển hóa khuyến cáo chung stress nhẹ (UUN 5–10 g/d): 20…
vi khuẩn điều trị ban đầu điều trị thay thế Chú ý Aeromonas hydrophila TMP-SMX 1 DS tablet PO bid × 5 d Ciprofloxacin 500 mg PO bid × 5 d Campylobacter jejuni Erythromycin…
Thuốc Thành phần Liều/tác dụng phụ Tác dụng/phản ứng/Chú ý Imodium Loperamide 2 mg nang, 1 mg/5 ml ống, 1 mg/ml ống 4 mg khởi đầu, sau đó 2 mg sau mỗi lần đi lỏng…
thuốc chỉ định LIỀU Chú ý Prochlorperazine sau mổ; hóa trị PO/IM/IV: 5–10 mg q6–8h PR: 25 mg q12h hội chứng ngoại tháp, ngủ gà, nhìn mờ không hiệu quả với buồn nôn và nôn…