thuốc kháng tiểu cầu
  1. Home
  2. Thuốc
  3. thuốc kháng tiểu cầu
YHOVN 2 năm trước

thuốc kháng tiểu cầu

thuốcchỉ địnhliềuChú ý
Aspirindự phòng trong đột quỵ

và TIA

dự phòng và điều trị

MI

kèm

thienopyridine trong

PCI

81–325 mg PO qdức chế ngưng tập tiểu cầu

của arachidonic acid với

thromboxane trong 5–7

d sau tiếp xúc

Dipyridamoledù ng kết h ợp với

warfarin với biến

chứng huyết khối

tắc mạch sau mổ

và thay van tim

75–100 mg PO qid 
Clopidogrelhội chứng vành

cấp

PCI gồm dự phòng

nmct sau đặt stent

300–600 mg PO

then 75 mg PO

qd

Initiated 2–6 h

prior to PCI

thienopyridine ức chế

adenosine diphosphate

receptor-trung gian của hoạt

động tiểu cầu

thường dùng kèm

aspirin

Glycoprotein IIb/IIIa Inhibitors
Abciximabkết hợp

PCI trong tạo hình

mạch, đặt stent

đau ngực không

ổn định

10–60 min trước khi

PCI 0.25 mg/kg

IV bolus then

0.125

mcg/kg/min IV

(max 10

mcg/min) for

18–24 h

chấm dứt 1 h

sau PCI

 
Eptifibatidhội chứng vành cấp

điều trị thêm trong

PCI

dùng ngay trước

PCI 180

mcg/kg IV bolus

× 2 10 min

sau đó

2 mcg/kg/min IV

trong 12–24 h

gắn GP IIb/IIIa receptor

, không thể đảo ngược tác

dụng bằng truyền tiểu cầu

giảm liều ở bệnh nhân suy thận

1 liều đơn với bệnh nhân ACS

TirofibaACS

nhưng có thể

dùng tiếp

sau PCI

trước PCI (với

ACS)

0.4

mcg/kg/min for

30 min, then 0.1

mcg/kg/min for

12–24 h sau PCI

tương tự eptifibatide

chuyển hóa 1 phần qua

gan

giảm liều ở bệnh nhân

suy thận

MI, myocardial infarction; PCI, percutaneous coronary interventions; PO, by mouth; TIA,

transient ischemic attack

3 lượt xem | 0 bình luận
YHOVN
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái
Đề xuất cho bạn
Voriconazole

Voriconazole

1 năm trước
Vancomycin

Vancomycin

1 năm trước
Tigecyclin / Tinidazol

Tigecyclin / Tinidazol

1 năm trước
Piperacilin Tazobactam

Piperacilin Tazobactam

1 năm trước

Avatar