Thuốc liều thường dùng Chú ý H2 Antagonists Cimetidine dùng: 300 mg IV q6–8h truyền: 37.5 mg/h PO/NG: 300 mg q6h tác dụng phụ: rối loạn ý thức, giảm tiểu cầu tăng men gan Famotidine…
thành phần thành phần mỗi 15 ml thành phẩn trung hòa acid (mEq per ml) Natri (mg per 15 ml) liều Al+2 Mg+2 SMC Aluminum Hydroxide Plus Magnesium Hydroxidea,b Maalox TC 1,800…
lâm sàng liều Chú ý bệnh não gan cấpa Lactulose: 30–45 ml PO/NG q1h tới khi có tác dụng nhuận tràng, sau đó 30–45 ml tid Neomycin: 1.5–6 g/d PO/NG chia q6–8h Lactulose gây nôn:…
lâm sàng gợi ý điều trị Liều Chú ý Điều trị cấp xuất huyết tiêu hóa trên cấp Omeprazole 40 mg PO/NG q8–12h × 5 d Omeprazole – nuốt cả viên dạng uống có thể…
thuốc liều khởi đầu Khởi phát/trong Chú ý Sulfonylurea Glimepiride 1–2 mg PO qd khởi phát: 2–3 h trong: 24 h Liều thấp hơn ở người già và bệnh gan, thận. do nguy cơ tụt…
chuyển Pramlintide sang Insulin Unit tương đương Pramlintide (μg) Insulin Unit tương đương dùng xilanh U-100 (Units) thể tích tương ứng (ml) 15 30 45 60 120 2.5 5 7.5 10 20 0.025…
thuốc chỉ định liều/đường dùng Chú ý Thiourea dùng khi đồng vị iod phóng xạ không có chỉ định e.g., trẻ em, thanh niên, thai phụ, nhiễm độc giáp nhẹ, bướu giáp nhỏ bệnh nhân…
thuốc chỉ định liều Chú ý Thyroid Levothyroxine (T4, L-thyroxine) suy giap, hôn mê do phù niêm khởi đầu: 25–50 μg PO qd tối đa bù: 200 μg PO qd trong trường hơp hôn mê…
thuốc liều tương đương liên quan tới Mineralocorticoida thời gian bán thải tác dụng ngắn Cortisone Hydrocortisone 25 mg 50 mg ++ 8 h 8 h 8 h tác dụng ngay Prednisone Prednisolone Methylprednisolone 5…
vị trí tác động loại lợi tiểu khởi phát, thời gian, liều thường dùng Chú ý quai Henle mất K+ và Na+ giảm ALTT hoặc không giảm ALTT niệu độc tính lên tai…
biến chứng can thiệp Chú ý kèm theo triệu chứng ác tính tiến triển nhanh (eg. leukemias, lymphomas) đáp ứng với hóa hoặc xạ trị. điều trị ban đầu trước khi hóa trị. biểu hiện…