chống tiêu chảy
  1. Home
  2. Thuốc
  3. chống tiêu chảy
YHOVN 2 năm trước

chống tiêu chảy

ThuốcThành phầnLiều/tác dụng phụTác dụng/phản ứng/Chú ý
ImodiumLoperamide 2 mg

nang, 1 mg/5 ml

ống, 1 mg/ml

ống

4 mg khởi đầu, sau đó 2 mg sau mỗi lần đi lỏng

tới 8 mg/d

đau bụng, ngủ gà

khố chịu, khô mồm

buồn nôn, nôn

tác dụng:

giảm nhu động ruột, giảm tiết dịch

phản ứng thuốc:a,b

Chú ý:c

Donnagel,

Parepectolin

dạng uống 600 mg

per 15 ml

30 ml sau mỗi lần

đi ngoài

tới

7 × d táo bón

hấp thu vi khuẩn và độc tố vi khuẩn

giảm mất nước phản ứng thuốc:d

Chú ý:c

Kaopectate

advanced

formula

dạng uống 750 mg

per 15 ml

30 ml sau mỗi lần

đi ngoài

tới

7 × d

táo bón

hấp thu vi khuẩn và độc tố

giảm mất nước phản ứng thuốc: d

Chú ý

LomotilDiphenoxylate 2.5

mg and atropine

25 μg mỗi viên hoặc

trong 5 ml syrup

1–2 tabs or 5–10 ml

qid

đau bụng, khô mồm

ngủ gà, nhìn mờ,

buồn nôn, nôn

bí đái

giảm nhu động ruột phản ứng thuốc:a,b

chú ý:c

Deodorized

tincture of

opium (DTO)

Opium 10%0.6 ml qid

táo bón

ngủ gà

giảm nhu động ruột

Chú ý:c

gồm 10 mg

anhydrous

morphine per 1 ml

Paregoriclong não pha

opium

5–10 ml qid-qd

táo bón,

ngủ gà

tác dụng: giảm nhu động

chú ý:c

gồm 10 mg of anhydrous

morphine per 5 ml

Octreotidetổng hợp

somatostatin

nội sinh

100–600 μg/d SC

bid-qid

buồn nôn, chuột rút

đau vị trí tiêm

ngăn giải phóng

serotonin và peptide hoạt động khác

đặc biệt với hội chứng

tiêu chảy mất nước như

u carcinoid và

(VIP-omas)

Pepto-BismolBismuth

subsalicylate 262

mg per 15 ml

30 ml q30min–1h,

tới 8 doses/d

ngộ độc Salicylate

phân đen

chưa rõ

phản ứng thuốc:d,e

CNS, central nervous system; GI, gastrointestinal; ICU, intensive care unit; SC, subcutaneous

Note: Should be used with caution in any ICU setting until pathogenesis clearly established.

aAdded CNS depressant effects.

bAdded anticholinergic effects.

cShould not be administered in the presence of pseudomembranous colitis.

dDecreased digitalis absorption.

eMay have additive platelet inhibitory effects.

1 lượt xem | 0 bình luận
YHOVN
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái
Đề xuất cho bạn
Voriconazole

Voriconazole

12 tháng trước
Vancomycin

Vancomycin

12 tháng trước
Tigecyclin / Tinidazol

Tigecyclin / Tinidazol

12 tháng trước
Piperacilin Tazobactam

Piperacilin Tazobactam

12 tháng trước
Metronidazole / Moxifloxacin

Metronidazole / Moxifloxacin

12 tháng trước

Avatar