thuốc chống co thắt phế quản
thuốc | chủ vận β2/β1 | Liều thực tế | liều khuyến cáo |
thuốc hít β-Adrenergic | |||
Albuterol Salmeterola | ++++/± xem chú ý | 90 μg∗ | 1–2 puffs q2–6h |
Thuốc kháng cholinergic | |||
Ipratropium bromide | — | 18 μg | 2–4 puffs q2–6h |
Albuterol and ipratropium | ++++/± — | 90 μg∗ 18 μg | 2 puffs, 4× mỗi ngày |
Tiotropium | — | 18 μg | 1nang, xịt 1 lần/ngày |
khoảng cách dùng thuốc tùy tình trạng của bệnh nhân. có thể cần liều cao hơn ở bệnh nhân thở máy (i.e., 4–8 puffs q2–6h). aSalmeterol chỉ định dự phòng ở bệnh nhân hen mạn và không khuyến cáo điều trị co thắt phế quản cấp. Để duy trì giãn phế quản và dự phòng triệu chứng hen, thường dùng liều 2 puffs (42 μg) 2 lần vào buổi sáng và tối hàng ngày. |