So sánh tác dụng giảm đau của thuốc mê giảm đau
  1. Home
  2. Thuốc
  3. So sánh tác dụng giảm đau của thuốc mê giảm đau
YHOVN 2 năm trước

So sánh tác dụng giảm đau của thuốc mê giảm đau

ThuốcĐường dùngKhởi phát (min)Đỉnh giảm đau (min)Thời gian tác dụng (h)
AlfentanilIM: 1 mgIV: 1-2IV: 1-2IV: 0.25
CodeinePO: 200 mgPO: 30-45PO: 60-120PO: 4-6
IM: 120 mgIM:10-30IM: 30-60IM: 4
FentanylIM: 0.1 mgIV: <1IV: 1-2IV: 0.5-1
 IM: 7-5IM: N/AIM: 1-2
Hydromor-

phone

PO: 7.5 mgPO: 30PO:90-120PO: 4
IM: 1.5 mgIM:30-60IM: 4-5 
 IV: 10-15IV: <20IV: 2-3
LevorphanolPO: 4 mgPO: 10-60PO: 90-120PO: 4-5
IM: 2 mgIM: N/AIM: 30-60IM: 4-5
  IV: <20IV: 4-5
MeperidinePO: 300 mgPO: 15PO: 60-90PO: 2-4
IM: 75 mgIM:10-15IM: 60-120IM: 2-4
 IV: 1IV: 15-30IV: 2-4
MethadonePO: 20 mgPO: 30-60PO: 90-120PO: 4-6b
IM: 10 mgIM: 10-20IM: 60-120IM: 4-5b
 IV: N/AIV: 15-30IV: 3-4b
MorphinePO: 60 mgPO: 15-60PO: 60-120PO: 4-5
IM: 10 mgIM:10-30IM: 30-60IM: 4-5
 IV: <1IV: 20IV: 4-5
OxycodonePO: 30 mgPO:15-30PO: 60PO: 4-6
PropoxypheneToxiccPO: 15-60PO: 120PO: 4-6
RemifentanildIV: 0.05-0.15 mcg/kgIV: <1IV: <1IV: 3-4 min
SufentanilIM: 0.01-0.02 mgIV: <1IV: 1-2IV: 0.25-1
IM, intramuscular; IV, intravenous; PO,by mouth

aDose in mg therapeutically equivalent to morphine 10 mg IM. IM doses are used to specify equivalent doses but are not recommended when IV access is available.

bIncreases with repetitive dosing due to accumulation of drug and/or metabolites.

cDose equivalent to 10 mg of morphine would be too toxic to administer.

dRemifentanil is suitable for IV infusion only.

2 lượt xem | 0 bình luận
YHOVN
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái
Đề xuất cho bạn
Voriconazole

Voriconazole

2 năm trước
Vancomycin

Vancomycin

2 năm trước
Tigecyclin / Tinidazol

Tigecyclin / Tinidazol

2 năm trước
Piperacilin Tazobactam

Piperacilin Tazobactam

2 năm trước

Avatar