chống tiêu chảy
Thuốc | Thành phần | Liều/tác dụng phụ | Tác dụng/phản ứng/Chú ý |
Imodium | Loperamide 2 mg nang, 1 mg/5 ml ống, 1 mg/ml ống | 4 mg khởi đầu, sau đó 2 mg sau mỗi lần đi lỏng tới 8 mg/d đau bụng, ngủ gà khố chịu, khô mồm buồn nôn, nôn | tác dụng: giảm nhu động ruột, giảm tiết dịch phản ứng thuốc:a,b Chú ý:c |
Donnagel, Parepectolin | dạng uống 600 mg per 15 ml | 30 ml sau mỗi lần đi ngoài tới 7 × d táo bón | hấp thu vi khuẩn và độc tố vi khuẩn giảm mất nước phản ứng thuốc:d Chú ý:c |
Kaopectate advanced formula | dạng uống 750 mg per 15 ml | 30 ml sau mỗi lần đi ngoài tới 7 × d táo bón | hấp thu vi khuẩn và độc tố giảm mất nước phản ứng thuốc: d Chú ý |
Lomotil | Diphenoxylate 2.5 mg and atropine 25 μg mỗi viên hoặc trong 5 ml syrup | 1–2 tabs or 5–10 ml qid đau bụng, khô mồm ngủ gà, nhìn mờ, buồn nôn, nôn bí đái | giảm nhu động ruột phản ứng thuốc:a,b chú ý:c |
Deodorized tincture of opium (DTO) | Opium 10% | 0.6 ml qid táo bón ngủ gà | giảm nhu động ruột Chú ý:c gồm 10 mg anhydrous morphine per 1 ml |
Paregoric | long não pha opium | 5–10 ml qid-qd táo bón, ngủ gà | tác dụng: giảm nhu động chú ý:c gồm 10 mg of anhydrous morphine per 5 ml |
Octreotide | tổng hợp somatostatin nội sinh | 100–600 μg/d SC bid-qid buồn nôn, chuột rút đau vị trí tiêm | ngăn giải phóng serotonin và peptide hoạt động khác đặc biệt với hội chứng tiêu chảy mất nước như u carcinoid và (VIP-omas) |
Pepto-Bismol | Bismuth subsalicylate 262 mg per 15 ml | 30 ml q30min–1h, tới 8 doses/d ngộ độc Salicylate phân đen | chưa rõ phản ứng thuốc:d,e |
CNS, central nervous system; GI, gastrointestinal; ICU, intensive care unit; SC, subcutaneous Note: Should be used with caution in any ICU setting until pathogenesis clearly established. aAdded CNS depressant effects. bAdded anticholinergic effects. cShould not be administered in the presence of pseudomembranous colitis. dDecreased digitalis absorption. eMay have additive platelet inhibitory effects. |