Chỉnh liều thuốc với bệnh nhân suy thận
  1. Home
  2. Thuốc
  3. Chỉnh liều thuốc với bệnh nhân suy thận
YHOVN 9 tháng trước

Chỉnh liều thuốc với bệnh nhân suy thận

Do sự gia tăng tỷ lệ mắc bệnh tiểu đường và tăng huyết áp, các trường hợp suy thận mạn tính đang gia tăng hiện nay. Mặc dù suy thận cấp do tiêu chảy và mất nước đã giảm nhưng có thể là biến chứng cấp của sốt rét, nhiễm khuẩn huyết và rắn cắn. Những bệnh nhân này thường cần hội chẩn khi có bệnh liên quan. Khi kê toa cho bệnh nhân này cần biết thuốc nào an toàn và không an toàn. Dưới đây là danh sách các loại thuốc thông dụng được đưa ra để tham khảo ngay lập tức. Những loại thuốc này được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. Thuốc được viết bằng chữ đậm là những loại thuốc có thể được sử dụng an toàn với bệnh nhân suy thận.

Tên thuốcChỉnh liều với suy thận nhẹ (GFR < 50 ml/min)Chỉnh liều với suy thận vừa (GFR 10-50 ml/min)Chỉnh liều với suy thận nặng (GFR < 10 ml/min)
AcarboseYesTránhTránh
AcyclovirNoYesYes
AdenosineNoNoNo
AlbuterolNoYesYes
AlprazolamNoNoNo
AmikacinYesYesYes
AmilorideNoYesAvoid
AmiodaroneNoNoNo
AmitryptilineNoNoNo
AmlodipineNoNoNo
AmoxicillinNoYesYes
AmpicillinNoYesYes
AspirinNoYesAvoid
AtenololNoYesYes
AzathioprineNoYesYes
AzithromycinNoNoNo
AzlocillinNoYesYes
AztreonamNoYesYes
BenazeprilNoYesYes
BetamethasoneNoNoNo
BezafibrateYesYesYes
BisoprololNoYesYes
BromocriptineNoNoNo
BudesonideNoNoNo
CapreomycinYesYesYes
CaptoprilNoYesYes
CarbamazepineNoNoNo
CarbidopaNoNoNo
CarvedilolNoNoNo
CefaclorNoYesYes
CefadroxylNoYesYes
CefazolinNoYesYes
CefepimeNoYesYes
CefiximeNoYesYes
Tên thuốcChỉnh liều với suy thận nhẹ (GFR < 50 ml/min)Chỉnh liều với suy thận vừa (GFR 10-50 ml/min)Chỉnh liều với suy thận nặng (GFR < 10 ml/min)
CefoperazoneNoNoNo
CefotaximeNoYesYes
CefpodoximeNoYesYes
CeftazidimeNoYesYes
CeftriaxoneNoNoNo
CefuroximeNoNoNo
CephalexinYesYesYes
CetirizineNoNoYes
ChloramphenicolNoNoNo
ChlordiazepoxideNoNoYes
ChloroquineNoNoYes
ChlorpheniramineNoNoNo
ChlorpromazineNoNoNo
ChlorthalidoneNoNoAvoid
CholestyramineNoNoNo
CiprofloxacinNoYesYes
Clavulanic acidNoNoYes
ClarithromycinNoYesYes
ClindamycinNoNoNo
ClonazepamNoNoNo
ClonidineNoNoNo
CodeineNoYesYes
CortisoneNoNoNo
DesipramineNoNoNo
DexamethasoneNoNoNo
DiazepamNoNoNo
DiclofenacNoNoNo
DigoxinNoYesYes
DiltiazemNoNoNo
DipyridamoleNoNoNo
DisopyramideYesYesYes
DobutamineNoNoNo
DoxazocinNoNoNo
Tên thuốcChỉnh liều với suy thận nhẹ (GFR < 50 ml/min)Chỉnh liều với suy thận vừa (GFR 10-50 ml/min)Chỉnh liều với suy thận nặng (GFR < 10 ml/min)
DoxycyclineNoNoNo
EbastineNoYesYes
EnalaprilNoYesYes
ErythromycinNoNoYes
EthambutolNoYesYes
EthionamideNoNoYes
EthosuximideNoNoNo
FamotidineYesYesYes
FelodipineNoNoNo
FenoprofenNoNoNo
FexofenadineYesYesYes
FluconazoleNoNoNo
FluoxetineNoNoNo
FlurbiprofenNoNoNo
FurosemideNoNoNo
GabapentineNoYesYes
GemfibrozilNoNoNo
GentamycinYesYesYes
GlipizideNoNoNo
GriseofulvinNoNoNo
HaloperidolNoNoNo
HeparinNoNoNo
HydralazineNoNoYes
HydrocortisoneNoNoNo
HydroxyureaNoYesYes
IbuprofenNoNoNo
ImipenemNoYesYes
ImipramineNoNoNo
IndapamideNoNoAvoid
IndomethacinNoNoNo
InsulinNoYesYes
IpratropiumNoNoNo
IsoniazideNoNoYes
Tên thuốcChỉnh liều với suy thận nhẹ (GFR < 50 ml/min)Chỉnh liều với suy thận vừa (GFR 10-50 ml/min)Chỉnh liều với suy thận nặng (GFR < 10 ml/min)
ISDNNoNoNo
ISMNNoNoNo
ItraconazoleNoNoYes
KanamycinYesYesYes
KetoconazoleNoNoNo
KetoprofenNoNoNo
KetorolNoYesYes
LabetalolNoNoNo
LamivudineNoYesYes
LansoprazoleNoNoNo
LevodopaNoNoNo
LevofloxacinNoYesYes
LidocaineNoNoNo
LincomycinNoYesYes
LisinoprilNoYesYes
Lispro-InsulinNoYesYes
LomefloxacinNoYesYes
LorazepamNoNoNo
LosartanNoNoNo
LMW heparinNoNoYes
Mefenamic acidNoNoNo
MefloquineNoNoNo
MeropenemNoYesYes
MetforminYesYesAvoid
MethimazoleNoNoNo
MethotrexateNoYesAvoid
MethyldopaYesYesYes
MethylprednisoloneNoNoNo
MetoclopramideNoYesYes
MetolazoneNoNoNo
MetoprololNoNoNo
MetronidazoleNoNoYes
MexiletineNoNoYes
Tên thuốcChỉnh liều với suy thận nhẹ (GFR < 50 ml/min)Chỉnh liều với suy thận vừa (GFR 10-50 ml/min)Chỉnh liều với suy thận nặng (GFR < 10 ml/min)
MiconazoleNoNoNo
MidazolamNoNoYes
MinocyclineNoNoNo
MinoxidilNoNoNo
MorphineNoYesYes
MoxalactamYesYesYes
Nalidixic acidNoAvoidAvoid
NaloxoneNoNoNo
NaproxenNoNoNo
NeostigmineNoYesYes
NetilmycinYesYesYes
NifedipineNoNoNo
NimodipineNoNoNo
NitrazepamNoNoNo
NitrofurantoinAvoidAvoidAvoid
NitroglycerineNoNoNo
NitroprussideNoNoNo
NorfloxacinNoYesAvoid
OfloxacinNoYesYes
OmeprazoleNoNoNo
OndansetronNoNoNo
OxcarbazepineNoNoNo
PASNoYesYes
ParacetamolNoYesYes
Penicillin GNoYesYes
PentazocineNoYesYes
PentobarbitoneNoNoNo
PefloxacinNoNoNo
PerindoprilNoYesYes
PhenobarbitoneNoNoYes
PhenytoinNoNoNo
PiperacillinNoYesYes
PiroxicamNoNoNo
Tên thuốcChỉnh liều với suy thận nhẹ (GFR < 50 ml/min)Chỉnh liều với suy thận vừa (GFR 10-50 ml/min)Chỉnh liều với suy thận nặng (GFR < 10 ml/min)
PrazosinNoNoNo
PrednisoloneNoNoNo
PrimaquineNoNoNo
ProcainamideNoYesYes
PromethazineNoNoNo
PropranololNoNoNo
PropylthiouracilNoNoNo
PyrazinamideNoAvoidAvoid
PyridostigmineYesYesYes
PyrimethamineNoNoNo
QuinaprilNoNoYes
QuinidineNoNoYes
QuinineNoYesYes
RamiprilNoYesYes
RanitidineYesYesYes
ReserpineNoNoAvoid
RifabutinNoNoNo
RifampicinNoYesYes
SertralineNoNoNo
SimvastatinNoNoNo
Sodium valproateNoNoNo
SparfloxacinNoYesYes
SpectinomycinNoNoNo
SpironolactoneYesYesAvoid
StreptokinaseNoNoNo
StreptomycinNoYesYes
SuccinylcholineNoNoNo
SulbactamNoYesYes
TamoxifenNoNoNo
TazobactamNoYesYes
TeichoplaninNoYesYes
TerazosinNoNoNo
TerbutalineNoYesAvoid
Tên thuốcChỉnh liều với suy thận nhẹ (GFR < 50 ml/min)Chỉnh liều với suy thận vừa (GFR 10-50 ml/min)Chỉnh liều với suy thận nặng (GFR < 10 ml/min)
TetracyclineYesYesYes
TheophyllineNoNoNo
ThiazideNoNoAvoid
ThiopentalNoNoYes
TicarcillinNoYesYes
TobramycinYesYesYes
TopiramateNoYesYes
Tranexamic acidYesYesYes
TriamcinoloneNoNoNo
TriamtereneyesYesAvoid
TrimethoprimNoYesYes
VancomycinYesYesYes
VenlafaxineYesYesYes
VerapamilNoNoNo
WarfarinNoNoNo

Trạng thái: Hoàn thành Thể loại: Thuốc Nguồn: Sách dịch kinh nghiệm lâm sàng CNKTYK
34 lượt xem | 0 bình luận
YHOVN
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái
Đề xuất cho bạn
Voriconazole

Voriconazole

2 năm trước
Vancomycin

Vancomycin

2 năm trước
Tigecyclin / Tinidazol

Tigecyclin / Tinidazol

2 năm trước
Piperacilin Tazobactam

Piperacilin Tazobactam

2 năm trước
Meropenem

Meropenem

2 năm trước

Avatar