yếu tố tăng trưởng trong máu
  1. Home
  2. Thuốc
  3. yếu tố tăng trưởng trong máu
YHOVN 2 năm trước

yếu tố tăng trưởng trong máu

thuốc/chỉ địnhliềuChú ý
Epoetin Alfa (Erythropoietin Human Glycoform a)
điều trị thiếu máu trong suy thận mạnkhởi đầu: 50-100 U/kg IV or SC 3 X /wk duy trì: 25 units/kg IV or SC 3 X /wkduy trì hematocrit >30% đảm bảo cung cấp đủ sắt duy trì lieu từ

12.5-525 units/kg 3 X /wk, điều chỉnh tăng mỗi lần 10­25 units/kg

tác dụng phụ hay gặp ở bệnh nhân suy thận mạn (e.g., THA, co giật) liên quan tới tốc độ truyền và mức tăng hồng cầu và hct

hóa trị ung thư

(bệnh tủy không ác tính)

HIV disease

150 units/kg IV/SC 3 X wk X 8 wk

duy trì 300 units/kg

3 X wk

khởi đầu: 100 units/kg IV or

3 X /wk X 8 wk sau đó tăng lieu 50-100 units/kg mỗi 4­8 wk tới khi đáp ứng

dùng nếu

erythropoietin dưới 200 mU/mL

chỉ định: erythropoietin <500 mU/ml tăng lieu sau 8 wk

Darbepoetin

thiếu máu kèm suy thận mạn, ung thư

0.45 µg/kg IV or SC q w, có thể chỉnh lieu trong 4-w giảm 25% lieu nếubán thải lâu gấp 2-3 lần epoetin alfa
 hemoglobin tới 12 g/dL or tăng hơn 1 g/dL trong 2-wkcó thể THA ở bệnh nhân suy thận mạn

tăng nhanh hemoglobin

(>1 g/dL trong 1 tuần) tăng nguy cơ huyết khối mạch, đột quỵ, nhồi máu cơ tim

Filgastrim (Granulocyl:e-Colony Stimulating Factor, G-CSF)
để giảm nguy cơ biến chứng nhiễm khuẩn vì sốt do giảm bạch cầu. bệnh nhân bệnh tủy xương ác tính5-10 µg/kg SC qd X 2 wkLiỀu thay đổi tùy phác đồ dùng tới khi số lượng bạch cầu 10,000/cu mm tác dụng phụ: sốt, đau xương,

đau đầu, nổi ban

bệnh tủy xương tiến triển sau hóa trị và ghép xương5-10 µg/kg IV over 30 min or 1-20 µg/kg SC qd X 2-4 wktruyền liên tục tới khi số lượng bạch cầu trên 1000/cu mm X 3d, sau đó giảm lieu
HlV-kèm theo giảm bạch cu do thuốc60 µg/kg IV over 30 min or

20 µg/kg SC qd X

4 wk

 
Pegfilgastri

dự phòng sốt do giảm bạch cầu

ở bệnh nhân không có bệnh tủy xương ác tính

6 mg SC injectionthuốc nhóm kích thích bạch cầu hạt làm giảm mức lọc cầu thận thích hợp điều trị ngoại trú

bán thải dài, không có lợi cho bệnh nhân nội trú

  tác dụng phụ tương tự filgastrim tăng nguy cơ ức chế tủy do hóa trị nếu dùng 14 d trước và 1d sau hóa trị

Do not use if weight <45 kg

 

Sargramostim (Granulocyte/Macrophage-Colony Stimulating Factor,GM-CSF)

 

tái tạo lại

tủy sau ghép tủy

xương

250 mg/M2 IV trong 2 h qd ×

21 d

tác dụng phụ như hội chứng rò

mao mạch

thất bại hoặc or

thải ghép chậm sau ghép tủy

250 mg/M2 IV over 2 h qd ×

14 d

lặp lại trong 7d

3 đợt 500 mg/M2/d for 14 d có

thể cố gắng sau 7 d thì ngừng

điều trị

IV, intravenous; SC, subcutaneous

3 lượt xem | 0 bình luận
YHOVN
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái
Đề xuất cho bạn
Voriconazole

Voriconazole

2 năm trước
Vancomycin

Vancomycin

2 năm trước
Tigecyclin / Tinidazol

Tigecyclin / Tinidazol

2 năm trước
Piperacilin Tazobactam

Piperacilin Tazobactam

2 năm trước

Avatar