yếu tố tăng trưởng trong máu
thuốc/chỉ định | liều | Chú ý |
Epoetin Alfa (Erythropoietin Human Glycoform a) | ||
điều trị thiếu máu trong suy thận mạn | khởi đầu: 50-100 U/kg IV or SC 3 X /wk duy trì: 25 units/kg IV or SC 3 X /wk | duy trì hematocrit >30% đảm bảo cung cấp đủ sắt duy trì lieu từ 12.5-525 units/kg 3 X /wk, điều chỉnh tăng mỗi lần 1025 units/kg tác dụng phụ hay gặp ở bệnh nhân suy thận mạn (e.g., THA, co giật) liên quan tới tốc độ truyền và mức tăng hồng cầu và hct |
hóa trị ung thư (bệnh tủy không ác tính) HIV disease | 150 units/kg IV/SC 3 X wk X 8 wk duy trì 300 units/kg 3 X wk khởi đầu: 100 units/kg IV or 3 X /wk X 8 wk sau đó tăng lieu 50-100 units/kg mỗi 48 wk tới khi đáp ứng | dùng nếu erythropoietin dưới 200 mU/mL chỉ định: erythropoietin <500 mU/ml tăng lieu sau 8 wk |
Darbepoetin thiếu máu kèm suy thận mạn, ung thư | 0.45 µg/kg IV or SC q w, có thể chỉnh lieu trong 4-w giảm 25% lieu nếu | bán thải lâu gấp 2-3 lần epoetin alfa |
hemoglobin tới 12 g/dL or tăng hơn 1 g/dL trong 2-wk | có thể THA ở bệnh nhân suy thận mạn tăng nhanh hemoglobin (>1 g/dL trong 1 tuần) tăng nguy cơ huyết khối mạch, đột quỵ, nhồi máu cơ tim | |
Filgastrim (Granulocyl:e-Colony Stimulating Factor, G-CSF) | ||
để giảm nguy cơ biến chứng nhiễm khuẩn vì sốt do giảm bạch cầu. bệnh nhân bệnh tủy xương ác tính | 5-10 µg/kg SC qd X 2 wk | LiỀu thay đổi tùy phác đồ dùng tới khi số lượng bạch cầu 10,000/cu mm tác dụng phụ: sốt, đau xương, đau đầu, nổi ban |
bệnh tủy xương tiến triển sau hóa trị và ghép xương | 5-10 µg/kg IV over 30 min or 1-20 µg/kg SC qd X 2-4 wk | truyền liên tục tới khi số lượng bạch cầu trên 1000/cu mm X 3d, sau đó giảm lieu |
HlV-kèm theo giảm bạch cẦu do thuốc | 60 µg/kg IV over 30 min or 20 µg/kg SC qd X 4 wk | |
Pegfilgastri dự phòng sốt do giảm bạch cầu ở bệnh nhân không có bệnh tủy xương ác tính | 6 mg SC injection | thuốc nhóm kích thích bạch cầu hạt làm giảm mức lọc cầu thận thích hợp điều trị ngoại trú bán thải dài, không có lợi cho bệnh nhân nội trú |
tác dụng phụ tương tự filgastrim tăng nguy cơ ức chế tủy do hóa trị nếu dùng 14 d trước và 1d sau hóa trị Do not use if weight <45 kg
| ||
Sargramostim (Granulocyte/Macrophage-Colony Stimulating Factor,GM-CSF)
| ||
tái tạo lại tủy sau ghép tủy xương | 250 mg/M2 IV trong 2 h qd × 21 d | tác dụng phụ như hội chứng rò mao mạch |
thất bại hoặc or thải ghép chậm sau ghép tủy | 250 mg/M2 IV over 2 h qd × 14 d | lặp lại trong 7d 3 đợt 500 mg/M2/d for 14 d có thể cố gắng sau 7 d thì ngừng điều trị |
IV, intravenous; SC, subcutaneous |