xử trí hội chứng cai
thuốc | Thuốc | Chú ý |
Alcohol | See Table 9.7 | |
Benzodiazepines | ||
tác dụng ngắn, | Lorazepam 2 mg PO qid-tid, sau đó giảm liều trong 5–7 d | |
tác dụng dài | Diazepam 5–10 mg PO qid-tid × 5 d, sau đó giảm liều trong 5–7 d | hoạt động qua chất chuyển hóa có lợi khi thu hẹp liều |
Opiates | ||
điều trị thay thế | Methadone 20 mg PO or 10 mg IM × 1 dose liều thứ 2 dùng khi triệu chứng không cải thiện 1h sau liều 1st | liều với phản ứng cai thấp hơn liều methadone duy trì; 1 số bệnh nhân dùng 20–40 mg hàng ngày để ngăn rối loạn tâm thần |
thuốc ức chế giao cảm | Clonidine 6 μg/kg PO liều tải sau đó 6–17 μg/kg/d PO tid × 7 d, sau đó giảm liều trong 3 d | tụt áp có thể xảy ra khi dùng liều cao có thể dùng miếng dán clonidine liều giảm mỗi 3 ngày |
IM, intramuscular; PO, by mouth |