viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn—thủ thuật cần dự phòng
chỉ dự phòng khi bệnh nhân có bệnh về tim và thủ thuật cần dự phòng | |
thủ thuật cần dự phòng∗ | thủ thuật không cần dự phòng |
nhổ răng phẫu thuật liên quan răng như implant Đường hô hấp cắt amidal và/hoặc nạo Va soi phế quản đường tieu hóa∗∗ co thắt thực quản nhiều, nội soi trào ngược đường mật do tắc mật, phẫu thuật đườngniêm mạc ruột đường tiết niệu sinh dục phẫu thuật tuyến tiền liệt soi bàng quang | chỉnh hình răng nhưng không nhổ răng ++ tê tủy sống cắt chỉ sau mổ Đường hô hấp đặt NKQ soi phế quản ống soi mềm có hoặc không sinh thiết ††† đường tiêu hóa siêu âm tim qua thực quản††† soi đường tiêu hóa có hoặc không sinh thiết đường niệu – sinh dục cắt tử cung††† đặt sonde niệu đạo triệt sản đặt hoặc lấy bỏ dụng cụ trong tử cung Khác chụp vành, đặt bóng nội mạch, khử rung, máy tạo nhịp, đặt stent, cắt bao quy đầu |
∗Prophylaxis is recommended for patients with high- and moderate-risk cardiac conditions. ∗∗Prophylaxis is recommended for high-risk patients; optional for medium-risk patients. †This includes restoration of decayed teeth (filling cavities) and replacement of missing teeth. ††Clinical judgment may indicate antibiotic use in selected circumstances that may create significant bleeding. †††Prophylaxis is optional for high-risk patients. (Adapted from Dajani AS, et al. Prevention of bacterial endocarditis; recommendations by the American Heart Association. JAMA 1997;277:1794–1801.) |