Thuốc vận mạch đường tĩnh mạch
Thuốc và liều | Co mạch | Co cơ | Giãn mạch | Chú ý |
co mạch Phenylephrine Bắt đầu 30 mcg/min IV và chuẩn lieu | ++++ Alpha | 0 | 0 | co mạch đơn thuần không ảnh hưởng trực tiếp đến tim; có thể gây nhịp chậm phản xạ lieu tới 350 mcg/min có thể chỉ định với 1 số trường hợp |
Vasopressin khởi đầu 0.01 U/min và chuẩn lieu; d nên dùng dưới 0.04 U/min | +++ | 0 | 0 | có thể có lợi với bệnh nhân sốc kháng trị dù đã bù đủ dịch và dùng lieu cao vận mạch cơ chế làm tăng huyết áp chưa rõ |
co mạch và co cơ Dopamine 2-20 mcg/kg/min tác động lên Dopaminergic (++++) | + Alpha | ++++ Beta | 0 | Liều >20-30 mcg/kg/min thường không có hiệu quả thêm tăng huyết áp do tăng co bóp và nhịp tim |
Epinephrine khởi đầu 2 mcg/min và chuẩn lieu | + Alpha | Beta | 0 | tăng huyêt áp do tăng co bóp và nhịp tim dùng tới 0.5mcg/kg/min trong 1 số trường hợp |
Norepinephrine khởi đầu 2 mcg/min và chuẩn liều | ++++ Alpha | + Beta | 0 | tăng huyết áp do tăng co mạch ngoại vi có thể dùng tới 3 mcg/kg/min trong 1 số trường hợp
|
giãn mạch và tăng co bóp Dobutamine 2.5-20 mcg/kg/min | 0 | ++++ Beta | + + | Tốt trong xử tri giảm cung lượng tim cấp có thể kết hợp với nitroprusside, NTG, or milrinone |
Milrinone Liều tải 25-50 ßg/kg trong 10 min, sau đó 0.25-0.75 ßg/kg/min | 0 | ++ | + + + | dùng xử trí giảm cung lượng tim cấp có thể kết hợp với dobutamine |
Giãn mạch | ||||
Nesiritide Liều tải 2 mcg/kg bolus, sau đó 0.01mcg/kg/min và tăng 0.005 mcg/kg/min (sau 1 mcg/kg bolus) không dùng sớm trước 3 h Liều: 0.01-0.03 mcg/kg/min | 0 | 0 | + + tái tổ hợp từ B-type natriuretic peptide người | Hạn chế dùng trong HF mất bù kèm khó thở với tác dụng hạn chế không nên dùng truyền liên tục ở bệnh nhân ngoại trú, nên dùng theo phác đồ, để cải thiện chức năng thận,tăng chức năng lợi tiểu hoặc là thuốc nên dùng đầu tiên với sốc tim |
Nitroglycerin 0.25-4 mcg/kg/min (20-300 mcg/min) | 0 | 0 | ++ | ưu thế giảm tiền tải tăng dung tích tĩnh mạch tốt với bệnh nhân thiếu máu cục bộ do giãn vành trực tiếp chống chỉ định khi dùng kèm sildenafil và thuốc ức chế PDE 5 |
Nitroprusside Initial: 0.2 mcg/kg/min (10-15 mcg/min) Usual: 1-4 mcg/kg/min Max: 10 mcg/kg/min | 0 | 0 | ++++ | giảm tiền tải và hậu tải (giãn cả động và tĩnh mạch) tốt trong xử trí giảm cung lượng tim cấp lên theo dõi nồng độ Methemoglobin nếu tăng nồng độ cần ngừng thuốc |
BP, blood pressure; HF, heart failure; HR, heart rate; NTG, nitroglycerin; PDE, phosphodiesterase |