Thuốc tiêu đờm
Thuốc | dạng thuốc | liều/thời gian/chú ý |
N-acetylcysteine | 10%, 20% dung dịch | khí dung: 3–5 ml dung dịch 20% or 6–10 ml dung dịch 10% tid or qid nhỏ giọt: 1–2 ml dd 10% or dd 20% tid or qid dùng sau khí dung chủ vận β để tránh co thắt phế quản dd 20% N-acetylcysteine nên pha loãng 1:1 với NS |
Dornase α | 2.5 ml ống gồm 1 mg/ml | khí dung 2.5 ml qd hiệu quả của dornase α trên nhiễm khuẩn hô hấp ở bệnh nhân xơ hóa nang >21 tuổi yếu hơn bệnh nhân trẻ, liều 2 lần/ngày có thể chỉ định ỏ những bệnh nhân này Dornase α có thể dùng liên tục ở bệnh nhân suy hô hấp cấp, dù lợi ích chưa rõ |
dung dịch bão hòa có potassium iodide (SSKI) | 1 g/ml | 0.3–0.6 ml (300–600 mg) PO tid or qid |
Guaifenesin | 100 mg/5 ml, 200 mg/5 ml solutions | 100–400 mg PO qid |
PO, by mouth |