thuốc tê tại chỗ phong bế thần kinh
Thuốc | Nồng độ (liều tối đa) | Dùng | Đặc điểm |
Lidocaine | 0.5% (400 mg không có epinephrine; 500 mg có epinephrine) | Tê tại chỗ | Tác dụng tương đối ngắn có Epinephrine tê dài hơn và giảm nồng độ đỉnh |
Lidocaine | 1-2% (400 mg không có epinephrine; 500 mg có epinephrine) | Phong bế thần kinh | Tác dụng ngắn. Có epinephrine tê dài hơn và giảm nồng độ đỉnh |
Bupivicaine | 0.25-0.75% (2.5-3 mg/kg) | Phong bế thần kinh tê ngoài màng cứng | Tác dụng dài, khởi phát chậm dùng thêm epinephrine Có thể không kéo dài tê nhưng giảm hấp thu hệ thống |
Tránh dùng dung dịch chứa epinephrine với khu vực cấp máu bởi mạch tận (e.g., ngón tay, ngón chân, dương vật). |