Thuốc lợi tiểu
  1. Home
  2. Thuốc
  3. Thuốc lợi tiểu
YHOVN 3 năm trước

Thuốc lợi tiểu

vị trí tác động loại lợi tiểu
  khởi phát, thời

gian,

liều thường dùng Chú ý
quai Henle mất K+ và Na+

giảm ALTT hoặc

không giảm ALTT niệu

  độc tính lên tai

bumetanide, furosemide,

và torsemide khi dùng liều

cao; vẫn hiệu quả khi GFR <25 ml/min

Bumetanide khởi phát:

PO: 30 min

IV: <10 min

trong:

PO: 5–6 h

IV: 4 h

Bolus:

0.5–1.0 mg

q2–3 h prn

truyền:

0.08–0.3 mg/h

PO: 0.5–2 mg

tid-qd

Bumetanide 1 mg ≈ furosemide 40 mg liều >10 mg PO or 20 mg IV có thể dùng ở bệnh nhân

suy thận or điều trị phù hoặc THA

IV liều tải có thể dùng trước truyền

Furosemide khởi phát:

PO: 60 min

IV: 5 min

trong:

PO: 6 h

IV: 2 h

Bolus:

20–80 mg

q1–2h prn

Infusion:

3–12 mg/h

PO:

20–80 mg

q6–8h prn

IV 400 mg bolus or 3–7 g mỗi ngày có thể dùng với 1 số bệnh nhân

liều IV bolus thường dùng

gấp đôi tới khi đạt liều tối đa

400mg. Liều tải có thể dùng trước truyền Furosemide IV dose = 60% – 70% liều PO

Torsemide Onset:

PO: 60 min

IV: 15 min

Duration:

PO: 6–8 h

IV: 6–8 h

Bolus:

25 mg

Infusion:

3–10 mg/h

PO:

5–40 mg qd

liều tiêm IV trong 2 min có thể bắt đầu

gấp đôi liều điều trị hoặc tới tối đa 200mg, dù liều 400–800 mg có thể cần với bệnh

nhân suy thận cấp

liều Torsemide IV = PO liều uống

Torsemide 10–20 mg = furosemide 40 mg = bumetanide 1 mg

bệnh nhân có CrCl 15–20ml/min và suy tim có thể

cần truyền tốc độ 10 mg/h liều tải IV có thể dùng trước

khi truyền

ống lượn xa ±

ống lượn

gần

thải Na và K mức độ vừa   có thể không hiệu quả khi

GFR <25 ml/min

thường dùng kết hợp lợi tiểu quai

Chlorothiazide khởi phát:

PO: 60 min

IV: 15 min

trong:

PO: 6–8 h

IV: 6–8 h

IV bolus or PO:

500–1,000 mg

bid-qid

 
Hydrochlorothiazide khởi phát:

PO: 2 h

trong:

PO: 12–18 h

PO: 25–100 mg

qd

 
Metolazone khởi phát:

PO: 1 h

trong:

PO: 12–24 h

PO: 5–20 mg qd dùng 30 trpưhớúc tkhi

dùng lợi tiểu tĩnh mạch

 
ống góp (giữ kali)     lợi tiểu yếu; nguy cơ tăng kali là chống chỉ định tương đôi
Triamterene khởi phát:

PO: 2–4 h

trong:

PO: 12–16h

PO: 100–200 mg

qd

liều tôi đa 300 mg/d
Amiloride khởi phát:

PO: 2 h

trong:

PO: 24 h

PO: 5–20 mg qd  
Spironolactone khởi phát:

PO: >24 h

trong:

PO: 48–72 h

PO: 25–200 mg/d

trong qd or bid

dùng dần tăng liều tới khi đạt liều tối đa trong 3rd
ống lượn gần
Acetazolamide khởi phát:

PO: 30 min

IV: 5 min

trong:

PO: 6–8 h

IV: 4–5 h

với kiềm:

5 mg/kg/d mg

IV/PO qid-qd

× 2–4 d

với phù:

5 mg/kg/d

IV/PO chia

bid-qid

ức chế Carbonic anhydrase, gây

bicarbonat niệu và mất kali

CrCl, creatinine clearance; GFR, glomerular filtration rate; HF, heart failure; IV, intravenous;

PO, by mouth

4 lượt xem | 0 bình luận
YHOVN
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái
Đề xuất cho bạn
Voriconazole

Voriconazole

2 năm trước
Vancomycin

Vancomycin

2 năm trước
Tigecyclin / Tinidazol

Tigecyclin / Tinidazol

2 năm trước
Piperacilin Tazobactam

Piperacilin Tazobactam

2 năm trước

Avatar