Thuốc điều trị hen
Thuốc | Liều |
Thuốc hít chủ vận β | |
Albuterol | 2.5 mg (0.5 ml) pha loãng với 2–3 ml 0.9% NaCl q2– 6h 10–15 mg/h (2–3 ml) pha với ít nhất 4 ml thở 6–8 L/min (see Table 4.4) |
Levalbuterol | 0.63–1.25 mg q2–6h |
tiêm dưới da chủ vận β | |
Epinephrine | 0.3 mg (0.3 ml) |
Terbutaline | 0.25 mg (0.25 ml) |
thuốc kháng cholinergic | See Tables 4.2 and 4.3 |
Theophylline | See Table 4.5 |
Corticosteroids | |
Methylprednisolone or | 60–125 mg q6–8h |
Hydrocortisone or | 2 mg/kg q4h |
Hydrocortisone | 2 mg/kg then 0.5 mg/kg/h |
Corticosteroids hít | |
Beclomethasone | 40–160 μg ngày 2 lần |
Budesonide | 200–800 μg ngày 2 lần |
Flunisolide | 500–1,000 μg ngày 2 lần |
Fluticasone | MDI: 88–220 μg ngày 2 lần PWD: 100–1,000 μg ngày 2 lần |
Triamcinolone | 200 μg 3 to 4 times daily or 400 μg ngày 2 lần |
IV, intravenous; MDI, metered dose inhaler; PO, by mouth; PWD, powder |
đường dùng | công thức | Chú ý |
khí dung liên tục | 0.5% dung dịch 0.5% dung dịch | khí dung từng đợt chủ vận β thay đổi tùy tình trạng bệnh, mức độ nặng, có thể hàng giờ |
khí dung | 0.63 mg/3 ml 1.25 mg/3 ml | không tốt hơn albuterol ở bệnh nhân nặng, thở máy, hiệu quả tương tự albuterol |
tiêm dưới da | 1:1000 solution | cân nhắc với bệnh nhân không đáp ứng với khí dụng chủ vận β; có thể lặp lại liều mỗi 15 min, có thể dùng tới 3 liều |
tiêm dưới da | 1 mg/ml | có thể dùng lại liều thứ 2 sau 20 phút nếu cần |
IV/PO | ||
IV | 40, 62.5 mg/ml | |
IV | 50 mg/ml | |
IV | ||
truyền liên tục | ||
MDI | MDI: 40, 80 μg/puff | cân nhắc kết hợp với steroid toàn thân |
MDI | MDI: 200 μg/puff | |
MDI | MDI: 250 μg/puff | dùng liều khởi đầu cao hơn |
MDI, Rotadisk | MDI: 44, 110, 220 μg/puff | |
Diskus | PWD: 50, 100, 250 μg/puff | |
MDI | MDI: 100 μg/puff |