Thuốc chống co thắt phế quản—thuốc khí dung
thuốc | β2/β1 tác dụng | dạng | liều |
thuốc chủ vận β-Adrenergica | |||
Albuterol | ++++/± | 0.5% solution | 2.5–5 mg pha với 2–3 ml 0.9% NaCl q2–6h khí dung liên tục ; see Table 4.4 |
Levalbuterol | ++++/± | 0.63 mg/3 ml 1.25 mg/3 ml | 0.63–1.25 mg q2–6h |
thuốc kháng cholinergic | |||
Ipratropium bromide | — | 0.02% dung dịch | 500 μg pha trong 2–5 ml 0.9% NaCl q6–8h |
Albuterol và Ipratropium | ++++/± — | Ipratropium 0.5 mg và albuterol 3 mg/3 ml | 3 ml q6h |
Atropine Sulfate | — | 1 mg/ml tiêm | 2.5–5 mg pha trong 2–3 ml 0.9% NaCl q3–5h |
Glycopyrrolate | — | 0.2 mg/ml tiêm | 2 mg pha trong 2–3 ml 0.9% NaCl q6h |
akhoảng cách dùng thuốc tùy tình trạng bệnh nhân, nhưng hen nặng cần dùng mỗi 1-2h |