Theophylline/Aminophylline—liều
Theophylline | Aminophylline | Chú ý | |
liều tải | |||
không dùng theophylline or aminophylline trước đó
| 5 mg/kg IV trong 30 min | 6 mg/kg IV trong 30 min | Theophylline = 80% × aminophylline Liều tải trong 30 min Theophylline 1 mg/kg |
có dùng theophylline or aminophylline trước đó | ước lượng | ước lượng | IV/PO tăng nồng độ thuốc trong máu – 2 mg/L; aminophylline 1.2 mg/kg IV/PO tăng nồng độ thuốc trong máu – 2 mg/L; liều điều trị 10–20 mg/L |
truyền liên tục | |||
người lớn (hút thuốc) | 0.72 mg/kg/h | 0.9 mg/kg/h | liều tối đa: theophylline 900 mg/d, aminophylline 1,080 mg/d |
người lớn (k hút thuốc)
| 0.48 mg/kg/h | 0.6 mg/kg/h | |
người lớn (HF bệnh gan kèm bệnh phổi) | 0.24 mg/kg/h | 0.3 mg/kg/h | liều tối đa: theophylline 400 mg/d, aminophylline 480 mg/d |
IV, intravenous; PO, by mouth |