thành phần đông máu
  1. Home
  2. Thuốc
  3. thành phần đông máu
Lê Đức Thọ Lê Đức Thọ 3 năm trước

thành phần đông máu

thành phầnchỉ địnhliuChú ý
Fresh frozen

plasmaa

bù khi mất nhiều yếu

tố đông máu(e.g., bệnh gan nặng, DIC, đảo ngược warfarin, rối loạn đông máu sau truyền lượng lớn máu)

sau truyền khoảng 10 đơn vị PRBCs ở bênh nhân mất máu cấp

bệnh nhân có tăng PT

or aPTT, or fibrinogen <100 mg/dl

Antithrombin III

thiếu cần dùng heparin

thiếu C1-esterase với nguy cơ đe dọa tính mạng do phù thanh quản

1 đơn vi khoảng

250 ml

thường bù 1–2 đơn vị 1 unit có gần như đủ các yếu tố đông

máu và 400 mg fibrinogen

cầm máu bằng các yếu tố đông máu khoảng 30% bình thường 2 units tăng nồng độ yếu tố đông máu khoảng 20%

ABO tương hợp không cần thiếtb 1 ml FFP chứa 1 unit gồm các yếu tố đông máu

Cryoprecipitateagiảm fibrinogene

(<100 mg/dl)

Hemophilia A

Von Willebrand disease

thiếu Factor XIII

xuất huyết do tăng ure

DIC

6–10 units trong 250

ml q8–10h

mỗi túi 10–40 ml chứa

250 mg fibrinogen,

khoảng

100 units factor VIII

đông máu và yếu tố von

Willebrand, và 75

units yếu tố XIII

phối hơp

yếu tố

VII

(rFVlla)

bằng cách ức chế yếu tố

FVIII và IX ở bn hemophilia A và B, thiếu yếu tố VII bẩm sinh

ngoài guideline: phẫu thuật or chảy máu trong mổ do

thiếu FVII

Warfarin-chảy máu kèm rối loạn đông máu nặng rối loạn chức năng gan điều trị xuất huyết nội sọ cấp

90 μg/kg IV bolus,

có thể lặp lại

90–120 μg/kg IV

bolus, có thể

lặp lại q2h

bù 15–30 μg/kg IV

q12h (warfarin)

2–120 μg/kg IV

(bệnh gan

rối loạn đông máu)

không chứa yếu tố

II, VII, IX, or X yếu tố

liên kết mô và

tiểu cầu ở vị trí chán

thương, chuyển

prothrombin thành

thrombin

thường không gây

huyết khối hệ thống có

huyết khối tĩnh mạch

nhồi máu cơ tim, huyết

khối tĩnh mạch xoang

não ở bệnh nhân điều

trịrFVlla nhưng nguyên

nhân chưa rõ ràng

Recombinant

human factor

VIII

Hemophilia Aphẫu thuật lớn or

xuát huyết đe dọa

tính mạng;

chống tan máu

factor 100% (50

IU/kg) lặp lại

q6–12h tới khi

vết mổ liền

or cải thiện tình trạng

c

 
Factor VIII

(plasma

derived)

Hemophilia Achấn thương lớn

phẫu thuật hoặc

xuất huyết điều

chỉnh nồng độ đỉnh

từ 80% -100%(40–

50 IU/kg), dùng

q6–24h tới khi ổn

địnhc

chảy máu kháng trị

do yếu tố ức chế

(<50 Bethesda

units/mL) 100–150

porcine units/kg IV

nếu không kiểm soát được chảy máu

cân nhắc tăng liều yếu tố

chống chảy máu (porcine)

Factor IX

complexa

(prothrombin

complex

concentrate)

Hemophilia B

thiếu Factor IX

quá liều Warfarin

thiếu Factor X

Hemophilia A

(ức chế factor VIII)

thiếu Factor VIII

(Proplex T

only)

thiếu Factor II

Major trauma or

surgery, levels of

factor IX needed

25% to 50%,

initial load <75

U/kg, repeat

q18–30h prn

measured factor IX

levelsd

For warfarin

overdose, give

15 U/kg

gồm factors II, VII, IX,

and X , tắc mạch huyết

khối

; 5–10 units heparin với

mỗi ml phức hợp

bệnh nhân bệnh gan or

thiếu antithrombin III

không nên phức này, FFP hay

dùng hơn do

vấn đề liên quan factor IX ;

dùng ban đầu trong chảy

máu do quá liều warfarin

or thiếu factor II, VII, IX,

or X

yếu tố

IX

tinh khiết

Hemophilia B

thiếu Factor IX

Units =

body weight ×

1 unit/kg × tăng

factor IX mong muốn

% của nồng độ bt

<10 units factor X per 100

units factor IX

với xuất huyết nặng,

factor IX nên tăng lên 30%

-50%; trong phẫu thuật,

factor IX nên duy trì 30% –

50% trong 1 wk sau mổ

Recombinant

factor IX

Hemophilia Bphẫu thuật lớn,

chấn thương hoặc

xuất huyết đe dọa

tính mạng, cần yếu

tố IX 50% – 100%

(liều theo kinh

nghiệm xem chú ý)

trong 7–10 d

liều kinh nghiệm: body

weight (kg) × %tăng yếu

tố IX mong muốn × 1.2

IU/kg

Antithrombin III

concentratea

thiếu

antithrombin III

bẩm sinh (level

<75% of

normal)

liều units =

[mong muốn–nền

level AT-III(%)] ×

wt (kg)

liều tùy bệnh nhân

1 IU/kg tăng

AT-III lên 1% to 2%nên

kiểm tra nồng độ trước và 30

phút sau dùng thuốc

sau liều 1, nồng độ nên tăng

>120% bình thường

và duy trì

>80% bình thường sau

24h

nếu dùng heparin,

dùng liều thấp hơn để

tránh chảy máu

aPTT, activated partial thromboplastin time; DIC, disseminated intravascular coagulation; FFP,

fresh frozen plasma; PRBC, packed red blood cells; PT, prothrombin time

aPotential for infectious disease transmission.

bRecipient Blood Group Transfused Plasma Compatibility

O O, A, B, AB

A A, AB

B B, AB

AB AB

cDose (IU factor VIII) for rFVIII or plasma-derived FVIII = body weight (kg) × 0.5 IU/kg ×

desired factor VIII increase (%).

dTo raise blood level % (factor IX complex): (a) determine plasma volume = wt (kg) × 70

ml/kg (adult) × [1-Hct (in decimals)]; (b) determine number of units needed = desired – actual

level × plasma volume (mL).

3 lượt xem | 0 bình luận
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái
Đề xuất cho bạn
Voriconazole

Voriconazole

2 năm trước
Vancomycin

Vancomycin

2 năm trước
Tigecyclin / Tinidazol

Tigecyclin / Tinidazol

2 năm trước
Piperacilin Tazobactam

Piperacilin Tazobactam

2 năm trước

Avatar

Cloud
# a12# ACC2024# acs# adrelanine# Alteplase# Bác sĩ A.I# Bác sĩ tim mạch phía bắc# Báo cáo ca bệnh# Bệnh mạch vành# bifurcation# bộ y tế# Bs Phạm Ngọc Minh# BV Thống nhất# c24# Can thiệp động mạch vanh# Cấp cứu# cấp cứu ở gia đình# case cấp cứu# câu hỏi tim mạch# ccs# CCU# Chỉnh liều thuốc# Chỉnh liều thuốc kháng sinh# chọc mạch# Chóng mặt# chữ viết tắt# chụp mạch vành# có thai# cơ tim# Core Radiology# cpr# crp# đặc xương lan tỏa# đau lưng# đau ngực# Dị tật tử cung# dị vật đường thở# dịch# dịch màng ngoài tim# dicom# điện giải# điện giật# Điện tim# dopamin# Đột quỵ# đuối nước# ecg# ecg ami# gẫy chân# gãy tay# giải phẫu# Gs Nguyễn Đức Công# Hạ đường huyết# heparin# hình ảnh y khoa# ho# hội chứng vành cấp# hội chứng vành mạn# hồi sinh tim phổi# hút huyết khối# iabp# ivus# j-cto# khám sức khoẻ# kháng sinh# khóa 10# khúc mắc về tim mạch# kissing balloon# lâm sàng tim mạch# liệt# Loãng xương# lọc máu# lỗi cấp cứu# mặt cắt siêu âm tim# mẹo can thiệp mạch vành# minoca# ngộ độc# ngưng thở khi ngủ# ngưng tim# người cao tuổi# nhi khoa# nhồi máu# nhồi máu cơ tim# nmct# nstemi# oct# orsiro# pci# PGS TS Trần Kim Trang# phác đồ# phân tích biểu đồ# phụ nữ mang thai# Pocket Atlas of Echocardiography# protamine# protocol# Provisional stenting# quy trình# Reteplase# Sách Lâm sàng tim mạch# sách tim mạch can thiệp# Sách Tim mạch can thiệp nâng cao trong thực hành lâm sàng# score2# seldinger# Siêu âm mạch máu# Siêu âm tim# sơ cấp cứu ban đầu# sốc# Song thai IVF# stemi# suy gan# suy thận# suy tim# t stent# tái cực sớm# Tăng áp lực thẩm thấu# tăng huyết áp# tavi# Tenecteplase# Thở máy# thông tư liên tịch# THS. BS HỒ HOÀNG KIM# Ths.BS Phạm Hoàng Thiên# thủ thuật# thủ thuật tin học# thuốc cấp cứu# Thuốc tim mạch# tiêu sợi huyết# Tim mạch# tim mạch can thiệp# tĩnh mạch dưới đòn# tmct2# Ts Hoàng Anh Tuấn# Tử cung chột# Tử cung một sừng# vết thương# viêm màng ngoài tim# Vỡ tử cung
Site Icon