lọc màng bụng—kháng sinh nhỏ giọt tại chỗ
| Thuốc | Liều toàn thân(IV) | nồng độ túi lọc (mg/2L Bag) | Chú ý |
| Aminoglycosides | |||
| Amikacin | 7.5 mg/kg | 12–15 mg | theo dõi nồng độ trong máu |
| Gentamicin | 2 mg/kg | 8–16 mg | theo dõi nồng độ trong máu |
| Tobramycin | 2 mg/kg | 8–16 mg | theo dõi nồng độ trong máu |
| Cephalosporins | |||
| Cefazolin | 0.5 g | 250–500 mg | |
| Cefotaxime | 2 g | 500 mg | |
| Cefoxitin | 1 g | 200 mg | |
| Ceftazidime | 1 g | 250 mg | |
| Ceftriaxone | 1 g | 500 mg | |
| Penicillins | |||
| Ampicillin-Sulbactam | 1–2 g | 100 mg | |
| Piperacillin | 4 g | 500 mg | |
| Ticarcillin | 1–2 g | 250 mg | |
| Quinolones | |||
| Ciprofl xacin | 400 mg | 50 mg | |
| kháng sinh khác | |||
| Aztreonam | 1 g | 500 mg | |
| Clindamycin | 300 mg | 300 mg | |
| Erythromycin | 0.5–1 g | 150 mg | |
| Imipenem | 0.5–1 g | 100–200 mg | |
| Trimethoprim/ | 320/1,600 mg | 80/400 mg | |
| sulfamethoxazole | |||
| (TMP/SMX) Vancomycin | 1 g | 30–50 mg | theo dõi nồng độ trong máu |
| thuốc kháng nấm | |||
| Amphotericin B | 0.5 mg/kg (see Table 10.3) | 2–8 mg | với nhiễm khuẩn nặng amphotericin B nên dùng IV |
| Fluconazole | — | 150 mg IP qod | liều dùng trong màng bụng qod |
1 lượt xem | 0 bình luận
Đề xuất cho bạn






