Liệu pháp insulin
thuốc | khởi phát | đỉnh | trong | Chú ý |
Tác dụng ngắn | ||||
Regular | IV: 10–30 min SC: 30–60 min | IV: 30 min SC: 2–3 h | IV: 1 h SC: 5–7 h | thích hợp với DKA và nguyên nhân khác cần điều chỉnh nhanh glucose chỉ có dạng insulin này mới được dùng iv |
Semilente | SC: 30–90 min | SC: 4–10 h | SC: 12–16 h | không dùng iv |
Lispro | SC: 0.25 h | SC: 0.5–1.5 h | SC: 2.5–5 h | không dùng iv |
Insulin aspart | SC: 0.25 h | SC: 1–3 h | SC: 3–5 h | không dùng iv |
Insulin glulisine | — | SC: 0.5–1.5 h | SC: 1–2.5 h | không dùng iv |
tác dụng ngay | ||||
NPH | SC: 1–2 h | SC: 4–12 h | SC: 18–24 h | không dùng iv |
Lente | SC: 1–2.5 h | SC: 7–15 h | SC: 18–24 h | không dùng iv |
tác dụng dài | ||||
Protamine zinc | SC: 6–8 h | SC: 18–24 h | SC: 36 h | không dùng iv |
Ultralente | SC: 4–8 h | SC: 10–30 h | SC: ≥36 h | không dùng iv |
IV, intravenous; SC, subcutaneous |