hướng dẫn nuôi tĩnh mạch
I. xác định nhu cầu calo không từ protein |
A. Hướng dẫn chúng (30 nonprotein kcal/kg/day) Fat calories 10 kcal/kg/day ×___ kg = ___fat kcal/day (= 1 g/kg/day) Dextrose calories 20 kcal/kg/day × ___kg = ___dextrose kcal/day (= 4.1 mg/kg/min),a OR B. đo calo gián tiếp kcal/day RQ∗ 0.33 × ___kcal/day = ___fat kcal/day 0.67 × ___kcal/day = ___dextrose kcal/day ∗điều chỉnh theo % chất béo và glucose theo giá trị RQ giữa 0 .8–0.9 |
II. Determining Protein (Amino Acid) Requirement |
A. General guidelines 1.5 g/kg/day × ___kg = ___g protein/day OR B. hướng dẫn theo chức năng thận (giữa BUN < 100 mg/dl) ___g/kg/day x ___kg = ___g protein/day chức năng thận bình thường 1.5 g/kg/day suy thận cấp 0.5g/kg/day lọc máu chu kỳ 1.0 g/kg/day lọc máu liên tục 1.5 g/kg/day |
III. công thức tính lượng dịch |
A. Fat volume (20% solution = 2 kcal/ml) ___kcal/kcal/ml = ___ml 20% fat solution∗ ∗ tất cả tính tròn 50 ml B. Dextrose dose (dextrose 3.4 kcal/g) theo I ___kcal/3.4 kcal/g = ___g dextrose solution C. Protein dose ___g/d theo phần II bên trên |
IV. nhu cầu điện giải ở bệnh nhân có chức năng thận bình thường |
Na 35–150 mEq; K 40–120 mEq; Chloride 100–150 mEq; PO4 15–30 mmolb; Mg 8–24 mEq; Ca Glu 5–20 mEq |
V. Ngoài ra |
Multivitamins, trace elements, regular insulin as needed, H2 blockers, vitamin K as needed |
aTo avoid hyperglycemia, order one-half of the total dextrose calories on the first day and advance to full dextrose calories on the second day as tolerated. bEach ml of sodium phosphate contains 3 mmol PO4 −2 and 4 mEq Na+. Each ml of potassium phosphate contains 3 mmol PO4 −2 and 4.4 mEq K+. |