Co giật—điều trị duy trì
  1. Home
  2. Thuốc
  3. Co giật—điều trị duy trì
YHOVN 2 năm trước

Co giật—điều trị duy trì

thuốcliều hàng ngàynồng độ tối ưu

trong máu(μg/ml)

Chú ý
Carbamazepine5–25 mg/kg PO

tid-qid

4–8cần chuyển hóa để hoạt động

tác dụng phụ: rung giật nhãn cầu,

loạn nhịp, song thị, mất điều

hòa, lơ mơ, buồn nôn, ngộ

độc gan

Fosphenytoinliều duy trì:

4–6 mg/kg PE

tổng liều hàng ngày

IV/IM chia liều

mỗi q8h

liều uống tạm thời

Dilantin:

tương tự liều uống

Dilantin hàng ngày

10–20 (đo nồng

độ free phenytoin)

mỗi 1–2h

Fosphenytoin 75 mg =

phenytoin 50 mg tốc độ

truyền tối đa

150 mg PE/min

truyền IV cần theo dõi liên

tục ECG, BP, và hô hấp

tác dụng phụ: đau nhói dây thần kinh,

dị cảm sau truyền IV tác

dụng phụ khác tương tự

phenytoin

Gabapentin900 mg PO

tid

tác dụng phụ: mệt mỏi,

ngủ gà, chóng mặt,

mất điều hòa

Lamotrigine25 mg PO mỗi ngày

nếu dùng cùng

valproic acid +

enzyme inducer;

50 mg/d nếu dùng

đơn độc

tác dụng phụ: nổi ban,

chóng mặt, mất điều hòa,

song thị, buồn nôn, nôn, tăng

cân

Phenobarbital2–5 mg/kg PO/IV qd10–40tốc độ truyền tối đa

50 mg/min

tác dụng phụ: lơ mơ,

rung giật nhãn cầu, mất điều

hòa, nổi ban

Phenytoin4–8 mg/kg PO/IV

qd

tổng liều:10–20

nồng độ tự do mỗi

1–2h

tốc độ truyền tối đa

50 mg/min

tác dụng phụ: rung giật nhãn cầu,

mất điều hòa, loạn vận

động, an thần, phì đại lợi,

rậm lông ở nữ, nổi ban,

lupus, bệnh động mạch

ngoại biên

Primidone5–20 mg/kg PO

tid

Primidone: 5–15

Phenobarbital:

15–40

chuyển hóa thành

phenobarbital

tác dụng phụ: an thần,

rung giật nhãn câu, mất điều hòa,

chóng mặt, buồn nôn, nổi ban,

thiếu máu hồng cầu khổng lồ

Topiramatemục tiêu 200 mg PO

bid

liều khởi đầu 50 mg

PO bid

bù đủ dịch để giảm nguy cơ

hình thành sỏi thận

tác dụng phụ: giảm tinh thần, vận động

vấn đề ngôn ngữ, ngủ gà và

mệt mỏi, hình thành sỏi

thận

Valproic acid10–60 mg/kg PO

tid

50–100tác dụng phụ: buồn nôn, nôn

tiêu chảy, lơ mơ, rụng tóc

lông, tăng cân, độc cho gan,

giảm tiểu cầu, run rẩy

Valproate

sodium

injection

10–60 mg/kg IV

tid-qid

liều uống tương tự

liều iv

 nên truyền trong 60 phút, không quá

20 mg/min

BP, blood pressure; ECG, electrocardiogram; IM, intramuscular; IV, intravenous; PE, phenytoin

sodium equivalent; PO, by mouth

0 lượt xem | 0 bình luận
YHOVN
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái
Đề xuất cho bạn
Voriconazole

Voriconazole

2 năm trước
Vancomycin

Vancomycin

2 năm trước
Tigecyclin / Tinidazol

Tigecyclin / Tinidazol

2 năm trước
Piperacilin Tazobactam

Piperacilin Tazobactam

2 năm trước

Avatar