Co giật—điều trị duy trì
thuốc | liều hàng ngày | nồng độ tối ưu trong máu(μg/ml) | Chú ý |
Carbamazepine | 5–25 mg/kg PO tid-qid | 4–8 | cần chuyển hóa để hoạt động tác dụng phụ: rung giật nhãn cầu, loạn nhịp, song thị, mất điều hòa, lơ mơ, buồn nôn, ngộ độc gan |
Fosphenytoin | liều duy trì: 4–6 mg/kg PE tổng liều hàng ngày IV/IM chia liều mỗi q8h liều uống tạm thời Dilantin: tương tự liều uống Dilantin hàng ngày | 10–20 (đo nồng độ free phenytoin) mỗi 1–2h | Fosphenytoin 75 mg = phenytoin 50 mg tốc độ truyền tối đa 150 mg PE/min truyền IV cần theo dõi liên tục ECG, BP, và hô hấp tác dụng phụ: đau nhói dây thần kinh, dị cảm sau truyền IV tác dụng phụ khác tương tự phenytoin |
Gabapentin | 900 mg PO tid | — | tác dụng phụ: mệt mỏi, ngủ gà, chóng mặt, mất điều hòa |
Lamotrigine | 25 mg PO mỗi ngày nếu dùng cùng valproic acid + enzyme inducer; 50 mg/d nếu dùng đơn độc | — | tác dụng phụ: nổi ban, chóng mặt, mất điều hòa, song thị, buồn nôn, nôn, tăng cân |
Phenobarbital | 2–5 mg/kg PO/IV qd | 10–40 | tốc độ truyền tối đa 50 mg/min tác dụng phụ: lơ mơ, rung giật nhãn cầu, mất điều hòa, nổi ban |
Phenytoin | 4–8 mg/kg PO/IV qd | tổng liều:10–20 nồng độ tự do mỗi 1–2h | tốc độ truyền tối đa 50 mg/min tác dụng phụ: rung giật nhãn cầu, mất điều hòa, loạn vận động, an thần, phì đại lợi, rậm lông ở nữ, nổi ban, lupus, bệnh động mạch ngoại biên |
Primidone | 5–20 mg/kg PO tid | Primidone: 5–15 Phenobarbital: 15–40 | chuyển hóa thành phenobarbital tác dụng phụ: an thần, rung giật nhãn câu, mất điều hòa, chóng mặt, buồn nôn, nổi ban, thiếu máu hồng cầu khổng lồ |
Topiramate | mục tiêu 200 mg PO bid liều khởi đầu 50 mg PO bid | — | bù đủ dịch để giảm nguy cơ hình thành sỏi thận tác dụng phụ: giảm tinh thần, vận động vấn đề ngôn ngữ, ngủ gà và mệt mỏi, hình thành sỏi thận |
Valproic acid | 10–60 mg/kg PO tid | 50–100 | tác dụng phụ: buồn nôn, nôn tiêu chảy, lơ mơ, rụng tóc lông, tăng cân, độc cho gan, giảm tiểu cầu, run rẩy |
Valproate sodium injection | 10–60 mg/kg IV tid-qid liều uống tương tự liều iv | nên truyền trong 60 phút, không quá 20 mg/min | |
BP, blood pressure; ECG, electrocardiogram; IM, intramuscular; IV, intravenous; PE, phenytoin sodium equivalent; PO, by mouth |