Chế phẩm máu
  1. Home
  2. Thuốc
  3. Chế phẩm máu
Lê Đức Thọ Lê Đức Thọ 3 năm trước

Chế phẩm máu

thành phầnchỉ địnhliuChú ý
máu toàn phầna–dmất máu lớn cấp

tăng vận chuyển O2

tăng thể tích nội mạch

thể tích 1 đơn vị

khoảng 500 ml (450 ml máu gồm chống đông)

với hematocrit 38%

RBCs và plasma, có ít

tiểu cầu và không có yếu tố V or VIII không có lợi thế so với truyền từng thành phần

khối hồng

cầua–e

mất lượng lớn máu cấp tăng vận chuyển O2 tăng thể tích nội mạchthể tích 1 unit khoảng 250 ml với hematocrit

65% – 70%

1 đơn vị tăng hematocrit khoảng 3% bạch cầu nên dự phòng sốt do tiếp xúc HLA và kháng nguyên khác trong cấp cứu (hết

máu) có thể truyền O. sau 2-4 đơn vị máu O, cần tiếp tục truyền trong giai đoạn cấp với máu O để tránh tan máu

tiểu cầua–cxuất huyết do

giảm tiểu cầu

or rối loạn chức năng cầu chảy máu sau mổ

tiểu cầu <100,000/mm3

bệnh nhân xuất huyết, tiểu cầu

<50,000/mm3

dự phòng với,

tiểu cầu

<20,000/mm3 f

thể tích 1 đơn vị

khoảng

50 ml

thường truyền

6–8 đơn vị

thể tích truyền

khoảng

300 ml

1 unit tăng số tiểu cầu

lên khoảng 5,000– 7,000/cu mm

biến chứng:

sốt, nhiễm khuẩn, DIC, tăng ure, phản ứng kháng thể

nếu miễn dịch dị nguyên xuất hiện (trong vòng 1h sau truyền), HLA phù hợp có thể kéo dài thời gian sống của tiểu cầu; IVIG có thể có lợi có thể cần thêm anti-D IgG nếu Rh (-)

bạch cầu hạta–d<500

BC hạt/mm3 sốt,

nhiễm khuẩn tiến

triển dù dùng

kháng sinh, thiểu

sản tủy xương

xác định chức

năng bất thường

(e.g., bệnh bạch

cầu hạt mạn)

1 đơn vị khoảng

300–500 ml với

0.5–2 × 1010 cells

Hematocrit khoảng 10% – 20%

sốt, run, khó thở, ngưng kết bạch cầu r hiệu quả chưa rõ với

giảm BC/nhiễm khuẩn và các trường hợp khác

DIC, disseminated intravascular coagulation; HLA, human leukocyte antigen; IVIG, IV immunoglobulin;

RBC, red blood cells

aPotential for infectious disease transmission.

bPotential for alloimmunization.

cPotential for transfusion reaction.

dRecipient’s Blood Group Transfused Blood Compatibility

O                                                O

A                                            Aor O

B                                             Bor O

AB                                      AB, A, B, or O

eTyping (ABO and Rh compatible) alone results in 99.8% chance of compatible transfusion,

requires 5–10 minutes screen (testing recipients serum against common antigens associated

with transfusion reactions) results in 99.94% chance of a compatible transfusion; requires 45

minutes to 1 hour major cross match (tests recipients serum against donor’s RBCs) results in

99.95% chance of compatibility; >1 hour to perform.

fProphylaxis in an afebrile patient, not on antibiotics, with no invasive procedures planned,

who is not bleeding or has stable platelet counts >10,000/cu mm; may elect to transfuse at a

higher platelet count in patients who are febrile, on antibiotics, or have rapidly falling counts.

1 lượt xem | 0 bình luận
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái
Đề xuất cho bạn
Voriconazole

Voriconazole

2 năm trước
Vancomycin

Vancomycin

2 năm trước
Tigecyclin / Tinidazol

Tigecyclin / Tinidazol

2 năm trước
Piperacilin Tazobactam

Piperacilin Tazobactam

2 năm trước

Avatar

Cloud
# a12# ACC2024# acs# adrelanine# Alteplase# Bác sĩ A.I# Bác sĩ tim mạch phía bắc# Báo cáo ca bệnh# Bệnh mạch vành# bifurcation# bộ y tế# Bs Phạm Ngọc Minh# BV Thống nhất# c24# Can thiệp động mạch vanh# Cấp cứu# cấp cứu ở gia đình# case cấp cứu# câu hỏi tim mạch# ccs# CCU# Chỉnh liều thuốc# Chỉnh liều thuốc kháng sinh# chọc mạch# Chóng mặt# chữ viết tắt# chụp mạch vành# có thai# cơ tim# Core Radiology# cpr# crp# đặc xương lan tỏa# đau lưng# đau ngực# Dị tật tử cung# dị vật đường thở# dịch# dịch màng ngoài tim# dicom# điện giải# điện giật# Điện tim# dopamin# Đột quỵ# đuối nước# ecg# ecg ami# gẫy chân# gãy tay# giải phẫu# Gs Nguyễn Đức Công# Hạ đường huyết# heparin# hình ảnh y khoa# ho# hội chứng vành cấp# hội chứng vành mạn# hồi sinh tim phổi# hút huyết khối# iabp# ivus# j-cto# khám sức khoẻ# kháng sinh# khóa 10# khúc mắc về tim mạch# kissing balloon# lâm sàng tim mạch# liệt# Loãng xương# lọc máu# lỗi cấp cứu# mặt cắt siêu âm tim# mẹo can thiệp mạch vành# minoca# ngộ độc# ngưng thở khi ngủ# ngưng tim# người cao tuổi# nhi khoa# nhồi máu# nhồi máu cơ tim# nmct# nstemi# oct# orsiro# pci# PGS TS Trần Kim Trang# phác đồ# phân tích biểu đồ# phụ nữ mang thai# Pocket Atlas of Echocardiography# protamine# protocol# Provisional stenting# quy trình# Reteplase# Sách Lâm sàng tim mạch# sách tim mạch can thiệp# Sách Tim mạch can thiệp nâng cao trong thực hành lâm sàng# score2# seldinger# Siêu âm mạch máu# Siêu âm tim# sơ cấp cứu ban đầu# sốc# Song thai IVF# stemi# suy gan# suy thận# suy tim# t stent# tái cực sớm# Tăng áp lực thẩm thấu# tăng huyết áp# tavi# Tenecteplase# Thở máy# thông tư liên tịch# THS. BS HỒ HOÀNG KIM# Ths.BS Phạm Hoàng Thiên# thủ thuật# thủ thuật tin học# thuốc cấp cứu# Thuốc tim mạch# tiêu sợi huyết# Tim mạch# tim mạch can thiệp# tĩnh mạch dưới đòn# tmct2# Ts Hoàng Anh Tuấn# Tử cung chột# Tử cung một sừng# vết thương# viêm màng ngoài tim# Vỡ tử cung
Site Icon