Aminoglycoside Protocols
  1. Home
  2. Thuốc
  3. Aminoglycoside Protocols
YHOVN 2 năm trước

Aminoglycoside Protocols

AminoglycosideConditionDosageComments
A. Loading Doses—To be given once initially—See Section C for determining when to
use actual body weight (ABW) and lean body weight (LBW) 
Gentamicin/

Tobramycin

Non-head injured

Head injured

Uncomplicated urinary

tract infection

2.5-3 mg/kg ABW

2-2.5 mg/kg ABW

2 mg/kg LBW

Expected peak

concentrations:

6-8 mg/L

AmikacinNon-head injured

Head injured

Uncomplicated urinary

tract infection

10-12 mg/kg ABW

8-10 mg/kg ABW

8 mg/kg LBW

Expected peak

concentration:

25-35 mg/L

B. Maintenance Doses—See Section C for determining when to use actual body weight (ABW) and lean body weight (LBW) and how to determine dosing interval
Gentamicin/

Tobramycin

Non-head injured

Head injured

Uncomplicated urinary

tract infection

1.8-2 mg/kg ABW at

selected interval

1.5-1.8 mg/kg ABW

at selected interval

1 mg/kg LBW at

selected interval

Expected peak

concentrations:

6-8 mg/L

Due to the high

concentrations of drug excreted into the urine, allowing lower dose therapy, routine monitoring of

serum

concentrations in

uncomplicated urinary tract infections may not be required

AmikacinNon-head injured

Head injured

Uncomplicated urinary

tract infection

7.5-8 mg/kg ABW at

selected interval

6-7.5 mg/kg ABW at

selected interval

4 mg/kg LBW at

selected interval

Expected peak

concentration:

25-35 mg/L

Due to the high

concentration of drug excreted into the urine, routine monitoring of

serum

concentrations in

uncomplicated urinary tract infections may not be required

C. Determining Aminoglycoside Dosing Weights and Dosing Intervals
Calculating Aminoglycoside Dose  
Use actual body weight to determine the dose for infections in critically ill patients.

Use lean body weight to determine the dose for treating urinary tract infections.

Calculating Lean Body Weight (kg)

Males: 50 kg + [(2.3 kg) x (inches >5 feet)]

  
Females: 45.5 kg + [(2.3 kg) x (inches >5 feet)]
C. xác định liều Aminoglycoside theo cân nặng và khoảng cách dùng

1. tính độ thanh thải creatinine (CrCl).

2. tính độ thanh thải mỗi 4-, 12-, or 24-h

3. tính độ thanh thải creatinine( ml/min) sử dụng công thức Cockcroft và Gault:

 

Males: (140-age) LBW            

72 × SCr

Females: 0.85 × male CrCl
tính liều duy trì
Creatinine Clearance (ml/min)khoảng cách dùng liều
>160

100–159

60–99

40–59

<40

 

q8h

q8–12h

q12–18h

q18–24h

q24–48h

 

II. liều đơn or liều cao
1 số bác sĩ lâm sàng thích dung liều 1 lần với chức năng thậnb ình thường nhưng còn tranh cãi
thuốcliềuChú ý
Gentamicin5–8 mg/kg ABWtruyền trong 60 p hút

nồng độ đỉnh mong đợi:

20–25 mg/L

nồng độ mong muốn trước khi chuyển liều

tiếp: 0 mg/L

Amikacin20–32 mg/kg ABWtruyền trong 60 min

nồng độ đỉnh mong đợi:

80–100 mg/L

nồng độ mong muốn trước khi chuyển liều tiếp

: 0 mg/L

khoảng cách liều duy trì
Creatinine Clearance (ml/min)khoảng cách liều
>110

81–110

60–80

<60

 

q24h

q36h

q48h

theo nồng độ

 

1 lượt xem | 0 bình luận
YHOVN
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái
Đề xuất cho bạn
Voriconazole

Voriconazole

2 năm trước
Vancomycin

Vancomycin

2 năm trước
Tigecyclin / Tinidazol

Tigecyclin / Tinidazol

2 năm trước
Piperacilin Tazobactam

Piperacilin Tazobactam

2 năm trước

Avatar