Dịch Liều Chú ý 0.9% NaCl ≥500 mla Toan chuyển hóa do tăng clo thứ phát do bù quá nhiều NaCl Lactated Ringer’s ≥500 mla Thành phần điện giải (mEq/L): Na+ 130, K+ 4, Ca++…
Nhẹ Vừa Nặng Đe dọa tính mạng % mất thể tích nội mạch ≤10–15% 15–30% 30–40% >40% Mất thể tích nội mạch (cc) <700–800 800–1500 1500–2000 >2000 Huyết áp động mạch trung bình Bình thường…
Loại Shock Điều trị ban đầu Điều trị sau đó SỐC TIM Nhồi máu cơ tim lớn Hỗ trợ oxy, aspirin, giảm đau, lập đường truyền với bệnh nhân ACS (xem Bảng 3.1) mục…
Thuốc Liều Chỉ định/chú ý Thuốc chống loạn nhịp Adenosine Bolus: 6 mg (khởi đầu) nếu không đáp ứng, bolus 12 mg sau 1–2 phút. có thể lặp lại 12 mg lần nữa Chuyển nhịp…
Table 1. Normal variants and benign conditions often misinterpreted as pathologic. Right atrium Right ventricle Chiari network Moderator band Eustachian valve Muscle bundles/trabeculations Crista terminalis Catheters and pacemaker leads Catheters/pacemaker leads Lipomatous hypertrophy of interatrial septum…
Table 1. Normal variants and benign conditions often misinterpreted as pathologic. Right atrium Right ventricle Chiari network Moderator band Eustachian valve Muscle bundles/trabeculations Crista terminalis Catheters and pacemaker leads Catheters/pacemaker leads Lipomatous hypertrophy of interatrial…