Chữ viết tắt trong siêu âm tim và chuyên khoa tim mạch
  1. Home
  2. Chuyên sâu
  3. Chữ viết tắt trong siêu âm tim và chuyên khoa tim mạch
YHOVN 2 năm trước

Chữ viết tắt trong siêu âm tim và chuyên khoa tim mạch

Tổng hợp các chữ viết tắt trong tim mạch và siêu âm tim, gồm 2 ngôn ngữ Tiếng anh và Tiếng việt để đối chiếu.

Viết tắtTiếng anhTiếng việt
2DTwo dimensionalHai chiều
2DETwo-dimensional echocardiographySiêu âm tim hai chiều
3CVThree-chamber viewMặt cắt ba buồng
3DThree dimensionalBa chiều
3DEThree-dimensional echocardiographySiêu âm tim 3 chiều
4CVFour-chamber viewMặt cắt 4 buồng
5CVFive-chamber viewMặt cắt 5 buồng
A2CApical two-chambersHai buồng từ mỏm
AAAscending aortaĐộng mạch chủ lên
AASAcute aortic syndromeHội chứng động mạch chủ cấp
ADAortic dissectionBóc tách động mạch chủ
AFAtrial fibrillationRung nhĩ
ALArea–lengthDiện tích – chiều dài
ALIAcute lung injuryTổn thương phổi cấp
ALCAnterolateral commissureMép trước trên
ALSAdvanced life supportHồi sức tim phổi nâng cao
AMIAcute myocardial infarctionNhồi máu cơ tim cấp
AMLAnterior mitral leafletLá trước van 2 lá
AoAortaĐộng mạch chủ
APApicalMỏm
APSAntiphospholipid syndromeHội chứng kháng phospholipid
ARAortic regurgitationHở van động mạch chủ
ARDSAcute respiratory distress syndromeHội chứng nguy kịch hô hấp cấp
ARVCArryhthmogenic right ventricular cardiomyopathyBệnh cơ tim thất phải gây rối loạn nhịp
ASAortic stenosisHẹp van động mạch chủ
ASDAtrial septal defectThông liên nhĩ
AVAortic valveVan động mạch chủ
AVAAortic valve areaDiện tích van động mạch chủ
AVSDAtrioventricular septal defectsKhiếm khuyết vách nhĩ thất
BAVBicuspid aortic valveVan động mạch chủ hai mảnh
BNPBrain natriuretic peptidePeptide lợi niệu natri từ não
BSABody surface areaDiện tích bề mặt cơ thể
CCompactionNén
CCTGACongenitally corrected transposition of the great arteriesChuyển vị đại động mạch bẩm sinh đã sửa chữa
CDCoaptation distanceĐộ dài lá van chỗ tiếp xúc
CDRIECardiac device-related IEViêm nội tâm mạc NT liên quan dụng cụ trong tim
CMRCardiac magnetic resonanceCộng hưởng từ tim
COCardiac outputCung lượng tim
COPDChronic obstructive pulmonary diseaseBệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
CTCardiac transplantationGhép tim
CTComputed tomographyCắt lớp vi tính
CTDConnective tissue diseaseBệnh mô liên kết
CVChamber viewMặt cắt buồng tim
CWContinuous waveDoppler liên tục
DADescending aortaĐộng mạch chủ xuống
DCMDilated cardiomyopathyBệnh cơ tim dãn nở
DDDDaily defined doseLiều được xác định hàng ngày
DIDimensionless indexChi số không phụ thuộc chiều hướng
DMIDigital media initiativeBan truyền thông kỹ thuật số
DSEDobutamine stress echocardiographySiêu âm tim gắng sức dobutamine
DTIDoppler tissue imagingHình ảnh học Doppler mô
DVIDiastolic velocity integralTích phân vận tốc thì tâm trương thể tích cuối thì tâm
EDVEnd-diastolic volumeTrương
EFEjection fractionPhân suất tống máu
E-FASTExtended focused assessed sonography in traumaSiêu âm có trọng điểm trong chấn thương mở rộng
EOAEffective orifice areaDiện tích lỗ van hiệu dụng
EREmergency roomPhòng cấp cứu
EROAEffective regurgitant orifice areaDiện tích lỗ hở van hiệu dụng
ESVEnd-systolic volumeThể tích cuối thì tâm thu
ETEjection timeThời gian tổng máu
FASTFocused assessed sonography in traumaSiêu âm có trọng điểm trong chấn thương
FATEFocused assessed transthoracic echocardiographySiêu âm tim có trọng điểm qua thành ngực
FEELFocused echo evaluation in life supportSiêu âm có trọng điểm trong đánh giá hồi sức tim phổi
FLFalse luminaLòng giả
FSFractional shorteningPhân suất rút ngắn
GCAGiant cell arteritisViêm động mạch đại bào
GLSGlobal longitudinal strainSỨC căng toàn bộ theo chiều dọc
GVGreat vesselsCác mạch máu lớn
HCMHypertrophic cardiomyopathyBệnh cơ tim phì đại
HOCMHypertrophic obstructive cardiomyopathyBệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn
IASInteratrial septumVách liên nhĩ
ICUIntensive care unitĐơn vị chăm sóc tích cực
IDCMIdiopathic dilated cardiomyopathyBệnh cơ tim dãn nở vô căn
IMHIntramural haematomaTụ máu trong thành động mạch chủ
IVAIsovolumic acceleration timeThời gian tăng tốc đóng thể tích
IVCInferior vena cavaTinh mạch chủ dưới
IVRTIsovolumic relaxation timeThời gian thư giãn đồng thể tích
IVSInterventricular septum morphologyHình thái học vách liên thất
LALeft atrial/atriumNhĩ trái
LAALeft atrial abnormalityBất thường nhĩ trái
LADLeft anterior descendingĐộng mạch vành trái liên thất trước
LAXLong axisTrục dọc
LBBBLeft bundle branch blockBlock nhánh trái
LCCLeft coronary cuspLá vành trái
LCXLeft circumflex coronary arteryĐộng mạch vành mũ
LPALeft pulmonary arteryĐộng mạch phổi trái
LUQLeft upper quadrantPhần tư trên trái
LVLeft ventricle/ventricularThất trái
LVADLV assisted deviceDụng cụ hỗ trợ thất trái
LVEDVLeft ventricular end-diastolic volumeThể tích cuối tâm trương thất trái
LVEFLeft ventricular ejection fractionPhân suất tống máu thất trái
LVNCLeft ventricular non-compactionBệnh cơ tim thể xốp thất trái
LVOLeft ventricular opacificationLàm mờ thất trái bằng cản âm
LVOTLeft ventricular outflow tractBuồng tống thất trái
MCTDMixed connective tissue diseaseBệnh mô liên kết hỗn hợp
MIMechanical indexChỉ số cơ học
MPAMain pulmonary arteryĐộng mạch phổi chính
MPGMean pressure gradientChênh áp trung bình
MPIMyocardial performance indexChỉ số chức năng cơ tim
MPRMulti-planar reconstructionTái dựng hình nhiều mặt phẳng
MRMitral regurgitationHở van hai lá
MRIMagnetic resonance imagingCộng hưởng từ
MSMitral stenosisHẹp van hai lá
MVMitral valveVan hai lá
MVMyocardial velocityVận tốc di chuyển cơ tim
MVIMyocardial velocity imagingHình ảnh học vận tốc di chuyển cơ tim
NCNon-compactionKhông lèn chặt
NCCNon-coronary cuspLà không vành
NYHANew york heart associationHội tim new york
OROperating roomPhòng mổ
PAPulmonary arteryĐộng mạch phổi
PACUPost-anaesthesia care unitĐơn vị chăm sóc sau gây mê
PAHPulmonary arterial hypertensionTăng áp động mạch phổi
PASPPulmonary arterial systolic pressureÁp lực động mạch phổi tâm thu
PATParoxysmal atrial tachycardiaNhịp nhanh nhĩ kịch phát
PAUPenetrating aortic ulcerLoét thủng động mạch chủ
PDAPatent ductus arteriosusCòn ống động mạch
PEPulmonary embolismThuyên tắc phổi
PEEPPositive end-expiratory pressureÁp lực dương cuối thì thở ra
PETPositron emission tomographyChụp xạ hình cắt lớp positron
PFOPatent foramen ovaleTồn tại lỗ bầu dục
PHPulmonary hypertensionTăng áp phổi
PHTPressure half-timeThời gian giảm phân nửa độ chênh áp
PISAProximal isovelocity surface areaDiện tích bề mặt vùng đồng thể tích đoạn gần (vùng hội tụ)
PLAPosterolateral angleGóc sau bên
PLAXParasternal long-axis viewMặt cắt cạnh ức trục dọc
PMCPercutaneous mitral commissurotomyNong van hai lá qua da
PMCPosteromedial commissureMép sau trong
PMLPosterior mitral leafletLá sau van hai lá
PNXPneumothoraxTràn khí màng phổi
PPGMaximum pressure gradientChênh áp tối đa
PRPulmonary regurgitationHở van động mạch phổi
PrVProsthetic valveVan nhân tạo
PrVIEProsthetic valve IEViêm nội tâm mạc nhiễm trùng van nhân tạo
PSParasternalCạnh ức
PSAPseudoaneurysmGiả phình
PSAPPulmonary arterial systolic arterial pressureÁp lực động mạch phổi thì tâm thu
PSSPost systolic shorteningRút ngắn sau tâm thu
PSSAPennsylvania System of School AssessmentĐánh giá hệ thống trường Pennsylvania
PSAXParasternal short-axis viewMặt cắt cạnh ức trục ngắn
PTLAXParasternal long-axisCạnh ức trục dọc
PTSAXParasternal short-axisCạnh ức trục ngắn
PVPulmonary valveVan động mạch phổi
PVHPulmonary venous hypertensionTăng áp tĩnh mạch phổi
PWPosterior wallThành sau
PWPulsed waveDoppler xung
RARheumatoid arthritisViêm khớp dạng thấp
RAARight atrial appendageTiểu nhĩ phải
RCARight coronary arteryĐộng mạch vành phải
RCCRight coronary cuspLá vành phải
RCMRestrictive cardiomyopathyBệnh cơ tim hạn chế
RPARight pulmonary arteryĐộng mạch phổi phải
RUPVRight upper pulmonary veinTĩnh mạch phổi trên bên phải
RUQRight upper quadrantPhần tư trên phải
RVRight ventricle/ventricularThất phải
RVARight ventricular apicalMỏm thất phải
RVEDPRight ventricular end-diastolic pressureÁp lực cuối tâm trương thất phải
RVEFRight ventricular ejection fractionPhân suất tống máu thất phải
RVFACRight ventricular fractional area changePhân suất thay đổi diện tích thất phải
RVOTRight ventricle outflow tractBuồng tống thất phải
RVSPRight ventricular systolic pressureÁp lực tâm thu thất phải
RWTRelative wall thicknessBề dày thành tương đối
SAMSystolic anterior motionCử động ra trước thì tâm thu
SAXShort axisTrục ngắn
SCSubcostalDưới sườn
SECSpontaneous echo contrastCản âm tự phát
SLESystemic lupus erythematosusLupus đỏ hệ thống
SNRSignal-to-noise ratioTỉ số tín hiệu trên nhiều
SPECTSingle photon emission cardiac tomographyChụp xạ hình cắt lớp đơn photon
SRSinus rhythmNhịp xoang
SScSystemic sclerosisXơ cứng hệ thống
SSNSuprasternal notchTrên hõm ức
SVStroke volumeThể tích nhát bóp
SVCSuperior vena cavaTinh mạch chủ trên
SWSeptal wallThành vách
T1/2Pressure half-timeThời gian giảm phân nửa độ chênh áp
TATenting areaDiện tích căng lá van (giới hạn bởi mặt phẳng vòng van và lá van khi đóng)
TADTricuspid annulus diameterĐường kính vòng van ba lá
TAPSETricuspid annular plane systolic excursionĐộ di động mặt phẳng vòng van ba lá thì tâm thu
TAVTricuspid aortic valveVan động mạch chủ ba mảnh
TAVITricuspid aortic valve implantationCấy van động mạch chủ ba mảnh
TDTumour doseLiều u
TETruncated ellipsoidHình ellipse cut
TEVARThoracic endovascular aortic repairSửa chữa nội mạch động mạch chủ ngực
TGATransposition of the great arteriesChuyển vị đại động mạch
TIATransient ischaemic attackCơn thoáng thiếu máu não
TLTrue luminaLòng thật
TOETransoesophageal echocardiographySiêu âm tim qua thực quan
TRTricuspid regurgitationHờ van ba lá
TSTricuspid stenosisHẹp van ba lá
TTETransthoracic echocardiographySiêu âm tim qua thành ngực
TVTricuspid valveVan ba lá
TVATricuspid valve areaDiện tích van ba lá
TVITime velocity intervalTích phân vận tốc thời gian
ULPUlcer-like projectionChỗ lồi dạng loét
USUltrasonicSiêu âm
VADVentricle assisted deviceDụng cụ hỗ trợ thất trái
VCVena contractaĐường kính cổ dòng hở
VpVelocity propagationĐộ lan truyền vận tốc
VPSViews per segmentCác mặt cắt ở mỗi đoạn (vùng)
VSDVentricular septal defectsThông liên thất
WMWall motionCử động thành tim

1104 lượt xem | 2 bình luận
YHOVN
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái

Avatar