Phân loại sức khỏe Kèm theo Thông tư số 372021TTBQP ngày 1542021 của Bộ trưởng Quốc phòngPhân loại sức khỏe
  1. Home
  2. Thang điểm
  3. Phân loại sức khỏe Kèm theo Thông tư số 372021TTBQP ngày 1542021 của Bộ trưởng Quốc phòngPhân loại sức khỏe
YHOVN 9 tháng trước

Phân loại sức khỏe Kèm theo Thông tư số 372021TTBQP ngày 1542021 của Bộ trưởng Quốc phòngPhân loại sức khỏe

I. BẢNG THỂ LỰC

Mức đánh giá thể lựcMức 1Mức 2Mức 3Mức 4
Chỉ số khối cơ thể BMI (Body Mass Index)18 – 2215 – 17 hoặc 23 – 2912 – 14 hoặc 30 – 35Dưới 12 hoặc trên 35

(BMI = cân nặng (kg)/[chiều cao (m)]2)

II. BẢNG BỆNH TẬT

TTBệnh tậtMức đánh giá
1234
 MẮT    
1Thị lực chuẩn (không kính)    
1.1Một mắtTổng thị lực 2 mắt    
 10/1019 – 20/10X   
 6-9/1012-18/10 X  
 Dưới 6/10Dưới 12/10  X 
1.2– Mù hoàn toàn 1 mắt (sáng – tối âm tính)  X 
1.3– Mù hoàn toàn 2 mắt   X
1.4– Tật khúc xạ (cận, viễn…): Lấy kết quả thị lực có kính để tính theo thị lực chuẩn, nhưng tăng lên một mức    
2Sẹo giác mạc    
2.1– Sẹo đơn thuần, mỏng, nhỏ; ổn định không viêm (dựa vào thị lực chuẩn)    
2.2– Sẹo giác mạc có dính mống mắt, viêm nhiễm tái diễn (dựa vào thị lực chuẩn, hạ xuống 1 loại)    
3Viêm tắc lệ đạo mạn tính; các bệnh kết mạc, mi mắt X  
4Bệnh bong võng mạc; teo gai thị  X 
5Các bệnh khác về mắt: Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể, lệch thủy tinh thể, viêm màng bồ đào, …    
5.1– Điều trị ổn định thì xếp loại theo thị lực chuẩn, sau đó hạ xuống một loại.    
5.2– Không ổn định, biến chứng; tổng thị lực 2 mắt <12/10   X
 TAI – MŨI – HỌNG    
6Thính lực: đo thính lực đơn âm    
 Bình thường, nhẹ (0 – 39dB)X   
 Trung bình (40 – 69dB) X  
 Nặng (70 – 90dB)  X 
 Điếc hai tai, mức độ sâu (>90dB)   X
7Bệnh tai ngoài    
7.1– Cấp tính, điều trị khỏiX   
7.2– Viêm ống tai ngoài mạn tính X  
8Bệnh tai giữa    
8.1– Cấp tính, điều trị khỏiX   
8.2– Viêm tai giữa mạn điều trị ổn định. X  
8.3– Viêm tai giữa mạn tính có mủ nhầy tái phát từng đợt; hoặc thủng nhĩ ảnh hưởng sức nghe  X 
9Bệnh tai trong, xương chũm    
9.1– Cấp tính, điều trị ổn định X  
9.2– Viêm xương chũm mạn tính  X 
10Bệnh mũi    
10.1– Cấp tính, điều trị khỏiX   
10.2– Lệch vẹo, dị dạng hốc mũi, tháp mũi, vách ngăn mũi X  
 – Viêm mũi vận mạch, viêm dị ứng, viêm mạn tính (chưa ảnh hưởng chức năng thở) X  
10.3– Viêm mũi teo, trĩ mũi, gây chảy máu mũi thường xuyên, khó điều trị ổn định  X 
11Bệnh họng    
11.1– Cấp tính, điều trị khỏiX   
11.2– Viêm họng mạn tính đơn thuần, thể trạng tốt X  
11.3– Viêm họng mạn tính niêm mạc dày, quá phát, họng hạt… thường hay sốt, ho, ảnh hưởng thể trạng rõ rệt  X 
12Amidan    
12.1– Amidan viêm nhẹ, vừa; không gây ảnh hưởng đến chức năng, thể trạng tốtX   
12.2– Amidan bị viêm mạn tính có hốc mủ hay viêm nhiễm tái phát ảnh hưởng đến thể trạng X  
13Bệnh thanh quản    
13.1– Cấp tính, điều trị khỏiX   
13.2– Viêm thanh quản mạn tính. X  
13.3– Liệt cơ khép mở thanh quản (theo mức độ vừa, nặng)  XX
134– Biến dạng thanh quản do di chứng chấn thương, viêm, dính, sẹo rúm ró thanh quản, hẹp thanh quản… có ảnh hưởng đến chức năng   X
14Bệnh khác về tai- mũi- họng    
14.1– Đã điều trị khỏi hoàn toànX   
14.2– Đợt cấp tính, chưa ổn định đang phải điều trị; hoặc đã điều trị ổn định, còn di chứng nhẹ X  
14.3– Bệnh mạn tính không ổn định, dễ tái phát, đã có biến chứng nặng, gây ảnh hưởng xấu thể trạng chung  X 
 RĂNG – HÀM – MẶT    
15.Bệnh xoang hàm- mặt    
15.1– Cấp tính, điều trị khỏiX   
15.2– Viêm mạn tính xoang hàm mặt, liên xoang sàng – hàm X  
16Mất răng    
16.1– Sức nhai còn ≥61% X  
16.2– Sức nhai còn <61%  X 
17Răng sâu (chưa hoặc đã trám) X  
18Viêm quanh răng, viêm lợi    
18.1– Viêm quanh răng (< 6 răng); viêm túi lợi (<độ 3) X  
18.2– Viêm quanh nhiều răng, viêm nặng; lung lay nhiều được tính như mất răng và tính theo sức nhai (tại khoản 16)    
19Bệnh tật xương hàm, khớp cắn    
19.1– Viêm cấp tính đã điều trị khỏiX   
19.2– Gãy đã liền, khớp cắn không di lệch, sức nhai tốt X  
20Bệnh khác về răng- hàm- mặt    
20.1– Đã điều trị khỏi; ổn định (không tái phát > 6 tháng)X   
20.2– Đợt cấp tính đang phải điều trị. X  
20.3– Biến chứng, di chứng gây giảm sức nhai (còn <61%) hoặc ảnh hưởng thể trạng  X 
 TÂM – THẦN KINH    
21Loạn thần triệu chứng và thực tổn    
21.1– Loạn thần triệu chứng cấp tính (đã khỏi hoàn toàn) X  
21.2– Loạn thần triệu chứng mạn tính (ổn định tạm thời)   X
21.3– Loạn thần di chứng chấn thương sọ não, nhiễm khuẩn…   X
22Bệnh tâm thần phân liệt các thể   X
23Hội chứng suy nhược thần kinh không do tổn thương thực thể    
23.1– Đau đầu, mất ngủ… (mức độ nhẹ, đơn thuần, tự khỏi) X  
23.2– Tái diễn, biểu hiện giảm trí nhớ rõ rệt  X 
24Chóng mặt có hệ thống, rối loạn tiền đình, tiểu não    
24.1– Nhẹ (xuất hiện 1-2 lần/ năm) X  
24.2– Vừa và nặng, điều trị ổn định từng thời kỳ  X 
25Di chứng tổn thương thần kinh trung ương gây liệt vận động chi thể; liệt dây thần kinh sọ não    
25.1– Tự đi lại; vận động phục hồi hoàn toàn. X  
25.2– Tự đi được khập khiễng, hoặc còn các biểu hiện liệt mặt; chưa phục hồi hoàn toàn  X 
25.3– Không phục hồi (sau 6 tháng); không tự đi lại được, hoặc di chứng liệt mặt ảnh hưởng nhắm mắt, phát âm   X
26Liệt dây thần kinh ngoại vi (dây quay, trụ, dây hông to)    
26.1– Giảm vận động không hoàn toàn một chi (sức cơ 3-4/5)  X 
26.2– Mất vận động gần hoàn toàn một chi (0/5 -2/5)   X
27Đau rễ thần kinh và các đám rối thần kinh tủy sống, ảnh hưởng đến vận động    
27.1– Đau 1-2 rễ thần kinh  X 
27.2– Đau từ 3 rễ thần kinh   X
28Bệnh lý thần kinh – cơ    
28.1– Teo cơ nhẹ, ảnh hưởng ít đến vận động (mức nhẹ; vừa)  X 
28.2– Teo cơ nặng, ảnh hưởng rõ rệt đến khả năng vận động   X
29Bệnh thần kinh khác    
29.1– Đã điều trị khỏi; ổn định (không tái phát > 6 tháng) X  
29.2– Đợt cấp tính đang phải điều trị;  X 
 – Tổn thương thần kinh khu trú hồi phục tốt, còn di chứng nhẹ  X 
29.3– Không ổn định, dễ tái phát; hoặc đã gây biến chứng di chứng (mức vừa, nặng); ảnh hưởng xấu đến thể trạng   X
 TUẦN HOÀN    
30Bệnh tăng huyết áp    
 Tăng huyết áp độ 1 X  
 Tăng huyết áp độ 2  X 
 Tăng huyết áp độ 3   X
31Mạch (đơn thuần – không kèm theo bệnh khác)    
 – Tần số: 60 – 80 lần/phútX   
 – Tần số: 81 – 85 lần/phút; hoặc 56-59 lần X  
 – Tần số: 86 – 95 lần/phút; hoặc 50-55 lần/phút  X 
 – Tần số: trên 95 lần/phút; hoặc dưới 50 lần/phút   X
32Viêm tắc động, tĩnh mạch    
32.1– Viêm tắc chưa gây hoại tử đầu chi  X 
32.2– Hoại tử đầu chi phải can thiệp ngoại khoa   X
33Giãn tĩnh mạch khoeo chân, cẳng chân    
33.1– Chưa thành búi X  
33.2– Đã thành búi, đi lại gây căng tức  X 
33.3– Đã phải phẫu thuật, kết quả tốt  X 
34Rối loạn nhịp tim    
34.1– Ngoại tâm thu    
 + Thưa 7 nhịp/phút trở xuống, giảm hoặc mất sau vận động gắng sức X  
 + Thưa 7 nhịp/phút trở xuống, không mất hoặc giảm sau vận động gắng sức  X 
 + Trên 7 nhịp/phút, tăng lên sau vận động gắng sức   X
34.2– Loạn nhịp hoàn toàn:    
 + Từng cơn ngắn  X 
 + Liên tục   X
34.3– Rối loạn dẫn truyền cơ tim (block nhĩ -thất; block nhánh)    
 + Block nhĩ – thất (theo mức độ Block độ I; II; III) XXX
 + Block nhánh phải (không hoàn toàn; hoàn toàn) XX 
 + Block nhánh trái (không hoàn toàn; hoàn toàn)  XX
 + Block nhánh trái + nhánh phải   X
35Bệnh cơ tim, van tim (mắc phải)    
35.1– Bệnh tim chưa có triệu chứng lâm sàng và chưa suy tim X  
35.2– Bệnh tim đã có rối loạn huyết động, suy tim    
 + Còn bù  X 
 + Mất bù, phải dùng thuốc thường xuyên  X 
36Bệnh mạch vành    
36.1– Thiếu máu cục bộ xuất hiện khi gắng sức và có các yếu tố nguy cơ  X 
36.2– Xuất hiện thường xuyên, có suy tim, có nhồi máu cũ   X
36.3– Nhồi máu cơ tim cũ đã ổn định  X 
37Bệnh khác của tuần hoàn    
37.1– Đã điều trị khỏi; ổn định (không tái phát > 6 tháng) X  
37.2– Đợt cấp tính đang phải điều trị  X 
37.3– Không ổn định, dễ tái phát, đã có biến chứng nặng; gây ảnh hưởng xấu thể trạng chung   X
37.4– Các triệu chứng tim mạch đơn thuần, mơ hồ, cơ năng (không tăng nặng khi gắng sức, không ảnh hưởng sinh hoạt; chưa rối loạn huyết động): Đau ngực, tiếng thổi cơ năng… X  
 HÔ HẤP    
38Bệnh màng phổi    
38.1– Tràn dịch đã điều trị ổn định:    
 + Không có dày dính hoặc dày dính ít X  
 + Dày dính toàn bộ một bên phổi   X
38.2– Tràn khí màng phổi    
 + Đã điều trị khỏi X  
 + Tái phát nhiều lần  X 
39Bệnh phế quản    
39.1– Viêm phế quản mạn tính chưa có tắc nghẽn X  
39.2– Giãn phế quản, viêm phế quản mạn tính tắc nghẽn  X 
39.3– Hen phế quản (nhẹ hoặc vừa, đáp ứng điều trị)  X 
40Bệnh phổi    
40.1– Khí phế thũng, xẹp phổi, cắt thùy phổi   X
40.2– Bệnh bụi phổi các loại, chưa rối loạn thông khí  X 
40.3– Bênh bụi phổi các loại, có rối loạn thông khí nặng   X
40.4– Lao phổi    
 + Đã điều trị khỏi trên 3 năm, không di chứng hô hấp X  
 + Lao phổi đang điều trị.  X 
 + Lao phổi xơ hóa, ảnh hưởng chức năng hô hấp; hoặc lao tái phát, kháng thuốc chưa điều trị khỏi   X
41Bệnh lành tính khác về hô hấp    
41.1– Đã điều trị khỏi; ổn định (không tái phát > 12 tháng) X  
41.2– Đợt cấp tính đang phải điều trị, chưa ổn định  X 
41.3– Không ổn định, dễ tái phát; hoặc đã có biến chứng rối loạn thông khí nặng; hoặc suy hô hấp mạn tính gây ảnh hưởng xấu thể trạng chung   X
 TIÊU HÓA    
42Bệnh thực quản    
42.1– Viêm cấp đã điều trị khỏiX   
42.2– Viêm thực quản mạn tính, giãn, loét  X 
42.3– Giãn tĩnh mạch thực quản (độ 2, 3, 4)   X
43Bệnh dạ dày – tá tràng    
43.1– Viêm cấp đã điều trị khỏi (không tái phát >6 tháng)X   
43.2– Viêm dạ dày – tá tràng mạn tính    
 + Các đợt đau thưa; đáp ứng điều trị tốt X  
 + Tái phát nhiều, đáp ứng điều trị kém  X 
43.3– Loét dạ dày:    
 + Chưa có biến chứng  X 
 + Biến chứng thủng, chảy máu, hẹp môn vị; đã điều trị phẫu thuật (kết quả tốt; hoặc không tốt)  XX
44Bệnh đại tràng    
44.1– Rối loạn chức năng đại tràng mạn X  
44.2– Các bệnh lành tính của đại tràng, phải can thiệp bằng phẫu thuật, kết quả ổn định  X 
45Bệnh hậu môn – trực tràng    
45.1– Trĩ    
 + Trĩ ngoại, nội độ I, II, III; trĩ kết hợp búi nhỏ <0,5cm (không biến chứng) X  
 + Trĩ độ III có biến chứng hoặc tái phát sau mổ  X 
45.2– Sa trực tràng  X 
45.3– Rò hậu môn trực tràng    
 + Rò đơn giản, điều trị tốt (liền sẹo, không tái phát > 6 tháng) X  
 + Rò phức tạp, điều trị nhiều lần  X 
46Bệnh gan    
46.1– Nhiễm vi rút viêm gan (chưa viêm gan) X  
46.2– Viêm gan các loại    
 + Viêm gan đã điều trị khỏi, ổn định >12 tháng X  
 + Viêm gan mạn tính tiến triển   X
46.3– Xơ gan    
 + Còn bù, thể trạng còn tốt  X 
 + Mất bù   X
47Bệnh đường mật – túi mật    
47.1Sỏi mật phát hiện trên siêu âm, chưa triệu chứng lâm sàng X  
47.2Viêm túi mật hoặc ống mật mạn tính (có hoặc không các đợt cấp tính tái phát)  X 
47.3Sỏi túi mật gây viêm cấp đa cắt bỏ túi mật, ổn định  X 
47.4Sỏi ống mật chủ    
 – Chưa biến chứng. X  
 – Phẫu thuật đã ổn định  X 
 – Tái phát sau phẫu thuật, nhiều biến chứng   X
48Bệnh tụy    
48.1– Viêm tụy mạn tính  X 
48.2– Viêm tụy cấp sau điều trị can thiệp ổn định  X 
49Bệnh lách    
49.1Lách to độ I – II do bệnh sốt rét, nhiễm khuẩn thường X  
49.2Lách to độ II, III, xơ cứng mạn tính, hoặc đã cắt   X
50Bệnh khác về tiêu hóa    
50.1– Đã điều trị khỏi; ổn định (không tái phát > 6 tháng) X  
50.2– Đợt cấp tính đang phải điều trị can thiệp  X 
50.3– Không ổn định, dễ tái phát, đã có biến chứng nặng, gây ảnh hưởng xấu thể trạng chung   X
 THẬN – TIẾT NIỆU – SINH DỤC NAM    
51Thận    
51.1– Cắt một thận không biến chứng, thận còn lại bình thường.  X 
51.2– Các bệnh thận mạn tính: Viêm cầu thận do các nguyên nhân; hội chứng thận hư; u lành tính …    
 * Chưa suy thận  X 
 * Đã suy thận   X
52Sỏi tiết niệu    
52.1– Xét nghiệm có sỏi tiết niệu (chưa có triệu chứng) X  
52.2– Cơn đau quặn tiết niệu nhiều lần; hoặc biến chứng viêm ngược dòng, giãn đường tiết niệu phía trên  X 
52.3– Điều trị kết quả tốt (sau tán sỏi; hoặc phẫu thuật) XX 
52.4– Điều trị phẫu thuật nhiều lần do tái phát, biến chứng   X
53Bệnh khác về thận, tiết niệu, sinh dục    
53.1– Đã điều trị khỏi; ổn định (không tái phát > 6 tháng) X  
53.2– Bệnh cấp tính đang điều trị, không suy thận  X 
53.3– Bệnh mạn tính, đã có biến chứng nặng hoặc suy thận, gây ảnh hưởng xấu thể trạng chung   X
53.4– Bệnh vùng bẹn, bìu, tinh hoàn (có chỉ định phẫu thuật)  X 
 SINH DỤC NỮ    
54Rối loạn kinh nguyệt    
54.1– Kinh nguyệt không đều; hoặc kéo dài >7 ngày, hoặc kèm hiệu chứng cơ năng bất thường khi có kinh X  
54.2– Rong kinh, đa kinh, băng kinh không căn nguyên thực thể (đã có thiếu máu tạm thời mức độ vừa, nặng)  X 
54.3– Bế kinh, vô kinh    
 + Không có căn nguyên thực thể  X 
 + Do căn nguyên thực thể (tùy nguyên nhân để phân loại)    
55Bệnh phần phụ mạn tính (viêm, u lành tính)    
55.1– Đã mổ hoặc điều trị, kết quả tốt X  
55.2– Chưa mổ, bệnh hay tái phát  X 
56Sa sinh dục    
56.1– Sa độ I; hoặc sa sinh dục đã phẫu thuật kết quả tốt X  
56.2– Sa độ II, III chưa phẫu thuật; hoặc kết quả phẫu thuật kém  X 
57âm đạo    
57.1– Đã phẫu thuật kết quả tốt  X 
57.2– Chưa phẫu thuật; hoặc kết quả phẫu thuật không tốt   X
58Bệnh của phần phụ khác    
58.1– Đã điều trị ổn định (không tái phát > 6 tháng) X  
58.2– Đợt cấp tính đang phải điều trị.  X 
58.3– Không ổn định, dễ tái phát, đã có biến chứng nặng; gây ảnh hưởng xấu thể trạng chung   X
59Mổ lấy thai    
59.1– Mổ 1, 2 lần không biến chứng X  
59.2– Mổ 3 lần; hoặc có biến chứng  X 
 HỆ VẬN ĐỘNG    
60Khớp chân tay    
60.1– Chấn thương sai khớp lớn đã nắn chỉnh; phẫu thuật    
 + Không để lại di chứng X  
 + Di chứng thoái hóa, biến dạng, hoặc cứng khớp… gây ảnh hưởng, hạn chế vận động:    
 * mức độ vừa  X 
 * mức độ nặng   x
60.2– Bệnh lý gây thoái hóa, cứng, dính… các khớp cổ tay, khuỷu, vai, cổ chân, gối, háng:    
 * mức độ vừa  X 
 * mức độ nặng   X
61Xương chân tay    
61.1– Gãy xương đã liền tốt, thẳng trục, ổn định sau một năm, không hạn chế vận động    
61.2– Gãy xương chấn thương hoặc bệnh lý đã điều trị còn di chứng biến dạng xương ảnh hưởng chức phận chi thể:    
 * mức độ vừa  X 
 * mức độ nặng   X
61.3– Lao xương; viêm xương  X 
 + Đã điều trị khỏi ổn định    
 + Chưa ổn định; tái phát từng đợt   X
62Cứng dính cột sống do các nguyên nhân ảnh hưởng vận động  X 
62.1– Nhẹ X  
62.2– Vừa  X 
62.3– Nặng   X
63Gãy xương sườn    
63.1– Gãy 1-3 xương, can liền tốt X  
63.2– Gãy trên 3 xương, can liền tốt; chưa ảnh hưởng hô hấp.  X 
64Bệnh lý khác về cơ, xương, khớp    
64.1– Đã điều trị khỏi; ổn định (không tái phát > 6 tháng); không để lại di chứng ảnh hưởng vận động X  
64.2– Đợt cấp tính hoặc chấn thương mới đang phải điều trị    
64.3– Có di chứng ảnh hưởng rõ rệt chức phận chi thể;   X
 DA    
65Tổn thương do bệnh da mạn tính đơn thuần    
65.1– Không ảnh hưởng sinh hoạt cá nhân. X  
65.2– Ảnh hưởng tới sức lao động, diện tích trên 1%  X 
 MÁU – CƠ QUAN TẠO MÁU    
66Thiếu máu    
66.1– Thiếu máu nhẹ vừa do các nguyên nhân  X 
66.2– Thiếu máu nặng, thường xuyên do các nguyên nhân   X
67Bệnh cơ quan tạo máu    
67.1– Cấp tính, điều trị khỏi hoàn toàn X  
 – Mạn tính, đáp ứng với điều trị  X 
 – Mạn tính, không đáp ứng với điều trị   X
68Hiến máu (trong 02 tháng đầu tiên), thể trạng ổn định. X  
 NỘI TIẾT-CHUYỂN HÓA    
69Bệnh tuyến giáp    
69.1– Cường giáp    
 + Đã điều trị khỏi X  
 + Chưa ổn định – chưa có biến chứng tim mạch  X 
 + Có biến chứng tim, phải điều trị thường xuyên   X
69.2– Suy giáp    
 + Đã điều trị khỏi X  
 + Chưa ổn định, phải điều trị thường xuyên  X 
69.3– Bướu tuyến giáp đơn thuần    
 + Bướu độ I, II, III, IV đã phẫu thuật kết quả tốt X  
 + Bướu độ I, II, III, IV đã phẫu thuật, có di chứng (theo mức độ vừa; nặng)  XX
 + Chưa phẫu thuật, gây chèn ép do kích thước lớn   X
70Bệnh đái tháo đường týp 2    
70.1– Rối loạn dung nạp đường máu (glucoza máu) X  
70.2– Bệnh đái tháo đường    
 + Chưa có biến chứng, đáp ứng tốt với thuốc uống  X 
 + Có biến chứng mắt, thận, tắc mạch máu ngoại vi (chưa phải điều trị can thiệp); lệ thuộc thuốc insulin tiêm   X
71Bệnh lý rối loạn chuyển hóa    
71.1– Phát hiện qua xét nghiệm (lâm sàng chưa rõ rệt) X  
71.2– Có biểu hiện lâm sàng rõ rệt (mức độ vừa)  X 
71.3– Gây biến chứng nặng, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe   X
72Bệnh khác về nội tiết.    
72.1– Biểu hiện trên xét nghiệm nhưng chưa có biểu hiện lâm sàng, chưa có chỉ định dùng thuốc X  
72.2– Có chỉ định điều trị củng cố, dự phòng thường xuyên  X 
72.3– Gây biến chứng nặng; ảnh hưởng xấu thể trạng chung   X
 MIỄN DỊCH    
73Suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)    
73.1– HIV dương tính, TCD4+ từ 500 TB/µl trở lên, chưa có biểu hiện lâm sàng, đã dùng thuốc kháng vi rút thường xuyên >3 tháng.  X 
73.2– HIV dương tính, TCD4+ dưới 500 TB/µl; hoặc đã có biểu hiện lâm sàng rõ   X
74Bệnh tự miễn    
74.1– Phát hiện qua xét nghiệm (lâm sàng chưa rõ rệt)  X 
74.2– Chưa tổn thương cơ quan  X 
74.3– Biến chứng tổn thương cơ quan   X
75Bệnh khác về dị ứng; miễn dịch mắc phải do điều trị    
75.1– Đã điều trị khỏiX   
75.2– Đợt cấp tính; chưa tổn thương cơ quan.  X 
75.3– Đã biến chứng tổn thương các cơ quan (thần kinh, thận…); phải được phân loại theo cơ quan bị tổn thương    
 U BƯỚU CÁC LOẠI; BỆNH UNG THƯ    
76U lành tính các loại (tăng sinh tế bào, nang, nhầy, mạch máu…) chưa quy định tại các khoản khác    
76.1– U nhỏ (đường kính<1cm), không (hoặc chưa) gây ảnh hưởng chức năng, thẩm mỹ, sinh hoạt cá nhânX   
76.2– U chèn ép ảnh hưởng chức năng, sinh hoạt, thẩm mỹ, đã điều trị phẫu thuật (hoặc can thiệp khác) kết quả tốt X  
76.3– U gây chèn ép ảnh hưởng chức năng, cản trở sinh hoạt, chưa điều trị; hoặc đã điều trị kết quả kém, không hết triệu chứng, biến chứng (theo mức độ vừa; nặng)  XX
77U ác tính, hoặc bệnh ung thư các loại    
77.1– Phát hiện sớm và đáp ứng điều trị tốt; hoặc ổn định tốt sau phẫu thuật triệt căn (>1 năm)  X 
77.2– Ung thư đã di căn xa; hoặc xâm lấn rộng; hoặc tiến triển tái phát   X
 TÌNH TRẠNG SAU PHẪU THUẬT LỚN; MẮC BỆNH TRUYỀN NHIỄM; THƯƠNG TẬT, BỆNH, TẬT ĐÃ GIÁM ĐỊNH Y KHOA    
78Tình trạng sau phẫu thuật lớn mở hộp sọ; mở lồng ngực; mở ổ bụng đường trắng giữa (điều trị chấn thương, bệnh lý, thăm dò, ghép hiến tạng…)    
78.1– Không tổn thương nội tạng phải can thiệp, cắt bỏ; sau phẫu thuật kết quả tốt (ổn định > 1 năm)  X 
78.2– Có tổn thương nội tạng đã can thiệp, cắt bỏ, để lại di chứng: Phân loại theo di chứng; đồng thời tăng lên 1 mức    
79Bệnh truyền nhiễm (chưa quy định tại khoản, mục khác)    
79.1– Đã điều trị khỏi, không để lại di chứng tổn thương cơ quan (giai đoạn ổn định trong vòng 6 tháng đầu tiên) X  
79.2– Còn di chứng ảnh hưởng đến sức khỏe, được phân loại theo di chứng của cơ quan, bộ phận tổn thương    
80Tình trạng thương tật; bệnh, tật đã giám định có tỷ lệ tổn thương cơ thể (tỷ lệ mất sức lao động) tổng hợp    
80.1– Dưới 61% (phân loại tùy theo di chứng tổn thương)    
80.2– Từ 61% trở lên   X
Trạng thái: Hoàn thành Thể loại: Thang điểm, Tiện ích Nguồn: Thông tư số 37/2021/TT-BQP ngày 15/4/2021
48 lượt xem | 0 bình luận
YHOVN
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái

Avatar