nồng độ thuốc trong máu—ngưỡng điều trị
  1. Home
  2. Thuốc
  3. nồng độ thuốc trong máu—ngưỡng điều trị
YHOVN 2 năm trước

nồng độ thuốc trong máu—ngưỡng điều trị

thuốcliều thường dùngThời gian duy trìthời điểm lấy mẫu
kháng sinh   
Amikacinnhiều lần trong ngày

liều:

đỉnh: 20–40 mg/L

nồng độ đáy: <10

mg/L

liều cao

kéo dài thời điểm

dùng liều kế:

đỉnh: không khuyến cáo

đáy: 0 mg/L

5–35 hđỉnh: 30–60 phút sau

truyền 30 phút

đáy: ngay trước liều kế

tiếp

Chloramphenicolđỉnh: 10–25 mg/L

đáy: 5–10

mg/L

12–24 hđỉnh: 30–90 phút sau truyền

30-min

đáy: ngay trước liều kế tiếp

Gentamicindùng nhiều lần trong

ngày:

đỉnh: 4–10 mg/L

đáy: <2 mg/L

liều cao dùng

cách xa nhau

hơn

đỉnh: không khuyến cáo

đáy: 0 mg/L

5–35 hđỉnh: 30–60 min sau truyền

30-min

đáy: ngay trước liều kế tiếp

đáy: ngay trước liều kế tiếp

Streptomycinđỉnh: 40–50 mg/L

đáy: <5 mg/L

10–500 hđỉnh: 30–60 min sau truyền

30-min

đáy: ngay trước liều kế tiếp

Sulfonamides

(sulfamethoxazole,

sulfadiazine,

cotrimoxazole)

đỉnh: <150 mg/L24–48 hđỉnh: 2 h sau truyền 1h

đáy: không áp dụng được

Tobramycinchia nhiều lần trong

ngày:

đỉnh: 4–10 mg/L

đáy: <2 mg/L

5–35 hđỉnh: 30–60 min sau truyền

30-min

đáy: ngay trước liều tiếp

Vancomycinđỉnh: 20–40 mg/L

đáy:

<10 mg/L

24–36 hđỉnh: 1 h sau truyền 1h

đáy: ngay trước liều kế tiếp

thuốc chống loạn nhịp   
Amiodarone0.5–2 mg/Lvài tuần – 1 thángđáy: ngay trước liều kế tiếp
Digoxin0.5–2 ng/ml7–10 dđỉnh: 8–12 h

đáy: ngay trước liều kế tiếp

Digitoxin20–35 ng/ml25–70 dđỉnh: 4–12 h

đáy: ngay trước liều kế tiếp

Disopyramide2–5 mg/L24–48 hđáy: ngay trước liều kế tiếp
Flecainide0.2–1.0 mg/L70–100 hđáy: ngay trước liều kế tiếp
Lidocaine1.5–5 mg/L30–90 phút sau liều

tải

5–10 h nếu không

dùng liều tải

bất cứ lúc nào nếu

truyền liên tục

Mexiletine0.5–2 mg/L48–72 hđáy: ngay trước liều kế
Procainamide/

NAPA

Procainamide:

4–10 mg/L

NAPA: 10–20

mg/L

Procainamide:

12–24 h

NAPA: 24–48 h

IV: 30 min sau liêu tải hoặc

bất cứ lúc nào nếu truyền

liên tục

PO: đáy: ngay trước liều kế

Quinidine2.5–5 mg/L30–36 hđáy: ngay trước liều kế
chống co giật   
Carbamazepine4–12 mg/L>14 dđáy: ngay trước liều kế
FosphenytoinTotal: 10–20 mg/L

(đo như

phenytoin)

Free: 1–2 mg/L

8–50 d

thay đổi tùy liều

hàng ngày

đỉnh: IV: 2 h

IM: 4 h

đáy: ngay sau liều kế

Pentobarbital20–50 mg/L75–110 hIV: đỉnh: ngay sau liều tải

và bất cứ lúc nào nếu

truyền

Phenobarbital15–40 mg/L10–25 dđáy: ngay trước liều kế
PhenytoinTotal: 10–20 mg/L

Free: 1–2 mg/L

8–50 d

phụ thuộc liều

hàng ngày

IV: 2–4 h

PO: 3–9 h sau uống

PrimidonePrimidone:

5–12 mg/L

Phenobarbital:

15–40 mg/L

Primidone:

72–170 h

Phenobarbital:

10–25 d

đáy: ngay trước liều kế

lấy mẫu như

với primidone và

phenobarbital

Valproic acid50–100 mg/L48–72 hđáy: ngay trước liều kế tiếp
Giãn phế quản   
Theophylline10–20 mg/L48 hIV: trước liều bolus,

30 min sau liều bolus hoặc

bất cứ lúc nào truyền liên

tục

PO: đỉnh: 2 h sau dùng loại

phóng thích nhanh, 4h sau

loại giải phóng chậm

đáy: ngay trước liều kế tiếp

thuốc ức chế miễn dịch   
Cyclosporinethận:

<3 mo: Whole

blood: HPLC,

M-RIA,

M-FPIA:

150–250 ng/ml

>3 mo: Whole

blood: HPLC,

M-RIA,

M-FPIA:

100–200 ng/ml

gan

Whole blood:

HPLC, M-RIA,

P-FPIA:

200–300 ng/ml

tim:

Whole blood:

HPLC, M-RIA:

150–300 ng/ml

tủy xương:

Serum/plasma:

HPLC, M-RIA,

P-FPIA:

150–300 ng/ml

36–170 hIV/PO: đáy: ngay trước liều kế

tiếp

Tacrolimushuyết tương: 0.1–5

μg/L

Whole blood:

5–20 μg/L

60–190 hIV: bất cứ lúc nào khi truyền

PO: đáy: ngay trước liều

kế

HPLC, high performance liquid chromatography; IM, intramuscular; IV, intravenous; MEIA,

microparticulate enzyme immunoassay; M-FPIA, monoclonal fluorescence polarization immunoassay;

M-RIA, monoclonal radioimmunoassay; P-FPIA, polyclonal fluorescence polarization

immunoassay; PO, by mouth; NAPA, N-acetylprocainamide

1 lượt xem | 0 bình luận
YHOVN
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái
Đề xuất cho bạn
Voriconazole

Voriconazole

1 năm trước
Vancomycin

Vancomycin

1 năm trước
Tigecyclin / Tinidazol

Tigecyclin / Tinidazol

1 năm trước
Piperacilin Tazobactam

Piperacilin Tazobactam

1 năm trước

Avatar