Case số 01 ( 076 PCI 8195)
BN nam 53y STEMI thành trước, biến chứng tràn dịch màng ngoài tim ( Hội chứng Dressler ), tăng huyết áp, đái tháo đường type 2, điều trị nội khoa, xuất viện được 1 tháng. Vào viện do đau ngực ổn định.
Chẩn đoán:
ĐTN ổn định CCS III kém đáp ứng điều trị nội – NMCT thành trước gần đây – Hội chứng Dressler – Suy tim EF giảm – Tăng HA – Đái tháo đường type 2.
Plan:
Chụp +/- Can thiệp mạch vành chương trình
Cận lâm sàng:
Xét nghiệm | Giá trị | Đơn vị | |
BC | 5.52 | 109/L (G/L) | |
Hb | 13.7 | g/dl | |
Cre | 91.5 | mmol/l | |
CnT (I)-hs | ng/L | ||
Glu | 5.33 | mmol/l | |
Cho total | 5.36 | mmol/l | |
TG | 0.81 | mmol/l | |
HDL-C | 1.16 | mmol/l | |
LDL-C | 3.32 | mmol/l | |
Thông số | Giá trị siêu âm tim | ||
LA | 42 mm | ||
LV | 23 mm | ||
RV | 58/40 mm | ||
MR | 1/4 | ||
TR | /4 | ||
PAPs | mmHg | ||
AR | /4 | ||
AS | |||
EF | 31%(sp4,tc) | ||
Mô tả | |||
Điện tim
Nhồi máu cơ tim cũ thành trước
Hình ảnh chụp mạch vành:
Kết quả chụp MV
1. Hệ động mạch vành trái:
– Thân chung (LM): không hẹp
– Động mạch xuống trước trái (LAD):
Hẹp khít lan tỏa 95%/pLAD, dòng chảy TIMI 3
– Động mạch mũ (LCx):
Không đều, không hẹp ý nghĩa
2. Hệ động mạch vành phải: Ưu thế
Không đều, không hẹp ý nghĩa
Mô tả kỹ thuật
– Đi wire Sion Blue qua sang thương
– Đặt trực tiếp 01 stent phủ thuốc (DES) YUKON CHROME PC 3.5 x 32 mm/pLAD, 12 atm (d = 3.55 mm)
– Chụp thấy stent chưa nở trọn
– Nong bóng NC SAPPHIRE II 3.75 x 12 mm/stent, 14, 18, 20 atm (d = 4.03 mm)
– Chụp thấy stent bung tốt, không bóc tách, không hẹp tồn lưu, dòng chảy TIMI 3
Kết quả – hướng điều trị – lưu ý:
– Bệnh 01 nhánh MV
– Can thiệp ĐMV qua da chương trình, đặt 01 DES/pLAD (sang thương type C)
– Tiếp tục điều trị nội khoa tối ưu