chọn thuốc theo tác dụng
  1. Home
  2. Thuốc
  3. chọn thuốc theo tác dụng
YHOVN 2 năm trước

chọn thuốc theo tác dụng

thuốc dùngthuốc phản ứng/cơ chếtương tácxử trí
AdenosineTheophylline/ức chế tác dụng lên huyết động

của adenosine

giảm tác dụng chống loạn nhịp

của adenosine

cần tăng liều adenosine để kiểm soát loạn nhịp
Dipyridamole/giảm chuyển hóa adenosinetăng tác dụng của

adenosine

giảm liều adenosine trong xử trí loạn nhịp hoặc test chẩn đoán
Nicotine/tăng tác dụng lên huyết động và chen nút AV

của adenosine

tăng tác dụng lên huyết động của

adenosine

hút cì gà, thuốc lá hoặc dùng kẹo nicotine hoặc miềng dán

nên theo dõi ảnh hưởng lên huyết động của

adenosine. cần giảm liều adenosine ở những bệnh

nhân này

Aminoglycosidesthuốc giãn cơ/ngăn giải phóng

acetylcholine tại synap thần kinh cơ

kéo dài thời gian giãn cơtheo dõi chức năng thân kinh cơ với test TOF

đánh giá độ sâu của gây mê

 penicillins kháng pseudomonal /gây bất

hoạt aminoglycosides

giảm nồng độ aminoglycosidecân định lượng nồng độ aminoglycoside

bất hoạt aminoglycosides hay xảy ra với bệnh nhân

suy thận nặng

AmiodaroneCholestyramine/tăng bài tiết amiodaronegiảm nồng độ amiodaronetheo dõi nồng độ amiodarone, điều chỉnh liều amiodarone
Cimetidine/giảm chuyển hóa amiodaronetăng nồng độ amiodaronetheo dõi nồng độ amiodarone và chỉnh liều amiodarone
Cyclosporine/giảm chuyển hóa cyclosporinetăng nồng độ cyclosporinetheo dõi nồng độ và chỉnh liều cyclosporine
Digoxin/giảm thanh thải digoxintăng nồng độ digoxintheo doi và điều chỉnh nồng độ digoxin
Phenytoin/giảm chuyển hóa phenytoin tăng

chuyển hóa amiodarone

giảm nồng độ phenytoin

giảm nồng độ amiodarone

theo dõi nồng độ phenytoin và nồng độ + chỉnh liều amiodarone
Warfarin/thay đổi gắn với protein và giảm chuyển hóaTăng tác dụng chống đôngtheo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin
chống đôngAmiodarone/thay đổi gắn warfarin với protein

giảm chuyển hóa warfarin

tăng tác dụng chống đôngtheo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin
Barbiturates/tăng chuyển hóa warfaringiảm tác dụng chống đôngtheo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin
Cholestyramine/giảm hấp thu warfaringiảm tác dụng chống đôngchia liều
Erythromycins (clarithro-, erythro-)/giảm

chuyển hóa warfarin

tăng tác dụng chống đôngtheo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin

cân nhắc đổi kháng sinh

Cimetidine/giảm bài tiết warfarintăng tác dụng chống đôngtheo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin
Ciprofloxacin/giảm chuyển hóa warfarintăng tác dụng chống đôngtheo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin. cân nhắc đổi

kháng sinh

Fluconazole, itraconazole, ketoconazole/giảm

chuyển hóa warfarin

tăng tác dụng chống đôngtheo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin
NSAIDS/giảm ngưng kết tiểu cầutăng chảy máutheo dõi dấu hiệu và triệu chứng chảy máu
Metronidazole/giảm chuyển hóa warfarintăng tác dụng chống đôngtheo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin. Cân nhắc đổi

kháng sinh

Propafenone/giảm chuyển hóa warfarintăng tác dụng chống đôngtheo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin
Rifampin/tăng chuyển hóa warfaringiảm tác dụng chống đôngtheo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin
Salicylates/giảm ngưng tập tiểu cầutăng chảy máutheo dõi dấu hiệu và triệu chứng chảy máu
Sulfonamides/thay đổi gắn warfarin với proteintăng tác dụng chống đôngtheo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin.
Proton Pump

Inhibitors

Warfarintăng tác dụng chống đôngcân nhắc đổi kháng sinh

theo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin.

Phenytointăng nồng độ phenytointheo dõi nồng độ phenytoin, chỉnh liều phenytoin
LinezolidAdrenergic agents (i.e., dopamine, epinephrine)tăng đáp ứng adrenergicgiảm và chỉnh liều adrenergic khi cần

để đạt đáp ứng mong muốn

Serotonergic agents (i.e., fluoxetine, paroxetine,

sertraline, etc.)

tăng nguy cơ tiến triển hội chứng

serotonin

tránh phối hợp, đổi kháng sinh nếu có thể
Ciprofl xacinFoscarnet/giảm ngưỡng xuất hiện co giậttăng nguy cơ co giậttăng nguy cơ co giật

cần chỉnh liều mỗi thuốc theo chức năng thận

Mexiletine/giảm chuyển hóa mexiletinetăng nồng độ mexiletinetheo dõi nồng độ mexiletine, chỉnh liều mexiletine
Phenytoin/giảm chuyển hóa phenytointăng nồng độ phenytointheo dõi nồng độ phenytoin, chỉnh liều phenytoin
Theophylline/giảm chuyển hóa theophyllinetăng nồng độ theophyllinetheo dõi nồng độ theophylline và chỉnh liều
Warfarin/giảm chuyển hóa warfarintăng hiệu quả chống đôngtheo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin, cân nhắc đổi

kháng sinh

Levofl xacinWarfarin/giảm chuyển hóa warfarintăng hiệu quả chống đôngtheo dõi PT/INR, chỉnh liều warfarin, cân nhắc đổi

kháng sinh

Cyclosporinethuốc chống co giật(phenytoin, phenobarbital,

carbamazepine)/tăng chuyển hóa

cyclosporine

giảm nồng độ cyclosporinetheo dõi nồng độ và chỉnh liều cyclosporine
Diltiazem/giảm chuyển hóa cyclosporinetăng nồng độ cyclosporinetheo dõi nồng độ và chỉnh liều cyclosporine
Rifampin/tăng chuyển hóa cyclosporinegiảm nồng độ cyclosporinecân nhắc chuyển sang CCB

theo dõi nồng độ và chỉnh liều cyclosporine

Ketoconazole, fluconazole, itraconazole/giảm

chuyển hóa cyclosporine

tăng nồng độ cyclosporinetheo dõi nồng độ và chỉnh liều cyclosporine
Erythromycin, clarithromycin/ giảm chuyển

hóa cyclosporine

tăng nồng độ cyclosporinetheo dõi nồng độ và chỉnh liều cyclosporine
Aminoglycosides/ tăng độc cho thậngiảm chức năng thậntheo dõi chức năng thận
Amphotericin B/Ităng độc cho thậngiảm chức năng thậntheo dõi chức năng thận
Metoclopramide, cisapride/tăng hấp thu cyclosporinetăng nồng độ cyclosporinetheo dõi nồng độ và chỉnh liều cyclosporine
Octreotide/giảm hấp thu cyclosporinegiảm nồng độ cyclosporinetheo dõi nồng độ và chỉnh liều cyclosporine
Cimetidine, famotidine, omeprazole/giảm chuyển

hóa cyclosporine

tăng nồng độ cyclosporinetheo dõi nồng độ và chỉnh liều cyclosporine
DigoxinAmiodarone/giảm đào thảităng nồng độ digoxintheo dõi nồng độ và chỉnh liều digoxin e
lợi tiểu/tăng thải kalităng nguy cơ ngộ độc digoxintheo dõi nồng độ kali và bù kali or dùng lợi tiểu giữ

kali

Propafenone/giảm thể tích phân bố và thải qua thậntăng nồng độ digoxintheo dõi nồng độ và chỉnh liều digoxin
Quinidine/giảm gắn và thảităng nồng độ digoxintheo dõi nồng độ và chỉnh liều digoxin
Verapamil/giảm thải digoxintăng nồng độ digoxintheo dõi nồng độ và chỉnh liều digoxin
HeparinNitroglycerin/thay đổi thanh thải heparingiảm hiệu quả chống đôngtheo dõi PTT, chỉnh liều heparin
Meperidineức chế Monoamine oxidase (phenelzine,

tranylcypromine)/ gây hội chứng

serotonin

tăng kích thích, HA

mạch, nhiệt độ, dễ co giật

tránh phối hợp hoặc cân nhắc đổi

loại giảm đau

PhenytoinCimetidine/giảm chuyển hóa phenytointăng nồng độ phenytointheo dõi nồng độ và chỉnh liều phenytoin
 Fluconazole/giảm chuyển hóa phenytointăng nồng độ phenytointheo dõi nồng độ và chỉnh liều phenytoin
Potassiumsparing

diuretics/

(amiloride,

spironolactone,

triamterene)

giữ kali

Angiotensin converting enzyme inhibitors/giảm bài

tiết kali

Salt substitutes/tăng kali

Theophylline/Ităng chuyển hoa

theophylline

tăng kali

tăng kali

tăng kali

giảm nồng độ theophylline

theo dõi nồng độ kali

theo dõi nồng độ kali

theo dõi nồng độ kali

theo dõi nồng độ và chỉnh liểu theophylline

TacrolimusAluminum hydroxide/hạn chê hấp thu tacrolimusgiảm nồng độ tacrolimustheo dõi và chỉnh liều tacrolimus dose
Dexamethasone/ tăng chuyển hóa tacrolimusgiảm nồng độ tacrolimustheo dõi và chỉnh liều tacrolimus dose
Erythromycin/giảm chuyển hóa tacrolimustăng nồng độ tacrolimustheo dõi và chỉnh liều tacrolimus dose
Fluconazole, itraconazole, ketoconazole/ giảm

chuyển hóa tacrolimus

tăng nồng độ tacrolimustheo dõi và chỉnh liều tacrolimus dose
Magnesium oxide/pH tăng giáng hóa tacrolimusgiảm nồng độ tacrolimustheo dõi và chỉnh liều tacrolimus dose
Rifampin/tăng chuyển hóa tacrolimusgiảm nồng độ tacrolimustheo dõi và chỉnh liều tacrolimus dose
Sodium bicarbonate/pH tăng giáng hóa tacrolimusgiảm nồng độ tacrolimustheo dõi và chỉnh liều tacrolimus dose
TheophyllineSee Table 4.6  
AV, atrioventricular; INR, international normalized ratio; NSAIDS, nonsteroid anti-inflammatory drug; PT, prothrombin time; PTT, partial prothrombin time

For a complete review of HIV/AIDS drug interactions (see: Piscitelli SC, Flexner C, Minor JR, et al. Drug interactions in patients infected with human immunodeficiency virus.

Clin Inf Dis 1996;23:685–93.)

6 lượt xem | 0 bình luận
YHOVN
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái
Đề xuất cho bạn
Voriconazole

Voriconazole

11 tháng trước
Vancomycin

Vancomycin

11 tháng trước
Tigecyclin / Tinidazol

Tigecyclin / Tinidazol

11 tháng trước
Piperacilin Tazobactam

Piperacilin Tazobactam

11 tháng trước
Metronidazole / Moxifloxacin

Metronidazole / Moxifloxacin

11 tháng trước

Avatar