Danh mục kỹ thuật bác sĩ nội khoa theo thông tư 32/2023
  1. Home
  2. Sách
  3. Danh mục kỹ thuật bác sĩ nội khoa theo thông tư 32/2023
YHOVN 3 tuần trước

Danh mục kỹ thuật bác sĩ nội khoa theo thông tư 32/2023

PHỤ LỤC SỐ IX

DANH MỤC KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN THEO CHUYÊN KHOA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế)


A. TUẦN HOÀN
1 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ
2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ
4 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản
5 Làm test phục hồi máu mao mạch
6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên
7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng
8 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
9 Đặt catheter động mạch
10 Chăm sóc catheter tĩnh mạch
11 Chăm sóc catheter động mạch
12 Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)
13 Đặt đường truyền vào thể hang
14 Đặt catheter động mạch phổi
15 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
16 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ
17 Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ
18 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
19 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường
20 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu
21 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu
22 Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc
23 Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCO
24 Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ
25 Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM
26 Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt qua catheter động mạch phổi
27 Thăm dò huyết động tại giường bằng phương pháp pha loãng nhiệt
28 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ
29 Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2)
30 Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2)
31 Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2)
32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
33 Đặt máy khử rung tự động
34 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện
35 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc
36 Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực
37 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim
38 Tạo nhịp tim vượt tần số
39 Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ
40 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
41 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
42 Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da
43 Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnh
44 Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ
45 Dùng thuốc chống đông
46 Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu
47 Đặt bóng đối xung động mạch chủ
48 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ
49 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ
50 Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ
51 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ
B. HÔ HẤP
52 Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn
53 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu
54 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)
55 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)
56 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)
57 Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ)
58 Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8 giờ)
59 Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (≤ 8 giờ)
60 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8 giờ)
61 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (≤ 8 giờ)
62 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ
63 Thở oxy qua mặt nạ venturi (≤ 8 giờ)
64 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em
65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
66 Đặt ống nội khí quản
67 Đặt nội khí quản 2 nòng
68 Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube
69 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
70 Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC)
71 Mở khí quản cấp cứu
72 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp
73 Mở khí quản thường quy
74 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở
75 Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)
76 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
77 Thay ống nội khí quản
78 Rút ống nội khí quản
79 Rút canuyn khí quản
80 Thay canuyn mở khí quản
81 Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter
82 Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần)
83 Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ
84 Thăm dò CO2 trong khí thở ra
85 Vận động trị liệu hô hấp
86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)
87 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)
88 Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù
89 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng
90 Đặt stent khí phế quản
91 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp
92 Siêu âm màng phổi cấp cứu
93 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter
94 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ
95 Mở màng phổi cấp cứu
96 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca
97 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ
98 Chọc hút dịch, khí trung thất
99 Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ
100 Nội soi màng phổi để chẩn đoán
101 Nội soi màng phổi sinh thiết
102 Gây dính màng phổi bằng bơm bột Talc qua nội soi lồng ngực
103 Gây dính màng phổi bằng nhũ dịch Talc qua ống dẫn lưu màng phổi
104 Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi
105 Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi
106 Nội soi khí phế quản cấp cứu
107 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh không thở máy
108 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy
109 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh không thở máy
110 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy
111 Nội soi khí phế quản lấy dị vật
112 Bơm rửa phế quản
113 Rửa phế quản phế nang
114 Rửa phế quản phế nang chọn lọc
115 Siêu âm nội soi phế quản ống mềm
116 Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy
117 Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy
118 Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy
119 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy
120 Nội soi khí phế quản hút đờm
121 Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi
122 Nội soi phế quản và chải phế quản
123 Nội soi phế quản kết hợp sử dụng ống thông 2 nòng có nút bảo vệ
124 Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang
125 Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản với tia laser
126 Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng áp lạnh
127 Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng đông tương argon
128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ
129 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ
130 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ
131 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ
132 Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ
133 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ
134 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ
135 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ
136 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ
137 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ
138 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ
139 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ
140 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA ≤ 8 giờ
141 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO ≤ 8 giờ
142 Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure)
143 Thông khí nhân tạo với khí NO
144 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển
145 Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ
146 Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ
147 Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ
148 Thủ thuật huy động phế nang 40/40
149 Thủ thuật huy động phế nang 60/40
150 Thủ thuật huy động phế nang PCV
151 Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP
152 Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube
153 Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ
154 Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ
155 Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ
156 Điều trị bằng oxy cao áp
157 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
159 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao
C. THẬN – LỌC MÁU
160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
161 Chọc hút nước tiểu trên xương mu
162 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ
163 Mở thông bàng quang trên xương mu
164 Thông bàng quang
165 Rửa bàng quang lấy máu cục
166 Vận động trị liệu bàng quang
167 Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm
168 Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ
169 Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi ≤ 8 giờ
170 Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ
171 Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ
172 Đặt catheter lọc máu cấp cứu
173 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch)
174 Thận nhân tạo cấp cứu
175 Thận nhân tạo thường qui
176 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH)
177 Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD)
178 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn
179 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng
180 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp
181 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF)
182 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn
183 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng
184 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp
185 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS
186 Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.
187 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng
188 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục
189 Lọc và tách huyết tương chọn lọc
190 Lọc máu hấp phụ với màng lọc đặc biệt trong sốc nhiễm khuẩn
191 Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin
192 Thay huyết tương sử dụng huyết tương
193 Thay huyết tương sử dụng albumin
194 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc
195 Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ
196 Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác
197 Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP)
198 Thay huyết tương trong suy gan cấp
199 Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp
200 Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo – MARS)
D. THẦN KINH
201 Soi đáy mắt cấp cứu
202 Chọc dịch tủy sống
203 Ghi điện cơ cấp cứu
204 Đặt ống thông nội sọ
205 Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ
206 Tiêu huyết khối não thất cấp cứu
207 Ghi điện não đồ cấp cứu
208 Siêu âm Doppler xuyên sọ
209 Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ
210 Làm test chết não thực hiện trong 12-24 giờ
211 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ
212 Theo dõi oxy tế bào não (PbO2) ≤ 8 giờ
213 Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ
214 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ
Đ. TIÊU HOÁ
215 Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa
216 Đặt ống thông dạ dày
217 Mở thông dạ dày bằng nội soi
218 Rửa dạ dày cấp cứu
219 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
220 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)
221 Thụt tháo
222 Thụt giữ
223 Đặt ống thông hậu môn
224 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)
225 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)
226 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ
227 Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ
228 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)
229 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ
230 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ
231 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu
232 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu
233 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch
234 Nội soi trực tràng cấp cứu
235 Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm
236 Nội soi đại tràng cầm máu
237 Nội soi đại tràng sinh thiết
238 Đo áp lực ổ bụng
239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu
241 Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ
242 Rửa màng bụng cấp cứu
243 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ
244 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
E. TOÀN THÂN
245 Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử
246 Đo lượng nước tiểu 24 giờ
247 Hạ thân nhiệt chỉ huy
248 Nâng thân nhiệt chỉ huy
249 Giải stress cho người bệnh
250 Kiểm soát đau trong cấp cứu
251 Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)
252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ
253 Lấy máu tĩnh mạch bẹn
254 Truyền máu và các chế phẩm máu
255 Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ
256 Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch
257 Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch
258 Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ
259 Rửa mắt tẩy độc
260 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần)
261 Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)
262 Gội đầu cho người bệnh tại giường
263 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh
264 Tắm cho người bệnh tại giường
265 Tắm tẩy độc cho người bệnh
266 Xoa bóp phòng chống loét
267 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
268 Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu ≤ 8 giờ
269 Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn
270 Ga rô hoặc băng ép cầm máu
271 Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc
272 Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ
273 Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu
274 Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp
275 Băng bó vết thương
276 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương
277 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng
278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu
279 Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng
280 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy
G. XÉT NGHIỆM
281 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
282 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm
283 Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm
284 Định nhóm máu tại giường
285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường
286 Đo các chất khí trong máu
287 Đo lactat trong máu
288 Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần
289 Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng – một lần
290 Xét nghiệm cồn trong hơi thở
291 Định tính chất độc bằng HPLC – một lần
292 Định lượng chất độc bằng HPLC – một lần
293 Định tính chất độc bằng sắc ký khí – một lần
294 Định lượng chất độc bằng sắc ký khí – một lần
295 Định lượng chất độc bằng phương pháp khác – một lần
296 Phát hiện opiat bằng naloxone
297 Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
298 Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
299 Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
300 Định lượng nhanh myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
301 Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
302 Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay
H. THĂM DÒ KHÁC
303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh
304 Chụp X quang cấp cứu tại giường
I. HÔ HẤP

  1. Chăm sóc bệnh nhân thở máy
  2. Đo áp lực của bóng chèn ở bệnh nhân đặt nội khí quản hoặc mở khí quản
  3. Lấy bệnh phẩm dịch phế quản xét nghiệm của bệnh nhân cúm ở khoa hồi sức cấp cứu và chống độc
  4. Đo áp lực thực quản trong thông khí nhân tạo
  5. Vệ sinh khử khuẩn máy thở
  6. Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống nội khí quản, mở khí quản bằng ống hút thường để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy
  7. Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống hút đờm có đầu bảo vệ để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy
  8. Thông khí nhân tạo nằm sấp trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)
  9. Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)
  10. Đo nồng độ Carboxyhemoglobin bằng phương pháp mạch nảy (SpCO)
  11. Đo nồng độ Methemoglobin bằng phương pháp mạch nảy (SpMet)
  12. Đo thể tích khí tự thở và áp lực âm tối đa đường thở thì hít vào
    K. TIM MẠCH
  13. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
  14. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
  15. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
  16. Rút catheter tĩnh mạch trung tâm
  17. Ép tim ngoài lồng ngực bằng máy tự động
  18. Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp
  19. Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm
  20. Chăm sóc catheter swan-ganz ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu
  21. Đo và theo dõi liên tục áp lực tĩnh mạch trung tâm qua cổng đo áp lực trên máy theo dõi
    L. TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU
  22. Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử
  23. Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5%
  24. Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với hydroxyethyl starch (HES)
  25. Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh
  26. Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp
  27. Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp
  28. Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b)
  29. Chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu
  30. Chăm sóc ống thông bàng quang
  31. Chăm sóc catheter thận nhân tạo ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc
  32. Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc
  33. Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV)
    M. THẦN KINH
  34. Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5%
  35. Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử
  36. Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh
  37. Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ
  38. Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5%
  39. Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử
  40. Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh
  41. Điều trị an thần giãn cơ < 8 giờ trong hồi sức cấp cứu và chống độc
  42. Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp
    N. HUYẾT HỌC
  43. Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh
    O. TIÊU HÓA
  44. Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp
  45. Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp
  46. Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cấp
  47. Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực
  48. Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực
  49. Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độc
  50. Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng gây mê tại đơn vị hồi sức tích cực
  51. Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu
  52. Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp
  53. Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu
  54. Đo áp lực ô bụng trong hồi sức cấp cứu
  55. Thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglyceride
  56. Theo dõi liên tục áp lực ổ bụng gián tiếp qua bàng quang
    P. CHỐNG ĐỘC
  57. Nội soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
  58. Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc
  59. Điều trị giảm nồng độ canxi máu
  60. Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
  61. Điều trị thải độc chì
  62. Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi
  63. Tư vấn cho bệnh nhân ngộ độc
  64. Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
  65. Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu
  66. Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy
  67. Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểu
  68. Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu
  69. Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu
  70. Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu)
  71. Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy quang phổ hấp phụ nguyên tử
  72. Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật trong dịch sinh học bằng máy sắc ký khí khối phổ
  73. Đinh lượng methanol bằng máy sắc ký khí khối phổ
  74. Định lượng ethanol bằng máy sắc ký khí khối phổ
  75. Định lượng một chỉ tiêu thuốc bằng máy sinh hóa miễn dịch
  76. Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc)
  77. Giải độc ngộ độc rượu methanol và ethylene glycol
  78. Điều trị giảm nồng độ natri máu ở bệnh nhân bị rắn cặp nia cắn
    Q. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
  79. Xét nghiệm định tính nhanh nọc rắn
  80. Xét nghiệm định tính nọc rắn bằng phương pháp ELISA
  81. Xét nghiệm định lượng nọc rắn bằng phương pháp ELISA
  82. Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp
    II. NỘI KHOA
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    A. HÔ HẤP
    1 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
    2 Bơm rửa khoang màng phổi
    3 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi
    4 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
    5 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm
    6 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
    7 Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
    8 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
    9 Chọc dò dịch màng phổi
    10 Chọc tháo dịch màng phổi
    11 Chọc hút khí màng phổi
    12 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
    13 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
    14 Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter
    15 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
    16 Đặt ống dẫn lưu khoang MP
    17 Đặt nội khí quản 2 nòng
    18 Điều trị bằng oxy cao áp
    19 Đo dung tích toàn phổi
    20 Đo đa ký hô hấp
    21 Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký
    22 Đo khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch (DLCO)
    23 Đo đa ký giấc ngủ
    24 Đo chức năng hô hấp
    25 Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
    26 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
    27 Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản
    28 Kỹ thuật ho có điều khiển
    29 Kỹ thuật tập thở cơ hoành
    30 Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương
    31 Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế
    32 Khí dung thuốc giãn phế quản
    33 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm
    34 Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng
    35 Nội soi phế quản – điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với áp lạnh
    36 Nội soi phế quản dưới gây mê
    37 Nội soi phế quản siêu âm
    38 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi
    39 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất
    40 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản
    41 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
    42 Nội soi phế quản – đặt stent khí, phế quản
    43 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản
    44 Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần
    45 Nội soi phế quản ống mềm
    46 Nội soi phế quản ống cứng
    47 Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản
    48 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán
    49 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc
    50 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)
    51 Nội soi phế quản qua ống nội khí quản
    52 Nội soi lồng ngực
    53 Nội soi trung thất
    54 Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy
    55 Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang
    56 Nội soi phế quản – điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với laser
    57 Nội soi phế quản – điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với đông tương argon
    58 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản
    59 Nghiệm pháp kích thích phế quản
    60 Nghiệm pháp đi bộ 6 phút
    61 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
    62 Rửa phổi toàn bộ
    63 Siêu âm màng phổi cấp cứu
    64 Sinh thiết màng phổi mù
    65 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
    66 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
    67 Thay canuyn mở khí quản
    68 Vận động trị liệu hô hấp
    B. TIM MẠCH
    69 Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch
    70 Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩ
    71 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm
    72 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT)
    73 Cấy máy phá rung tự động (ICD)
    74 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim
    75 Chọc dò màng ngoài tim
    76 Dẫn lưu màng ngoài tim
    77 Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim
    78 Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ
    79 Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu
    80 Đặt stent ống động mạch
    81 Đặt bóng đối xung động mạch chủ
    82 Đặt stent phình động mạch chủ
    83 Đặt stent hẹp động mạch chủ
    84 Đặt coil bít ống động mạch
    85 Điện tim thường
    86 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio
    87 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim
    88 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch
    89 Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio
    90 Điều trị bằng tế bào gốc ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp
    91 Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu đường tĩnh mạch trong kẹt van cơ học
    92 Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch
    93 Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính
    94 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản
    95 Holter điện tâm đồ
    96 Holter huyết áp
    97 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc
    98 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp
    99 Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch
    100 Lập trình máy tạo nhịp tim
    101 Nong và đặt stent động mạch vành
    102 Nong và đặt stent các động mạch khác
    103 Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue
    104 Nong van động mạch chủ
    105 Nong hẹp eo động mạch chủ
    106 Nong van động mạch phổi
    107 Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính
    108 Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent
    109 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ
    110 Nghiệm pháp bàn nghiêng
    111 Nghiệm pháp atropin
    112 Siêu âm Doppler mạch máu
    113 Siêu âm Doppler tim
    114 Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc)
    115 Siêu âm tim cản âm
    116 Siêu âm tim 4D
    117 Siêu âm tim qua thực quản
    118 Siêu âm trong lòng mạch vành (IVUS)
    119 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
    120 Sốc điện điều trị rung nhĩ
    121 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh
    122 Thay van động mạch chủ qua da
    123 Thăm dò điện sinh lý tim
    124 Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz
    125 Thông tim chẩn đoán
    126 Thông tim và chụp buồng tim cản quang
    127 Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị
    C. THẦN KINH
    128 Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)
    129 Chọc dò dịch não tuỷ
    130 Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng – cùng bằng tiêm ngoài màng cứng
    131 Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối
    132 Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)
    133 Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)
    134 Điều trị chứng co cứng cơ sau TBMMN bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)
    135 Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm tủy bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)
    136 Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)
    137 Điều trị chứng tăng trương lực cơ do bại não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)
    138 Điều trị co cứng cơ sau các tổn thương thần kinh khác bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)
    139 Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)
    140 Điều trị trạng thái động kinh
    141 Đo tốc độ dẫn truyền (vận động, cảm giác) của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ
    142 Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ
    143 Đo điện thế kích thích bằng điện cơ
    144 Ghi điện cơ cấp cứu
    145 Ghi điện não thường quy
    146 Ghi điện não giấc ngủ
    147 Ghi điện não video
    148 Ghi điện cơ bằng điện cực kim
    149 Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường
    150 Hút đờm hầu họng
    151 Lấy máu tĩnh mạch bẹn
    152 Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày
    153 Siêu âm Doppler xuyên sọ
    154 Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường
    155 Siêu âm Doppler xuyên sọ có giá đỡ tại giường theo dõi 24/24 giờ
    156 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường
    157 Tắm cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường
    158 Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc
    159 Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý
    160 Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ
    161 Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị bệnh rối loạn vận động (Dysport, Botox…)
    162 Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị đau nguyên nhân thần kinh (Dysport, Botox…)
    163 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN
    164 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường
    165 Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường
    166 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)
    D. THẬN TIẾT NIỆU
    167 Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần
    168 Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần
    169 Chăm sóc catheter TMTT trong lọc máu
    170 Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu
    171 Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu
    172 Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ
    173 Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm
    174 Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm
    175 Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm
    176 Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm
    177 Chọc hút nước tiểu trên xương mu
    178 Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản
    179 Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu
    180 Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm
    181 Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm
    182 Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm
    183 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu
    184 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu
    185 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu
    186 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu
    187 Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu
    188 Đặt sonde bàng quang
    189 Đặt catherter màng bụng cấp cứu để lọc màng bụng cấp cứu
    190 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ)
    191 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu
    192 Điều trị phì đại tuyến tiền liệt bằng kỹ thuật laser phóng bên
    193 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm
    194 Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt bằng sức nóng hoặc nhiệt lạnh
    195 Đo lượng nước tiểu 24 giờ
    196 Đo áp lực đồ bàng quang thủ công
    197 Đo áp lực đồ bàng quang bằng máy
    198 Đo niệu dòng đồ
    199 Đo áp lực đồ niệu đạo bằng máy
    200 Đo áp lực thẩm thấu niệu
    201 Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole)
    202 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
    203 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h
    204 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)
    205 Lọc huyết tương (Plasmapheresis)
    206 Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy
    207 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus
    208 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép)
    209 Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF-Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF-Online))
    210 Nong hẹp niệu quản qua da dưới hướng dẫn của màn tăng sáng
    211 Nong niệu đạo và đặt sonde đái
    212 Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết)
    213 Nội soi niệu quản chẩn đoán
    214 Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể
    215 Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm
    216 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang
    217 Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR
    218 Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục
    219 Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất
    220 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser).
    221 Nội soi bàng quang
    222 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
    223 Nối thông động- tĩnh mạch
    224 Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch
    225 Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo
    226 Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130
    227 Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da
    228 Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận
    229 Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang
    230 Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang
    231 Rút catheter đường hầm
    232 Rửa bàng quang lấy máu cục
    233 Rửa bàng quang
    234 Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF)
    235 Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.
    236 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
    237 Sinh thiết thận ghép sau ghép thận dưới hướng dẫn của siêu âm
    238 Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm
    239 Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác
    240 Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
    Đ. TIÊU HÓA
    241 Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)
    242 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm
    243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
    244 Đặt ống thông dạ dày
    245 Đặt ống thông tá tràng dưới hướng dẫn C-ARM
    246 Đặt ống thông mũi mật
    247 Đặt ống thông hậu môn
    248 Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-ARM
    249 Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang
    250 Đo PH thực quản 24 giờ
    251 Đo vận động thực quản 24 giờ
    252 Mở thông dạ dày bằng nội soi
    253 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng cấp cứu
    254 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng có dùng thuốc tiền mê
    255 Nội soi thực quản – Dạ dày – Tá tràng qua đường mũi
    256 Nội soi trực tràng ống mềm
    257 Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu
    258 Nội soi trực tràng ống cứng
    259 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết
    260 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê
    261 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê
    262 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết
    263 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – Đặt stent đường mật – tụy
    264 Nội soi can thiệp – tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản
    265 Nội soi can thiệp – thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su
    266 Nội soi can thiệp – Nong thực quản bằng bóng
    267 Nội soi can thiệp – cắt gắp bã thức ăn dạ dày
    268 Nội soi can thiệp – sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa
    269 Nội soi can thiệp – đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày
    270 Nội soi can thiệp – Đặt bóng điều trị béo phì
    271 Nội soi can thiệp – tiêm cầm máu
    272 Nội soi can thiệp – làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori
    273 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – tiêm xơ búi trĩ
    274 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – nong đường mật bằng bóng
    275 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – lấy sỏi đường, giun đường mật
    276 Nội soi can thiệp – cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon
    277 Nội soi can thiệp – mở thông dạ dày
    278 Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)
    279 Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)
    280 Nội soi ruột non bằng viên nang (Capsule endoscopy)
    281 Nội soi siêu âm can thiệp – chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
    282 Nội soi can thiệp – đặt stent ống tiêu hóa
    283 Nội soi mật tụy ngược dòng – (ERCP)
    284 Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp – cắt cơ oddi
    285 Nội soi can thiệp – kẹp Clip cầm máu
    286 Nội soi can thiệp – cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm
    287 Nội soi can thiệp – nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm
    288 Nội soi ổ bụng
    289 Nội soi ổ bụng có sinh thiết
    290 Nội soi can thiệp – gắp giun, dị vật ống tiêu hóa
    291 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên
    292 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp – thắt trĩ bằng vòng cao su
    293 Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết
    294 Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu
    295 Nội soi can thiệp – cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm 296 Nội soi can thiệp – cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp
    297 Nội soi hậu môn ống cứng
    298 Nội soi can thiệp – tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị
    299 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng dải tần hẹp (NBI)
    300 Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI)
    301 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng độ phân giải cao (HDTV )
    302 Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân giải cao (HDTV)
    303 Nội soi siêu âm trực tràng
    304 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng có sinh thiết
    305 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng không sinh thiết
    306 Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết
    307 Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết
    308 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
    309 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết
    310 Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết
    311 Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết
    312 Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy
    313 Rửa dạ dày cấp cứu
    314 Siêu âm ổ bụng
    315 Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan
    316 Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng
    317 Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
    318 Siêu âm can thiệp – chọc hút nang gan
    319 Siêu âm can thiệp – Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ
    320 Siêu âm can thiệp – Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan
    321 Siêu âm can thiệp – Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da
    322 Siêu âm can thiệp – Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm
    323 Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM
    324 Siêu âm can thiệp – tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan
    325 Siêu âm can thiệp – chọc hút mủ ổ áp xe gan
    326 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan
    327 Siêu âm can thiệp – sinh thiết nhu mô gan, tổn thương u gan bằng súng Promag
    328 Siêu âm can thiệp – sinh thiết hạch ổ bụng, u tụy
    329 Siêu âm can thiệp – chọc hút nang giả tụy
    330 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy
    331 Siêu âm can thiệp – điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim chùm Leveen
    332 Siêu âm can thiệp – điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cực
    333 Siêu âm can thiệp – đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục
    334 Siêu âm can thiệp – chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng
    335 Test thở C14O2 tìm H.Pylori
    336 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân
    337 Thụt thuốc qua đường hậu môn
    338 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng
    339 Thụt tháo phân
    E. CƠ XƯƠNG KHỚP
    340 Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ
    341 Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ
    342 Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ
    343 Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm
    344 Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm
    345 Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm
    346 Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm
    347 Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm
    348 Đo độ nhớt dịch khớp
    349 Hút dịch khớp gối
    350 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm
    351 Hút dịch khớp háng
    352 Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm
    353 Hút dịch khớp khuỷu
    354 Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm
    355 Hút dịch khớp cổ chân
    356 Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm
    357 Hút dịch khớp cổ tay
    358 Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
    359 Hút dịch khớp vai
    360 Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
    361 Hút nang bao hoạt dịch
    362 Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
    363 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm
    364 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm
    365 Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết)
    366 Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp
    367 Nội soi khớp gối điều trị bào khớp
    368 Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật
    369 Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết)
    370 Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp
    371 Nội soi khớp vai điều trị bào khớp
    372 Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật
    373 Siêu âm khớp (một vị trí)
    374 Siêu âm phần mềm (một vị trí)
    375 Sinh thiết tuyến nước bọt
    376 Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun dưới hướng dẫn của siêu âm
    377 Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm
    378 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
    379 Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm
    380 Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch)
    381 Tiêm khớp gối
    382 Tiêm khớp háng
    383 Tiêm khớp cổ chân
    384 Tiêm khớp bàn ngón chân
    385 Tiêm khớp cổ tay
    386 Tiêm khớp bàn ngón tay
    387 Tiêm khớp đốt ngón tay
    388 Tiêm khớp khuỷu tay
    389 Tiêm khớp vai
    390 Tiêm khớp ức đòn
    391 Tiêm khớp ức – sườn
    392 Tiêm khớp đòn- cùng vai
    393 Tiêm khớp thái dương hàm
    394 Tiêm ngoài màng cứng
    395 Tiêm khớp cùng chậu
    396 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ)
    397 Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay
    398 Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối
    399 Tiêm hội chứng DeQuervain
    400 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay
    401 Tiêm gân gấp ngón tay
    402 Tiêm gân nhị đầu khớp vai
    403 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai)
    404 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai
    405 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ)
    406 Tiêm gân gót
    407 Tiêm cân gan chân
    408 Tiêm cạnh cột sống cổ
    409 Tiêm cạnh cột sống thắt lưng
    410 Tiêm cạnh cột sống ngực
    411 Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm
    412 Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm
    413 Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm
    414 Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm
    415 Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
    416 Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
    417 Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
    418 Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm
    419 Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
    420 Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm
    421 Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm
    422 Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm
    423 Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm
    424 Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm
    425 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm
    426 Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm
    427 Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm
    428 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm
    429 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm
    430 Tiêm ngoài màng cứng dưới hướng dẫn của màng huỳnh quang tăng sáng
    431 Xét nghiệm Mucin test
    G. HÔ HẤP
  83. Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
  84. Chọc hút khí, mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
  85. Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
  86. Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm
  87. Thăm dò khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch (DLCO)
    H. TIM MẠCH
  88. Chụp động mạch vành
  89. Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng có tần số Radio có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim
  90. Đo phân suất dự trữ lưu lượng vành (FFR)
  91. Hút huyết khối trong động mạch vành
  92. Sửa van hai lá qua đường ống thông (Mitraclip)
  93. Nong và đặt stent động mạch thận
  94. Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu tại giường
  95. Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường
  96. Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu
  97. Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thực quản
  98. Siêu âm Doppler màu tim qua thành ngực trong tim mạch can thiệp
  99. Siêu âm Doppler màu tim qua thực quản trong tim mạch can thiệp
  100. Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thành ngực trong tim mạch can thiệp
  101. Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thực quản trong tim mạch can thiệp
  102. Theo dõi điện tim bằng máy ghi biến cố (Event Recorder)
  103. Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 1 buồng
  104. Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 2 buồng
  105. Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 3 buồng
  106. Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 1 buồng
  107. Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 2 buồng
  108. Siêu âm Doppler màu tim gắng sức với Dobutamine
  109. Siêu âm Dopple màu tim gắng sức với xe đạp lực kế
  110. Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim tại giường
  111. Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim dưới màn huỳnh quang
  112. Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường
  113. Điều trị rung nhĩ bằng sóng cao tần
  114. Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng cao tần
  115. Thay máy tạo nhịp tim, cập nhật máy tạo nhịp tim
  116. Bít thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua da
  117. Bít thông liên thất bằng dụng cụ qua da
  118. Bít ống động mạch bằng dụng cụ qua da
  119. Đặt stent Graft điều trị bệnh lý động mạch chủ
  120. Cấy ghép (bơm) tế bào gốc tự thân qua đường động mạch vành để điều trị suy tim sau nhồi máu cơ tim
    I. THẦN KINH
  121. Điều trị chứng co cứng gấp bàn chân (Plantar Flexion Spasm) sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A
  122. Điều trị chứng co cứng chi trên sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A
  123. Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer’s cramp) type 1 bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A
  124. Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer’s cramp) type 2 bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A
  125. Ghi điện cơ điện thế kích thích thị giác, thính giác
  126. Ghi điện cơ điện thế kích thích cảm giác thân thể
  127. Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của dây thần kinh ngoại biên chi trên
  128. Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của dây thần kinh ngoại biên chi dưới
  129. Phản xạ nhắm mắt và đo tốc độ dẫn truyền vận động của dây thần kinh VII ngoại biên
  130. Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại giường cho người bệnh tai biến mạch máu não
    K. THẬN TIẾT NIỆU
  131. Rút catheter tĩnh mạch trung tâm chạy thận nhân tạo cấp cứu
  132. Rút catheter tĩnh mạch đùi chạy thận nhân tạo cấp cứu
  133. Rút catheter tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhân sau ghép thận
  134. Rút sonde dẫn lưu hố thận ghép qua da
  135. Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sonde JJ) có tiền mê
  136. Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê (Nội soi bàng
  137. Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể có gây mê
  138. Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm có gây mê
  139. Nội soi bàng quang lấy sỏi, dị vật có gây mê
  140. Nội soi đặt catheter bàng quang – niệu quản để chụp UPR có gây mê
  141. Nội soi bàng quang và bơm hóa chất có gây mê
  142. Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang có gây mê
  143. Nội soi bàng quang có gây mê
  144. Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang có gây mê
  145. Rút sonde Modelage qua đường nội soi bàng quang có gây mê
  146. Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc, dây máu 06 lần)
  147. Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc, dây máu 01 lần)
  148. Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130
  149. Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu
  150. Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole)
    L. TIÊU HÓA
  151. Nội soi can thiệp – cắt tách dưới niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm
  152. Nội soi mật tụy ngược dòng – cắt papilla điều trị u bóng Vater
  153. Nội soi thực quản dạ dày phóng đại
  154. Test thở C13 tìm Helicobacterpylori
  155. Siêu âm can thiệp – đặt dẫn lưu đường mật qua da
  156. Siêu âm can thiệp – đặt stent đường mật qua da
  157. Đặt dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-ARM
  158. Đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-ARM
    M. CƠ XƯƠNG KHỚP
  159. Thay băng vết loét do vỡ hạt tophy
  160. Kỹ thuật truyền một số thuốc sinh học
  161. Tiêm nội khớp: acid Hyaluronic
  162. Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu
  163. Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân
  164. Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) tự thân điều trị một số bệnh lý phần mềm quanh khớp
  165. Lấy xét nghiệm tế bào học dịch khớp
  166. Lấy dịch khớp xác định tinh thể urat
  167. Tiêm Enbrel
  168. Truyền Remicade
  169. Truyền Actemra
  170. Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp sinh thiết mở
    N. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
  171. Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)
  172. Định lượng kháng thể kháng Phospholipid IgG/IgM
  173. Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin IgG/IgM
  174. Định lượng kháng thể kháng Beta2- Glycoprotein IgG/IgM
  175. Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)
  176. Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2)
  177. Định lượng kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1)
  178. Định lượng kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1)
  179. Định lượng kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)
  180. Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)
  181. Định lượng kháng thể kháng Scl-70
  182. Định lượng kháng thể kháng Jo – 1
  183. Định lượng kháng thể kháng Histone
  184. Định lượng kháng thể kháng Sm
  185. Định lượng kháng thể kháng SS-A(Ro)
  186. Định lượng kháng thể kháng SS-B(La)
  187. Định lượng kháng thể kháng SSA-p200
  188. Định lượng kháng thể kháng Prothrombin
  189. Định lượng kháng thể kháng RNP-70
  190. Định lượng MPO (pANCA)
  191. Định lượng PR3 (cANCA)
  192. Định lượng kháng thể kháng Insulin
  193. Định lượng kháng thể kháng CCP
  194. Định lượng kháng thể kháng Centromere
  195. Định lượng kháng thể C1INH
  196. Định lượng kháng thể GBM ab
  197. Định lượng Tryptase
  198. Định lượng kháng thể kháng tinh trùng
  199. Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu
  200. Định lượng kháng thể kháng ENA
  201. Định lượng Histamine
  202. Định lượng kháng thể kháng C1q
  203. Định lượng kháng thể kháng C3a
  204. Định lượng kháng thể kháng C3bi
  205. Định lượng kháng thể kháng C3d
  206. Định lượng kháng thể kháng C4a
  207. Định lượng kháng thể kháng C5a
  208. Định lượng CD4
  209. Định lượng CD14
  210. Định lượng CD19
  211. Định lượng CD20
  212. Định lượng CD23
  213. Định lượng CD24
  214. Định lượng CD30
  215. Định lượng CD40
  216. Định lượng kháng thể IgA
  217. Định lượng kháng thể IgE
  218. Định lượng kháng thể IgG
  219. Định lượng kháng thể IgM
  220. Định lượng kháng thể IgG1
  221. Định lượng kháng thể IgG2
  222. Định lượng kháng thể IgG3
  223. Định lượng kháng thể IgG4
  224. Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên hô hấp (Đối với 1 dị nguyên)
  225. Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên thức ăn ( Đối với 1 dị nguyên)
  226. Định lượng IgE đặc hiệu chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)
  227. Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)
  228. Định lượng Interleukin – 1a human
  229. Định lượng Interleukin -1b human
  230. Định lượng Interleukin – 2 human
  231. Định lượng Interleukin – 4 human
  232. Định lượng Interleukin – 6 human
  233. Định lượng Interleukin – 8 human
  234. Định lượng Interleukin – 10 human
  235. Định lượng Interleukin – 12p70 human
  236. Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp
  237. Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên thức ăn
  238. Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên sữa
  239. Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc)
  240. Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh
  241. Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc
  242. Test nội bì nhanh đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh
  243. Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc
  244. Test nội bì chậm đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh
  245. Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc)
  246. Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với mỹ phẩm
  247. Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)
  248. Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu
  249. Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu – thời gian điều trị trung bình 15 ngày)
  250. Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì – Thời gian điều trị trung bình 3 tháng)
  251. Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ
  252. Giảm mẫn cảm với thuốc đường tĩnh mạch
  253. Giảm mẫn cảm với thuốc đường uống
  254. Giảm mẫn cảm với sữa
  255. Giảm mẫn cảm với thức ăn
  256. Test kích thích với thuốc đường tĩnh mạch
  257. Test kích thích với thuốc đường uống
  258. Test kích thích với sữa
  259. Test kích thích với thức ăn
  260. Test huyết thanh tự thân
  261. Test hồi phục phế quản.
  262. Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine
  263. Đo FeNO
  264. Đo phế dung kế – Spirometry (FVC, SVC, TLC)
  265. Đo dung tích sống gắng sức – FVC
  266. Đo dung tích sống chậm – SVC
  267. Đo thông khí tự nguyện tối đa – MVV
  268. Đo áp suất tối đa hít vào/thở ra – MIP / MEP
  269. Đo khuếch tán phổi – Diffusion Capacity
  270. Đo các thể tích phổi – Lung Volumes
  271. Đo biến đổi thể tích toàn thân – Body Plethysmography
  272. Khí máu – điện giải trên máy I-STAT-1 – ABBOTT
  273. Tìm tế bào Hargraves
  274. Truyền Cyclophosphamide pulse therapy
  275. Truyền IVIg
  276. Truyền Pulse Therapy Corticoid
  277. Truyền kháng thể đơn dòng
  278. Truyền Endoxan
  279. Theo dõi và chăm sóc người bệnh sốc phản vệ 72 giờ đầu
  280. Chăm sóc răng miệng cho người bệnh Stevens -Johnson
  281. Chăm sóc răng miệng cho người bệnh Lyell
  282. Chăm sóc vệ sinh da cho người bệnh Stevens -Johnson
  283. Chăm sóc vệ sinh da cho người bệnh Lyell
  284. Vệ sinh vùng hậu môn sinh dục cho người bệnh Stevens – Johnson
  285. Vệ sinh vùng hậu môn sinh dục cho người bệnh Lyell
  286. Hướng dẫn người bệnh Stevens – Johnson tập co thắt cơ tròn chống dính
  287. Hướng dẫn người bệnh Lyell tập co thắt cơ tròn chống dính
  288. Nuôi dưỡng người bệnh Stevens – Johnson qua đường miệng
  289. Nuôi dưỡng người bệnh Lyell qua đường miệng
  290. Nuôi dưỡng người bệnh Stevens – Johnson qua đường tĩnh mạch
  291. Nuôi dưỡng người bệnh Lyell qua đường tĩnh mạch
  292. Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình hít định liều
  293. Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình xịt định liều
  294. Tập ho có hiệu quả cho người bệnh Hen phế quản
  295. Tập ho có hiệu quả cho người bệnh Luput ban đỏ hệ thống
  296. Tập ho có hiệu quả cho người bệnh Xơ cứng bì
  297. Vỗ rung cho người bệnh Hen phế quản
  298. Vỗ rung cho người bệnh Lupus ban đỏ hệ thống
  299. Vỗ rung cho người bệnh Xơ cứng bì
  300. Tập vận động cho người bệnh Xơ cứng bì
  301. Xoa bóp cho người bệnh Xơ cứng bì
  302. Xoa bóp và nhiệt trị liệu cho người bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có hội chứng Raynaud
  303. Xoa bóp và nhiệt trị liệu cho người bệnh Xơ cứng bì có hội chứng Raynaud
    O. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
  304. Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng
  305. Chọc rửa màng phổi
  306. Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
    III. NHI KHOA
    (Áp dụng riêng đối với chuyên ngành Nhi)
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
    A. TUẦN HOÀN
    1 Kích thích vĩnh viễn bằng máy tạo nhịp trong cơ thể (hai ổ)
    2 Đặt bóng chèn động mạch chủ dội ngược
    3 Tuần hoàn ngoài cơ thể
    4 Tim phổi nhân tạo (ECMO)
    5 Điều trị tăng áp phổi bằng khí NO
    6 Đo cung lượng tim bằng máy đo điện tử cao cấp (pha loãng nhiệt)
    7 Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim vĩnh viễn bằng điện cực trong tim (một ổ)
    8 Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim tạm thời bằng điện cực sau phẫu thuật tim hở
    9 Hạ thân nhiệt chủ động
    10 Tăng thân nhiệt chủ động
    11 Thận nhân tạo (ở người đã có mở thông động tĩnh mạch)
    12 Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết
    13 Đo cung lượng tim liên tục
    14 Đo áp lực các buồng tim
    15 Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu
    16 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản
    17 Đặt catheter động mạch phổi
    18 Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu
    19 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ
    20 Đo độ bão hòa oxy trung tâm cấp cứu
    21 Đo độ bão hòa oxy trong tĩnh mạch cảnh
    22 Kích thích tim với tần số cao
    23 Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực
    24 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh
    25 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực ngoài
    26 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong
    27 Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu
    28 Đặt catheter tĩnh mạch
    29 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
    30 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm
    31 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
    32 Đặt ống thông Blakemore
    33 Đặt catheter động mạch
    34 Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh
    35 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
    36 Đo áp lực động mạch liên tục
    37 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục
    38 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
    39 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
    40 Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim
    41 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
    42 Mở màng ngoài tim cấp cứu
    43 Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu
    44 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
    45 Hạ huyết áp chỉ huy
    46 Theo dõi huyết áp liên tục tại giường
    47 Theo dõi điện tim liên tục tại giường
    48 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp
    49 Chăm sóc catheter tĩnh mạch
    50 Chăm sóc catheter động mạch
    51 Ép tim ngoài lồng ngực
    B. HÔ HẤP
    52 Nội soi phế quản ở người bệnh thở máy: sinh thiết, cầm máu, hút đờm
    53 Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm
    54 Thở máy với tần số cao (HFO)
    55 Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh
    56 Nội soi khí phế quản hút đờm
    57 Nội soi khí phế quản cấp cứu
    58 Thở máy bằng xâm nhập
    59 Điều trị bằng oxy cao áp
    60 Dẫn lưu trung thất
    61 Chọc hút dịch, khí trung thất
    62 Nội soi khí phế quản ở NB suy hô hấp
    63 Nội soi khí phế quản ở NB thở máy
    64 Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi
    65 Bơm rửa phế quản có bàn chải
    66 Bơm rửa phế quản không bàn chải
    67 Nội soi màng phổi để chẩn đoán
    68 Siêu âm với đầu dò thực quản cấp cứu
    69 Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu
    70 Siêu âm màng phổi
    71 Theo dõi ETCO2 liên tục tại giường
    72 Nội soi khí phế quản để cầm máu
    73 Nội soi khí phế quản lấy dị vật
    74 Nội soi màng phổi sinh thiết
    75 Cai máy thở
    76 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy.
    77 Đặt ống nội khí quản
    78 Mở khí quản
    79 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi
    80 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp
    81 Bơm rửa màng phổi
    82 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)
    83 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản
    84 Chọc thăm dò màng phổi
    85 Mở màng phổi tối thiểu
    86 Dẫn lưu màng phổi liên tục
    87 Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường
    88 Thăm dò chức năng hô hấp
    89 Khí dung thuốc cấp cứu
    90 Khí dung thuốc thở máy
    91 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần
    92 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín
    93 Vận động trị liệu hô hấp
    94 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
    95 Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở
    96 Mở khí quản qua da cấp cứu
    97 Mở khí quản ngược dòng cấp cứu
    98 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp
    99 Đặt nội khí quản 2 nòng
    100 Rút catheter khí quản
    101 Thay canuyn mở khí quản
    102 Chăm sóc lỗ mở khí quản
    103 Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù
    104 Mở màng giáp nhẫn cấp cứu
    105 Thổi ngạt
    106 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
    107 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)
    108 Thở oxy gọng kính
    109 Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi
    110 Thở oxy qua mặt nạ có túi
    111 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)
    112 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
    113 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
    C. THẬN – LỌC MÁU
    114 Lọc máu liên tục (CRRT)
    115 Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt
    116 Thay huyết tương
    117 Đặt catheter lọc máu cấp cứu
    118 Lọc màng bụng cấp cứu
    119 Lọc màng bụng chu kỳ
    120 Lọc và tách huyết tương chọn lọc
    121 Siêu lọc máu tái hấp phụ phân tử (gan nhân tạo) (MARS)
    122 Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm
    123 Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu
    124 Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi
    125 Chọc hút nước tiểu trên xương mu
    126 Thận nhân tạo cấp cứu liên tục
    127 Thận nhân tạo thường quy chu kỳ
    128 Bài niệu cưỡng bức
    129 Mở thông bàng quang trên xương mu
    130 Vận động trị liệu bàng quang
    131 Rửa bàng quang lấy máu cục
    132 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
    133 Thông tiểu
    134 Hồi sức chống sốc
    D. THẦN KINH
    135 Dẫn lưu não thất cấp cứu
    136 Đặt catheter não thất đo áp lực nội sọ liên tục
    137 Xử trí tăng áp lực nội sọ
    138 Điện não đồ thường quy
    139 Điện não đồ video
    140 Điện não đồ monitoring (theo dõi liên tục 24h)
    141 Điện não đồ bề mặt vỏ não
    142 Làm test chết não thực hiện trong 12-24 giờ theo Luật Hiến, lấy ghép mô, bộ phận cơ thể con người
    143 Siêu âm doppler xuyên sọ
    144 Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên
    145 Ghi điện cơ kim
    146 Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh
    147 Chọc dò dịch não thất
    148 Chọc dịch tủy sống
    149 Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh)
    150 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường
    151 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu
    152 Soi đáy mắt cấp cứu
    Đ. TIÊU HÓA
    153 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)
    154 Mở thông dạ dày bằng nội soi
    155 Nội soi dạ dày cầm máu
    156 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu
    157 Cầm máu thực quản qua nội soi
    158 Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm
    159 Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu
    160 Soi đại tràng cầm máu
    161 Soi đại tràng sinh thiết
    162 Nội soi trực tràng cấp cứu
    163 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
    164 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu
    165 Chọc dò ổ bụng cấp cứu
    166 Rửa màng bụng cấp cứu
    167 Đặt ống thông dạ dày
    168 Rửa dạ dày cấp cứu
    169 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
    170 Đo áp lực ổ bụng
    171 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
    172 Cho ăn qua ống thông dạ dày
    173 Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín
    174 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm
    175 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày
    176 Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng
    177 Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày
    178 Đặt sonde hậu môn
    179 Thụt tháo phân
    180 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên
    181 Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay
    E. TOÀN THÂN
    182 Thay máu sơ sinh
    183 Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy
    184 Hạ nhiệt độ chỉ huy
    185 Nâng thân nhiệt chủ động
    186 Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh
    187 Kiểm soát đau trong cấp cứu
    188 Siêu âm đen trắng tại giường bệnh
    Siêu âm màu tại giường
    189 Chụp X quang cấp cứu tại giường
    190 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu
    191 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường
    192 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng
    193 Truyền máu và các chế phẩm máu
    194 Tắm cho người bệnh tại giường
    195 Tắm tẩy độc cho người bệnh
    196 Gội đầu cho người bệnh tại giường
    197 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh
    198 Vệ sinh răng miệng đặc biệt
    199 Xoa bóp phòng chống loét
    200 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng
    201 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương
    202 Băng bó vết thương
    203 Cầm máu (vết thương chảy máu)
    204 Vận chuyển người bệnh an toàn
    205 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy
    206 Định nhóm máu tại giường
    207 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê
    208 Lấy máu tĩnh mạch bẹn
    209 Truyền dịch vào tủy xương
    210 Tiêm truyền thuốc
    G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH
    211 Định lượng chất độc bằng HPLC
    212 Định lượng chất độc bằng MS (sắc ký khối phổ)
    213 Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp
    214 Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh
    215 Đo các chất khí trong máu
    216 Đo lactat trong máu
    217 Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh
    218 Phát hiện chất độc bằng sắc ký khí
    219 Phát hiện opiat bằng Naloxone
    220 Phát hiện benzodiazepin bằng Anexate
    221 Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
    222 Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
    223 Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
    224 Định lượng nhanh Myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
    225 Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
    226 Xác định nhanh INR/PT/ Quick tại chỗ bằng máy cầm tay
    II. TÂM THẦN
    227 Liệu pháp hành vi tác phong
    228 Trắc nghiệm tâm lý MMPI
    229 Nghiệm pháp Pictogram
    230 Thang đánh giá mức độ nghiện Himmelbach
    231 Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS)
    232 Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 – 36 tháng (CHAT)
    233 Test Denver đánh giá phát triển tâm thần vận động
    234 Test hành vi cảm xúc CBCL
    235 Test tăng động giảm chú ý Vandebilt
    236 Sốc điện thông thường
    237 Trắc nghiệm tâm lý Beck
    238 Trắc nghiệm tâm lý Zung
    239 Trắc nghiệm tâm lý Raven
    240 Trắc nghiệm tâm lý Wais và Wics (thang Weschler)
    241 Liệu pháp ám thị
    242 Liệu pháp thư giãn luyện tập
    243 Liệu pháp âm nhạc
    244 Liệu pháp hội hoạ
    245 Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các bài thuốc y học dân tộc
    246 Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone
    247 Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện
    248 Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng naltrexon
    249 Trắc nghiệm tâm lý Hamilton
    250 Thang đánh giá tâm thần tối thiểu (MMSE)
    251 Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS)
    252 Thang đánh giá triệu chứng dương tính và âm tính (PANSS)
    253 Thang đánh giá triệu chứng ngoại tháp (SIMPSON)
    254 Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI)
    255 Xử trí trạng thái loạn trương lực cơ cấp
    256 Đo lưu huyết não
    257 Xử trí người bệnh kích động
    258 Xử trí hội chứng an thần kinh ác tính
    259 Xử trí người bệnh không ăn
    260 Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần
    261 Liệu pháp tâm lý nhóm
    262 Liệu pháp tâm lý gia đình
    263 Liệu pháp tái thích ứng xã hội
    264 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình
    265 Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần
    266 Liệu pháp giải thích hợp lý
    267 Liệu pháp lao động
    268 Cấp cứu người bệnh tự sát
    269 Xử trí dị ứng thuốc hướng thần
    270 Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu
    III. Y HỌC CỔ TRUYỀN
    A. KỸ THUẬT CHUNG
    271 Từ châm
    272 Laser châm
    273 Mai hoa châm
    274 Kéo nắn cột sống cổ
    275 Kéo nắn cột sống thắt lưng
    276 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy
    277 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT
    278 Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT
    279 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT
    280 Xông thuốc bằng máy
    281 Ngâm thuốc YHCT toàn thân
    282 Xông hơi thuốc
    283 Xông khói thuốc
    284 Sắc thuốc thang
    285 Ngâm thuốc YHCT bộ phận
    286 Đặt thuốc YHCT
    287 Bó thuốc
    288 Chườm ngải
    289 Hào châm
    290 Nhĩ châm
    291 Ôn châm
    292 Chích lể
    293 Luyện tập dưỡng sinh
    B. ĐIỆN MÃNG CHÂM
    294 Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp
    295 Điện mãng châm điều trị liệt chi trên
    296 Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới
    297 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người
    298 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ
    299 Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh
    300 Điện mãng châm điều trị teo cơ
    301 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ
    302 Điện mãng châm điều trị bại não
    303 Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
    304 Điện mãng châm điều trị khàn tiếng
    305 Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ
    306 Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược
    307 Điện mãng châm điều trị đau đầu
    308 Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu
    309 Điện mãng châm điều trị stress
    310 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh
    311 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
    312 Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên
    313 Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt
    314 Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc
    315 Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
    316 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị
    317 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình
    318 Điện mãng châm điều trị giảm thính lực
    319 Điện mãng châm điều trị thất ngôn
    320 Điện mãng châm điều trị hen phế quản
    321 Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp
    322 Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp
    323 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn
    324 Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn
    325 Điện mãng châm điều trị trĩ
    326 Điện mãng châm điều trị sa dạ dày
    327 Điện mãng châm điều trị đau dạ dày
    328 Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh
    329 Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp
    330 Điện mãng châm điều trị thoái hóa khớp
    331 Điện mãng châm điều trị đau lưng
    332 Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ
    333 Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai
    334 Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy
    335 Điện mãng châm điều trị chứng tic
    336 Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta
    337 Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận
    338 Điện mãng châm điều trị viêm tuyến vú, tắc tia sữa
    339 Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
    340 Điện mãng châm điều trị chứng táo bón
    341 Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá
    342 Điện mãng châm điều trị đái dầm
    343 Điện móng châm điều trị bí đái
    344 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
    345 Điện mãng châm điều trị béo phì
    346 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
    347 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
    348 Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
    349 Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư
    350 Điện mãng châm điều trị đau răng
    C. ĐIỆN NHĨ CHÂM
    351 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên
    352 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới
    353 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa
    354 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người
    355 Điện nhĩ châm điều trị bại não
    356 Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ
    357 Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ
    358 Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai
    359 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác
    360 Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
    361 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng
    362 Điện nhĩ châm cai thuốc lá
    363 Điện nhĩ châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
    364 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp
    365 Điện nhĩ châm điều trị động kinh
    366 Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
    367 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ
    368 Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính
    369 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
    370 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
    371 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
    372 Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo
    373 Điện nhĩ châm điều trị sụp mi
    374 Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt
    375 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc
    376 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
    377 Điện nhĩ châm điều trị lác
    378 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực
    379 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng
    380 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực
    381 Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn
    382 Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang
    383 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng
    384 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản
    385 Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp
    386 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp
    387 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn
    388 Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn
    389 Điện nhĩ châm điều trị trĩ
    390 Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày
    391 Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày
    392 Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc
    393 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng
    394 Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ
    395 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy
    396 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm
    397 Điện nhĩ châm điều trị bí đái
    398 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
    399 Điện nhĩ châm điều trị béo phì
    400 Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần
    401 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
    402 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư
    403 Điện nhĩ châm điều trị đau răng
    D. CẤY CHỈ
    404 Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt
    405 Cấy chỉ điều trị liệt chi trên
    406 Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới
    407 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người
    408 Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ
    409 Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh
    410 Cấy chỉ điều trị teo cơ
    411 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ
    412 Cấy chỉ điều trị bại não
    413 Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ
    414 Cấy chỉ điều trị chứng ù tai
    415 Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác
    416 Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
    417 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng
    418 Cấy chỉ cai thuốc lá
    419 Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
    420 Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược
    421 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp
    422 Cấy chỉ điều trị động kinh
    423 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu
    424 Cấy chỉ điều trị mất ngủ
    425 Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính
    426 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh
    427 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V
    428 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
    429 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị
    430 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình
    431 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực
    432 Cấy chỉ điều trị thất ngôn
    433 Cấy chỉ điều trị viêm xoang
    434 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng
    435 Cấy chỉ điều trị hen phế quản
    436 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp
    437 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn
    438 Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn
    439 Cấy chỉ điều trị trĩ
    440 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày
    441 Cấy chỉ điều trị đau dạ dày
    442 Cấy chỉ điều trị nôn, nấc
    443 Cấy chỉ điều trị dị ứng
    444 Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp
    445 Cấy chỉ điều trị thoái hóa khớp
    446 Cấy chỉ điều trị đau lưng
    447 Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ
    448 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai
    449 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy
    450 Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta
    451 Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ
    452 Cấy chỉ điều trị táo bón
    453 Cấy chỉ điều trị đái dầm
    454 Cấy chỉ điều trị bí đái
    455 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật
    456 Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần
    457 Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
    458 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
    459 Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật
    460 Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư
    Đ. ĐIỆN CHÂM
    461 Điện châm điều trị di chứng bại liệt
    462 Điện châm điều trị liệt chi trên
    463 Điện châm điều trị liệt chi dưới
    464 Điện châm điều trị liệt nửa người
    465 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ
    466 Điện châm điều trị teo cơ
    467 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ
    468 Điện châm điều trị bại não
    469 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ
    470 Điện châm điều trị chứng ù tai
    471 Điện châm điều trị giảm khứu giác
    472 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
    473 Điện châm điều trị khàn tiếng
    474 Điện châm cai thuốc lá
    475 Điện châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
    476 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
    477 Điện châm điều trị động kinh cục bộ
    478 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
    479 Điện châm điều trị mất ngủ
    480 Điện châm điều trị stress
    481 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính
    482 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh
    483 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
    484 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
    485 Điện châm điều trị chắp lẹo
    486 Điện châm điều trị sụp mi
    487 Điện châm điều trị bệnh hố mắt
    488 Điện châm điều trị viêm kết mạc
    489 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
    490 Điện châm điều trị lác
    491 Điện châm điều trị giảm thị lực
    492 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
    493 Điện châm điều trị giảm thính lực
    494 Điện châm điều trị thất ngôn
    495 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
    496 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta
    497 Điện châm điều trị nôn nấc
    498 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận
    499 Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp
    500 Điện châm điều trị viêm phần phụ
    501 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện
    502 Điện châm điều trị táo bón
    503 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá
    504 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác
    505 Điện châm điều trị đái dầm
    506 Điện châm điều trị bí đái
    507 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
    508 Điện châm điều trị cảm cúm
    509 Điện châm điều trị viêm Amidan cấp
    510 Điện châm điều trị béo phì
    511 Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần
    512 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
    513 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
    514 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
    515 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư
    516 Điện châm điều trị đau răng
    517 Điện châm điều trị giảm đau do Zona
    518 Điện châm điều trị viêm mũi xoang
    519 Điện châm điều trị hen phế quản
    520 Điện châm điều trị tăng huyết áp
    521 Điện châm điều trị huyết áp thấp
    522 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
    523 Điện châm điều trị đau ngực sườn
    524 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh
    525 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp
    526 Điện châm điều trị thoái hóa khớp
    527 Điện châm điều trị đau lưng
    528 Điện châm điều trị đau mỏi cơ
    529 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai
    530 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy
    531 Điện châm điều trị chứng tic
    E. THỦY CHÂM
    532 Thủy châm điều trị liệt
    533 Thủy châm điều trị liệt chi trên
    534 Thủy châm điều trị liệt chi dưới
    535 Thủy châm điều trị liệt nửa người
    536 Thủy châm điều trị liệt do bệnh của cơ
    537 Thủy châm điều trị teo cơ
    538 Thủy châm điều trị đau thần kinh toạ
    539 Thủy châm điều trị bại não
    540 Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ
    541 Thủy châm điều trị chứng ù tai
    542 Thủy châm điều trị giảm khứu giác
    543 Thủy châm điều trị rối loạn vận ngôn
    544 Thủy châm điều trị khàn tiếng
    545 Thủy châm cai thuốc lá
    546 Thủy châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
    547 Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp
    548 Thủy châm điều trị động kinh
    549 Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
    550 Thủy châm điều trị mất ngủ
    551 Thủy châm điều trị stress
    552 Thủy châm điều trị thiếu máu não mạn tính
    553 Thủy châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
    554 Thủy châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
    555 Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
    556 Thủy châm điều trị sụp mi
    557 Thủy châm điều trị bệnh hố mắt
    558 Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
    559 Thủy châm điều trị lác
    560 Thủy châm điều trị giảm thị lực
    561 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình
    562 Thủy châm điều trị giảm thính lực
    563 Thủy châm điều trị thất ngôn
    564 Thủy châm điều trị viêm xoang
    565 Thủy châm điều trị viêm mũi dị ứng
    566 Thủy châm điều trị hen phế quản
    567 Thủy châm điều trị tăng huyết áp
    568 Thủy châm điều trị huyết áp thấp
    569 Thủy châm điều trị đau vùng ngực
    570 Thủy châm điều trị đau thần kinh liên sườn
    571 Thủy châm điều trị đau ngực, sườn
    572 Thủy châm điều trị trĩ
    573 Thủy châm điều trị sa dạ dày
    574 Thủy châm điều trị đau dạ dày
    575 Thủy châm điều trị nôn, nấc
    576 Thủy châm điều trị bệnh vẩy nến
    577 Thủy châm điều trị dị ứng
    578 Thủy châm điều trị viêm khớp dạng thấp
    579 Thủy châm điều trị thoái hóa khớp
    580 Thủy châm điều trị đau lưng
    581 Thủy châm điều trị đau mỏi cơ
    582 Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai
    583 Thủy châm điều trị hội chứng vai gáy
    584 Thủy châm điều trị chứng tic
    585 Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
    586 Thủy châm điều trị viêm co cứng cơ delta
    587 Thủy châm điều trị cơn đau quặn thận
    588 Thủy châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
    589 Thủy châm điều trị táo bón
    590 Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hoá
    591 Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác
    592 Thủy châm điều trị đái dầm
    593 Thủy châm điều trị bí đái
    594 Thủy châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
    595 Thủy châm điều trị béo phì
    596 Thủy châm điều trị bướu cổ đơn thuần
    597 Thủy châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
    598 Thủy châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
    599 Thủy châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
    600 Thủy châm điều trị giảm đau do ung thư
    601 Thủy châm điều trị đau răng
    602 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình
    G. XOA BÓP BẤM HUYỆT
    603 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt
    604 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
    605 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
    606 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người
    607 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ
    608 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
    609 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em
    610 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
    611 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
    612 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất
    613 Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ
    614 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai
    615 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
    616 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
    617 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh
    618 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ
    619 Xoa búp bấm huyệt cai thuốc lá
    620 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
    621 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược
    622 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp
    623 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh
    624 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu
    625 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
    626 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress
    627 Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính
    628 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
    629 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V
    630 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
    631 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi
    632 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
    633 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác
    634 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị
    635 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình
    636 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực
    637 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang
    638 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
    639 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp
    640 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
    641 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực
    642 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
    643 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn
    644 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày
    645 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc
    646 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp
    647 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp
    648 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
    649 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ
    650 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai
    651 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
    652 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic
    653 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc
    654 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
    655 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta
    656 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
    657 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón
    658 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá
    659 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác
    660 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái
    661 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật
    662 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì
    663 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
    664 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
    665 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật
    666 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư
    667 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng
    668 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm
    669 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng
    670 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria
    H. CỨU
    671 Cứu điều trị đau lưng thể hàn
    672 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn
    673 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn
    674 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn
    675 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn
    676 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn
    677 Cứu điều trị liệt thể hàn
    678 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn
    679 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn
    680 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn
    681 Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn
    682 Cứu điều trị bại não thể hàn
    683 Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn
    684 Cứu điều trị ù tai thể hàn
    685 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn
    686 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn
    687 Cứu điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý thể hàn
    688 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn
    689 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn
    690 Cứu điều trị nôn nấc thể hàn
    691 Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn
    692 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn
    693 Cứu điều trị đái dầm thể hàn
    694 Cứu điều trị bí đái thể hàn
    695 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn
    696 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn
    IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
    A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
    697 Thăm dò chức năng niệu bằng máy Urodynamic
    698 Tiêm Botulinum vào điểm vận động để điều trị co cứng
    699 Laser chiếu ngoài
    700 Laser điều trị
    701 Laser nội mạch
    702 Điện vi dòng giảm đau
    703 Giao thoa điện
    704 Chẩn đoán điện
    705 Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn
    706 Kỹ thuật điều trị bằng vi sóng
    707 Điều trị bằng từ trường
    708 Siêu âm điều trị
    709 Điều trị bằng laser công suất thấp
    710 Điều trị bằng đắp paraphin
    711 Tắm hơi
    712 Điều trị bằng vòi áp lực nước
    713 Điều trị bằng bồn xoáy
    714 Kéo cột sống bằng máy
    715 Chẩn đoán điện thần kinh cơ
    716 Đo áp lực bàng quang người bệnh tổn thương tủy sống bằng cột thước nước
    717 Phong bế Phenol vào điểm vận động để điều trị co cứng
    718 Tập vận động PHCN sau bỏng
    719 Sử dụng gell silicol điều trị sẹo bỏng
    720 Tập vận động trên người bệnh đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể
    721 Tập vận động để phục hồi khả năng vận động của chi thể sau bỏng
    722 Điều trị sẹo bỏng bằng mặt nạ áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo
    723 Điều trị sẹo bỏng bằng laser He- Ne
    724 Điều trị sẹo bỏng bằng laser YAC
    725 Điều trị sẹo bỏng bằng điện phân, điện xung kết hợp với thuốc
    726 Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc
    727 Điều trị sẹo lồi bằng tiêm cocticoid trong sẹo, dưới sẹo
    728 Điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo và gell silicon
    729 Điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo, gell silicon và các sản phẩm tế bào
    730 Vật lý trị liệu sau phẫu thuật bàn tay
    731 Vật lý trị liệu sau mổ vi phẫu nối thần kinh ngoại biên và mô mềm
    732 Vật lý trị liệu sau mổ nội soi rách nhóm cơ chỏm xoay
    733 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh sau chiếu xạ
    734 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tay to sau chiếu xạ trong ung thư vú
    735 Tắm PHCN sau bỏng
    736 Vật lý trị liệu- PHCN người bệnh thay khớp gối hoàn toàn
    737 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh thay khớp hông toàn phần
    738 Đánh giá chung về sự phát triển của trẻ – ASQ
    739 Đánh giá kỹ năng ngôn ngữ-giao tiếp
    740 Đánh giá kỹ năng vận động tinh-sinh hoạt hàng ngày
    741 Đánh giá trẻ tự kỷ DSM-IV
    742 Đánh giá trẻ tự kỷ CARS
    743 Xoa bóp bằng máy
    744 Kéo giãn cột sống cổ bằng máy
    745 Kéo giãn cột sống thắt lưng bằng máy
    746 Kỹ thuật ABA
    747 Kỹ năng giao tiếp sớm
    748 Kỹ năng hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ nói
    749 Sửa lỗi phát âm
    750 Kỹ năng vận động môi miệng chuẩn bị cho nói
    751 Kỹ năng hòa nhập xã hội
    752 Kỹ năng tiền học đường
    753 Ngôn ngữ trị liệu cả ngày
    754 Ngôn ngữ trị liệu nửa ngày
    755 Ngôn ngữ trị liệu theo nhóm 30 phút
    756 Kỹ năng vận động tinh của bàn tay
    757 Kỹ năng sinh hoạt hàng ngày (ăn/uống/vệ sinh/thay quần áo…)
    758 Kỹ năng kiểm soát hàm và nhai nuốt
    759 Kỹ năng phối hợp tay – mắt
    760 Kỹ năng kiểm soát tư thế
    761 Kỹ năng phối hợp các bộ phận cơ thể
    762 Kỹ năng điều hòa cảm giác
    763 Kỹ năng sử dụng xe lăn
    764 Hoạt động trị liệu cả ngày
    765 Hoạt động trị liệu nửa ngày
    766 Hoạt động trị liệu theo nhóm 30 phút
    767 Thủy trị liệu
    768 Thủy trị liệu có thuốc
    769 Hoạt động trị liệu
    770 Ngôn ngữ trị liệu
    771 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều
    772 Điều trị bằng điện phân thuốc
    773 Điều trị bằng các dòng điện xung
    774 Điều trị bằng tia hồng ngoại
    775 Đo liều sinh học trong điều trị tử ngoại
    776 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ
    777 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân
    778 Dẫn lưu tư thế
    779 Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp
    780 Kỹ thuật kéo giãn
    781 Đánh giá nguy cơ loét chân ở người bệnh đái tháo đường
    782 Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tủy sống
    783 Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với gell silicon
    784 Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo
    785 Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường
    786 Vật lý trị liệu trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa
    787 Vật lý trị liệu cho viêm khớp thái dương – hàm
    788 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị viêm não.
    789 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị vẹo cổ
    790 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh
    791 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống
    792 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo
    793 Khám-đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN
    794 Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN
    795 Vật lý trị liệu -PHCN cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ
    796 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh cứng khớp
    797 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị bại não thể co cứng
    798 Vật lý trị liệu – PHCN cho trẻ bị bại não múa vờn
    799 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh sau mổ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ và cột sống thắt lưng
    800 Đánh giá kỹ năng Vận động thô
    801 Đánh giá trẻ Bại não
    802 Đánh giá trẻ Chậm PT trí tuệ
    803 Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN
    804 Tắm bùn khoáng
    805 Đắp bùn khoáng
    806 Tập dưỡng sinh
    807 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)
    808 Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút)
    809 Chườm lạnh
    810 Chườm ngải cứu
    811 Tập vận động có trợ giúp
    812 Vỗ rung lồng ngực
    813 Xoa bóp
    814 Tập ho
    815 Tập thở
    816 Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay
    817 Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi
    818 Sử dụng xe lăn
    819 Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm
    820 Tập vận động chủ động
    821 Tập vận động có kháng trở
    822 Tập vận động thụ động
    823 Đo tầm vận động khớp
    824 Đắp nóng
    825 Thử cơ bằng tay
    826 Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo
    827 Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo- massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo
    828 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
    829 Vật lý trị liệu điều trị các chứng đau cho sản phụ trong lúc mang thai và sau khi sinh
    830 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh bại liệt
    831 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh quay
    832 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa
    833 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ
    834 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả
    835 Vật lý trị liệu – PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trước khớp gối
    836 Vật lý trị liệu – PHCN người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối
    837 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp gối
    838 Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai
    839 Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai
    840 Vật lý trị liệu -PHCN gãy xương đòn
    841 Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp
    842 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi dưới
    843 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi trên
    844 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật ổ bụng
    845 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật lồng ngực
    846 Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não
    847 Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong
    848 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh gẫy thân xương đùi
    849 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xương đùi
    850 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay
    851 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng tay
    852 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dưới xương quay
    853 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng chân
    854 Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thương thần kinh chày
    855 Vật lý trị liệu -PHCN tổn thương tủy sống
    856 Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dưới xương đùi
    857 Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thương xương chậu
    858 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả trên gối
    859 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả dưới gối
    860 Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi
    861 Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép
    862 Phục hồi chức năng cho người bệnh động kinh
    863 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh chấn thương sọ não
    864 Vật lý trị liệu người bệnh lao phổi
    865 Vật lý trị liệu -PHCN trong vẹo cổ cấp
    866 Vật lý trị liệu trong suy tim
    867 Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính
    868 Vật lý trị liệu cho người bệnh tràn dịch màng phổi
    869 Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim
    870 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh teo cơ tiến triển
    871 Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng ngừa biến chứng
    872 Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới
    873 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh bỏng
    874 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh vá da
    875 Vật lý trị liệu-PHCN trong giãn tĩnh mạch
    876 Phục hồi chức năng thoái hóa khớp (cột sống cổ – lưng)
    877 Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớp dạng thấp
    878 Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng
    879 Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng cho người bệnh hội chứng đuôi ngựa
    880 Vật lý trị liệu- PHCN cho người bệnh đau thần kinh toạ
    881 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên
    882 Vật lý trị liệu-PHCN cho người cao tuổi
    883 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh Parkinson
    884 Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp
    885 Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay
    886 Xoa bóp lưng, chân
    887 Xoa bóp áp lực hơi
    888 Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa
    889 Tập do cứng khớp
    890 Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người, liệt các chi, tổn thương hệ vận động
    891 Tập do liệt thần kinh trung ương
    892 Tập vận động đoạn chi 30 phút
    893 Tập vận động đoạn chi 15 phút
    894 Tập vận động toàn thân 30 phút
    895 Tập vận động toàn thân 15 phút
    896 Tập vận động cột sống
    897 Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…..)
    898 Tập cho trẻ bị Xơ hóa cơ
    899 Tập cho trẻ dị tật tay/ chân
    900 Tập vận động tại giường
    901 Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi
    902 Tập với hệ thống ròng rọc
    903 Tập với xe đạp tập
    904 Tập với xe lăn
    905 Vật lý trị liệu chỉnh hình
    906 Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh
    907 Điều trị rối loạn đại tiện, tiểu tiện bằng phản hồi sinh học
    908 Đo áp lực trực tràng
    B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP
    909 Chân giả trên gối
    910 Chân giả tháo khớp hang
    911 Áo nẹp cột sống ngực thắt lưng cùng TLSO
    912 Chỉnh hình tư thế cổ sau bỏng bằng nẹp chỉnh hình
    913 Bó bột chậu lưng không nắn (làm nẹp khớp háng)
    914 Bó bột chậu lưng có nắn (làm nẹp cột sống)
    915 Bó bột ngực chậu lưng chân không nắn (làm nẹp cột sống háng)
    916 Bó bột ngực chậu lưng chân có nắn (làm nẹp cột sống háng)
    917 Bó bột cẳng bàn tay không nắn (làm nẹp bàn tay)
    918 Bó bột cẳng bàn tay có nắn (làm nẹp bàn tay)
    919 Bó bột cánh cẳng bàn tay không nắn (nẹp bàn tay trên khuỷu)
    920 Bó bột cánh cẳng bàn tay có nắn (nẹp bàn tay trên khuỷu)
    921 Bó bột mũ phi công không nắn (làm nẹp hộp sọ)
    922 Bó bột mũ phi công có nắn (làm nẹp cổ nhựa)
    923 Bó bột chữ U (làm nẹp khớp háng)
    924 Bó bột bàn chân khòeo
    925 Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh
    926 Nắn bó bột cẳng bàn chân (làm nẹp dưới gối)
    927 Nắn bó bột xương đùi – chậu/cột sống (làm nẹp trên gối)
    928 Nắn bó bột cánh – cẳng bàn tay (làm nẹp bàn tay trên khuỷu)
    929 Nẹp bột cẳng bàn chân
    930 Nẹp bột đùi cẳng bàn chân
    931 Nẹp bột cẳng bàn tay
    932 Nẹp bột cánh cẳng bàn tay
    933 Nẹp chỉnh hình dưới mắt cá
    934 Nẹp chỉnh hình trên mắt cá/dưới gối không khớp
    935 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp
    936 Nẹp chỉnh hình trên gối không khớp
    937 Nẹp chỉnh hình trên gối có khớp
    938 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi – bàn chân
    939 Nẹp chỉnh hình khớp háng – đùi – bàn chân
    940 Nẹp tỳ gối xương bánh chè
    941 Nẹp 2 tầng dưới gối
    942 Nẹp 2 tầng trên gối
    943 Nẹp khớp háng mềm
    944 Nẹp khớp háng nhựa
    945 Nẹp cổ-bàn tay
    946 Nẹp khuỷu tay không khớp
    947 Nẹp khuỷu tay có khớp
    948 Nẹp cổ mềm
    949 Nẹp đỡ cột sống cổ
    950 Đai cổ cứng
    951 Nẹp cột sống (áo chỉnh hình cột sống thắt lưng )
    952 Giày chỉnh hình
    953 Tạo cung bàn chân (dán vào giày dép)
    954 Chỉnh sửa nẹp chi
    955 Chỉnh sửa nẹp cột sống
    956 Nâng đế giày/ dép
    957 Dàn treo các chi
    958 Nẹp trên dưới gối HKFO
    959 Vòng tập khớp vai
    960 Chân giả dưới gối
    961 Áo nẹp cột sống thắt lưng cùng LSO
    962 Nẹp cổ mềm CO
    963 Nẹp khuỷu cổ bàn tay EWHO
    964 Nẹp cổ bàn tay WHO
    965 Nẹp trên gối – háng HKFO
    966 Nẹp trên gối KAFO
    967 Nẹp bàn cổ chân AFO
    968 Đệm bàn chân FO
    969 Thang tường
    970 Thanh song song
    971 Các dụng cụ giúp thở
    972 Sử dụng nẹp chuyên dụng hạn chế co kéo do sẹo bỏng
    973 Sử dụng giường treoPHCN ở người bệnh bỏng
    974 Chỉnh hình tư thế chi thể sau bỏng bằng nẹp chỉnh hình
    975 Sử dụng máy đo áp lực bàn chân để tư vấn sử dụng giày , dép cho người bệnh đái tháo đường
    976 Sản xuất giày, dép điều trị bệnh lý bàn chân đái tháo đường
    977 Khung tập đi
    978 Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay
    979 Dụng cụ tập cổ chân
    980 Dụng cụ tập khớp cổ tay
    981 Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi
    982 Xe đạp
    983 Nạng nách
    984 Nạng khuỷu
    985 Gậy tập
    986 Nẹp khớp gối
    987 Máng đỡ bàn tay
    988 Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay
    V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
    A. SỌ NÃO
    989 Nội soi mở thông não thất bể đáy
    990 Nội soi mở thông vào não thất
    B. TAI – MŨI – HỌNG
    991 Nội soi thanh quản-hạ họng đánh giá và sinh thiết u
    992 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)
    993 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)
    994 Nội soi cầm máu mũi
    995 Nội soi thanh quản treo cắt hạt xơ
    996 Nội soi thanh quản cắt papilloma
    997 Nội soi mũi, họng có sinh thiết
    998 Nội soi thanh quản ống mềm không sinh thiết
    999 Nội soi mũi xoang
    1000 Nội soi mũi họng cắt đốt bằng điện cao tần
    1001 Nội soi tai
    1002 Nội soi mũi
    1003 Nội soi họng
    C. THANH- PHẾ QUẢN
    1004 Nội soi phế quản ống mềm cắt đốt trong lòng phế quản bằng điện đông cao tần
    1005 Nội soi phế quản ống mềm đặt stent khí quản
    1006 Nội soi phế quản ống cứng đặt stent phế quản
    1007 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản
    1008 Nội soi phế quản ống mềm cắt lạnh u khí phế quản
    1009 Nội soi phế quản ống cứng cắt lạnh u khí phế quản
    1010 Nội soi phế quản tạo hình bằng nhựa điều trị hẹp phế quản
    1011 Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần
    1012 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản
    1013 Nội soi thanh quản ống mềm có thể sinh thiết
    1014 Nội soi phế quản ống mềm
    1015 Nội soi phế quản ống cứng
    1016 Nội soi đặt Stent khí – Phế quản
    1017 Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản
    1018 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán
    1019 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc
    1020 Nội soi rửa phế quản phế nang toàn bộ phổi
    1021 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)
    1022 Nội soi phế quản qua ống nội khí quản
    D. LỒNG NGỰC- PHỔI
    1023 Nội soi trung thất
    1024 Nội soi lồng ngực lấy máu tụ trong chấn thương ngực
    1025 Nội soi sinh thiết phổi, trung thất
    1026 Nội soi lồng ngực để chẩn đoán và điều trị
    1027 Nội soi lồng ngực cắt đốt bằng điện đông cao tần ống nửa cứng, nửa mềm
    1028 Nội soi lồng ngực sinh thiết màng phổi ống nửa cứng nửa mềm
    1029 Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị
    1030 Nội soi lồng ngực chẩn đoán
    Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG
    1031 Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng, trực tràng
    1032 Nội soi nong đường mật, Oddi
    1033 Nội soi đường mật tán sỏi qua da
    1034 Nội soi ong hẹp thực quản, tâm vị
    1035 Nội soi đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng
    1036 Nội soi tiêu hóa dưới gây mê (dạ dày – đại tràng)
    1037 Nội soi nong hẹp miệng nối ruột-ruột hoặc mật-ruột
    1038 Nong bằng bóng qua nội soi điều trị hẹp chỗ nối đại trực tràng sau mổ
    1039 Nội soi điều trị loét ống tiêu hóa bằng Laser
    1040 Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày
    1041 Nội soi mở thông dạ dày
    1042 Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)
    1043 Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)
    1044 Nội soi tiêu hóa bằng viên đạn (Capsule Endoscopy)
    1045 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên kết hợp với chọc hút tế bào
    1046 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tuỵ
    1047 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật tuỵ
    1048 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ
    1049 Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa
    1050 Nội soi ổ bụng đặt catheter Tenchkoff qua
    1051 Nội soi ổ bụng sửa catheter Tenchkoff
    1052 Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán
    1053 Nội soi hố thận để thăm dò, chẩn đoán
    1054 Nội soi khung chậu để thăm dò, chẩn đoán
    1055 Nội soi ổ bụng- sinh thiết
    1056 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị
    1057 Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu
    1058 Nội soi thực quản-dạ dày, điều trị giãn tĩnh mạch thực quản
    1059 Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật
    1060 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản
    1061 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp sinh thiết
    1062 Nội soi đại tràng sigma
    1063 Nội soi đại tràng-lấy dị vật
    1064 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu
    1065 Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ
    1066 Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết
    1067 Nội soi cắt polip ông tiêu hóa ( thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng)
    1068 Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
    1069 Nội soi đường mật qua tá tràng
    1070 Nội soi chích (tiêm) keo điều trị giãn tĩnh mạch phình vị
    1071 Soi trực tràng
    1072 Nội soi băng tần hẹp (NBI)
    1073 Nội soi siêu âm trực tràng
    E. TIẾT NIỆU
    1074 Nội soi đặt ống thông niệu quản (sonde JJ)
    1075 Nội soi rút sonde JJ
    1076 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser).
    1077 Nội soi lấy sỏi niệu quản
    1078 Nội soi bàng quang
    1079 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
    1080 Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật
    1081 Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản
    1082 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật
    1083 Nội soi sinh thiết niệu đạo
    1084 Nội soi bàng quang đặt UPR, đặt Catheter niệu quản
    1085 Nội soi niệu quản chẩn đoán
    1086 Nội soi niệu quản sinh thiết
    1087 Nội soi bàng quang sinh thiết
    G. KHỚP
    1088 Nội soi khớp điều trị
    1089 Nội soi khớp chẩn đoán
    VI. Y HỌC HẠT NHÂN
    1090 SPECT não với 99mTc Pertechnetate
    1091 SPECT não với 99mTc – ECD
    1092 SPECT não với 99mTc – DTPA
    1093 SPECT não với 99mTc – HMPAO
    1094 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI
    1095 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI
    1096 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với Tl-201
    1097 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tl-201
    1098 SPECT chẩn đoán khối u
    1099 SPECT chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI
    1100 SPECT chẩn đoán khối u với 67Ga
    1101 SPECT chẩn đoán khối u với 201Tl
    1102 SPECT chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide
    1103 SPECT chẩn đoán u phổi
    1104 SPECT chẩn đoán u vú
    1105 SPECT tuyến thượng thận với 131I – MIBG
    1106 SPECT tuyến thượng thận với 123I – MIBG
    1107 SPECT tuyến thượng thận với 131I – Cholesterol
    1108 SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I – MIBG
    1109 SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I – MIBG
    1110 SPECT phóng xạ miễn dịch
    1111 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép
    1112 SPECT tuyến tiền liệt
    1113 SPECT gan
    1114 SPECT thận
    1115 SPECT xương, khớp
    1116 SPECT hạch Lympho
    1117 SPECT/CT
    1118 PET
    1119 PET/CT
    1120 Xạ hình phóng xạ miễn dịch
    1121 Xạ hình não với 99mTc Pertechnetate
    1122 Xạ hình não với 99mTc – ECD
    1123 Xạ hình não với 99mTc – DTPA
    1124 Xạ hình não với 99mTc – HMPAO
    1125 Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 99mTc – DTPA
    1126 Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 111In – DTPA
    1127 Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 131I-RISA
    1128 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI
    1129 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI
    1130 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 201Tl
    1131 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 201Tl
    1132 Xạ hình chức năng tim với 99mTc đánh dấu
    1133 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với 99mTc – Pyrophosphate
    1134 Xạ hình chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI
    1135 Xạ hình chẩn đoán khối u với 67Ga
    1136 Xạ hình chẩn đoán khối u với 201Tl
    1137 Xạ hình chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide
    1138 Xạ hình gan với 99mTc Sulfur Colloid
    1139 Xạ hình gan – mật với 99mTc – HIDA
    1140 Xạ hình gan – mật với 131I – Rose Bengan
    1141 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc
    1142 Xạ hình chức năng gan – mật sau ghép gan với 99mTc – IDA
    1143 Thận đồ đồng vị với 131I – Hippuran
    1144 Xạ hình chức năng thận với 131I – Hippuran
    1145 Xạ hình thận với 99mTc – DMSA
    1146 Xạ hình chức năng thận với 99mTc -DTPA
    1147 Xạ hình chức năng thận với 99mTc – MAG3
    1148 Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận bằng 99mTc – MAG3
    1149 Xạ hình xương với 99mTc – MDP
    1150 Xạ hình xương 3 pha
    1151 Xạ hình tủy xương với 99mTc – Sulfur Colloid hoặc BMHP
    1152 Xạ hình toàn thân với 131I
    1153 Độ tập trung 131I tuyến giáp
    1154 Xạ hình tuyến giáp với 131I
    1155 Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với 131I
    1156 Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc – V – DMSA
    1157 Xạ hình tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate
    1158 Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép
    1159 Xạ hình tuyến nước bọt với 99mTc Pertechnetate
    1160 Xạ hình tuyến tiền liệt
    1161 Xạ hình tuyến vú
    1162 Xạ hình lách với Methionin – 99mTc
    1163 Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 51Cr
    1164 Xạ hình lách với 99mTc Sulfur Colloid
    1165 Xạ hình tưới máu phổi
    1166 Xạ hình thông khí phổi
    1167 Xạ hình tuyến thượng thận với 131I – MIBG.
    1168 Xạ hình tuyến thượng thận với 123I – MIBG.
    1169 Xạ hình tuyến thượng thận với 131I – Cholesterol.
    1170 Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I – MIBG.
    1171 Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I – MIBG.
    1172 Xạ hình tinh hoàn với 99mTc Pertechnetate
    1173 Xạ hình bạch mạch với 99mTc-HMPAO hoặc 99mTc-Sulfur Colloid
    1174 Xạ hình hạch Lympho
    1175 Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – MAA
    1176 Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – DTPA
    1177 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr
    1178 Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr
    1179 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với 99mTc – Sulfur Colloid
    1180 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với 99mTc – Sulfur Colloid
    1181 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
    1182 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc Pertechnetate
    1183 Nghiệm pháp chẩn đoán H.Pylory với 14C-Urea
    1184 Định lượng CA 19 – 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1185 Định lượng CA 50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1186 Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1187 Định lượng CA 15 – 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1188 Định lượng CA 72 – 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1189 Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ.
    1190 Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ.
    1191 Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1192 Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1193 Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1194 Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1195 Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1196 Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1197 Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1198 Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1199 Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1200 Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1201 Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1202 Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1203 Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1204 Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1205 Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1206 Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1207 Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1208 Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1209 Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1210 Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1211 Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1212 Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1213 Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1214 Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    1215 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131I
    1216 Điều trị Basedow bằng 131I
    1217 Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I
    1218 Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131I
    1219 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo 90Y
    1220 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
    1221 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo 90Y
    1222 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
    1223 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 188Re
    1224 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon – 32P
    1225 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131I – Lipiodol
    1226 Điều trị ung thư gan bằng keo Ho-166
    1227 Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ 125I
    1228 Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ
    1229 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 125I
    1230 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 125I
    1231 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ
    1232 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo 90Y
    1233 Điều trị sẹo lồi bằng tấm áp 32P
    1234 Điều trị eczema bằng tấm áp 32P
    1235 Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32P
    1236 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32P
    1237 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32
    1238 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 153Sm
    1239 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32P
    1240 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ
    1241 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-131-MIBG
    1242 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-131-MIBG
    1243 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-123-MIBG
    1244 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-123-MIBG
    1245 Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    VII. GÂY MÊ HỒI SỨC
    1246 Gây mê hồi sức (GMHS) phẫu thuật dị dạng mạch máu não
    1247 GMHS phẫu thuật tai biến mạch máu não
    1248 GMHS phẫu thuật u vùng hố yên
    1249 GMHS phẫu thuật u vùng hố sau
    1250 GMHS phẫu thuật u màng não
    1251 GMHS phẫu thuật u tủy
    1252 GMHS phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cổ
    1253 GMHS phẫu thuật dị dạng quai động mạch chủ
    1254 GMHS phẫu thuật phồng động mạch chủ: gốc, ngực, bụng trên, dưới thận
    1255 GMHS phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím
    1256 GMHS phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có tím
    1257 GMHS phẫu thuật bệnh van tim (đơn giản hay phức tạp)
    1258 GMHS phẫu thuật thay chỏm xương đùi, khớp háng, khớp gối
    1259 GMHS phẫu thuật nối chi
    1260 GMHS phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực
    1261 Gây mê cho đại phẫu ngực ở trẻ em
    1262 Giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim CSE
    1263 GMHS phẫu thuật nội soi ngực
    1264 GMHS trong thông tim chẩn đoán và can thiệp ở trẻ em
    1265 Kỹ thuật đặt nội khí quản 2 nòng
    1266 Kỹ thuật đặt nội khí quản 1 bên với nòng chắn (blocker)
    1267 Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy
    1268 Kỹ thuật hạ thân nhiệt chỉ huy
    1269 Kỹ thuật mê tĩnh mạch theo TCI
    1270 Kỹ thuật tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy
    1271 Kỹ thuật thông khí một phổi
    1272 Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng BIS
    1273 Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng ENTROPY
    1274 Kỹ thuật theo dõi độ mê bằng EVOKED potential
    1275 Kỹ thuật tiến hành và theo dõi áp lực nội sọ
    1276 Kỹ thuật đo lưu lượng tim qua catheter swan ganz
    1277 Kỹ thuật đo lưu lượng tim PICCO
    1278 Kỹ thuật đo lưu lượng tim bằng điện từ trường
    1279 Kỹ thuật theo dõi huyết động bằng siêu âm qua thực quản
    1280 Kỹ thuật đo và theo dõi SpO2
    1281 Kỹ thuật đo và theo dõi SVO2
    1282 Kỹ thuật đo và theo dõi ScVO2
    1283 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt bằng máy
    1284 Theo dõi Hb trong phòng mổ
    1285 Theo dõi Hct trong phòng mổ
    1286 Theo dõi đông máu trong phòng mổ
    1287 Theo dõi khí máu trong phòng mổ
    1288 Theo dõi truyền dịch bằng máy đếm giọt
    1289 Theo dõi truyền máu bằng máy đếm giọt
    1290 Kỹ thuật pha loãng máu trong khi mổ
    1291 Kỹ thuật pha loãng máu đồng thể tích cấp tính ngay trước mổ
    1292 Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ cell saver
    1293 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC ngực đường giữa
    1294 Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tủy sống – NMC
    1295 Kỹ thuật gây tê khoang cùng
    1296 Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng
    1297 Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu
    1298 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò thần kinh
    1299 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm
    1300 GMHS phẫu thuật áp xe não
    1301 GMHS phẫu thuật u bán cầu não
    1302 GMHS phẫu thuật chấn thương cột sống (cổ, ngực, thắt lưng)
    1303 GMHS phẫu thuật thoát vị đĩa đệm ngực, thắt lưng
    1304 GMHS phẫu thuật chấn thương sọ não (kín, hở)
    1305 GMHS phẫu thuật van động mạch chủ
    1306 GMHS phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dung tim phổi nhân tạo
    1307 GMHS phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ
    1308 GMHS bóc nội mạc động mạch cảnh
    1309 GMHS cho phẫu thuật vết thương tim, chấn thương tim, chèn ép tim
    1310 GMHS cho phẫu thuật khí, phế quản ở người lớn
    1311 GMHS cho phẫu thuật cắt 1 phổi, thuỳ phổi, phân thùy phổi
    1312 GMHS cho phẫu thuật thành ngực
    1313 GMHS cho mở màng phổi tối đa
    1314 GMHS cho khâu vết thương nhu mô phổi
    1315 GMHS cho cắt phổi theo tổn thương
    1316 GMHS cho bóc màng phổi trong dày dính màng phổi, lấy máu cục
    1317 GMHS cho phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực
    1318 GMHS cho phẫu thuật thực quản
    1319 GMHS cho phẫu thuật u trung thất
    1320 GMHS cho phẫu thuật lớn trên dạ dày, ruột
    1321 GMHS thận niệu quản
    1322 GMHS phẫu thuật nội soi ổ bụng
    1323 GMHS phẫu thuật nội soi tuyến giáp
    1324 GMHS phẫu thuật nội soi trong phụ khoa
    1325 GMHS trên người bệnh béo phì
    1326 An thần cho nội soi đường tiêu hóa
    1327 GMHS phẫu thuật gan, mật, lách, tạng
    1328 GMHS cho thủ thuật ERCP
    1329 GMHS người bệnh chấn thương có sốc, đa chấn thương
    1330 GMHS phẫu thuật nội soi u xơ TLT
    1331 GMHS phẫu thuật bóc u xơ TLT
    1332 GMHS phẫu thuật cắt bàng quang
    1333 GMHS phẫu thuật basedow
    1334 GMHS phẫu thuật bướu cổ to
    1335 GMHS phẫu thuật u thượng thận gây tăng HA
    1336 GMHS phẫu thuật u tuyến ức
    1337 GMHS phẫu thuật người có bệnh mạch vành kèm theo
    1338 GMHS phẫu thuật trên người bệnh có bệnh tăng HA chưa ổn định, hay có thương tổn cơ quan đích
    1339 GMHS trên người bệnh có bệnh phổi kinh niên
    1340 GMHS trên người bệnh có hen phế quản
    1341 GMHS trên người bệnh có tiền sử hay bệnh dị ứng
    1342 GMHS trên người giảm chức năng thận hay suy thận
    1343 GMHS trên người bị suy giảm chức năng gan
    1344 GMHS trên người bệnh bị sốc, suy thở
    1345 GMHS trên người bệnh bị rối loạn nước điện giải, rối loạn thăng bằng kiềm toan, rối loạn đông máu
    1346 GMHS trên người bệnh tiểu đường
    1347 GMHS trên người bệnh nhược cơ
    1348 GMHS trên người bệnh có đặt máy tạo nhịp
    1349 GMHS phẫu thuật mắt ở trẻ em
    1350 GMHS phẫu thuật mắt trên người bệnh có bệnh kèm theo
    1351 Đặt NKQ khó trong phẫu thuật hàm mặt
    1352 Gây mê phẫu thuật chấn thương vùng hàm mặt
    1353 GMHS cho khối u vùng hàm mặt
    1354 Gây mê lấy dị vật đường hô hấp
    1355 GMHS cho các phẫu thuật TMH
    1356 GMHS nạo VA ở trẻ em
    1357 GMHS trung phẫu ngực ở trẻ em
    1358 GMHS phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em
    1359 GMHS phẫu thuật xương ở trẻ em
    1360 Giảm đau sau phẫu thuật bằng Morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA
    1361 Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc tê + morphinic qua khoang NMC thắt lưng: 1 liều hay truyền liên tục qua bơm tiêm điện
    1362 Giảm đau sau phẫu thuật bằng thuốc tê + morphinic qua khoang NMC ngực qua bơm tiêm điện liên tục
    1363 Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm morphinic x thuốc tê theo kiểu PCEA
    1364 Giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần kinh hay đám rối qua catheter
    1365 Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy
    1366 Thở máy xâm nhập ở người bệnh SARD
    1367 Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường quy
    1368 Lọc máu nhân tạo cấp cứu liên tục
    1369 Thẩm phân phúc mạc
    1370 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch
    1371 Điều trị dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng, hút liên tục đường dò)
    1372 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ
    1373 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol
    1374 Kỹ thuật đặt Mask thanh quản
    1375 Kỹ thuật đặt combitube
    1376 Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp
    1377 Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy
    1378 Kỹ thuật đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại
    1379 Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi
    1380 Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó
    1381 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với ống soi mềm
    1382 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có mũi điều khiển), mask thanh quản
    1383 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó ngược dòng
    1384 Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày
    1385 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda
    1386 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp
    1387 Kỹ thuật gây mê bằng ống Magill
    1388 Kỹ thuật thông khí qua màng giáp nhẫn
    1389 Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy
    1390 Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu
    1391 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê
    1392 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê
    1393 Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ
    1394 Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm
    1395 Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ
    1396 Kỹ thuật vô cảm nắn xương
    1397 Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản
    1398 Kỹ thuật theo dõi giãn cơ bằng máy
    1399 Kỹ thuật theo dõi SpO2
    1400 Kỹ thuật theo dõi et CO2
    1401 Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn
    1402 Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy
    1403 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy
    1404 Thử nhóm máu trước truyền máu
    1405 Truyền dịch thường quy
    1406 Truyền máu thường quy
    1407 Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em
    1408 Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ bằng phương pháp thủ công
    1409 Kỹ thuật truyền dịch trong sốc
    1410 Kỹ thuật truyền máu trong sốc
    1411 Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp
    1412 Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim
    1413 Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở
    1414 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong
    1415 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài
    1416 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi
    1417 Kỹ thuật chọc tủy sống đường giữa
    1418 Kỹ thuật chọc tủy sống đường bên
    1419 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng (NMC) thắt lưng đường giữa
    1420 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC thắt lưng đường bên
    1421 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn
    1422 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang
    1423 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách
    1424 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông
    1425 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu
    1426 Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay
    1427 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay
    1428 Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to
    1429 Kỹ thuật gây tê 3 trong 1
    1430 Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối
    1431 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân
    1432 GMHS phẫu thuật động mạch, tĩnh mạch ngoại biên
    1433 GMHS phẫu thuật rách cơ hoành qua đường bụng
    1434 GMHS phẫu thuật thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần
    1435 GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa
    1436 Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn
    1437 GMHS phẫu thuật vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, bìu
    1438 GMHS phẫu thuật chi trên
    1439 GMHS phẫu thuật chi dưới
    1440 GMHS phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn
    1441 GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ
    1442 GMHS phẫu thuật bướu cổ nhỏ
    1443 Gây mê để thay băng người bệnh bỏng
    1444 Gây mê, gây tê cắt amidan ở trẻ em
    1445 GMHS phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em
    1446 GMHS phẫu thuật thoát vị bẹn, nước màng tinh hoàn ở trẻ em
    1447 Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em: chích áp xe, lấy máu tụ, dẫn luu áp xe hậu môn đơn giản
    1448 Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương
    1449 Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm Morphin cách quãng dưới da
    1450 Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật
    1451 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS
    1452 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
    1453 Chụp X-quang cấp cứu tại giường
    1454 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
    1455 Theo dõi HA liên tục tại giường
    1456 Theo dõi điện tim liên tục tại giường
    1457 Đặt, theo dõi máy tạo nhịp tạm thời
    1458 Chăm sóc catheter tĩnh mạch
    1459 Chăm sóc catheter động mạch
    1460 Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các phương thức khác nhau
    1461 Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội khí quản
    1462 Thở oxy gọng kính
    1463 Thở oxy qua mặt nạ
    1464 Thở oxy qua ống chữ T
    1465 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng
    1466 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày
    1467 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật
    1468 Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương
    1469 Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa
    1470 Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)
    VIII. BỎNG
    A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG
    1471 Chẩn đoán diện tích, độ sâu bỏng bằng thiết bị laser doppler (LDI)
    1472 Thay băng điều trị bỏng nông, trên 20% diện tích cơ thể ở trẻ em
    1473 Thay băng điều trị bỏng sâu, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
    1474 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, trên 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em
    1475 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, trên 1% diện tích cơ thể ở trẻ em.
    1476 Ghép da tự thân kiểu mảnh lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
    1477 Ghép da tự thân kiểu mắt lưới (mesh graft), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
    1478 Ghép da tự thân kiểu tem thư (post stam), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
    1479 Ghép da tự thân kiểu mảnh siêu nhỏ (micro skin graft), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
    1480 Ghép da tự thân kiểu mảnh siêu nhỏ (micro skin graft), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
    1481 Ghép da tự thân kiểu hai lớp (sandwich), trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
    1482 Ghép da tự thân kiểu hai lớp (sandwich), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
    1483 Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da mỏng tự thân, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
    1484 Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da dày tự thân, trên 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
    1485 Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương sọ
    1486 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị người bệnh bỏng nặng
    1487 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương, vết bỏng
    1488 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương, vết bỏng
    1489 Thay băng điều trị bỏng nông, từ 10% đến 20% diện tích cơ thể ở trẻ em
    1490 Thay băng điều trị bỏng sâu, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
    1491 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, dưới 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em
    1492 Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em.
    1493 Ghép da tự thân kiểu mảnh lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
    1494 Ghép da tự thân kiểu mắt lưới (mesh graft), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
    1495 Ghép da tự thân kiểu tem thư (post stam), dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
    1496 Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da mỏng tự thân, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
    1497 Cắt hoại tử toàn lớp – ghép da dày tự thân, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
    1498 Cắt hoại tử toàn lớp – chuyển vạt da các loại để che phủ khuyết tổn điều trị bỏng sâu
    1499 Ghép da đồng loại (da của người cho da, da tử thi)
    1500 Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng (tế bào sừng, nguyên bào sợi, tế bào gốc…)
    1501 Sử dụng các sản phẩm từ nuôi cấy tế bào dạng dung dịch để điều trị vết thương, vết bỏng bỏng
    1502 Cắt cụt chi thể cấp cứu, trên người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn, đe doạ đến tính mạng.
    1503 Cắt cụt chi thể trong điều trị, trên người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn.
    1504 Tháo khớp trong điều trị người bệnh bỏng sâu chi thể không còn khả năng bảo tồn
    1505 Phẫu thuật khoan, đục xương chi thể, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương
    1506 Sử dụng giường đệm tuần hoàn khí điều trị người bệnh bỏng nặng
    1507 Tắm điều trị người bệnh bỏng
    1508 Sử dụng oxy cao áp điều trị người bệnh bỏng
    1509 Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định
    1510 Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em.
    1511 Ghép da dị loại (da ếch, trung bì da lợn…).
    1512 Rạch hoại tử bỏng sâu giải phòng chèn ép trong
    1513 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu do dòng điện
    1514 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi
    1515 Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.
    B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH
    1516 Thay băng điều trị vết thương mãn tính
    1517 Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính
    1518 Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính
    1519 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương mãn tính
    1520 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương mãn tính
    IX. MẮT
    1521 Phẫu thuật rạch giác mạc nan hoa điều trị cận thị
    1522 Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác…)
    1523 Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong ± dùng sụn sườn)
    1524 Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên
    1525 Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù
    1526 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) đặt IOL trên mắt độc nhất, gần mù
    1527 Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) ± IOL
    1528 Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên
    1529 Phẫu thuật bong võng mạc tái phát
    1530 Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch
    1531 Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù
    1532 Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non
    1533 Tháo dầu Silicon nội nhãn
    1534 Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau phẫu thuật cắt dịch kính điều trị bong võng mạc
    1535 Cắt dịch kính + laser nội nhãn
    1536 Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc
    1537 Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm
    1538 Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn
    1539 Lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính
    1540 Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn
    1541 Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính
    1542 Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy
    1543 Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính ± laser nội nhãn ± dầu/khí nội nhãn
    1544 Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển
    1545 Tháo đai độn củng mạc
    1546 Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên
    1547 Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty)
    1548 Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)
    1549 Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi
    1550 Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser
    1551 Phẫu thuật laser bệnh võng mạc sơ sinh (ROP)
    1552 Mở bao sau đục bằng laser
    1553 Laser hồng ngoại điều trị tật khúc xạ
    1554 Laser excimer điều trị tật khúc xạ
    1555 Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik
    1556 Điều trị sẹo giác mạc bằng laser
    1557 Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị
    1558 Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị
    1559 Lấy thể tinh sa, lệch bằng phương pháp Phaco, phối hợp cắt dịch kính ± IOL
    1560 Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính ± cố định IOL
    1561 Cắt thể thủy tinh, dịch kính ± cố định IOL
    1562 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao ± IOL
    1563 Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)
    1564 Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL ± cắt DK
    1565 Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)
    1566 Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính
    1567 Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử
    1568 Mở bao sau bằng phẫu thuật
    1569 Ghép giác mạc xuyên
    1570 Ghép giác mạc lớp
    1571 Ghép giác mạc có vành củng mạc
    1572 Ghép giác mạc xoay
    1573 Ghép nội mô giác mạc
    1574 Nối thông lệ mũi ± đặt ống Silicon ± áp MMC
    1575 Nối thông lệ mũi nội soi
    1576 Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi
    1577 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rìa tự thân, màng ối…) ± áp thuốc chống chuyển hóa (5FU hoặc MMC)
    1578 Gọt giác mạc đơn thuần
    1579 Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc
    1580 Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rìa hoặc màng ối
    1581 Lấy dị vật hốc mắt
    1582 Lấy dị vật trong củng mạc
    1583 Lấy dị vật tiền phòng
    1584 Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm
    1585 Cắt mống mắt quang học ± tách dính phức tạp
    1586 Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ ± tách dính mi cầu
    1587 Cố định màng xương tạo cùng đồ
    1588 Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới
    1589 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
    1590 Nạo vét tổ chức hốc mắt
    1591 Chích mủ mắt
    1592 Ghép mỡ điều trị lõm mắt
    1593 Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt
    1594 Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt
    1595 Nâng sàn hốc mắt
    1596 Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả
    1597 Tái tạo cùng đồ
    1598 Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính
    1599 Đóng lỗ dò đường lệ
    1600 Tạo hình đường lệ ± điểm lệ
    1601 Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden…)
    1602 Phẫu thuật lác thông thường
    1603 Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ
    1604 Chỉnh chỉ sau phẫu thuật lác
    1605 Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt
    1606 Sửa sẹo sau phẫu thuật lác
    1607 Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport…)
    1608 Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi
    1609 Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi
    1610 Phẫu thuật treo mi – cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi
    1611 Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi…)
    1612 Cắt cơ Muller
    1613 Lùi cơ nâng mi
    1614 Kéo dài cân cơ nâng mi
    1615 Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo
    1616 Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII
    1617 Phẫu thuật cắt cơ Muller ± cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi
    1618 Ghép da mi hay vạt da điều trị lật mi dưới do sẹo
    1619 Khâu cơ kéo mi dưới để điều trị lật mi dưới
    1620 Đặt chỉ trước bản sụn làm căng mi, rút ngắn mi hay phối hợp cả hai điều trị lật mi dưới
    1621 Phẫu thuật mở rộng khe mi
    1622 Phẫu thuật hẹp khe mi
    1623 Phẫu thuật Epicanthus
    1624 Lấy da mi sa ( mi trên, mi dưới, 2 mi) ± lấy mỡ dưới da mi
    1625 Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser
    1626 Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V ± rút ngắn dây chằng mi trong)
    1627 Điều trị di lệch góc mắt
    1628 Phẫu thuật Doenig
    1629 Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
    1630 Điện đông, lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc
    1631 Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt…)
    1632 Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hoá: Áp hoặc tiêm 5FU
    1633 Cắt bè có sử dụng thuốc chống chuyển hóa: Áp Mytomycin C
    1634 Cắt củng mạc sâu đơn thuần
    1635 Rạch góc tiền phòng
    1636 Mở bè ± cắt bè
    1637 Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm
    1638 Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm
    1639 Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc
    1640 Chọc hút dịch kính lấy bệnh phẩm
    1641 Tiêm nội nhãn (kháng sinh, Avastin, corticoid…)
    1642 Áp tia beta điều trị các bệnh lý kết mạc
    1643 Tiêm coctison điều trị u máu
    1644 Áp lạnh điều trị u máu
    1645 Laser điều trị U nguyên bào võng mạc
    1646 Lạnh đông điều trị K võng mạc
    1647 Laser điều trị u máu
    1648 Ghép da dị loại độc lập
    1649 Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)
    1650 Rạch áp xe túi lệ
    1651 Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lí bề mặt giác mạc
    1652 Đo thị giác tương phản
    1653 Khám mắt và điều trị có gây mê
    1654 Tập nhược thị
    1655 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất…)
    1656 Cắt bỏ túi lệ
    1657 Phẫu thuật mộng đơn thuần
    1658 Lấy dị vật giác mạc
    1659 Cắt bỏ chắp có bọc
    1660 Khâu cò mi, tháo cò
    1661 Chích dẫn lưu túi lệ
    1662 Phẫu thuật lác thông thường
    1663 Khâu da mi
    1664 Khâu phục hồi bờ mi
    1665 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
    1666 Khâu phủ kết mạc
    1667 Khâu giác mạc
    1668 Khâu củng mạc
    1669 Thăm dò, khâu vết thương củng mạc
    1670 Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc
    1671 Lạnh đông thể mi
    1672 Điện đông thể mi
    1673 Bơm hơi tiền phòng
    1674 Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài
    1675 Múc nội nhãn
    1676 Cắt thị thần kinh
    1677 Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)
    1678 Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko)
    1679 Nhuộm giác mạc thẩm mỹ
    1680 Mổ quặm bẩm sinh
    1681 Cắt chỉ khâu giác mạc
    1682 Tiêm dưới kết mạc
    1683 Tiêm cạnh nhãn cầu
    1684 Tiêm hậu nhãn cầu
    1685 Bơm thông lệ đạo
    1686 Lấy máu làm huyết thanh
    1687 Điện di điều trị
    1688 Khâu kết mạc
    1689 Lấy calci đông dưới kết mạc
    1690 Cắt chỉ khâu kết mạc
    1691 Đốt lông xiêu
    1692 Bơm rửa lệ đạo
    1693 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc
    1694 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
    1695 Rửa cùng đồ
    1696 Bóc sợi (Viêm giác mạc sợi)
    1697 Bóc giả mạc
    1698 Rạch áp xe mi
    1699 Soi đáy mắt trực tiếp
    1700 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương
    1701 Soi đáy mắt bằng Schepens
    1702 Soi góc tiền phòng
    1703 Cắt chỉ khâu da
    1704 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu
    1705 Theo dõi nhãn áp 3 ngày
    1706 Lấy dị vật kết mạc
    1707 Khám mắt
    X. RĂNG HÀM MẶT
    A. RĂNG
    1708 Phẫu thuật dịch chuyển dây thần kinh răng dưới để cấy ghép Implant
    1709 Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant
    1710 Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant
    1711 Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant
    1712 Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant
    1713 Đúc lồi cầu xương hàm dưới bằng Titanium
    1714 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng
    1715 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng
    1716 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học
    1717 Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng màng sinh học
    1718 Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng màng sinh học, có ghép xương
    1719 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng
    1720 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng
    1721 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học
    1722 Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học
    1723 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc
    1724 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần
    1725 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô
    1726 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.
    1727 Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
    1728 Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
    1729 Điều trị tủy răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
    1730 Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
    1731 Phẫu thuật nội nha – chia cắt chân răng
    1732 Phục hồi cổ răng bằng Compomer
    1733 Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant
    1734 Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant
    1735 Hàm giả tháo lắp có mối nối chính xác
    1736 Hàm giả tháo lắp tựa trên thanh ngang
    1737 Hàm phủ (overdenture)
    1738 Chụp sứ Cercon
    1739 Cầu sứ Cercon
    1740 Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant
    1741 Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant
    1742 Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant
    1743 Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant
    1744 Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant
    1745 Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant
    1746 Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant
    1747 Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant
    1748 Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant
    1749 Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant
    1750 Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant
    1751 Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant
    1752 Chụp sứ Cercon gắn bằng cement trên Implant
    1753 Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant
    1754 Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant
    1755 Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant
    1756 Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant
    1757 Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant
    1758 Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ cố định
    1759 Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ cố định
    1760 Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ cố định
    1761 Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ cố định
    1762 Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định
    1763 Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh
    1764 Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix
    1765 Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus
    1766 Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA
    1767 Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear
    1768 Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Facemask
    1769 Nắn chỉnh dùng lực ngoài miệng sử dụng Chincup
    1770 Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định
    1771 Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định Nance
    1772 Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)
    1773 Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)
    1774 Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng Microimplant
    1775 Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định
    1776 Nắn chỉnh răng ngầm sử dụng khí cụ cố định
    1777 Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định
    1778 Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)
    1779 Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance
    1780 Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)
    1781 Nắn chỉnh trước phẫu thuật điều trị khe hở môi-vòm miệng giai đoạn sớm
    1782 Làm dài thân răng lâm sàng bằng khí cụ cố định
    1783 Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn hóa trùng hợp
    1784 Gắn cố định mắc cài sử dụng chất gắn quang trùng hợp
    1785 Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài gián tiếp mặt trong
    1786 Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài gián tiếp mặt ngoài
    1787 Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài tự buộc
    1788 Nắn chỉnh răng sử dụng mắc cài trực tiếp mặt ngoài
    1789 Làm lún răng bằng khí cụ cố định
    1790 Làm trồi răng bằng khí cụ cố định
    1791 Đóng khoảng răng bằng khí cụ cố định
    1792 Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định
    1793 Nắn chỉnh khối tiền hàm trước phẫu thuật cho trẻ khe hở môi-vòm miệng
    1794 Phẫu thuật cấy ghép Implant
    1795 Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để cấy ghép Implant
    1796 Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant
    1797 Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp để cấy ghép Implant
    1798 Phẫu thuật nong rộng xương hàm để cấy ghép Implant
    1799 Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng
    1800 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ
    1801 Phẫu thuật nhổ răng ngầm
    1802 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân
    1803 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân và chia tách chân
    1804 Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng
    1805 Phẫu thuật mở xương cho răng mọc
    1806 Phẫu thuật nạo quanh cuống răng
    1807 Phẫu thuật cắt cuống răng
    1808 Cấy chuyển răng
    1809 Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng
    1810 Phẫu thuật làm dài thân răng lâm sàng
    1811 Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng
    1812 Phẫu thuật cắt bỏ 1 chân răng để bảo tồn răng
    1813 Cắt lợi xơ cho răng mọc
    1814 Cắt lợi di động để làm hàm giả
    1815 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi
    1816 Phẫu thuật cắt phanh môi
    1817 Phẫu thuật cắt phanh má
    1818 Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng
    1819 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên
    1820 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới
    1821 Phẫu thuật nạo túi quanh răng
    1822 Phẫu thuật tạo hình nhú lợi
    1823 Phẫu thuật ghép vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính
    1824 Phẫu thuật ghép tổ chức liên kết dưới biểu mô làm tăng chiều cao lợi dính
    1825 Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant
    1826 Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng
    1827 Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng
    1828 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô
    1829 Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương
    1830 Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng
    1831 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên
    1832 Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học
    1833 Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại
    1834 Điều trị áp xe quanh răng
    1835 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser
    1836 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite
    1837 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Compomer
    1838 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser
    1839 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser
    1840 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser
    1841 Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser
    1842 Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay Composite
    1843 Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng có sử dụng chốt chân răng bằng nhiều vật liệu khác nhau
    1844 Veneer Composite trực tiếp
    1845 Chụp tủy bằng MTA
    1846 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
    1847 Lấy tủy buồng Răng vĩnh viễn
    1848 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy
    1849 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay
    1850 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
    1851 Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA
    1852 Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)
    1853 Điều trị tủy lại
    1854 Phẫu thuật nội nha – hàn ngược ống tuỷ
    1855 Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma
    1856 Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser
    1857 Tẩy trắng răng nội tủy
    1858 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
    1859 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay
    1860 Chụp Composite
    1861 Chụp thép
    1862 Chụp sứ kim loại thường
    1863 Chụp thép cẩn nhựa
    1864 Cầu nhựa
    1865 Cầu thép
    1866 Cầu thép cẩn nhựa
    1867 Cầu sứ kim loại thường
    1868 Cùi đúc kim loại thường
    1869 Inlay/Onlay kim loại thường
    1870 Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa dẻo
    1871 Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa dẻo
    1872 Hàm khung kim loại
    1873 Hàm khung Titanium
    1874 Chụp Composite
    1875 Chụp sứ Titanium
    1876 Chụp sứ toàn phần
    1877 Chụp sứ – Composite
    1878 Chụp sứ kim loại quý
    1879 Cầu sứ Titanium
    1880 Cầu sứ kim loại quý
    1881 Cầu sứ toàn phần
    1882 Veneer Composite gián tiếp
    1883 Veneer sứ
    1884 Veneer sứ – Composite
    1885 Cùi đúc Titanium
    1886 Cùi đúc kim loại quý
    1887 Inlay/Onlay Titanium
    1888 Inlay/Onlay kim loại quý
    1889 Inlay/Onlay sứ – Composite
    1890 Inlay/Onlay sứ toàn phần
    1891 Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant
    1892 Đệm hàm giả nhựa dẻo
    1893 Tháo chốt răng giả
    1894 Tháo cầu răng giả
    1895 Tháo chụp răng giả
    1896 Máng Titanium tái tạo xương có hướng dẫn
    1897 Máng điều trị đau khớp thái dương hàm
    1898 Máng nâng khớp cắn
    1899 Gắn band
    1900 Lấy lại khoảng bằng khí cụ tháo lắp
    1901 Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp
    1902 Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng tháo lắp
    1903 Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp
    1904 Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp
    1905 Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp
    1906 Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp
    1907 Làm lún răng bằng khí cụ tháo lắp
    1908 Làm trồi răng bằng khí cụ tháo lắp
    1909 Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp
    1910 Điều trị thói quen xấu mút môi sử dụng khí cụ tháo lắp
    1911 Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử dụng khí cụ tháo lắp
    1912 Điều trị thói quen xấu mút ngón tay sử dụng khí cụ tháo lắp
    1913 Điều trị thói quen xấu thở miệng sử dụng khí cụ tháo lắp
    1914 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
    1915 Nhổ chân răng vĩnh viễn
    1916 Nhổ răng thừa
    1917 Nhổ răng vĩnh viễn
    1918 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới
    1919 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
    1920 Nhổ chân răng vĩnh viễn
    1921 Nhổ răng thừa
    1922 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)
    1923 Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc
    1924 Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt
    1925 Liên kết cố định răng lung lay bằng Composite
    1926 Điều trị viêm lợi do mọc răng
    1927 Điều trị viêm quanh thân răng cấp
    1928 Điều trị viêm quanh răng
    1929 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite
    1930 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC)
    1931 Phục hồi cổ răng bằng Composite
    1932 Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà
    1933 Chụp tủy bằng Hydroxit canxi {Ca(OH)2 }
    1934 Máng hở mặt nhai
    1935 Mài chỉnh khớp cắn
    1936 Tháo chụp răng giả
    1937 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) hóa trùng hợp
    1938 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp
    1939 Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp
    1940 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp
    1941 Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt
    1942 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục
    1943 Lấy tủy buồng răng sữa
    1944 Điều trị tủy răng sữa
    1945 Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2
    1946 Điều trị đóng cuống răng bằng MTA
    1947 Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor
    1948 Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn
    1949 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant
    1950 Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement (GIC)
    1951 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam
    1952 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite
    1953 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC)
    1954 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)
    1955 Nhổ răng sữa
    1956 Nhổ chân răng sữa
    1957 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em
    1958 Chích Apxe lợi trẻ em
    1959 Điều trị viêm lợi trẻ em
    1960 Chích áp xe lợi
    1961 Điều trị viêm lợi do mọc răng
    1962 Máng chống nghiến răng
    1963 Sửa hàm giả gãy
    1964 Thêm răng cho hàm giả tháo lắp
    1965 Thêm móc cho hàm giả tháo lắp
    1966 Đệm hàm giả nhựa thường
    1967 Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)
    1968 Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa thường
    1969 Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa thường
    1970 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate
    1971 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam
    1972 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)
    1973 Chụp nhựa
    1974 Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật)
    B. HÀM MẶT
    1975 Phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy
    1976 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép
    1977 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim
    1978 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu
    1979 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế
    1980 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân
    1981 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng chỉ thép
    1982 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng nẹp vít hợp kim
    1983 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu
    1984 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng chỉ thép
    1985 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng nẹp vít hợp kim
    1986 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu
    1987 Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên
    1988 Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới
    1989 Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má
    1990 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân
    1991 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế
    1992 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế
    1993 Phẫu thuật mở xương hàm trên một bên
    1994 Phẫu thuật mở xương hàm trên hai bên
    1995 Phẫu thuật mở xương hàm dưới một bên
    1996 Phẫu thuật mở xương hàm dưới hai bên
    1997 Phẫu thuật mở xương 2 hàm
    1998 Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ
    1999 Phẫu thuật nối ống tuyến điều trị rò tuyến nước bọt mang tai
    2000 Phẫu thuật tạo đường dẫn trong miệng điều trị rò tuyến nước bọt mang tai
    2001 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên
    2002 Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên
    2003 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới
    2004 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới không đặt nẹp giữ chỗ
    2005 Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới
    2006 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt
    2007 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm
    2008 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương
    2009 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép xương – sụn tự thân
    2010 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép vật liệu thay thế
    2011 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép xương – sụn tự thân
    2012 Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng vật liệu thay thế
    2013 Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ
    2014 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII
    2015 Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền
    2016 Phẫu thuật điều trị khe hở vòm
    2017 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức
    2018 Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít
    2019 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép
    2020 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim
    2021 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu
    2022 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép
    2023 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim
    2024 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu
    2025 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép
    2026 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim
    2027 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu
    2028 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng chỉ thép
    2029 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim
    2030 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu
    2031 Điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc gây tê )
    2032 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng chỉ thép
    2033 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng nẹp vít hợp kim
    2034 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu
    2035 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép
    2036 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim
    2037 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu
    2038 Điều trị u lợi bằng Laser
    2039 Điều trị u lợi bằng áp lạnh
    2040 Điều trị u sắc tố vùng hàm mặt bằng áp lạnh
    2041 Phẫu thuật cắt đường rò môi dưới
    2042 Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình
    2043 Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt
    2044 Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm
    2045 Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng
    2046 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm
    2047 Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ
    2048 Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ
    2049 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên
    2050 Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên
    2051 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang
    2052 Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới
    2053 Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới
    2054 Phẫu thuật điều trị u men xương hàm bằng kỹ thuật nạo
    2055 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê
    2056 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê
    2057 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật
    2058 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm
    2059 Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy
    2060 Điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới
    2061 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt
    2062 Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí
    2063 Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh
    2064 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
    2065 Phẫu thuật cắt lồi xương
    2066 Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến
    2067 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm
    2068 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức
    2069 Nắn sai khớp thái dương hàm
    2070 Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt
    2071 Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt
    2072 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
    2073 Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên
    2074 Dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt
    2075 Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp
    2076 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt
    2077 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt
    XI. TAI MŨI HỌNG
    A. TAI
    2078 Cấy điện cực ốc tai
    2079 Phẫu thuật tạo hình tái tạo lại hệ thống truyền âm
    2080 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII
    2081 Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII
    2082 Thay thế xương bàn đạp
    2083 Khoét mê nhĩ
    2084 Mở túi nội dịch tai trong
    2085 Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai
    2086 Phẫu thuật điều trị rò mê đạo
    2087 Phẫu thuật tạo hình tai giữa, tai ngoài do dị tật bẩm sinh
    2088 Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình
    2089 Phẫu thuật cắt ống tai ngoài-vá da
    2090 Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa
    2091 Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII
    2092 Phẫu thuật đỉnh xương đá
    2093 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên – chỉnh hình tai giữa
    2094 Phẫu thuật tái tạo ống tai ngoài bằng xương tự thân hay xi măng sau mổ sào bào thượng nhĩ hở
    2095 Phẫu thuật bít lấp hố mổ chỏm bằng xương và vạt Palva
    2096 Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng vật liệu tự thân hay tổng hợp
    2097 Phẫu thuật chỉnh hình lại hốc mổ tiệt căn xương chũm
    2098 Tạo hình ống tai ngoài phần xương
    2099 Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ
    2100 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não
    2101 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
    2102 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
    2103 Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ
    2104 Vá nhĩ đơn thuần
    2105 Phẫu thuật kiểm tra xương chũm
    2106 Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống
    2107 Thủ thuật nong vòi nhĩ
    2108 Đặt ống thông khí hòm tai
    2109 Phẫu thuật mở hòm nhĩ, kiểm tra hệ thống truyền âm, gỡ xơ
    2110 Phẫu thuật cắt vành tai
    2111 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm
    2112 Chỉnh hình tai giữa
    2113 Phẫu thuật áp xe não do tai
    2114 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai
    2115 Khâu vành tai rách sau chấn thương
    2116 Thông vòi nhĩ
    2117 Lấy dị vật tai
    2118 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai
    2119 Chích nhọt ống tai ngoài
    2120 Làm thuốc tai
    2121 Chích rạch màng nhĩ
    2122 Đặt ống thông khí tại giữa
    2123 Phẫu thuật đặt ống thông khí
    2124 Phẫu thuật tăng cường màng nhĩ – đặt ống thông khí
    2125 Lấy dáy tai (nút biểu bì)
    2126 Đo điện thính giác thân não
    B. MŨI XOANG
    2127 Phẫu thuật cắt thần kinh Vidienne
    2128 Phẫu thuật vùng chân bướm hàm
    2129 Thắt động mạch bướm-khẩu cái
    2130 Thắt động mạch hàm trong
    2131 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt
    2132 Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II
    2133 Phẫu thuật lấy dị vật trong xoang, ổ mắt
    2134 Phẫu thuật tịt cửa mũi sau trẻ em
    2135 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
    2136 Phẫu thuật rò vùng sống mũi
    2137 Phẫu thuật xoang trán
    2138 Thắt động mạch sàng
    2139 Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi
    2140 Khoan thăm dò xoang trán
    2141 Phẫu thuật nạo sàng hàm
    2142 Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng
    2143 Đốt cuốn mũi bằng coblator
    2144 Phẫu thuật cuốn dưới bằng coblator
    2145 Phẫu thuật vách ngăn mũi
    2146 Phẫu thuật nạo VA đặt ống thông khí
    2147 Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
    2148 Nắn sống mũi sau chấn thương
    2149 Nhét bấc mũi sau
    2150 Nhét bấc mũi trước
    2151 Đốt cuốn mũi
    2152 Bẻ cuốn dưới
    2153 Chọc rửa xoang hàm
    2154 Làm Proetz
    2155 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
    C. HỌNG – THANH QUẢN
    2156 Phẫu thuật nối khí quản tận-tận trong sẹo hẹp thanh khí quản
    2157 Phẫu thuật cắt thanh quản và tái tạo hệ phát âm
    2158 Phẫu thuật treo sụn phễu
    2159 Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần
    2160 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần
    2161 Phẫu thuật tạo hình sẹo hẹp thanh-khí quản
    2162 Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản
    2163 Phẫu thuật đặt van phát âm thì II
    2164 Phẫu thuật cắt túi thừa thực quản
    2165 Nong hẹp thanh khí quản
    2166 Phẫu thuật chỉnh hình chấn thương thanh quản
    2167 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên
    2168 Phẫu thuật cắt dây thanh
    2169 Phẫu thuật dính thanh quản
    2170 Phẫu thuật chữa ngáy (UPPP, CAUP, LAUP)
    2171 Phẫu thuật khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương
    2172 Phẫu thuật chỉnh hình họng, màn hầu, lưỡi gà
    2173 Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản trong cắt thanh quản toàn phần
    2174 Phẫu thuật cắt phanh môi, má, lưỡi
    2175 Chích áp xe thành sau họng
    2176 áp lạnh Amidan
    2177 Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi
    2178 Lấy dị vật hạ họng
    2179 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê
    2180 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ
    2181 Chích áp xe quanh Amidan
    2182 Đốt nhiệt họng hạt
    2183 Đốt lạnh họng hạt
    2184 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản
    2185 Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản
    2186 Bơm thuốc thanh quản
    2187 Rửa vòm họng
    2188 Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở
    2189 Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp
    2190 Lấy dị vật họng miệng
    2191 Khí dung mũi họng
    D. CỔ – MẶT
    2192 Khâu nối thần kinh ngoại biên
    2193 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu-cổ bằng vạt da cân-cơ-xương
    2194 Phẫu thuật chỉnh hình lưỡi gà-họng-màn hầu (UVPP)
    2195 Cắt thanh quản hạ họng có tái tạo bằng vạt cân cơ
    2196 Cắt thanh quản bán phần bằng laser
    2197 Phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng
    2198 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
    2199 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII
    2200 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
    2201 Phẫu thuật đi vào vùng chân bướm hàm
    2202 Thắt động mạch bướm-khẩu cái
    2203 Phẫu thuật giảm lồi mắt/ người bệnh Basedow
    2204 Ghép vạt da cơ xương tự do trong tai mũi họng
    2205 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe quanh thực quản
    2206 Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong
    2207 Phẫu thuật chấn thương xoang trán
    2208 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng
    2209 Phẫu thuật mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản
    2210 Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài
    2211 Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ
    2212 Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi
    2213 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt trên 5cm
    2214 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp lỗ mũi trước
    2215 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5cm
    2216 Phẫu thuật tuyến dưới hàm
    2217 Ghép thanh khí quản đặt stent
    2218 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm
    2219 Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản
    2220 Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương
    2221 Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh
    2222 FESS giải quyết các u lành tính
    2223 Mổ dò khe mang các loại
    2224 Phẫu thuật chỉnh hình khối mũi sàng
    2225 Phẫu thuật chỉnh hình xương gò má
    2226 Phẫu thuật cắt mỏm trám
    2227 Phẫu thuật khâu phục hồi tổn thương phần mềm miệng, họng
    2228 Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai-bảo tồn dây VII
    2229 Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII
    2230 Phẫu thuật nang và rò khe mang I – bảo tồn dây VII
    2231 Phẫu thuật cắt dò khe mang số 3 – 4 có cắt nửa tuyến giáp và bảo tồn dây thần kinh hồi quy
    2232 Phẫu thuật cắt bỏ nang và rò khe mang II
    2233 Phẫu thuật cắt bỏ nang và rõ xoang lê (túi mang IV)
    2234 Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ
    2235 Phẫu thuật tạo hình vòm miệng thủng sau mổ khe hở vòm miệng
    2236 Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
    2237 Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở vòm miệng
    2238 Đốt họng bằng khí nitơ lỏng
    2239 Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)
    2240 Phẫu thuật nạo VA gây mê
    2241 Cắt Amidan bằng coblator
    2242 Nạo VA bằng coblator
    2243 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ
    2244 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe góc trong ổ mắt
    2245 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
    XII. PHỤ KHOA-SƠ SINH
    2246 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh
    2247 Cắt cụt cổ tử cung
    2248 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa
    2249 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn
    2250 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)
    2251 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)
    2252 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
    2253 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại
    2254 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
    2255 Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu- sinh dục
    2256 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp
    2257 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn
    2258 Chích áp xe tuyến Bartholin
    2259 Dẫn lưu cùng đồ Douglas
    2260 Chọc dò túi cùng Douglas
    2261 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ
    2262 Lấy dị vật âm đạo
    2263 Khâu rách cùng đồ âm đạo
    2264 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
    XIII. NỘI KHOA
    A. THẦN KINH
    2265 Phong bế ngoài màng cứng
    B. TIM MẠCH – HÔ HẤP
    2266 Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim
    2267 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn
    2268 Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động
    2269 Đốt vách liên thất bằng cồn
    2270 Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch
    2271 Cấy máy theo dõi điện tim
    2272 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số
    2273 Lập trình máy tạo nhịp tim
    2274 Lập trình máy tạo nhịp tim và máy phá rung
    2275 Phá vách liên nhĩ
    2276 Nong hẹp nhánh động mạch phổi
    2277 Nong hẹp tĩnh mạch phổi
    2278 Nong tĩnh mạch ngoại biên
    2279 Đặt stent tĩnh mạch phổi
    2280 Đặt stent hẹp eo động mạch chủ
    2281 Thay van động mạch chủ qua da
    2282 Thay van 2 lá qua da
    2283 Đóng lỗ rò động mạch vành
    2284 Đóng tuần hoàn bàng hệ qua da
    2285 Sinh thiết tim cơ tim qua thông tim
    2286 Lấy dị vật trong buồng tim
    2287 Tách van động mạch phổi trong teo van động mạch phổi bằng sóng cao tần và bóng qua da
    2288 Cấy tế bào gốc cơ tim
    2289 Đóng các lỗ rò
    2290 Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim
    2291 Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ
    2292 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio
    2293 Đặt dù lọc máu động mạch
    2294 Nong động mạch cảnh
    2295 Nong động mạch ngoại biên
    2296 Nong van động mạch chủ
    2297 Nong hẹp eo động mạch chủ
    2298 Nong van động mạch phổi
    2299 Đặt stent động mạch vành
    2300 Đặt stent động mạch cảnh
    2301 Đặt stent động mạch ngoại biên
    2302 Đặt stent động mạch thận
    2303 Đặt stent ống động mạch
    2304 Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue
    2305 Đặt bóng dội ngược động mạch chủ
    2306 Đặt stent phình động mạch chủ
    2307 Đặt stent hẹp động mạch chủ
    2308 Nong rộng van tim
    2309 Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang
    2310 Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch
    2311 Đặt coil bít ống động mạch
    2312 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp
    2313 Nong mạch/đặt stent mạch các loại
    2314 Tiêm xơ giãn tĩnh mạch hiển
    2315 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch
    2316 Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính
    2317 Nút động mạch chữa rò động tĩnh mạch, phồng động mạch
    2318 Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan trước phẫu thuật
    2319 Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư thận trước phẫu thuật
    2320 Thông động mạch cảnh trong, xoang hang
    2321 Sốc điện điều trị rung nhĩ
    2322 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
    2323 Nong khí quản, phế quản bằng ống nội soi cứng
    2324 Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất
    2325 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
    2326 Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
    2327 Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính
    2328 Chọc dò kén trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm
    2329 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
    2330 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi
    2331 Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe
    2332 Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
    2333 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
    C. TIÊU HÓA
    2334 Đặt stent đường mật, đường tuỵ
    2335 Đặt dẫn lưu áp xe gan dưới siêu âm
    2336 Nút động mạch kết hợp hóa chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong xoang hang
    2337 Đặt dẫn lưu ổ dịch/áp xe ổ bụng sau mổ dưới siêu âm
    2338 Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản
    2339 Thắt tĩnh mạch thực quản
    2340 Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng
    2341 Chọc hút tế bào gan dưới hướng dẫn siêu âm
    2342 Sinh thiết gan bằng kim/ dụng cụ sinh thiết dưới siêu âm
    2343 Tiêm thuốc điều trị nang gan dưới hướng dẫn siêu âm
    2344 Chọc hút và tiêm thuốc nang gan
    2345 Hút dịch mật qua tá tràng
    2346 Thắt vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi
    2347 Đốt trĩ bằng sóng cao tần và từ trường
    2348 Đốt trĩ bằng máy ULTROID
    2349 Tái truyền dịch cổ trướng
    2350 Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da
    2351 Tiêm Ethanol vào u gan dưới hướng dẫn siêu âm.
    2352 Chọc áp xe gan qua siêu âm
    2353 Tiêm xơ điều trị trĩ
    2354 Chọc dịch màng bụng
    2355 Dẫn lưu dịch màng bụng
    2356 Chọc hút áp xe thành bụng
    2357 Thụt tháo phân
    2358 Đặt sonde hậu môn
    2359 Nong hậu môn
    D. THẬN- TIẾT NIỆU – LỌC MÁU
    2360 Kỹ thuật chọc hút dịch nang đơn thận qua da phối hợp bơm cồn tuyệt đối làm xơ hóa nang dưới hướng dẫn của siêu âm
    2361 Nong động mạch thận
    2362 Dẫn lưu bể thận qua da dưới siêu âm
    2363 Sinh thiết thận qua da dưới siêu âm
    2364 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất
    2365 Lọc màng bụng chu kỳ
    2366 Lọc hấp thụ (Hemoabsorption)
    Đ. CƠ – XƯƠNG – KHỚP
    2367 Chọc dịch khớp
    2368 Test STACLOTLA
    2369 Test Schimer
    2370 Test Rose Bengal
    2371 Tiêm chất nhờn vào khớp
    2372 Tiêm corticoide vào khớp
    2373 Tiêm thuốc ngoài màng cứng
    2374 Điều trị chứng loạn trương lực cơ toàn thể hoặc cục bộ (ví dụ vùng cổ gáy) bằng tiêm Dysport (Botulium)
    2375 Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Dysport
    2376 Điều trị chứng tăng trương lực cơ di chứng sau tai biến mạch máu não bằng tiêm Dysport
    2377 Điều trị chứng tăng trương lực cơ di chứng do bại não bằng tiêm Dysport
    2378 Điều trị chứng giật mí mắt bằng tiêm Dysport (Botulium)
    E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
    2379 Test lẩy da với các dị nguyên
    2380 Giảm mẫn cảm đường tiêm và dưới da
    2381 Phản ứng phân hủy Mastocyte
    2382 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc
    2383 Test nội bì
    2384 Test áp (Patch test) với các loại thuốc
    G. TRUYỀN NHIỄM
    2385 Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng
    2386 Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng
    H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
    2387 Tiêm trong da
    2388 Tiêm dưới da
    2389 Tiêm bắp thịt
    2390 Tiêm tĩnh mạch
    2391 Truyền tĩnh mạch
    XIV. LAO (ngoại lao)
    2392 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ
    2393 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống ngực
    2394 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống lưng-thắt lưng
    2395 Phẫu thuật lao cột sống thắt lưng-cùng
    2396 Phẫu thuật chỉnh hình đặt nẹp vít cột sống cổ
    2397 Phẫu thuật chỉnh hình cột sống cổ có ghép xương tự thân do lao
    2398 Phẫu thuật chỉnh hình cột sống cổ có nẹp vít cột sống do lao
    2399 Phẫu thuật chỉnh hình có đặt lồng Titan và nẹp vít
    2400 Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao
    2401 Phẫu thuật thay chỏm xương đùi do lao
    2402 Phẫu thuật thay khớp háng do lao
    2403 Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao
    2404 Phẫu thuật thay khớp gối do lao
    2405 Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực
    2406 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn
    2407 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn
    2408 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai
    2409 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu
    2410 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay
    2411 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay
    2412 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay
    2413 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay
    2414 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu
    2415 Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu
    2416 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng
    2417 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối
    2418 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân
    2419 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi
    2420 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân
    2421 Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân
    2422 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao
    2423 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao
    2424 Bơm rửa ổ lao khớp
    2425 Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao
    2426 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ
    2427 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách
    2428 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn
    2429 Phẫu thuật thăm dò lao tinh hoàn /bìu
    2430 Phẫu thuật chỉnh hình khớp vai bị dính do lao
    2431 Phẫu thuật chỉnh hình khớp khuỷu bị dính do lao
    2432 Phẫu thuật chỉnh hình khớp cổ-bàn tay bị dính do lao
    2433 Phẫu thuật chỉnh hình khớp cổ-bàn chân bị dính do lao
    2434 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ
    2435 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực
    2436 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu các khớp ngoại biên
    2437 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ
    2438 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách
    2439 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn
    XV. UNG BƯỚU- NHI
    A. ĐẦU CỔ
    2440 Nút động mạch để điều trị u máu ở vùng đầu và hàm mặt
    2441 Cắt u máu, u bạch mạch vùng đầu phức tạp, khó
    2442 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm
    2443 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm
    2444 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm
    2445 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy vùng mặt, tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính 1-5cm
    2446 Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ
    2447 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính dưới 5cm
    2448 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm
    2449 Cắt u da vùng mặt, tạo hình.
    2450 Cắt u vùng tuyến mang tai
    2451 Cắt u phần mềm vùng cổ
    2452 Cắt u nang bạch huyết vùngcổ
    2453 Tiêm thuốc điều trị u bạch huyết
    2454 Cắt nang giáp móng
    2455 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên
    2456 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm
    2457 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm
    2458 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm
    B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG
    2459 Điều trị các u sọ não bằng dao gamma
    2460 Cắt u não có sử dụng vi phẫu
    2461 Cắt u não không sử dụng vi phẫu
    2462 Cắt u não có sử dụng kỹ thuật định vị
    2463 Cắt u não không sử dụng kỹ thuật định vị
    2464 Phẫu thuật mổ u di căn lên não dưới kỹ thuật định vị
    2465 Phẫu thuật mổ cắt u màng não đơn giản dưới kỹ thuật định vị
    2466 Cắt u sọ hầu
    2467 Cắt u vùng hố yên
    2468 Cắt u hố sau u thuỳ Vermis
    2469 Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não
    2470 Cắt u hố sau u tiểu não
    2471 Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu
    2472 Cắt u màng não nền sọ
    2473 Cắt u não vùng hố sau
    2474 Cắt u liềm não
    2475 Cắt u lều tiểu não
    2476 Cắt u não cạnh đường giữa
    2477 Cắt u góc cầu tiểu não qua đường mê nhĩ
    2478 Cắt u não thất
    2479 Cắt u bán cầu đại não
    2480 Cắt u tủy cổ cao
    2481 Cắt u tuỷ
    2482 Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ
    2483 Cắt u vựng hang và u mạch não
    2484 Cắt cột tủy sống trong u tủy
    2485 Cắt u vùng đuôi ngựa
    2486 Cắt u dây thần kinh trong và ngoài tủy
    2487 Cắt u đốt sống ngoài màng cứng
    2488 Phẫu thuật dị dạng lạc chỗ tế bào thần kinh Hamartome
    2489 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính
    2490 Cắt u dây thần kinh ngoại biên
    C. HÀM – MẶT
    2491 Cắt u vùng hàm mặt phức tạp
    2492 Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên
    2493 Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ
    2494 Cắt u nang men răng, ghép xương
    2495 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm
    2496 Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên
    2497 Cắt u dây thần kinh số VIII
    2498 Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII
    2499 Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ
    2500 Cắt bỏ u xương thái dương
    2501 Cắt bỏ u xương thái dương – tạo hình vạt cơ da
    2502 Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má
    2503 Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cổ
    2504 Vét hạch cổ bảo tồn
    2505 Vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh
    2506 Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình
    2507 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm
    2508 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản
    2509 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt
    2510 Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt
    2511 Cắt u thần kinh vùng hàm mặt
    2512 Cắt u cơ vùng hàm mặt
    2513 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm
    2514 Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm
    2515 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm
    2516 Cắt nang xương hàm khó
    2517 Cắt u môi lành tính có tạo hình
    2518 Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm
    2519 Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi
    2520 Cắt u tuyến nước bọt phụ
    2521 Cắt u tuyến nước bọt mang tai
    2522 Cắt nang vùng sàn miệng
    2523 Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm
    2524 Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ
    2525 Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng vạt tại chỗ
    2526 Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng ghép da hoặc niêm mạc
    2527 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ
    2528 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa
    2529 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ
    2530 Vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất
    2531 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm
    2532 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
    2533 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm
    2534 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm
    2535 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm
    2536 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
    2537 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm
    2538 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm
    D. MẮT
    2539 Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da
    2540 Cắt u nội nhãn
    2541 Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu có mở xương hốc mắt
    2542 Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ
    2543 Cắt u mi cả bề dày không vá
    2544 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da
    2545 Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da
    2546 Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình
    2547 Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình
    2548 Cắt u kết mạc, giác mạc không vá
    2549 Cắt u kết mạc không vá
    2550 Cắt u kết mạc, giác mạc cú ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc
    2551 Cắt u tiền phòng
    2552 Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt
    2553 Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàng …
    2554 Nạo vét tổ chức hốc mắt
    Đ. TAI – MŨI – HỌNG
    2555 Mở đường dưới thái dương (Ugo-Fish) lấy khối u xơ vòm mũi họng
    2556 Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa
    2557 Cắt ung thư lưỡi – sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa
    2558 Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ
    2559 Cắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ
    2560 Cắt u vùng họng miệng có tạo hình
    2561 Cắt thanh quản bán phần
    2562 Cắt hạ họng bán phần
    2563 Cắt toàn bộ hạ họng-thực quản, tái tạo ống họng thực quản bằng dạ dày-ruột
    2564 Cắt u khoảng bên họng lan đáy sọ
    2565 Cắt u họng – thanh quản bằng laser
    2566 Cắt u thành họng bên có nạo hoặc không nạo hạch cổ
    2567 Phẫu thuật u sàng hàm lan đáy sọ phối hợp đường cạnh mũi và đường Bicoronal
    2568 Cắt u dây thần kinh VIII
    2569 Cắt u xơ vòm mũi họng
    2570 Cắt u thành bên lan lên đáy sọ
    2571 Cắt lạnh u máu hạ thanh môn
    2572 Cắt ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch
    2573 Cắt bỏ ung thư Amidan và nạo vét hạch cổ
    2574 Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống
    2575 Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser
    2576 Phẫu thuật ung thư thanh môn có bảo tồn thanh quản
    2577 Cắt u nhú thanh quản bằng laser
    2578 Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII
    2579 Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ
    2580 Rút ống nong thanh khí quản – cắt tổ chức sùi thanh khí quản
    2581 Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn
    2582 Cắt u lưỡi qua đường miệng
    2583 Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 1 bên
    2584 Nạo vét hạch cổ chọn lọc hoặc chức năng 2 bên
    2585 Cắt u hạ họng qua đường cổ bên
    2586 Cắt u màn hầu có tạo hình vạt cân cơ niêm mạc
    2587 Cắt u amidan qua đường miệng
    2588 Cắt u nang cằm ức
    2589 Cắt u bạch mạch vùng cổ
    2590 Cắt u máu vùng cổ
    2591 Cắt u biểu bì vùng cổ
    2592 Cắt u nhái sàn miệng
    2593 Cắt tuyến nước bọt dưới lưỡi
    2594 Cắt tuyến nước bọt dưới hàm
    2595 Cắt u tuyến nước bọt phụ qua đường miệng
    2596 Cắt ung thư amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
    2597 Tạo hình cánh mũi do ung thư
    2598 Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng
    2599 Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng
    2600 Cắt u lành thanh quản bằng laser
    2601 Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser
    2602 Cắt u cuộn cảnh
    2603 Cắt bỏ khối u màn hầu
    2604 Cắt u lành tính dây thanh
    2605 Cắt u lành tính thanh quản
    2606 Cắt khối u khẩu cái
    2607 Cắt u thành sau họng
    2608 Cắt u thành bên họng
    2609 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
    2610 Cắt u xương ống tai ngoài
    2611 Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm
    2612 Súc rửa vòm họng trong điều trị xạ trị
    2613 Cắt polyp ống tai
    2614 Cắt polyp mũi
    E. LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI
    2615 Cắt khối u tim
    2616 Cắt u nhầy tim
    2617 Cắt u trung thất
    2618 Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực
    2619 Cắt một phổi do ung thư
    2620 Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư
    2621 Cắt phổi không điển hình do ung thư
    2622 Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại
    2623 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản
    2624 Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật
    2625 Cắt thuỳ phổi hoặc cắt lá phổi kèm vét hạch trung thất
    2626 Cắt thuỳ phổi hoặc cắt lá phổi kèm cắt một mảng thành ngực
    2627 Cắt phổi và cắt màng phổi
    2628 Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
    2629 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính trên 10cm
    2630 Cắt u màng tim
    2631 Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư
    2632 Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết
    2633 Phẫu thuật cắt kén màng tim
    2634 Phẫu thuật cắt u sụn phế quản
    2635 Phẫu thuật bóc kén màng phổi
    2636 Phẫu thuật cắt kén khí phổi
    2637 Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi
    2638 Phẫu thuật vét hạch nách
    2639 Cắt u xương sườn nhiều xương
    2640 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính 5 – 10cm
    2641 Phẫu thuật bóc u thành ngực
    2642 Cắt một phần cơ hoành
    2643 Cắt u xương sườn 1 xương
    2644 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính dưới 5 cm
    G. TIÊU HÓA – BỤNG
    2645 Cắt u lành thực quản
    2646 Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính)
    2647 Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay
    2648 Cắt bỏ u thực quản, cắt tạo hình dạ dày – miệng nối thực quản dạ dày (Phẫu thuật Lewis- Santy hoặc phẫu thuật Akiyama)
    2649 Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng
    2650 Cắt 3/4 dạ dày do u do ung thư
    2651 Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư
    2652 Cắt lại dạ dày do ung thư
    2653 Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non
    2654 Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư
    2655 Cắt lại đại tràng do ung thư
    2656 Cắt đoạn trực tràng do ung thư
    2657 Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn
    2658 Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
    2659 Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá
    2660 Cắt 2/3 dạ dày do ung thư
    2661 Cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống
    2662 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
    2663 Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay
    2664 Cắt một nửa đại tràng phải, trái
    2665 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới
    2666 Cắt u sau phúc mạc
    2667 Cắt u mạc treo có cắt ruột
    2668 Cắt u mạc treo không cắt ruột
    2669 Cắt u thượng thận
    2670 Cắt đoạn ruột non do u
    2671 Mổ thăm dò ổ bụng, sinh thiết u
    2672 Cắt u nang mạc nối lớn
    2673 Cắt u vùng cùng cụt đường mổ cùng cụt
    2674 Cắt u vùng cùng cụt +tiểu khung+ ổ bụng kết hợp đường bụng và đường cùng cụt
    2675 Mở thông dạ dày ra da do ung thư
    H. GAN – MẬT – TỤY
    2676 Cắt gan phải do ung thư
    2677 Cắt gan trái do ung thư
    2678 Cắt gan phải mở rộng do ung thư
    2679 Cắt gan trái mở rộng do ung thư
    2680 Cắt gan không điển hình-Cắt gan lớn do ung thư
    2681 Đốt nhiệt cao tần khối u ác tính vùng đầu tuỵ
    2682 Đốt nhiệt cao tần điều trị ung thư gan qua hướng dẫn của siêu âm, qua phẫu thuật nội soi
    2683 Cắt gan có phối hợp đốt nhiệt cao tần trên đường cắt gan
    2684 Cắt đường mật ngoài gan điều trị ung thư ống mật chủ
    2685 Cắt chỏm nang gan
    2686 Cắt gan không điển hình-Cắt gan nhỏ do ung thư
    2687 Nối mật-Hỗng tràng do ung thư
    2688 Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư
    2689 Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm
    2690 Nút mạch hóa chất điều trị ung thư gan (TOCE)
    2691 Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan
    2692 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
    2693 Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật
    2694 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng
    2695 Cắt phân thùy gan
    2696 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách
    2697 Cắt bỏ khối u tá tuỵ
    2698 Cắt thân và đuôi tuỵ
    2699 Cắt lách do u, ung thư,
    I. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
    2700 Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột – bàng quang
    2701 Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang
    2702 Cắt rộng u niệu đạo, vét hạch
    2703 Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn
    2704 Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư
    2705 Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư + nạo vét hạch hai bên
    2706 Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư
    2707 Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung
    2708 Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường bài xuất
    2709 Cắt một phần bàng quang
    2710 Cắt u tinh hoàn có sinh thiết trong mổ
    2711 Cắt u phần mềm bìu
    2712 Cắt u thận lành
    2713 Cắt ung thư thận
    2714 Cắt u thận kèm lấy huyết khối tĩnh mạch chủ dưới
    2715 Cắt toàn bộ thận và niệu quản
    2716 Cắt u bàng quang đường trên
    2717 Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang
    2718 Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch
    2719 Cắt u sùi đầu miệng sáo
    2720 Cắt u lành dương vật
    K. PHỤ KHOA
    2721 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
    2722 Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
    2723 Cắt ung thư buồng trứng lan rộng
    2724 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng
    2725 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
    2726 Cắt cụt cổ tử cung
    2727 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
    2728 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
    2729 Cắt u nang buồng trứng xoắn
    2730 Cắt u nang buồng trứng
    2731 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ
    2732 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
    2733 Cắt u thành âm đạo
    2734 Bóc nang tuyến Bartholin
    2735 Cắt u vú lành tính
    2736 Mổ bóc nhân xơ vú
    L. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP
    2737 Cắt ung thư biểu mô vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính từ 5cm trở lên
    2738 Bơm xi măng vào xương điều trị u xương
    2739 Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó
    2740 Cắt u nang tiêu xương, ghép xương
    2741 Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương
    2742 Cắt u máu trong xương
    2743 Tháo khớp vai do ung thư chi trên
    2744 Cắt cụt cánh tay do ung thư
    2745 Tháo khớp khuỷu tay do ung thư
    2746 Tháo khớp cổ tay do ung thư
    2747 Tháo khớp háng do ung thư chi dưới
    2748 Căt cụt cẳng chân do ung thư
    2749 Cắt cụt đùi do ung thư chi dưới
    2750 Tháo khớp gối do ung thư
    2751 Tháo nửa bàn chân trước do ung thư
    2752 Tháo khớp cổ chân do ung thư
    2753 Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung thư + cắt các cơ liên quan
    2754 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, Phẫu thuật Mohs
    2755 Cắt ung thư biểu mô vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đường kính dưới 5cm
    2756 Cắt u xơ cơ xâm lấn
    2757 Cắt u thần kinh
    2758 Cắt u xương, sụn
    2759 Cắt chi và vét hạch do ung thư
    2760 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
    2761 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm
    2762 Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm
    2763 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm
    2764 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/gai vùng mặt, đóng khuyết da
    2765 Cắt u bạch mạch đường kính dưới 10 cm
    2766 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm
    2767 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm
    2768 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)
    2769 Cắt u bao gân
    2770 Cắt u xương sụn lành tính
    M. XẠ TRỊ – HÓA TRỊ LIỆU
    2771 Phẫu xạ trị
    2772 Xạ trị bằng máy gia tốc
    2773 Điều trị hóa chất tân bổ trợ với Taxol
    2774 Tia xạ điều trị ung thư tuyến giáp
    2775 Tia xạ điều trị ung thư tuyến yên
    2776 Tia xạ điều trị ung thư tuyến thượng thận
    2777 Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát
    2778 Điều trị ung thư bằng các đồng vị phóng xạ
    2779 Xạ trị bằng máy Rx
    2780 Xạ trị bằng máy P32
    2781 Xạ trị áp sát liều thấp
    2782 Xạ trị áp sát liều cao
    2783 Xạ trị phối hợp đồng thời với hóa chất
    2784 Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng tia xạ
    2785 Điều trị bướu giáp đơn nhân độc bằng I131
    2786 Điều trị bướu giáp đa nhân độc bằng I131
    2787 Truyền hóa chất liều cao kết hợp với truyền tế bào nguồn
    2788 Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tuỷ
    2789 Bơm truyền hóa chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P
    2790 Truyền hóa chất vào ổ bụng
    2791 Truyền hóa chất màng phổi
    2792 Truyền hóa động mạch
    2793 Truyền hóa chất tĩnh mạch
    2794 Tiêm truyền hóa chất độ tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư
    2795 Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư
    2796 Điều trị hóa chất triệu chứng
    2797 Điều trị hóa chất giảm đau cho người bệnh giai đoạn cuối
    2798 Tiêm hóa chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi
    2799 Điều trị u máu bằng hóa chất
    2800 Xạ trị bằng máy Cobalt
    2801 Xạ trị liều cao nhằm giảm đau trong di căn
    2802 Điều trị bệnh Basedow bằng I131
    2803 Điều trị bướu cổ dơn thuần bằng I131
    2804 Điều trị K giáp biệt hóa sau phẫu thuật bằng I131
    2805 Điều trị giảm đau cho bệnh nhân ung thư
    2806 Chọc hút tế bào chẩn đoán
    2807 Sinh thiết khối u bằng kim nhỏ
    2808 Sinh thiết khối u ở sâu bằng kim có nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
    2809 Chọc hút tủy xương làm tủy đồ
    2810 Thu hoạch tế bào gốc từ tủy xương
    2811 Thu hoạch tế bào gốc từ máu cuống rốn
    2812 Thu hoạch tế bào gốc từ máu ngoại vi
    2813 Truyền tế bào gốc qua tĩnh mạch trung tâm
    2814 Đặt Hickmancatheter
    2815 Sinh thiết tủy xương
    2816 Điều trị giảm đau không dùng thuốc
    2817 Chăm sóc loét miệng cho bệnh nhân ung thư
    2818 Nút mạch điều trị khối u
    2819 Kỹ thuật xử lý tế bào gốc trước truyền
    2820 Siêu âm tim tại giường
    N. KỸ THUẬT KHÁC
    2821 Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quan trọng trong trường chiếu xạ
    2822 Làm mặt nạ cố định đầu người bệnh
    2823 Truyền ghép tủy tự thân và ngoại lai
    2824 Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh
    2825 Mô phỏng cho điều trị xạ trị
    2826 Lập trình xạ trị ngoài bằng máy mô phỏng
    2827 Lập trình xạ trị trong bằng máy mô phỏng
    2828 Điện đông bằng thiết bị plasma hóa điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da
    2829 Lập kế hoạch xạ trị bằng vi tính (T.P.S)
    XVI. NỘI TIẾT
    A. NGOẠI KHOA
    1. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết
      2830 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp và vét hạch cổ 2 bên
      2831 Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên
      2832 Cắt u tuyến Tùng
      2833 Bóc nhân tuyến giáp
      2834 Bóc nhân độc tuyến giáp
      2835 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
      2836 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc
      2837 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp
      2838 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp có vét hạch cùng bên
      2839 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
      2840 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc
      2841 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
      2842 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc
      2843 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp (Không nạo vét hạch cổ 2 bên)
      2844 Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow
      2845 Cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh basedow
      2846 Cắt tuyến ức
      2847 Dẫn lưu áp xe tụy
      2848 Cắt bỏ khối u tá tụy
      2849 Cắt thân và đuôi tụy
      2850 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách
      2851 Cắt u nang tuỵ, không cắt tụy có dẫn lưu
      2852 Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên
      2853 Cắt u tuyến thượng thận 1 bên
      2854 Cắt u tuyến thượng thận 2 bên
      2855 Cắt u lành tuyến tiền liệt đường bụng
      2856 Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang
      2857 Cắt bỏ tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng
      2858 Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng
      2859 Cắt bỏ tinh hoàn
    2. Phẫu thuật bằng dao cắt siêu âm (DCSA) các tuyến nội tiết
      2860 Cắt u tuyến yên bằng DCSA
      2861 Cắt u tuyến Tùng bằng DCSA
      2862 Bóc nhân tuyến giáp bằng DCSA
      2863 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp và vét hạch cổ 2 bên bằng DCSA
      2864 Cắt tuyến ức bằng DCSA
      2865 Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng DCSA
      2866 Bóc nhân độc tuyến giáp bằng DCSA
      2867 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng DCSA
      2868 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng DCSA
      2869 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp bằng DCSA
      2870 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong K giáp có vét hạch cùng bên bằng DCSA
      2871 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng DCSA
      2872 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng DCSA
      2873 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng DCSA
      2874 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng DCSA
      2875 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong K giáp (Không nạo vét hạch cổ 2 bên) bằng DCSA
      2876 Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow bằng DCSA
      2877 Cắt 1 phần tuyến giáp trong bệnh basedow bằng DCSA
      2878 Cắt bỏ khối u tá tuỵ bằng DCSA
      2879 Cắt thân và đuôi tuỵ bằng DCSA
      2880 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách bằng DCSA
      2881 Cắt u nang tuỵ, không cắt tuỵ có dẫn lưu bằng DCSA
      2882 Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng DCSA
      2883 Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng DCSA
      2884 Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng DCSA
      2885 Cắt u lành tuyến tiền liệt đường bụng bằng DCSA
      2886 Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang bằng DCSA
      2887 Cắt bỏ tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không vét hạch ổ bụng bằng DCSA
      2888 Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng bằng DCSA
      2889 Cắt bỏ tinh hoàn bằng DCSA
      B. NỘI KHOA
      2890 Chọc hút dịch và bơm thuốc điều trị nang giáp
      2891 Tiêm cồn tuyệt đối để điều trị nhân tuyến giáp
      XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ
      A. THỦ THUẬT CHĂM SÓC DA ĐIỀU TRỊ VÀ THẨM MỸ
      2892 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân
      2893 Điều trị bằng tia tử ngoại từng phần
      2894 Điều trị bằng tia hồng ngoại toàn thân
      2895 Điều trị bằng tia hồng ngoại từng phần
      2896 ánh sáng xanh trị liệu
      2897 Đắp mặt nạ điều trị
      2898 Đắp mặt nạ dưỡng da
      2899 Chăm sóc da điều trị
      2900 Chăm sóc da thẩm mỹ
      2901 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm
      2902 Xông hơi nước, ozôn
      B. PHẪU THUẬT THẨM MỸ
    3. Trán
      2903 Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương
    4. Mặt
      2904 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1 bên
      2905 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 2 bên
      2906 Bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt
      2907 Phẫu thuật chỉnh hình sửa khung xương hàm, mặt
      2908 Phãu thuật tái tạo xương gò má bằng xi măng xương
      2909 Phẫu thuật chỉnh hình sửa gò má – cung tiếp
      2910 Phẫu thuật chỉnh hình sửa góc hàm – thân xương hàm dưới
    5. Mắt
      2911 Phẫu thuật rút ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi
      2912 Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi
      2913 Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi
      2914 Phẫu thuật điều trị hở mi
      2915 Phẫu thuật chuyển gân điều trị trễ mi
      2916 Phẫu thuật điều trị trễ mi dưới
      2917 Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả
      2918 Mắt giả trong bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt
      2919 Phẫu thuật tạo hình mi mắt toàn bộ
      2920 Phẫu thuật tạo hình mi mắt từng phần
      2921 Phẫu thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh
      2922 Phẫu thuật tạo hình mắt 1 mí thành 2 mí
      2923 Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt
    6. Môi
      2924 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ
      2925 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần
      2926 Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh
      2927 Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII
      2928 Phẫu thuật tạo hình khe hở môi
      2929 Phẫu thuật tạo hình môi, mũi cho người bệnh đã mổ khe hở môi
    7. Tai
      2930 Làm tai giả
      2931 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai
      2932 Phẫu thuật tạo hình từng phần vành tai
      2933 Phẫu thuật tạo hình vành tai kết hợp các bộ phận xung quanh
      2934 Cắt sụn thừa nắp tai
      2935 Phẫu thuật tai vểnh
      2936 Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng cấy ghép sụn sườn tự thân
    8. Mũi
      2937 Làm mũi giả
      2938 Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ
      2939 Phẫu thuật tạo hình mũi từng phần
      2940 Phẫu thuật tạo hình mũi kết hợp các bộ phận xung quanh
      2941 Phẫu thuật nâng cánh mũi bị sập
      2942 Phẫu thuật thu nhỏ chóp mũi
      2943 Phẫu thuật chỉnh sửa chóp mũi (hếch, khoằm, nhọn…)
    9. Bụng
      2944 Phẫu thuật tạo hình rốn
      2945 Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản
      2946 Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp
    10. Sinh dục
      2947 Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng các vạt da tự do
      2948 Phẫu thuật tạo hình da dương vật trong mất da dương vật
    11. Các kỹ thuật chung
      2949 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Tạo hình phức tạp
      2950 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Tạo hình phức tạp
      2951 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng ghép da tự do
      2952 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt có cuống
      2953 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt tại chỗ
      2954 Phẫu thuật tái tạo tổn khuyết da bằng vạt hình trụ
      2955 Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân điều trị teo da
      2956 Phẫu thuật hút mỡ và bơm mỡ tự thân thẩm mỹ
      2957 Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi phức tạp
      2958 Tiêm Acid polylactic điều trị teo lớp mỡ dưới da
      2959 Tiêm Acid hyaluronic làm đầy nếp nhăn, sẹo lõm
      2960 Xóa xăm bằng Laser YaG, Rubi, IPL, …
      2961 Tái tạo da mặt bằng hóa chất
      2962 Tái tạo da mặt bằng Laser
      2963 Mài da mặt bằng laser CO2 siêu xung, máy mài da…
      2964 Xăm da che phủ các khiếm khuyết về da
      2965 Xóa xăm bằng Laser CO2
      2966 Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi đơn giản
      2967 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới 5cm: Cắt khâu đơn giản
      2968 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Cắt khâu đơn giản
      2969 Điều trị sẹo xấu bằng Laser
      2970 Điều trị sẹo xấu bằng sóng cao tần
      2971 Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất
      2972 Điều trị sẹo lõm bằng laser CO2 siêu xung
      2973 Điều trị sẹo lõm bằng chấm TCA
      2974 Điều trị sẹo lõm bằng giải phóng các dải xơ dính
      2975 Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic
      C. CÁC PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÀ THẨM MỸ ĐIỀU TRỊ DI CHỨNG BỎNG
      2976 Phẫu thuật tạo hình sau bỏng vùng mặt
      2977 Phẫu thuật tạo hình co rút bàn tay sau bỏng
      2978 Phẫu thuật tạo hình co rút hệ vận động sau bỏng
      2979 Phẫu thuật tạo hình co rút nếp gấp tự nhiên sau bỏng
      2980 Phẫu thuật tạo hình sinh dục sau bỏng
      2981 Phẫu thuật cấy ghép tóc, lông mày điều trị di chứng bỏng
      2982 Phẫu thuật cắt sẹo bỏng, ghép da dày toàn lớp kiểu Wolf-Kraun
      2983 Phẫu thuật đặt túi giãn da các cỡ điều trị sẹo bỏng
      2984 Lấy túi giãn da, cắt bỏ sẹo bỏng, tạo hình ổ khuyết phần mềm
      2985 Chuyển vạt da tại chỗ đơn giản điều trị sẹo bỏng
      2986 Chuyển vạt da xoay, chợt phức tạp điều trị sẹo bỏng
      2987 Chuyển vạt da có cuống mạch nuôi điều trị sẹo bỏng
      2988 Ghép xương, mỡ và các vật liệu khác điều trị sẹo bỏng
      2989 Sử dụng các sản phẩm từ nuôi cấy tế bào hỗ trợ điều trị sẹo bỏng
      2990 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo bỏng khâu kín
      XVIII. DA LIỄU
      A. NỘI KHOA DA LIỄU
      2991 Tái tạo da mặt bằng hóa chất
      2992 Điều trị bệnh da bằng tia tử ngoại toàn thân
      2993 Điều trị bệnh da bằng tia tử ngoại từng phần
      2994 Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại toàn thân
      2995 Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại từng phần
      2996 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm
      2997 Ánh sáng xanh trị liệu bệnh da
      2998 Đắp mặt nạ điều trị bệnh da
      2999 Chăm sóc da điều trị bệnh da
      3000 Điện đông các khối u lành tính ngoài da
      3001 Quang đông các khối u lành tính ngoài da
      3002 Áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài da
      3003 Điều trị sẹo xấu bằng sóng cao tần
      3004 Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng
      3005 Tiêm nội sẹo, nội thương tổn
      3006 Ga giường bột tale điều trị bệnh da
      3007 Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson
      3008 Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất
      3009 Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic
      3010 Chấm TCA điều trị sẹo lõm
      B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU
      3011 Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng laser: YAG-KTP, Argon…
      3012 Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng laser: YAG-KTP, Rubi, IPL…
      3013 Điều trị u máu, giãn mạch, chứng đỏ da bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
      3014 Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
      3015 Điện di điều trị chứng ra nhiều mồ hôi nách, tay, chân
      3016 Tiêm Botulinum toxin điều trị chứng ra nhiều mồ hôi nách, tay, chân
      3017 Tái tạo da mặt bằng Laser
      3018 Mài da mặt bằng laser CO2 siêu xung, máy mài da…
      3019 Điều trị sùi mào gà (gây tê tủy sống) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
      3020 Điều trị sùi mào gà (gây mê) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
      3021 Phẫu thuật cắt bỏ các u nhỏ dưới móng
      3022 Plasma hóa các khối u lành tính ngoài da
      3023 Thay băng người bệnh chợt, loét da dưới 20% diện tích cơ thể
      3024 Thay băng người bệnh chợt, loét da trên 20% diện tích cơ thể
      3025 Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể
      3026 Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20% diện tích cơ thể
      3027 Điều trị sẹo xấu bằng Laser
      3028 Điều trị sẹo lõm bằng laser CO2 siêu xung
      3029 Cắt các dải xơ dính điều trị sẹo lõm
      3030 Phẫu thuật móng: bóc móng, móng chọc thịt, móng cuộn…
      3031 Chích rạch áp xe nhỏ
      3032 Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu
      3033 Nạo vét lỗ đáo không viêm xương
      3034 Nạo vét lỗ đáo có viêm xương
      3035 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
      3036 Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
      3037 Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ
      3038 Điều trị dày sừng da dầu, ánh sáng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
      3039 Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
      3040 Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
      3041 Điều trị các thương tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
      3042 Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
      3043 Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
      3044 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
      3045 Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
      3046 Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
      3047 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
      3048 Điều trị bớt sùi da đầu <0.5cm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
      XIX. NGOẠI KHOA
      A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO
      3049 Tạo hình hộp sọ
      3050 Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ
      3051 Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ
      3052 Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não
      3053 Thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)
      3054 Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha
      3055 Phẫu thuật điều trị động kinh dưới kỹ thuật định vị
      3056 Phẫu thuật cắt u não không dùng hệ thống định vị
      3057 Phẫu thuật cắt u não dùng hệ thống định vị
      3058 Phẫu thuật lấy dị vật trong não/tủy sống
      3059 Khoan sọ thăm dò
      3060 Ghép khuyết xương sọ
      3061 Chọc dò dưới chẩm
      3062 Dẫn lưu não thất
      3063 Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng
      3064 Phẫu thuật áp xe não
      3065 Phẫu thuật thoát vị não và màng não
      3066 Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ
      3067 Phẫu thuật viêm xương sọ
      3068 Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
      3069 Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán
      3070 Phẫu thuật vết thương sọ não hở
      3071 Mổ lấy khối máu tụ nội sọ do chấn thương sọ não phức tạp
      3072 Phẫu thuật mở nắp sọ giải áp, lấy máu tụ và chùng màng cứng
      3073 Phẫu thuật giải phóng chèn ép tủy
      3074 Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em dưới 1 tuổi
      3075 Phẫu thuật nhấc xương lún
      3076 Bơm rửa khoang não thất
      3077 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên
      3078 Đặt catheter não đo áp lực trong não
      3079 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
      3080 Phẫu thuật thoát vị màng não tủy vùng lưng/cùng cụt chưa vỡ
      3081 Phẫu thuật thoát vị màng não tủy vùng lưng/cùng cụt đã vỡ, nhiễm trùng
      3082 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
      3083 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu
      B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC
    12. Tim
      3084 Ghép tim
      3085 Phẫu thuật thất 1 buồng
      3086 Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (hemograft)
      3087 Phẫu thuật tim loại Blalock
      3088 Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các dị tật tim bẩm sinh
      3089 Phẫu thuật thất phải 2 đường ra
      3090 Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt
      3091 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ
      3092 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên thất
      3093 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh tứ chứng Fallot
      3094 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh vỡ xoang Valsava
      3095 Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất toàn phần
      3096 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý hẹp phổi và vách liên thất kín
      3097 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo phổi và vách liên thất kín
      3098 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý teo van và/hoặc thân-nhánh động mạch phổi và vách liên thất hở
      3099 Phẫu thuật sửa chữa hẹp đường ra thất phải đơn thuần
      3100 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong bệnh lý không có van động mạch phổi bẩm sinh kèm theo thương tổn trong tim
      3101 Phẫu thuật sửa chữa trong bệnh lý hẹp đường ra thất trái loại Konno hoặc Ross-Konno
      3102 Phẫu thuật Norwood trong hội chứng thiểu sản tim trái
      3103 Phẫu thuật dạng Gleen hoặc BCPS trong điều trị các bệnh lý tim một tâm thất
      3104 Phẫu thuật dạng Fontan trong điều trị các bệnh lý tim một tâm thất
      3105 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý hẹp eo động mạch chủ kèm theo các thương tổn trong tim
      3106 Phẫu thuật sửa van hai lá tim bẩm sinh
      3107 Phẫu thuật sửa và tạo hình van động mạch chủ trong bệnh lý van động mạch chủ bẩm sinh
      3108 Phẫu thuật dạng DKS trong các bệnh lý một tâm thất
      3109 Phẫu thuật sửa toàn bộ trong một thì của bệnh lý gián đoạn quai động mạch chủ kèm theo theo các thương tổn trong tim
      3110 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh lý thân chung động mạch
      3111 Phẫu thuật sửa chữa toàn bộ bệnh lý cửa sổ chủ-phổi
      3112 Phẫu thuật sửa chữa bất thường xuất phát của một động mạch phổi từ động mạch chủ
      3113 Phẫu thuật sửa chữa các bất thường xuất phát của động mạch vành
      3114 Phẫu thuật sửa chữa kinh điển của bệnh lý chuyển gốc động mạch có sửa chữa
      3115 Phẫu thuật sửa chữa sinh lý của bệnh lý chuyển gốc động mạch có sửa chữa
      3116 Phẫu thuật sửa chữa bệnh lý hẹp các tĩnh mạch phổi
      3117 Phẫu thuật sửa chữa các bất thường của tĩnh mạch hệ thống trở về
      3118 Phẫu thuật điều trị các rối loạn nhịp tim
      3119 Phẫu thuật đặt máy tạo nhịp tim
      3120 Phẫu thuật ghép tim và ghép phổi
      3121 Phẫu thuật Band động mạch phổi tạm thời trong điều trị các trường hợp tăng lượng máu lên phổi
      3122 Phẫu thuật thay van tim do bệnh lý van tim bẩm sinh
      3123 Phẫu thuật đóng đường rò trong bệnh lý đường hầm động mạch chủ-thất trái
      3124 Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng mổ mở
      3125 Phẫu thuật bệnh lý ống động mạch ở trẻ em bằng phẫu thuật nội soi
      3126 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý màng ngoài tim bằng phẫu thuật nội soi
      3127 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý vòng thắt động mạch và kìm động mạch bằng mổ mở
      3128 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý vòng thắt động mạch và kìm động mạch bằng phẫu thuật nội soi
      3129 Phẫu thuật hibrid điều trị các bệnh tim bẩm sinh
      3130 Phẫu thuật các bệnh tim bẩm sinh bằng rôbốt
      3131 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh đảo ngược các mạch máu lớn, ba buồng nhĩ.
      3132 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh ba buồng nhĩ.
      3133 Phẫu thuật cắt màng tim rộng
      3134 Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ
      3135 Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn
      3136 Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín
      3137 Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan
      3138 Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất bán phần
      3139 Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5
      3140 Phẫu thuật có dùng máy tim, phổi nhân tạo
      3141 Phẫu thuật chữa tạm thời tứ chứng Fallot
    13. Động, tĩnh mạch tim, phổi
      3142 Phẫu thuật nong van động mạch chủ
      3143 Phẫu thuật thay động mạch chủ
      3144 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ vành 3 cầu trở lên
      3145 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm van động mạch chủ
      3146 Thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động mạch chủ
      3147 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên kèm quai động mạch chủ, động mạch chủ xuống
      3148 Phẫu thuật thay đoạn động mạch xuất phát từ quai động mạch chủ
      3149 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ với các động mạch xuất phát từ quai động mạch chủ
      3150 Phẫu thuật dò động mạch vành vào nhĩ phải, động mạch phổi
      3151 Phẫu thuật tĩnh mạch phổi bất thường
      3152 Phẫu thuật sửa chữa bất thường hoàn toàn toàn hồi lưu tĩnh mạch phổi
      3153 Phẫu thuật phồng động mạch phổi, dò động tĩnh mạch phổi
      3154 Phẫu thuật sửa chữa vascularring
      3155 Phẫu thuật bệnh Ebstein
      3156 Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ bảo tồn van động mạch chủ
      3157 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành không dùng máy tim phổi
      3158 Phẫu thuật phồng gốc động mạch chủ kèm thay van động mạch chủ
      3159 Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực – bụng
      3160 Phẫu thuật điều trị phồng động mạch chủ ngực – bụng trên và ngang thận
      3161 Phẫu thuật sửa chữa dị dạng quai động mạch chủ
      3162 Phẫu thuật hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn
      3163 Phẫu thuật cắt hẹp eo động mạch chủ, ghép động mạch chủ bằng Prosthesis, bóc nội mạc động mạch cảnh
      3164 Phẫu thuật tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu
    14. Động tĩnh mạch
      3165 Phẫu thuật cắt ống động mạch ở người bệnh trên 15 tuổi hay ở người bệnh có áp lực phổi bằng hay cao hơn 2 phần 3 áp lực đại tuần hoàn
      3166 Phẫu thuật phồng quai động mạch chủ
      3167 Phẫu thuật phồng động mạch chủ ngực
      3168 Phẫu thuật teo hai quai động mạch chủ (dị dạng quai động mạch)
      3169 Phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ
      3170 Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận
      3171 Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba
      3172 Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc
      3173 Phẫu thuật bắc cầu động mạch dưới đòn – động mạch cảnh
      3174 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực – bụng
      3175 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ ngực – đùi
      3176 Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách- đùi
      3177 Phẫu thuật lấy lớp áo trong động mạch cảnh
      3178 Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch thận bằng ghép mạch máu, lột nội mạc động mạch hay cắm lại động mạch thận.
      3179 Cắt đoạn nối động mạch phổi
      3180 Phẫu thuật Fontan
      3181 Phẫu thuật chuyển vị đại động mạch
      3182 Phẫu thuật điều trị ghép động mạch bằng ống ghép nhân tạo
      3183 Phẫu thuật làm shunt điều trị trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa
      3184 Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc
      3185 Phẫu thuật thay đoạn động mạch ngực xuống
      3186 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng kèm theo ghép các động mạch (thân tạng, mạc treo tràng trên, thận)
      3187 Phẫu thuật nối cửa – chủ
      3188 Phẫu thuật nối tĩnh mạch lách – tĩnh mạch thận bên-bên
      3189 Phẫu thuật cắt lách nối tĩnh mạch lách- tĩnh mạch thận tận-bên
      3190 Phẫu thuật nổi tĩnh mạch lách-tĩnh mạch thận chọn lọc theo Warren
      3191 Phẫu thuật nối bắc cầu tĩnh mạch cửa ngoài gan với nhánh tĩnh mạch cửa trong gan
      3192 Phẫu thuật nối tĩnh mạch trên gan và tĩnh mạch cử a trong gan
      3193 Phẫu thuật tái lập liên thông động mạch mạc treo tràng: ghép mạch máu (trong phồng hay tắc động mạch )
      3194 Phẫu thuật bắc cầu gần điều trị viêm tắc động mạch
      3195 Phẫu thuật bắc cầu xa điều trị viêm tắc động mạch
      3196 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch
      3197 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch có hạ huyết áp chỉ huy
      3198 Phẫu thuật triệt mạch Sugiura điều trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa/xơ gan
      3199 Phẫu thuật hẹp hay phồng động mạch cảnh gốc, cảnh trong
      3200 Phẫu thuật thông động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh
      3201 Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương
      3202 Thắt ống động mạch
      3203 Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi
      3204 Phẫu thuật điều trị ghép động mạch bằng ống ghép tự thân
      3205 Phẫu thuật tạo hình động mạch đùi sâu
      3206 Phẫu thuật nông hóa đường dò động tĩnh mạch cánh tay để chạy thận nhân tạo
      3207 Phẫu thuật thắt đường dò động tĩnh mạch cổ tay sau ghép thận
      3208 Phẫu thuật làm cầu nối điều trị tắc động mạch mãn tính
      3209 Phẫu thuật bắc cầu hoặc thay thế đoạn động mạch trong điều trị bệnh lý mạch máu ngoại vi
      3210 Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi
      3211 Phẫu thuật Muller điều trị giãn tĩnh mạch
      3212 Thắt đường dò động tĩnh mạch cổ tay sau ghép thận
      3213 Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch
      3214 Khâu vết thương mạch máu chi
      3215 Lấy máu cục làm nghẽn mạch
      3216 Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
      3217 Phẫu thuật phồng động mạch bẹn do tiêm chích ma tuý
      3218 Nông hóa đường dò động tĩnh mạch cánh tay để chạy thận nhân tạo
      3219 Phẫu thuật đặt Port động/tĩnh mạch để tiêm truyền hóa chất điều trị ung thư
      3220 Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
      3221 Thắt các động mạch ngoại vi
    15. Ngực – phổi
      3222 Phẫu thuật khí quản trẻ em
      3223 Cắt đoạn nối khí quản
      3224 Tạo hình khí quản kỹ thuật sliding
      3225 Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ
      3226 Phẫu thuật Heller lỗ dò phế quản, lấp lỗ dò bằng cơ da
      3227 Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi
      3228 Cắt 1 phổi
      3229 Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình
      3230 Cắt 1 thuỳ hay 1 phân thuỳ phổi
      3231 Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)
      3232 Phẫu thuật cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi
      3233 Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
      3234 Mở lồng ngực thăm dò
      3235 Phẫu thuật lồng ngực có video hỗ trợ (VATS)
      3236 Phẫu thuật mở lồng ngực khâu lỗ rò phế quản
      3237 Phẫu thuật mở lồng ngực khâu, thắt ống ngực
      3238 Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản
      3239 Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ
      3240 Phẫu thuật dị dạng xương ức lồi, lõm
      3241 Bóc vỏ màng phổi kèm khâu lỗ dò phế quản trong ổ cặn màng phổi có dò phế quản.
      3242 Phẫu thuật cắt phổi biệt lập ngoài thuỳ phổi
      3243 Bóc vỏ màng phổi điều trị ổ cặn màng phổi
      3244 Cắt tuyến hung
      3245 Mở màng phổi tối đa
      3246 Khâu vết thương nhu mô phổi
      3247 Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi
      3248 Dẫn lưu áp xe phổi
      3249 Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)
      3250 Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi
      3251 Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi
      3252 Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi
      3253 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi
      3254 Cắt dây thần kinh giao cảm ngực
      3255 Cắt một xương sườn trong viêm xương
      3256 phẫu thuật làm xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống
      3257 Mở ngực lấy máu cục màng phổi
      3258 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
      3259 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
      3260 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực
      3261 Khâu kín vết thương thủng ngực
      3262 Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn
      3263 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường bụng
      3264 Phẫu thuật cố định mảng sườn di động bằng nẹp
      3265 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản
      C. TIÊU HÓA – BỤNG
    16. Thực quản
      3266 Phẫu thuật điều trị thực quản đôi
      3267 Cắt túi thừa thực quản ngực
      3268 Phẫu thuật mở thông thực quản, mở thông dạ dày ở trẻ sơ sinh trong điều trị teo thực quản
      3269 Phẫu thuật nối thực quản ngay trong điều trị teo thực quản
      3270 Phẫu thuật tạo hình thực quản bằng dạ dày/đại tràng
      3271 Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản
      3272 Phẫu thuật điều tri luồng trào ngược dạ dày, thực quản
      3273 Phẫu thuật điều trị hẹp thực quản
      3274 Phẫu thuật điều trị rò khí thực quản
      3275 Phẫu thuật điều trị rò thực quản
      3276 Cắt túi thừa thực quản cổ
      3277 Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành
      3278 Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành
    17. Dạ dày
      3279 Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày lần đầu hoặc mổ lại
      3280 Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình dạ dày bằng đoạn ruột non
      3281 Phẫu thuật đặt đai thắt dạ dày chống béo phì
      3282 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
      3283 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt xương sườn
      3284 Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành
      3285 Phẫu thuật cắt 3/4 dạ dày
      3286 Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính
      3287 Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình môn vị
      3288 Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị
      3289 Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày
      3290 Cắt túi thừa tá tràng
      3291 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược
      3292 Mở dạ dày lấy bã thức ăn
      3293 Nối dạ dày-ruột (omega hay Roux-en-Y)
      3294 Phẫu thuật điều trị dạ dày đôi
      3295 Phẫu thuật điều trị hoại tử thủng dạ dày ở trẻ sơ sinh
      3296 Mở cơ môn vị (điều trị hẹp phì đại môn vị)
      3297 Mở thông dạ dày
      3298 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
    18. Ruột non – ruột già
      3299 Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh
      3300 Phẫu thuật điều trị ruột đôi
      3301 Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng bẩm sinh
      3302 Phẫu thuật điều trị teo ruột
      3303 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do thủng ruột: dẫn lưu ổ bụng, làm hậu môn nhân tạo
      3304 Phẫu thuật điều trị xoắn trung tràng
      3305 Phẫu thuật điều trị còn ống rốn tràng, túi thừa Meckel không biến chứng
      3306 Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel
      3307 Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su
      3308 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do viêm phúc mạc thai nhi
      3309 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn
      3310 Phẫu thuật tắc ruột do giun
      3311 Phẫu thuật điều trị xoắn ruột
      3312 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do viêm ruột hoại tử biến chứng
      3313 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột
      3314 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột
      3315 Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh
      3316 Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn
      3317 Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột
      3318 Phẫu thuật tháo lông có cắt ruột, nối ngay hoặc dẫn lưu 2 đầu ruột
      3319 Cắt lại đại tràng
      3320 Cắt đoạn đại tràng
      3321 Đóng hậu môn nhân tạo
      3322 Phẫu thuật cắt nửa đại tràng trái/phải
      3323 Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
      3324 Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 2 thì
      3325 Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng bẩm sinh
      3326 Tháo lồng bằng bơm khí/nước
      3327 Phẫu thuật viêm ruột thừa
      3328 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa
      3329 Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già
      3330 Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng
      3331 Cắt đoạn ruột non
      3332 Dẫn lưu áp xe ruột thừa
    19. Hậu môn – trực tràng
      3333 Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng
      3334 Phẫu thuật điều trị còn ổ nhớp
      3335 Phẫu thuật điều trị còn ổ nhớp lộ ngoài
      3336 Phẫu thuật tạo hình cơ thắt hậu môn
      3337 Phẫu thuật tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn
      3338 Phẫu thuật tạo hình hậu môn
      3339 Phẫu thuật Delorme
      3340 Phẫu thuật Hanley
      3341 Phẫu thuật Longo
      3342 Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
      3343 Phâu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng một thì
      3344 Phâu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng nhiều thì
      3345 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn tiền đình 1 thì/2 thì
      3346 Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp
      3347 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột
      3348 Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn
      3349 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại
      3350 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
      3351 Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng
      3352 Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng
      3353 Phẫu thuật tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown)
      3354 Phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng
      3355 Phẫu thuật khâu vùng quanh hậu môn trong điều trị sa trực tràng
      3356 Phẫu thuật tái tạo cơ vùng hậu môn kiểu overlap trong điều trị đứt cơ vùng hậu môn)
      3357 Phẫu thuật Đặt mảnh ghép trong điều trị bệnh sa trực tràng kiểu túi (Rectocele)
      3358 Phẫu thuật giải ép thần kinh thẹn trong điều trị đau hậu môn
      3359 Phẫu thuật trĩ dưới hướng dẫn của siêu âm (DGHAL)
      3360 Phẫu thuật khâu treo trĩ theo phương pháp Longo cải biên
      3361 Phẫu thuật phục hồi cơ nâng hậu môn qua đường hậu môn trong điều trị Rectocele
      3362 Phẫu thuật tạo hình hậu môn kiểu cái nhà (Housing Flap) trong điều trị hẹp hậu môn
      3363 Phẫu thuật tạo hình hậu môn kiểu Y-V trong điều trị hẹp hậu môn
      3364 Cắt cơ tròn trong
      3365 Cắt trĩ từ 2 búi trở lên
      3366 Phẫu thuật trĩ độ III
      3367 Phẫu thuật trĩ độ III
      3368 Phẫu thuật trĩ độ IV
      3369 Cắt bỏ trĩ vòng
      3370 Phẫu thuật lại trĩ chảy máu
      3371 Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp
      3372 Phẫu thuật trĩ bằng máy ZZ2D
      3373 Thắt trĩ bằng dây cao su
      3374 Nong hậu môn dưới gây mê
      3375 Nong hậu môn không gây mê
      3376 Thắt trĩ độ I, II
      3377 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản
      3378 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
      3379 Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ
      3380 Cắt polype trực tràng
    20. Bẹn – Bụng
      3381 Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng
      3382 Cắt teratoma/u tế bào mầm vùng tiều khung, ổ bụng bằng đường mổ cùng cụt kết hơp đường bụng
      3383 Cắt nang/polyp rốn
      3384 Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt
      3385 Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng
      3386 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
      3387 Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn
      3388 Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột
      3389 Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt nối ruột
      3390 Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc
      3391 Cắt u nang buồng trứng
      3392 Cắt u tuyến thượng thận
      3393 Cắt teratoma/u tế bào mầm vùng cùng cụt bằng đường mổ cùng cụt
      3394 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
      3395 Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt
      3396 Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt
      3397 Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng
      3398 Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hóa sau mổ
      3399 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
      3400 Lấy máu tụ tầng sinh môn
      3401 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường
      3402 Mở bụng thăm dò
      3403 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần
      3404 Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn
      3405 Chọc dò túi cùng Douglas
      3406 Chích áp xe tầng sinh môn
      3407 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản
      D. GAN- MẬT – LÁCH – TỤY
    21. Gan
      3408 Ghép gan
      3409 Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới
      3410 Cắt gan phải hoặc gan trái
      3411 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn
      3412 Cắt hạ phân thùy gan
      3413 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
      3414 Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng
      3415 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
      3416 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan
    22. Mật
      3417 Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan – hỗng tràng
      3418 Phẫu thuật cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật
      3419 Tán sỏi đường mật bằng thủy điện lực
      3420 Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
      3421 Nối ống mật chủ – tá tràng
      3422 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
      3423 Phẫu thuật sỏi trong gan
      3424 Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật: thắt động mạch gan
      3425 Phẫu thuật chảy máu đường mật: cắt gan
      3426 Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh
      3427 Cắt túi mật
      3428 Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr
      3429 Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun
      3430 Phẫu thuật điều trị thủng đường mật ngoài gan
      3431 Nối mật – ruột – da
      3432 Nối mật – da bằng quai ruột biệt lập hoặc túi mật
      3433 Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy gan
      3434 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại
      3435 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu
      3436 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
      3437 Nối ống mật chủ – hỗng tràng
      3438 Dẫn lưu đường mật ra da
      3439 Đặt bộ phận giả đường mật qua da
      3440 Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da.
      3441 Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da
      3442 Nối túi mật – hỗng tràng
      3443 Dẫn lưu túi mật
      3444 Dẫn lưu nang ống mật chủ
    23. Lách – Tuỵ
      3445 Ghép tụy
      3446 Đặt stent nang giả tụy
      3447 Cắt khối tá – tụy
      3448 Phẫu thuật Fray
      3449 Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung – hỗng tràng
      3450 Nối ống tụy-hỗng tràng
      3451 Phẫu thuật cắt bỏ đuôi tụy-nối mỏm tụy còn lại với quai hỗng tràng
      3452 Cắt gần toàn bộ tuỵ trong cường insulin
      3453 Cắt lách bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách, huyết tán…
      3454 Nối nang tụy – dạ dày
      3455 Nối nang tụy – hỗng tràng
      3456 Cắt đuôi tuỵ
      3457 Cắt thân+ đuôi tuỵ
      3458 Dẫn lưu áp xe tụy
      3459 Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu
      3460 Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
      3461 Cắt lách bán phần do chấn thương
      3462 Khâu lách do chấn thương
      3463 Cắt lách toàn bộ do chấn thương
      Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
    24. Thận
      3464 Ghép thận
      3465 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang
      3466 Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi
      3467 Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp
      3468 Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chấn thương cuống thận
      3469 Cắt đơn vị thận phụ với niệu quản lạc chỗ trong thận niệu quản đôi
      3470 Cắt toàn bộ thận và niệu quản
      3471 Cắt thận đơn thuần
      3472 Cắt một nửa thận
      3473 Phẫu thuật treo thận
      3474 Tạo hình phần nối bể thận- niệu quản
      3475 Lấy sỏi san hô thận
      3476 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
      3477 Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
      3478 Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt
      3479 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
      3480 Tán sỏi ngoài cơ thể
      3481 Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận
      3482 Dẫn lưu đài bể thận qua da
      3483 Cắt eo thận móng ngựa
      3484 Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận
      3485 Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi
      3486 Dẫn lưu bể thận tối thiểu
      3487 Phẫu thuật lại do rò ống tiết niệu ổ bụng sau mổ
      3488 Dẫn lưu thận
      3489 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
    25. Niệu quản
      3490 Nối niệu quản – đài thận
      3491 Cắt nối niệu quản
      3492 Lấy sỏi niệu quản
      3493 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
      3494 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
      3495 Đặt bộ phận giả niệu quản qua da
      3496 Nong niệu quản
      3497 Phẫu thuật rò niệu quản – âm đạo
      3498 Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/ 2 bên
      3499 Đóng dẫn lưu niệu quản 1 bên/ 2 bên
      3500 Trồng niệu quản vào bàng quang 1bên/ 2 bên
      3501 Nối niệu quản – niệu quản trong thận niệu quản đôi còn chức năng
    26. Bàng quang
      3502 Phẫu thuật tái tạo bàng quang bằng bàng quang mới
      3503 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder
      3504 Phẫu thuật ghép cơ cổ bàng quang
      3505 Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel
      3506 Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ
      3507 Mổ sa bàng quang qua ngã âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo)
      3508 Tạo hình bàng quang bằng một đoạn ruột
      3509 Tạo hình cổ bàng quang
      3510 Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột
      3511 Phẫu thuật điều trị bàng quang lộ ngoài
      3512 Phẫu thuật điều trị bàng quang thần kinh
      3513 Phẫu thuật tạo hình tăng dung tích bàng quang
      3514 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột – bàng quang
      3515 Tạo hình bàng quang và dương vật một thì ở trẻ sơ sinh trong bàng quang lộ ngoài
      3516 Cắt đường rò bàng quang -rốn, khâu lại bàng quang
      3517 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
      3518 Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần
      3519 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca
      3520 Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột
      3521 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng
      3522 Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da
      3523 Cắt cổ bàng quang
      3524 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
      3525 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất
      3526 Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang
      3527 Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang
      3528 Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức
      3529 Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông
      3530 Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang
      3531 Mổ lấy sỏi bàng quang
      3532 Mở thông bàng quang
      3533 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
      3534 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius
      3535 Đặt ống thông bàng quang
    27. Niệu đạo
      3536 Phẫu thuật dò niệu đạo – trực tràng bẩm sinh
      3537 Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo bẩm sinh
      3538 Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo-trực tràng bẩm sinh
      3539 Phẫu thuật sa niệu đạo nữ
      3540 Phẫu thuật dị tật hậu môn-trực tràng có tạo hình niệu đạo
      3541 Đóng các lỗ rò niệu đạo
      3542 Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt
      3543 Cắt nối niệu đạo trước
      3544 Cắt nối niệu đạo sau
      3545 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
      3546 Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da
      3547 Lấy sỏi niệu đạo
      3548 Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo
      3549 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
      3550 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
    28. Sinh dục
      3551 Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới
      3552 Phẫu thuật điều trị són tiểu
      3553 Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT
      3554 Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do gien
      3555 Làm lại thành âm đạo
      3556 Tạo hình âm đạo
      3557 Tạo hình một phần âm vật
      3558 Phẫu thuật tạo hình âm vật, âm đạo
      3559 Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong
      3560 Phẫu thuật điều trị giãn tĩnh mạch thừng tinh
      3561 Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì
      3562 Phẫu thuật điều trị hội chứng dương vật bị vùi lấp
      3563 Tạo hình cơ quan sinh dục ngoài cho người bệnh mơ hồ giới tính
      3564 Phẫu thuật điều trị ứ dịch/mủ tử cung teo âm đạo
      3565 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng trên người bệnh mơ hồ giới tính
      3566 Tạo hình âm đạo bằng ruột
      3567 Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng
      3568 Phẫu thuật nối dương vật bị đứt lìa
      3569 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 1 thì
      3570 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu lệch thấp (hypospadias) 2 thì
      3571 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ tiểu mặt lưng dương vật (epispadias)
      3572 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ 1 bên một thì
      3573 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ 2 bên một thì
      3574 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ 1 bên hai thì
      3575 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ 2 bên hai thì
      3576 Cắt tinh mạc
      3577 Cắt mào tinh
      3578 Cắt phần phụ tinh hoàn/mào tinh hoàn xoắn
      3579 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo
      3580 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
      3581 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật
      3582 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
      3583 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên
      3584 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên
      3585 Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật
      3586 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ
      3587 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn
      3588 Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật
      3589 Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt
      3590 Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt
      3591 Phẫu thuật toác khớp mu
      3592 Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật
      3593 Chích rạch màng trinh điều trị ứ dịch âm đạo, tử cung
      3594 Khâu vết thương âm hộ, âm đạo
      3595 Tách màng ngăn âm hộ
      3596 Phẫu thuật thăm dò bìu trong đau bìu cấp ở trẻ em
      3597 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng cho người bệnh không sờ thấy và siêu âm không thấy tinh hoàn
      3598 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng và ống bẹn cho người bệnh không sờ thấy và siêu âm không thấy tinh hoàn
      3599 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên
      3600 Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu
      3601 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
      3602 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)
      3603 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài
      3604 Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)
      3605 Mở rộng lỗ sáo
      3606 Nong niệu đạo
      3607 Cắt bỏ tinh hoàn
      3608 Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn
      E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
    29. Cột sống – Ngực
      3609 Ghép xương chấn thương cột sống cổ
      3610 Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng
      3611 Cắt lá xương sống
      3612 Kết hợp xương cột sống cổ lối trước
      3613 Kết hợp xương cột sống cổ lối sau
      3614 Lấy thân đốt sống, cố định cột sống và ghép xương liên thân đốt (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIP)
      3615 Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc
      3616 Cố định cột sống bằng vít qua cuống
      3617 Phẫu thuật kết hợp xương, ghép xương sau trượt đốt sống L4-5, L5-S1
      3618 Tạo hình lồng ngực (cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực)
      3619 Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống ngực qua đường sau
      3620 Phẫu thuật chỉnh gù cột sống ngực qua đường sau
      3621 Lấy bỏ thân đốt sống ngực bằng ghép xương
      3622 Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp
      3623 Phẫu thuật chỉnh vẹo gù sống đường trước và hàn khớp
      3624 Phẫu thuật chỉnh gù cột sống phía trước + cố định cột sống và ghép xương
      3625 Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống
      3626 Phẫu thuật trượt thân đốt sống
      3627 Nắn trượt và cố định cột sống trong trượt đốt sống
      3628 Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng
      3629 Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phương pháp Luqué)
      3630 Cố định cột sống bằng vít qua cuống
      3631 Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đường sau (PLIP)
      3632 Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt phía sau qua lỗ liên hợp (TLIP)
      3633 Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới
      3634 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng
      3635 Cắt bỏ dây chằng vàng
      3636 Mở cung sau cột sống ngực
      3637 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng
      3638 Phẫu thuật cố định cột sống bằng cung kim loại
      3639 Phẫu thuật thần kinh chức năng cắt rễ thần kinh chọn lọc
      3640 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương phức tạp (sọ não, ngực, bụng, chi)
      3641 Phẫu thuật kết hợp xương cột sống ngực
      3642 Phẫu thuật kết hợp xương cột sống thắt lưng
    30. Vai
      3643 Phẫu thuật xương bả vai lên cao
      3644 Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu
      3645 Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
      3646 Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai
      3647 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn
      3648 Tháo khớp vai
      3649 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn
      3650 Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương
      3651 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương
    31. Cánh, cẳng tay
      3652 Phẫu thuật điều trị không có xương quay
      3653 Phẫu thuật điều trị không có xương trụ
      3654 Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ
      3655 Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên
      3656 Phẫu thuật kết hợp xương không mở ổ gãy dưới C Arm
      3657 Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương
      3658 Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian
      3659 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương
      3660 Kéo dài chi trên bằng phương pháp Ilizarov
      3661 Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục
      3662 Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay
      3663 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
      3664 Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay
      3665 Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay
      3666 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu
      3667 Phẫu thuật dính khớp khuỷu
      3668 Cắt đoạn khớp khuỷu
      3669 Phẫu thuật trật khớp khuỷu
      3670 Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não
      3671 Phẫu thuật dính khớp khuỷu
      3672 Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh
      3673 Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay
      3674 Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên
      3675 Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
      3676 Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles
      3677 Phẫu thuật giải phóng dây giữa trong hội chứng ống cổ tay
      3678 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
      3679 Phẫu thuật gãy Monteggia
      3680 Cắt cụt cánh tay
      3681 Tháo khớp khuỷu
      3682 Cắt cụt cẳng tay
      3683 Tháo khớp cổ tay
      3684 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
      3685 Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu
      3686 Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay
      3687 Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu
      3688 Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay
      3689 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay
      3690 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay
    32. Bàn, ngón tay
      3691 Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp
      3692 Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp
      3693 Thay khớp liên đốt các ngón tay
      3694 Đặt vít gãy trật xương thuyền
      3695 Phẫu thuật chuyển cơ giang ngắn ngón I điều trị tách ngón I bẩm sinh
      3696 Phẫu thuật điều trị tách bàn tay (càng cua)
      3697 Phẫu thuật điều trị trật khớp bàn- ngón I bẩm sinh
      3698 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
      3699 Kéo dài ngón tay bằng khung cố định ngoài
      3700 Phẫu thuật tạo gấp cổ tay do bại não
      3701 Phẫu thuật Capsulodesis Zancolli giải quyết biến dạng vuốt trụ
      3702 Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay
      3703 Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn
      3704 Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch
      3705 Phẫu thuật dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay
      3706 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng
      3707 Phẫu thuật điều trị các dị tật bàn tay, di chứng vết thương bàn tay
      3708 Phẫu thuật chuyển ngón thay thế ngón cái
      3709 Chuyển ngón có cuống mạch nuôi
      3710 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa
      3711 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay
      3712 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
    33. Hông – Đùi
      3713 Phẫu thuật điều trị trật khớp háng bẩm sinh
      3714 Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương tạo varus)
      3715 Phẫu thuật điều trị Perthes (cắt xương chậu, tạo mái che đầu xương đùi)
      3716 Phẫu thuật cứng cơ may
      3717 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy ổ cối phức tạp
      3718 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy khung chậu
      3719 Phẫu thuật làm dính sụn tiếp hợp điều trị ngắn chi
      3720 Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương
      3721 Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian
      3722 Phẫu thuật toác khớp mu
      3723 Tháo khớp háng
      3724 Làm cứng khớp ở tư thế chức năng
      3725 Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng
      3726 Phẫu thuật cắt cụt đùi
      3727 Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
      3728 Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu
      3729 Phẫu thuật viêm xương khớp háng
      3730 Phẫu thuật trật khớp háng
      3731 Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng
      3732 Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)
      3733 Đặt nẹp vít gãy mâm chày và trên đầu xương chày
      3734 Kéo dài đùi bằng phương pháp Ilizarov
      3735 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương
      3736 Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não
      3737 Phẫu thuật đóng đinh xương đùi dưới C Arm
      3738 Đặt nẹp vít điều trị gãy mâm chày và đầu trên xương chày
      3739 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
      3740 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi
      3741 Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu
      3742 Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước
      3743 Cố định ngoài điều trị gãy khung chậu
      3744 Cố định ngoài điều trị gãy xương đùi
    34. Khớp gối
      3745 Tái tạo dây chằng trước khớp gối
      3746 Tạo hình dây chằng chéo khớp gối
      3747 Lấy bỏ sụn chêm khớp gối
      3748 Phẫu thuật trật khớp gối bẩm sinh
      3749 Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè
      3750 Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh
      3751 Phẫu thuật thay lại dây chằng chéo trước khớp gối
      3752 Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh
      3753 Phẫu thuật Egger tạo gấp khớp gối do bại não trong trường hợp nặng
      3754 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
      3755 Tháo khớp gối
      3756 Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống
    35. Cẳng chân
      3757 Phẫu thuật làm dính sụn tiếp hợp điều trị ngắn chi
      3758 Đóng đinh xương chày mở
      3759 Đặt nẹp vít gãy thân xương chày
      3760 Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày
      3761 Phẫu thuật chân chữ O
      3762 Phẫu thuật chân chữ X
      3763 Phẫu thuật co gân Achille
      3764 Kéo dài cẳng chân bằng phương pháp Ilizarov
      3765 Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương
      3766 Phẫu thuật khớp giả xương chầy
      3767 Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh
      3768 Chuyển cân liệt thần kinh mác nông
      3769 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
      3770 Phẫu thuật di chứng bại liệt chi dưới
      3771 Lấy u xương, ghép xương tự thân hoặc ghép xương đồng loại điều trị u xương
      3772 Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương
      3773 Cố định ngoài điều trị gãy xương cẳng chân
      3774 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
      3775 Cắt cụt cẳng chân
      3776 Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu
      3777 Phẫu thuật khoan xương có tưới rửa kháng sinh liên tục điều trị viêm xương tủy giai đoạn trung gian
      3778 Găm Kirschner trong gãy mắt cá
      3779 Kết hợp xương trong trong gãy xương mác
    36. Cổ chân, bàn chân, ngón chân
      3780 Phẫu thuật điều trị bàn chân khoèo do bại não
      3781 Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân bẹt bẩm sinh
      3782 Phẫu thuật điều trị bàn chân bẹt do bại não
      3783 Phẫu thuật điều trị tách bàn chân (càng cua)
      3784 Phẫu thuật điều trị bàn chân lồi- xoay ngoài
      3785 Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân
      3786 Đặt vít gãy thân xương sên
      3787 Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm
      3788 Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên
      3789 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
      3790 Phẫu thuật chỉnh hình điều trị bàn chân khoèo
      3791 Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ
      3792 Tháo một nửa bàn chân trước
      3793 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
      3794 Đặt nẹp điều trị vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
      3795 Tháo khớp cổ chân
      3796 Tháo khớp kiểu Pirogoff
      3797 Tháo bỏ các ngón chân
      3798 Tháo đốt bàn
    37. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)
      3799 Ghép da dị loại độc lập
      3800 Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, rộng sau chấn thương
      3801 Chuyển vạt da có cuống mạch
      3802 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt
      3803 Nối gân gấp
      3804 Gỡ dính gân
      3805 Khâu nối thần kinh
      3806 Gỡ dính thần kinh
      3807 Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2
      3808 Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli)
      3809 Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5cm
      3810 Ghép da tự do trên diện hẹp
      3811 Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể
      3812 Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …)
      3813 Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp
      3814 Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp
      3815 Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
      3816 Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần
      3817 Chích áp xe phần mềm lớn
      3818 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn
      3819 Nối gân duỗi
      3820 Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản
      3821 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản
      3822 Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể
      3823 Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể
      3824 Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2
      3825 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm
      3826 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
      3827 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm
    38. Nắn – Bó bột
      3828 Bột Corset Minerve, Cravate
      3829 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann
      3830 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
      3831 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O
      3832 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X
      3833 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi
      3834 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi
      3835 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi
      3836 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
      3837 Nắn, bó bột gãy xương hàm
      3838 Nắn, bó bột cột sống
      3839 Nắn, bó bột trật khớp vai
      3840 Nắn, bó bột gãy xương đòn
      3841 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay
      3842 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay
      3843 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay
      3844 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
      3845 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu
      3846 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
      3847 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
      3848 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
      3849 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay
      3850 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay
      3851 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay
      3852 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay
      3853 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles
      3854 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
      3855 Nắn, bó bột trật khớp háng
      3856 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
      3857 Nắn, bó bột gãy mâm chày
      3858 Nắn, bó bột gãy xương chậu
      3859 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi
      3860 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật
      3861 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi
      3862 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
      3863 Nắn, bó bột trật khớp gối
      3864 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
      3865 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
      3866 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
      3867 Nắn, bó bột gãy xương chày
      3868 Nắn, bó bột gãy Dupuytren
      3869 Nắn, bó bột gãy Monteggia
      3870 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân
      3871 Nắn, bó bột gẫy xương gót
      3872 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân
      3873 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn
      3874 Nắn, cố định trật khớp hàm
      3875 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân
      3876 Nắn, bú bột gãy xương các loại dưới C Arm
      3877 Nẹp bột các loại, không nắn
    39. Các kỹ thuật khác
      3878 Chuyển giới tính (khi pháp luật cho phép)
      3879 Cắt u máu trong xương
      3880 Bắt vít qua khớp
      3881 Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ
      3882 Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement
      3883 Phẫu thuật kéo dài chi
      3884 Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ
      3885 Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động
      3886 Ghép trong mất đoạn xương
      3887 Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương
      3888 Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương
      3889 Kết hợp xương bằng đinh Sign không mở ổ gãy
      3890 Kết hợp xương bằng phương pháp không mổ
      3891 Phẫu thuật Doenig
      3892 Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo
      3893 Chuyển cơ chức năng có cuống
      3894 Chuyển xoay vạt da, cơ ghép có cuống mạch liền không nối
      3895 Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy)
      3896 Phẫu thuật giải áp thần kinh ngoại biên
      3897 Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh vận động
      3898 Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu
      3899 Mở cửa sổ xương
      3900 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật
      3901 Rút đinh các loại
      3902 Phẫu thuật vết thương khớp
      3903 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động
      3904 Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi
      3905 Rút chỉ thép xương ức
      3906 Đặt túi bơm giãn da
      3907 Chuyển xoay vạt da ghép có cuống mạch liền không nối
      3908 Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản
      3909 Chích rạch áp xe nhỏ
      3910 Chích hạch viêm mủ
      3911 Thay băng, cắt chỉ
      G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC
      3912 Phẫu thuật tách trẻ song sinh dính nhau (conjoined twin)
      3913 Cắt nang giáp móng
      3914 Cắt rò rãnh mang
      3915 Cắt rò phần mềm
      3916 Cắt u nang bao hoạt dịch
      3917 Cắt rò xoang lê
      3918 Phẫu thuật lấy dị vật thành ngực, thành bụng
      3919 Phẫu thuật lấy dị vật lồng ngực, ổ bụng
      3920 Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm
      3921 Phẫu thuật sinh thiết tổ chức phần mềm bề mặt
      3922 Phẫu thuật sinh thiết nội quan (ngực, bụng)
      3923 Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ
      3924 Cắt lọc tổ chức hoại tử
      3925 Dẫn lưu áp xe cổ/áp xe tuyến giáp
      XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI
      A. SỌ NÃO – ĐẦU – MẶT – CỔ
      3926 Phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán
      3927 Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ
      3928 Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ
      3929 Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ
      3930 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
      3931 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc
      3932 Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong
      3933 Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm
      3934 Phẫu thuật nội soi vùng nền sọ
      3935 Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm
      3936 Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp
      3937 Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp
      3938 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
      3939 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc
      3940 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
      3941 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc
      3942 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp
      3943 Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow
      3944 Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ ức đòn chũm
      3945 Phẫu thuật nội soi cắt u phần mềm
      B. TAI – MŨI – HỌNG
      3946 Phẫu thuật nội soi mũi xoang cắt u xoang bớm
      3947 Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi họng
      3948 Phẫu thuật nội soi mũi xoang giảm áp dây thần kinh thị giác
      3949 Phẫu thuật nội soi lấy u lành tính hòm nhĩ
      3950 Phẫu thuật nội soi tạo hình lệ đạo
      3951 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidien
      3952 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình xương con
      3953 Phẫu thuật nội soi bơm mỡ loa vòi điều trị doãng rộng vòi nhĩ
      3954 Nội soi cắt hạt thanh đới
      3955 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi
      3956 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn dưới
      3957 Phẫu thuật nội soi mũi xoang dẫn lưu u nhầy
      3958 Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới
      3959 Phẫu thuật nội soi mở sàng-hàm, cắt polyp mũi
      3960 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn
      3961 Phẫu thuật nội soi nạo V.A
      3962 Phẫu thuật nội soi vá nhĩ đơn thuần
      3963 Phẫu thuật nội soi nạo V.A – đặt ống thông khí
      3964 Phẫu thuật nội soi vá nhĩ
      3965 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn giữa
      3966 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí
      C. LỒNG NGỰC – PHỔI – TIM MẠCH
      3967 Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm
      3968 Phẫu thuật nội soi phế quản qua phế quản
      3969 Phẫu thuật nội soi cắt một phân thùy phổi
      3970 Phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi
      3971 Phẫu thuật nội soi cắt màng tim
      3972 Phẫu thuật nội soi cắt nối phồng động mạch chủ bụng
      3973 Phẫu thuật nội soi cắt ống động mạch
      3974 Phẫu thuật nội soi điều tri thực quản đôi
      3975 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất
      3976 Phẫu thuật nội soi điều trị vascular ring
      3977 Phẫu thuật nội soi treo nâng quai động mạch chủ (aortopexy)
      3978 Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị hoành trẻ sơ sinh
      3979 Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị teo thực quản: nối ngay
      3980 Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị rò khí-thực quản
      3981 Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt nối thực quản điều trị hẹp thực quản
      3982 Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi
      3983 Phẫu thuật nội soi điều trị tràn dưỡng chấp màng phổi
      3984 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương cơ hoành, các tạng trong lồng ngực
      3985 Phẫu thuật nội soi điều trị lõm lồng ngực (Kỹ thuật Nuss)
      3986 Nội soi lồng ngực lấy máu tụ trong chấn thương ngực
      3987 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh giao cảm ngực một bên
      3988 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh giao cảm ngực hai bên
      3989 Phẫu thuật nội soi cắt tuyến hung
      3990 Phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ
      3991 Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi
      3992 Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi
      3993 Phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán
      3994 Phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn khí màng phổi
      3995 Phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu màng phổi
      3996 Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu
      3997 Phẫu thuật nội soi lồng ngực thăm dò ± sinh thiết
      3998 Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị thoát vị/nhão cơ hoành trẻ lớn
      D. BỤNG – TIÊU HÓA
      3999 Phẫu thuật nội soi chống trào ngược dạ dày thực quản
      4000 Phẫu thuật nội soi cắt thực quản do bệnh lành tính qua nội soi ngực-bụng
      4001 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng dạ dày
      4002 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đại tràng
      4003 Phẫu thuật nội soi điều trị ống tiêu hóa đôi (dạ dày, ruột)
      4004 Phẫu thuật nội soi điều trị tắc tá tràng
      4005 Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn trung tràng
      4006 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ điều trị teo ruột
      4007 Phẫu thuật nội soi điều trị tắc ruột phân su
      4008 Phẫu thuật nội soi điều trị không hậu môn
      4009 Phẫu thuật nội soi điều trị lồng ruột
      4010 Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp phì đại môn vị
      4011 Phẫu thuật nội soi cắt u nang mạc nối lớn
      4012 Phẫu thuật nội soi cắt hạ phân thùy gan, u gan nhỏ
      4013 Phẫu thuật nội soi điều trị apxe gan
      4014 Phẫu thuật nội soi điều trị nang gan đơn thuần
      4015 Phẫu thuật nội soi thăm dò ổ bụng ± sinh thiết
      4016 Phẫu thuật nội soi cắt lách
      4017 Phẫu thuật nội soi cắt đuôi tụy
      4018 Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy
      4019 Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tụy trong cường insulin
      4020 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-ruột
      4021 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
      4022 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, đặt dẫn lưu Kehr
      4023 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu túi mật/đường mật ngoài gan
      4024 Phẫu thuật nội soi điều trị teo mật
      4025 Phẫu thuật nội soi cắt thực quản + tạo hình dạ dày
      4026 Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày
      4027 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X
      4028 Phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị
      4029 Phẫu thuật nội soi dạ dày điều trị béo phì
      4030 Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày
      4031 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày
      4032 Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày
      4033 Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày
      4034 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống
      4035 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày, vét hạch hệ thống
      4036 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng
      4037 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng do ung thư
      4038 Phẫu thuật nội soi cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn
      4039 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
      4040 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng
      4041 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay
      4042 Phẫu thuật nội soi cắt một nửa đại tràng phải hoặc trái
      4043 Phẫu thuật nội soi cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới
      4044 Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc
      4045 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo có cắt ruột
      4046 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo không cắt ruột
      4047 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ thực quản do ung thư, tạo hình thực quản
      4048 Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ lớn
      4049 Phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh trẻ sơ sinh
      4050 Cắt đoạn đại tràng nội soi, nối tay
      4051 Cắt đại trực tràng nội soi, nối máy
      4052 Phẫu thuật nôi soi vỡ đại tràng
      4053 Phẫu thuật cắt đại tràng qua nội soi hoặc nội soi trợ giúp
      4054 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông điều trị sa đại tràng chậu hông (Sigmoidocele)
      4055 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng cao
      4056 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + tầng sinh môn (PT milor)
      4057 Phẫu thuật nội soi u bóng trực tràng/ dị dạng hậu môn
      4058 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng hoặc nội soi trợ giúp
      4059 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng nối mỏy qua nội soi ổ bụng
      4060 Phẫu thuật Miles qua nội soi
      4061 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng + bảo tồn cơ thắt
      4062 Phẫu thuật nội soi hạ búng trực tràng + tạo hình hậu môn/ dị dạng 1 thì
      4063 Phẫu thuật nội soi second-look
      4064 Phẫu thuật nội soi sa trực tràng
      4065 Phẫu thuật nội soi khõu treo trực tràng điêu trị sa trực tràng
      4066 Nội soi cắt polyp dạ dày
      4067 Nội soi cắt polyp trực tràng, đại tràng
      4068 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày
      4069 Phẫu thuật nội soi cắt dầy dính trong ổ bụng
      4070 Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn
      4071 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
      4072 Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị qua khe thực quản
      4073 Phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị thoát vị cơ hoành
      4074 Phẫu thuật nội soi vỡ ruột trong chấn thương bụng kín
      4075 Phẫu thuật nội soi lỗ thủng ruột do bệnh lý hoặc vết thương bụng
      4076 Phẫu thuật nội soi điều trị thủng tạng rỗng (trong chấn thương bụng)
      4077 Phẫu thuật nội soi tắc ruột do dây chằng
      4078 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa
      4079 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel
      4080 Phẫu thuật nội soi cắt ruột non
      4081 Phẫu thuật nội soi nối nang tuỵ – hỗng tràng
      Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
    40. Thận
      4082 Phẫu thuật nội soi tạo hình phần nối bể thận- niệu quản
      4083 Phẫu thuật nội soi cắt thận
      4084 Phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận
      4085 Phẫu thuật nội soi cắt đơn vị thận không chức năng với niệu quản lạc chỗ trong thận niệu quản đôi
      4086 Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi qua phúc mạc
      4087 Cắt thận bệnh lý lành tính nội soi sau phúc mạc
      4088 Cắt chỏm nang thận nội soi sau phúc mạc
      4089 Cắt eo thận móng ngựa qua nội soi
      4090 Cắt thận tận gốc qua nội soi ổ bụng hay mổ mở (bướu wilm)
      4091 Phẫu thuật nội soi lấy thận của người cho trong ghép thận từ người cho sống
      4092 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận
      4093 Phẫu thuật nội soi cắt nang thận qua phúc mạc và sau phúc mạc
      4094 Phẫu thuật nội soi tạo hình bể thận – niệu quản qua nội soi sau phúc mạc
      4095 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi bể thận qua nội soi sau phúc mạc
      4096 Phẫu thuật nội soi qua phúc mạc cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên/2 bên
      4097 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc cắt u tuyến thượng thận
    41. Niệu quản
      4098 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản đoạn trên qua nội soi sau phúc mạc
      4099 Phẫu thuật nội soi cắt nang niệu quản qua ngả niệu đạo
      4100 Phẫu thuật nội soi cắm lại 2 niệu quản điều trị luồng trào ngược bàng quang – niệu quản bẩm sinh
      4101 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang
      4102 Phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận
      4103 Điều trị sỏi thận bằng phương pháp nội soi ngược dòng bằng ống soi mềm + tán sỏi bằng laser
      4104 Phẫu thuật nội soi nối niệu-quản niệu quản trong thận niệu quản đôi còn chức năng
      4105 Phẫu thuật nội soi trồng lại niệu quản vào bàng quang
      4106 Nội soi đặt sonde JJ
      4107 Nội soi tháo sonde JJ
      4108 Tán sỏi niệu quản đoạn giữa và dưới qua nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống cứng và máy tán hơi
      4109 Tán sỏi niệu quản qua nội soi
      4110 Phẫu thuật nội soi cắt nang niệu quản qua ngả niệu đạo
      4111 Mở rộng niệu quản qua nội soi
    42. Bàng quang
      4112 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang
      4113 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang
      4114 Nội soi cắt u bàng quang
      4115 Nội soi cắt u bàng quang tái phát
      4116 Nội soi lấy sỏi bàng quang
      4117 Nội soi bàng quang chẩn đoán
      4118 Phẫu thuật nội soi cấp cứu vỡ bàng quang
      4119 Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (bóp sỏi cơ học)
      4120 Phẫu thuật nội soi điều trị túi sa niệu quản trong bàng quang
      Phẫu thuật nội soi tạo hình bàng quang
    43. Sinh dục, niệu đạo
      4121 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến tiền liệt
      4122 Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn ẩn trong ổ bụng
      4123 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 2 bên
      4124 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung
      4125 Thắt tĩnh mạch tinh nội soi điều trị giãn tĩnh mạch thừng tinh
      4126 Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo
      4127 Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi
      4128 Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn từ trong ổ bụng 1 thì
      4129 Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn từ trong ổ bụng 2 thì
      4130 Phẫu thuật nội soi ổ bụng thăm dò xác định giới tính ± sinh thiết
      4131 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên
      4132 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
      4133 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
      4134 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần
      4135 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần
      4136 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc buồng trứng
      4137 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
      4138 Nội soi niệu đạo, bàng quang chẩn đoán
      4139 Phẫu thuật nội soi điều trị buồng trứng bị xoắn
      4140 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng
      4141 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ
      E. CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
      4142 Phẫu thuật nội soi hội chứng ống cổ tay
      4143 Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương điều trị tổn thương sụn khớp gối
      4144 Phẫu thuật nội soi điều trị khớp cổ chân đến muộn
      4145 Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi
      4146 Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân điều trị đau mãn tính sau chấn thương
      4147 Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp
      4148 Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị đĩa đệm
      4149 Phẫu thuật nội soi điều trị xơ hóa cơ ức đòn chũm
      4150 Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân
      4151 Phẫu thuật nội soi hàn cứng khớp cổ chân
      4152 Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai
      4153 Phẫu thuật nội soi điều trị thoái hóa khớp cổ chân
      4154 Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân
      4155 Phẫu thuật nội soi khớp gối tạo dây chằng chéo trước endo-button
      4156 Phẫu thuật nội soi cắt lọc khâu rách chóp xoay qua nội soi khớp vai
      G. PHẪU THUẬT KHÁC
      4157 Phẫu thuật nội soi có Robot
      4158 Phẫu thuật nội soi cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10cm
      4159 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
      4160 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng thanh quản
      4161 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang
      4162 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng-thanh quản
      4163 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp do ung thư tuyến giáp
      4164 Phẫu thuật nội soi sinh thiết nội quan lồng ngực/ổ bụng
      4165 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng
      4166 Phẫu thuật nội soi qua một vết rạch
      4167 Phẫu thuật nội soi qua 01 Troca
      4168 Phẫu thuật nội soi bàng quang tiêm thuốc chống trào ngược
      4169 Phẫu thuật nội soi trồng lại niệu quản trong bàng quang
      4170 Hồi sức cấp cứu bệnh nhân chết não
      XXI. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
  307. Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong và dưới đòn Sơ sinh
  308. Đặt buồng tiêm bằng phẫu thuật để nuôi ăn tĩnh mạch
  309. Rút buồng tiêm bằng phẫu thuật sau dợt nuôi ăn tĩnh mạch
  310. Gỡ bỏ điện cực tạo nhịp vĩnh viễn
  311. Chạy máy ECMO mỗi 12h/lần
  312. Hỗ trợ hô hấp bằng màng trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO)
  313. Hỗ trợ hô hấp- tuần hoàn bằng màng trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO)
    XXII. Y HỌC CỔ TRUYỀN
  314. Điện nhĩ châm điều trị rối loạn đại tiện
  315. Điện nhĩ châm điều trị sa trực tràng
  316. Điện nhĩ châm điều trị táo bón
  317. Cấy chỉ điều trị sa trực tràng
  318. Điện châm điều trị sa trực tràng
  319. Thủy châm điều trị sa trực tràng
    XXIII. GÂY MÊ HỒI SỨC
  320. Gây mê thay băng bỏng
  321. Gây mê đặt canuyn ECMO
  322. Gây mê rút canuyn ECMO
    XXIV. NỘI KHOA
    I. TIM MẠCH – HÔ HẤP
  323. Nghiệm pháp bàn nghiêng
  324. Theo dõi điện tim từ xa
  325. Thay điện cực tạo nhịp
  326. Tạo nhịp tim qua da
  327. Theo dõi tim thai
  328. Đặt điện cực kích thích tim qua da
  329. Đo độ bão hòa oxy máu qua da
    K. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
  330. Test lẩy da với các dị nguyên hô hấp
  331. Test lẩy da với các dị nguyên thức ăn
  332. Test lẩy da với các dị nguyên sữa
  333. Test lẩy da với vacxin
  334. Test dưới da với thuốc
  335. Test dưới da với vacxin
  336. Test áp da với thuốc
  337. Test áp da với thức ăn
  338. Test áp da với sữa
  339. Challenge test với thuốc
  340. Challenge test với thức ăn
  341. Challenge test với sữa
  342. Giảm mẫn cảm với thuốc uống
  343. Giảm mẫn cảm với thuốc tiêm
  344. Giảm mẫn cảm với thức ăn
  345. Giảm mẫn cảm với sữa
  346. Giảm mẫn cảm dưới lưỡi mạt nhà
  347. Kỹ thuật sinh thiết da
  348. Chăm sóc da cho bn steven jonhson
  349. Chăm sóc quấn ướt cho bn chàm
  350. Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều
    XXV. MẮT
  351. Đo khúc xạ khách quan
    XXVI. UNG BƯỚU
  352. Rút buồng tiêm bằng phẫu thuật sau đợt hóa trị
  353. Kỹ thuật chụp mạch máu vùng mạch máu não chẩn đoán
  354. Kỹ thuật chích Bleomycin trên u tân dịch
  355. Kỹ thuật chích Kenacort trên sẹo xấu, u vùng mặt
  356. Đặt VP Shunt
  357. Thay băng và thay kim buồng tiêm
  358. Thay băng buồng tiêm
  359. Phẫu thuật vi phẫu u não bán cầu
  360. Phẫu thuật vi phẫu u tiểu não
  361. Phẫu thuật vi phẫu u tủy
  362. Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất III + sinh thiết u
    XXVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ
  363. Phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật
    XXVIII. NGOẠI KHOA
  364. Phẫu thuật thoát vị tủy – màng tủy hở
  365. Phẫu thuật dẫn lưu não thất – tâm nhĩ
  366. Phẫu thuật dẫn lưu dưới màng cứng – màng bụng
  367. Phẫu thuật dẫn lưu thắt lưng liên tục
  368. Phẫu thuật bóc bao áp xe não
  369. Phẫu thuật vi phẫu dị tật cột sống chẻ đôi kín
  370. Phẫu thuật vi phẫu liệt co cứng chi
  371. Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch máu tủy
  372. Phẫu thuật vi phẫu túi phình động mạch não
  373. Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất III
  374. Phẫu thuật nội soi phá sàn não thất III + Đốt dám rối mạch mạc
  375. Tạo hình hộp sọ sau chấn thương
  376. Tạo hình khuyết xương bẩm sinh
  377. Phẫu thuật điều trị hẹp hộp sọ
  378. Phẫu thuật đặt canuyn cho chạy máy ECMO kiểu V V
  379. Phẫu thuật đặt canuyn cho chạy máy ECMO kiểu V A
  380. Thay van động mạch phổi qua da
  381. Thay van động mạch chủ qua da
  382. Tháo bột các loại
    XXIX. ĐIỆN QUANG
  383. Chụp động mạch vành qua da
  384. Siêu âm tim Doppler
  385. Siêu âm tim Doppler tại giường
  386. Siêu âm tim qua đường thực quản
  387. Siêu âm trong buồng tim
  388. Siêu âm tim thai qua thành bụng
  389. Siêu âm tim thai qua đường âm đạo
    XXX. VI SINH
  390. Xét nghiệm cặn dư phân
    XXXI. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
  391. Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan
  392. Phẫu thuật nội soi Robot điều trị u nang ống mật chủ, nối mật ruột
  393. Phẫu thuật nội soi robot điều trị teo mật (Phẫu thuật Kasai)
  394. Phẫu thuật nội soi robot điều trị cắt các khối u ổ bụng
  395. Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý trong lồng ngực
  396. Phẫu thuật nội soi robot điều trị cắt các khối u trung thất
  397. Phẫu thuật nội soi robot điều trị cắt thuỳ phổi ở trẻ em, cắt thùy phổi điển hình
  398. Phẫu thuật nội soi robot điều trị thoát vị cơ hoành
  399. Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý thận, tiết niệu
  400. Phẫu thuật nội soi Robot điều trị thận ứ nước do hẹp phần nối bể thận niệu quản
  401. Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý đường tiêu hóa, các tạng đặc ổ bụng
  402. Phẫu thuật nội soi Robot điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh (Hirschsprung)
  403. Phẫu thuật nội soi Robot điều trị dị tật hậu môn, trực tràng
  404. Phẫu thuật nội soi Robot điều trị luồng trào ngược dạ dày thực quản
    IV. LAO (NGOẠI LAO)
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    1 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống cổ
    2 Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương tự thân
    3 Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống cổ có ghép xương và nẹp vít phía trước
    4 Phẫu thuật chỉnh hình lao cột sống có đặt lồng Titan và nẹp vít
    5 Phẫu thuật đặt lại khớp háng tư thế xấu do lao
    6 Phẫu thuật thay khớp háng do lao
    7 Phẫu thuật chỉnh hình khớp gối do lao
    8 Phẫu thuật thay khớp gối do lao
    9 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống ngực
    10 Phẫu thuật giải ép tủy trong lao cột sống lưng-thắt lưng
    11 Phẫu thuật lao cột sống thắt lưng-cùng
    12 Phẫu thuật nạo viêm lao xương sườn
    13 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp ức sườn, khớp ức đòn
    14 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp vai
    15 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp khuỷu
    16 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn tay
    17 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cánh tay
    18 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng tay
    19 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đốt bàn-ngón tay
    20 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cùng chậu
    21 Phẫu thuật nạo viêm lao xương chậu
    22 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp háng
    23 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp gối
    24 Phẫu thuật nạo viêm lao khớp cổ-bàn chân
    25 Phẫu thuật nạo viêm lao xương đùi
    26 Phẫu thuật nạo viêm lao xương cẳng chân
    27 Phẫu thuật nạo viêm lao xương bàn-ngón chân
    28 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao
    29 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao
    30 Bơm rửa ổ lao khớp
    31 Phẫu thuật lấy hạch mạc treo trong ổ bụng do lao
    32 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ
    33 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách
    34 Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn
    35 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao hạch cổ
    36 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao thành ngực
    37 Phẫu thuật chỉnh hình cắt bỏ sẹo xấu do lao các khớp ngoại biên
    38 Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực
    39 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ
    40 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách
    41 Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn
  405. Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh vùng cổ do lao cột sống cổ
  406. Phẫu thuật cố định cột sống bằng buộc chỉ thép liên gai sau do lao cột sống cổ
  407. Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và cố định lối trước do lao cột sống cổ
  408. Phẫu thuật giải ép tủy lối trước có ghép xương tụ thân và cố định cột sống lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng
  409. Phẫu thuật giải ép tủy lối sau, đặt dụng cụ liên thân đốt (cage) và nẹp vít cố định cột sống ngực, thắt lưng do lao
  410. Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối trước do lao cột sống ngực, thắt lưng
  411. Phẫu thuật giải ép tủy, thay thế thân đốt sống nhân tạo và nẹp vít cố định lối sau do lao cột sống ngực, thắt lưng
  412. Phẫu thuật lao cột sống có video hỗ trợ
  413. Phẫu thuật chỉnh hình gù, vẹo do di chứng lao cột sống
  414. Phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ kết hợp xương do lao cột sống
  415. Phẫu thuật nội soi lao khớp vai
  416. Phẫu thuật nội soi lao khớp gối
  417. Phẫu thuật nội soi lao khớp háng
  418. Phẫu thuật thay khớp vai do lao
  419. Phẫu thuật hàn cứng khớp gối do lao (Arthrodesis)
  420. Phẫu thuật nạo viêm lao xương sọ
  421. Phẫu thuật nạo viêm lao xương ức
    V. DA LIỄU
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    A. NỘI KHOA
    1 Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng
    2 Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng
    3 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm
    B. NGOẠI KHOA
    1. Thủ thuật
      4 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2
      5 Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2
      6 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2
      7 Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2
      8 Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2
      9 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2
      10 Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2
      11 Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2
      12 Điều trị sùi mào gà bằng Plasma
      13 Điều trị hạt cơm bằng Plasma
      14 Điều trị u mềm treo bằng Plasma
      15 Điều trị dày sừng da dầu bằng Plasma
      16 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Plasma
      17 Điều trị sẩn cục bằng Plasma
      18 Điều trị bớt sùi bằng Plasma
      19 Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng
      20 Điều trị sẩn cục bằng Nitơ lỏng
      21 Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng
      22 Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng
      23 Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da
      24 Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn
      25 Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP
      26 Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP
      27 Xoá xăm bằng YAG-KTP
      28 Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP
      29 Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser)
      30 Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu
      31 Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu
      32 Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)
      33 Điều trị giãn mạch máu bằng IPL
      34 Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL
      35 Điều trị chứng rậm lông bằng IPL
      36 Điều trị sẹo lồi bằng IPL
      37 Điều trị trứng cá bằng IPL
      38 Xoá nếp nhăn bằng IPL
      39 Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA toàn thân
      40 Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA tại chỗ
      41 Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB toàn thân
      42 Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ
      43 Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid)
      44 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện
      45 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện
      46 Điều trị u mềm treo bằng đốt điện
      47 Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện
      48 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện
      49 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện
      50 Điều trị bớt sùi bằng đốt điện
      51 Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn
    2. Phẫu thuật
      52 Phẫu thuật giải áp thần kinh cho người bệnh phong
      53 Sinh thiết móng
      54 Phẫu thuật điều trị u dưới móng
      55 Phẫu thuật chuyển gân cơ chày sau điều trị cất cần cho người bệnh phong
      56 Phẫu thuật chuyển gân gấp chung nông điều trị cò mềm các ngón tay cho người bệnh phong
      57 Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt đối chiếu ngón cái cho người bệnh phong
      58 Phẫu thuật cấy lông mày cho người bệnh phong
      59 Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi (mắt thỏ) cho người bệnh phong
      60 Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới cho người bệnh phong
      61 Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi cho người bệnh phong
      62 Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái cho người bệnh phong
      63 Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da
      64 Sinh thiết da
      65 Sinh thiết niêm mạc
      66 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương cho người bệnh phong
      67 Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da
      68 Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt
      69 Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp
      70 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người bệnh phong
      71 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da
      72 Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu Laser Hé- Né
      73 Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né
      C. ỨNG DỤNG SẢN PHẨN TỪ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO GỐC
      74 Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc
      75 Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc
      76 Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc
      77 Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc
      78 Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc
      79 Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc
      80 Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc
      81 Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc
      82 Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc
      83 Điều trị bệnh trứng cá bằng máy Acthyderm
      84 Điều trị lão hóa da bằng máy Acthyderm
      85 Điều trị nếp nhăn da bằng máy Acthyderm
      86 Điều trị rám má bằng máy Acthyderm
      87 Điều trị tàn nhang bằng máy Acthyderm
      88 Điều trị viêm da cơ địa bằng máy Acthyderm
      89 Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da
      D. PHẪU THUẬT
  422. Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở lên
    Đ. THỦ THUẬT
  423. Chăm sóc người bệnh bị pemphieoid, hồng ban đa dạng, Durhing Brocq….
  424. Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby
  425. Điều trị sẹo lõm bằng Laser Fractional, Intracell
  426. Xóa nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell
  427. Điều trị các bớt sắc tố bằng Laser Ruby
  428. Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional
  429. Điều trị rám má bằng laser Fractional
  430. Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF)
  431. Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giầu tiểu cầu (PRP)
  432. Trẻ hoá da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giầu tiểu cầu (PRP)
  433. Trẻ hoá da bằng máy Mesoderm
  434. Điều trị rám má bằng máy Mesoderm
  435. Điều trị mụn trứng cá bằng máy Mesoderm
  436. Điều trị rụng tóc bằng máy Mesoderm
  437. Trẻ hoá da bằng chiếu đèn LED
  438. Trẻ hoá da bằng tiêm Botulinum toxin
  439. Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED
  440. Trẻ hoá da bằng tiêm chất làm đầy (Filler)
  441. Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
  442. Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
  443. Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
  444. Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
  445. Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
  446. Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
  447. Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
  448. Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
  449. Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
    E. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG DA LIỄU
  450. Vật lý trị liệu cho bệnh nhân phong trước và sau phẫu thuật tay
  451. Vật lý trị liệu cho bệnh nhân phong trước và sau phẫu thuật chân
  452. Vật lý trị liệu cho bệnh nhân phong trước và sau phẫu thuật mắt thỏ
  453. Vật lý trị liệu cho bệnh nhân xơ cứng bì
    VI. TÂM THẦN
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    A. TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ
    1 Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI)
    2 Thang đánh giá trầm cảm Hamilton
    3 Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ – 9)
    4 Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em
    5 Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS)
    6 Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS)
    7 Thang đánh giá lo âu – trầm cảm – stress (DASS)
    8 Thang đánh giá hưng cảm Young
    9 Thang đánh giá lo âu – zung
    10 Thang đánh giá lo âu – Hamilton
    11 Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em (DENVER II)
    12 Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18 – 36 tháng (CHAT)
    13 Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS)
    14 Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL)
    15 Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI-S)
    16 Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS)
    17 Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE)
    18 Trắc nghiệm RAVEN
    19 Trắc nghiệm WAIS
    20 Trắc nghiệm WICS
    21 Thang đánh giá trí nhớ Wechsler (WMS)
    22 Thang đánh giá tập trung chú ý Bourdon
    23 Thang đánh giá tập trung chú ý Pictogram
    24 Thang đánh giá hoạt động hàng ngày (ADLS)
    25 Thang đánh giá nhân cách Roschach
    26 Thang đánh giá nhân cách (MMPI)
    27 Thang đánh giá nhân cách (CAT )
    28 Thang đánh giá nhân cách (TAT )
    29 Thang đánh giá nhân cách catell
    30 Bảng nghiệm kê nhân cách hướng nội hướng ngoại (EPI)
    31 Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI)
    32 Thang đánh giá vận động bất thường (AIMS)
    33 Thang đánh giá bồn chồn bất an – BARNES
    34 Thang điểm thiếu máu cục bộ Hachinski
    35 Thang đánh giá mức độ sử dụng rượu (Audit )
    36 Thang đánh giá hội chứng cai rượu CIWA
    B. THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
    37 Siêu âm doppler xuyên sọ
    38 Đo điện não vi tính
    39 Đo điện não vidio
    40 Đo lưu huyết não
    C. CÁC KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ
    41 Kích thích từ xuyên sọ (TMS)
    42 Sốc điện thông thường
    43 Sốc điện có gây mê
    D. LIỆU PHÁP TÂM LÝ
    44 Liệu pháp thư giãn luyện tập
    45 Liệu pháp tâm lý nhóm
    46 Liệu pháp tâm lý gia đình
    47 Liệu pháp tâm kịch
    48 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình
    49 Liệu pháp giải thích hợp lý
    50 Liệu pháp hành vi
    51 Liệu pháp ám thị
    52 Liệu pháp nhận thức hành vi
    53 Liệu pháp nhận thức
    54 Liệu pháp tâm lý động
    55 Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA)
    Đ. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG TÂM THẦN
    56 Liệu pháp âm nhạc
    57 Liệu pháp hội hoạ
    58 Liệu pháp thể dục, thể thao
    59 Liệu pháp tái thích ứng xã hội
    60 Liệu pháp lao động
    E. XỬ TRÍ ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC
    61 Xử trí trạng thái loạn trương lực cơ cấp
    62 Xử trí trạng thái kích động
    63 Xử trí trạng thái động kinh
    64 Xử trí trạng thái không ăn
    65 Xử trí hội chứng an thần kinh ác tính
    66 Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần
    67 Xử trí trạng thái loạn động muộn
    68 Cấp cứu tự sát
    69 Xử trí hạ huyết áp tư thế
    70 Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần
    71 Xử trí dị ứng thuốc hướng thần
    72 Xử trí trạng thái sảng rượu
    G. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY
    73 Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu
    74 Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu
    75 Thang đánh giá mức độ nghiện Himmelbach
    76 Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện
    77 Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần
    78 Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone
    79 Điều trị hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện bằng các bài thuốc y học cổ truyền
    80 Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng naltrexon
    81 Điều trị hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện bằng Clonidine
    82 Điều trị nghiện chất dạng Amphetamine
    83 Điều trị nghiện rượu
  454. Thang PANSS
  455. Trắc nghiệm đánh giá năng lực của trẻ K-ABC
  456. Thang VANDERBILT
  457. Bảng đánh giá cho trẻ khiếm thị và chậm phát triển từ 0-6 tuổi
    H. KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
  458. Trắc nghiệm Gille
    VII. NỘI TIẾT
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    1. Kỹ thuật chung
      1 Phẫu thuật tuyến nội tiết có sinh thiết tức thì
      2 Phẫu thuật tuyến nội tiết có áp tế bào tức thì
      3 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
      4 Cắt u tuyến yên
      5 Cắt u tuyến tùng
      6 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân
      7 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
      8 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
      9 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
      10 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
      11 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
      12 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
      13 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc
      14 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc
      15 Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow
      16 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow
      17 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow
      18 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp
      19 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp
      20 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp
      21 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp
      22 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp
      23 Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật
      24 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng
      25 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng
      26 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng
      27 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ
      28 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ
      29 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ
      30 Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp
      31 Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp
      32 Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính
      33 Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức
      34 Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên
      35 Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên
      36 Cắt u tuyến thượng thận 1 bên
      37 Cắt u tuyến thượng thận 2 bên
    2. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao siêu âm
      38 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm
      39 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm
      40 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm
      41 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm
      42 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm
      43 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm
      44 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm
      45 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm
      46 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm
      47 Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm
      48 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm
      49 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm
      50 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm
      51 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm
      52 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm
      53 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm
      54 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm
      55 Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao siêu âm
      56 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm
      57 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm
      58 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm
      59 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao siêu âm
      60 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm
      61 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm
      62 Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm
      63 Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao siêu âm
      64 Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao siêu âm
      65 Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm
      66 Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm
      67 Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm
      68 Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm
    3. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao Ligasure
      69 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao ligasure
      70 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure
      71 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure
      72 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure
      73 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure
      74 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure
      75 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure
      76 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao ligasure
      77 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao ligasure
      78 Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure
      79 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao ligasure
      80 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure
      81 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure
      82 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure
      83 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure
      84 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure
      85 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure
      86 Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao ligasure
      87 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao ligasure
      88 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao ligasure
      89 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao ligasure
      90 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao ligasure
      91 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao ligasure
      92 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao ligasure
      93 Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao ligasure
      94 Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao ligasure
      95 Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao ligasure
      96 Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure
      97 Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao ligasure
      98 Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure
      99 Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao ligasure
    4. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết bằng dao lưỡng cực
      100 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao lưỡng cực
      101 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực
      102 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực
      103 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực
      104 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực
      105 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực
      106 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực
      107 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao lưỡng cực
      108 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao lưỡng cực
      109 Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực
      110 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao lưỡng cực
      111 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực
      112 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực
      113 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực
      114 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực
      115 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực
      116 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực
      117 Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao lưỡng cực
      118 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực
      119 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực
      120 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng bằng dao lưỡng cực
      121 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao lưỡng cực
      122 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao lưỡng cực
      123 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao lưỡng cực
      124 Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao lưỡng cực
      125 Cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao lưỡng cực
      126 Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao lưỡng cực
      127 Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực
      128 Cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao lưỡng cực
      129 Cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực
      130 Cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao lưỡng cực
    5. Phẫu thuật nội soi (PTNS) các tuyến nội tiết bằng dao siêu âm
      131 PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao siêu âm
      132 PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm
      133 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm
      134 PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm
      135 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm
      136 PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm
      137 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm
      138 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm
      139 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm
      140 PTNS cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm
      141 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao siêu âm
      142 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm
      143 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm
      144 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm
      145 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm
      146 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm
      147 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm
      148 PTNS nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao siêu âm
      149 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao siêu âm
      150 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao siêu âm
      151 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao siêu âm
      152 PTNS cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao siêu âm
      153 PTNS cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao siêu âm
      154 PTNS cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao siêu âm
      155 PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm
      156 PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm
      157 PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao siêu âm
      158 PTNS cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao siêu âm
      159 PTNS đốt hạch giao cảm vùng ngực bằng dao siêu âm
    6. Phẫu thuật nội soi các tuyến nội tiết bằng dao Ligasure
      160 PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao ligasure
      161 PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure
      162 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure
      163 PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure
      164 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure
      165 PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure
      166 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure
      167 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao ligasure
      168 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao ligasure
      169 PTNS cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure
      170 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao ligasure
      171 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao ligasure
      172 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure
      173 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure
      174 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure
      175 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure
      176 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure
      177 PTNS nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao ligasure
      178 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao ligasure
      179 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao ligasure
      180 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao ligasure
      181 PTNS cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao ligasure
      182 PTNS cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao ligasure
      183 PTNS cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao ligasure
      184 PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure
      185 PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao ligasure
      186 PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao ligasure
      187 PTNS cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao ligasure
      188 PTNS đốt hạch giao cảm vùng ngực bằng dao ligasure
    7. Phẫu thuật nội soi các tuyến nội tiết bằng dao lưỡng cực
      189 PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao lưỡng cực
      190 PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực
      191 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực
      192 PTNS cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực
      193 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao lưỡng cực
      194 PTNS cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực
      195 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao lưỡng cực
      196 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao lưỡng cực
      197 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao lưỡng cực
      198 PTNS cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực
      199 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng dao lưỡng cực
      200 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao lưỡng cực
      201 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực
      202 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực
      203 PTNS cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực
      204 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực
      205 PTNS cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao lưỡng cực
      206 PTNS nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao lưỡng cực
      207 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao lưỡng cực
      208 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao lưỡng cực
      209 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ bằng dao lưỡng cực
      210 PTNS cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp bằng dao lưỡng cực
      211 PTNS cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính bằng dao lưỡng cực
      212 PTNS cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức bằng dao lưỡng cực
      213 PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực
      214 PTNS cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên bằng dao lưỡng cực
      215 PTNS cắt u tuyến thượng thận 1 bên bằng dao lưỡng cực
      216 PTNS cắt u tuyến thượng thận 2 bên bằng dao lưỡng cực
      217 PTNS đốt hạch giao cảm vùng ngực bằng dao lưỡng cực
    8. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường
      218 Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
      219 Nạo xương viêm trên người bệnh đái tháo đường
      220 Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
      221 Ghép da tự thân bằng mảnh da tròn nhỏ <5mm trên người bệnh đái tháo đường
      222 Ghép da tự thân bằng mảnh da dài mỏng trên người bệnh đái tháo đường
      223 Ghép da tự thân bằng mảnh da mắt lưới trên người bệnh đái tháo đường
      224 Ghép da tự thân bằng các mảnh da lớn, dày toàn lớp da trên người bệnh đái tháo đường
      225 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
      226 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
      227 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
      228 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
      229 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
      230 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường
      231 Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường
      232 Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường
      233 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường
      234 Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường
      235 Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết kém) (danh từ tiểu phẫu cần ghi rõ)
      236 Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt)
      237 Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường bằng laser
      238 Điều trị vết loét bằng máy hút áp lực âm (giảm áp vết loét) trên người bệnh đái tháo đường
      239 Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin
      240 Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân
      241 Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện
    9. Các kỹ thuật khác
      242 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp
      243 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm
      244 Chọc hút tế bào tuyến giáp
      245 Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm
  459. Sinh thiết tức thì trong phẫu thuật tuyến nội tiết
  460. Áp tế bào tức thì trong phẫu thuật tuyến nội tiết
    VIII. GÂY MÊ HỒI SỨC
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    GÂY MÊ HỒI SỨC
    A. CÁC KỸ THUẬT
    1 Kỹ thuật an thần PCS
    2 Kỹ thuật cách ly dự phòng
    3 Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng
    4 Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường
    5 Cai máy thở bằng chế độ thông minh
    6 Cấp cứu cao huyết áp
    7 Cấp cứu ngừng thở
    8 Cấp cứu ngừng tim
    9 Cấp cứu ngừng tim bằng máy tự động
    10 Cấp cứu tụt huyết áp
    11 Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong
    12 Chăm sóc catheter động mạch
    13 Chăm sóc catheter tĩnh mạch
    14 Chăm sóc và theo dõi áp lực nội sọ
    15 Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài
    16 Chọc tĩnh mạch cảnh trong
    17 Chọc tĩnh mạch đùi
    18 Chọc tĩnh mạch dưới đòn
    19 Chọc tủy sống đường bên
    20 Chọc tủy sống đường giữa
    21 Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật
    22 Chụp X-quang cấp cứu tại giường
    23 Đặt bóng đối xung động mạch chủ ngực
    24 Đặt các đường vào mạch máu cho bóng đối xung động mạch chủ ngực
    25 Đặt các đường vào mạch máu cho ECMO
    26 Đặt catether theo dõi áp lực nội sọ
    27 Đặt catheter động mạch phổi
    28 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài
    29 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ tĩnh mạch ngoại vi
    30 Đặt cathether theo dõi áp lực oxy não
    31 Đặt Combitube
    32 Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu
    33 Đặt mát thanh quản Fastract
    34 Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương
    35 Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương
    36 Đặt nội khí quản 1 bên với nòng chẹn phế quản (blocker)
    37 Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy
    38 Đặt nội khí quản khó ngược dòng
    39 Đặt nội khí quản khó trong phẫu thuật hàm mặt
    40 Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển).
    41 Đặt nội khí quản mò qua mũi
    42 Đặt nội khí quản qua đèn Airtracq hoặc tương đương
    43 Đặt nội khí quản qua đèn Glidescope hoặc tương đương
    44 Đặt nội khí quản qua mũi
    45 Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại
    46 Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp
    47 Đặt ống thông khí phổi 2 nòng
    48 Đặt ống thông khí phổi bằng nội soi phế quản
    49 Đặt tư thế năm sấp khi thở máy
    50 Đo lưu lượng tim bằng điện từ trường
    51 Đo lưu lượng tim bằng Doppler qua thực quản
    52 Đo lưu lượng tim bằng sóng huyết áp (Flotac)
    53 Đo lưu lượng tim không xâm lấn bằng siêu âm USCOM
    54 Đo lưu lượng tim PiCCO
    55 Đo lưu lượng tim qua catheter Swan-Ganz
    56 Đo và theo dõi ScvO2
    57 Đo và theo dõi SjO2
    58 Đo và theo dõi SvO2
    59 Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit tranexamic
    60 Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương
    61 Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy
    62 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ
    63 Kỹ thuật gây mê hô hấp với hệ thống Magill
    64 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp
    65 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong chọc hút trứng
    66 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong nạo hút thai
    67 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental
    68 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda
    69 Kỹ thuật gây tê 3 trong 1
    70 Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu
    71 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng ngực
    72 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa
    73 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng, đường bên
    74 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn
    75 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang
    76 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách
    77 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông
    78 Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu
    79 Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy dò xung điện
    80 Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy siêu âm
    81 Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng
    82 Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tủy sống – ngoài màng cứng
    83 Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt sống
    84 Kỹ thuật gây tê khoang cùng
    85 Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai
    86 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay
    87 Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay
    88 Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to
    89 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh
    90 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò thần kinh
    91 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò xung điện
    92 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm
    93 Kỹ thuật gây tê tủy sống + ngoài màng cứng phối hợp phẫu thuật lấy thai
    94 Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai
    95 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân
    96 Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối
    97 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
    98 Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da
    99 Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch
    100 Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu PCA
    101 Kỹ thuật giảm đau bằng morphinic tủy sống
    102 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương
    103 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng ngực qua bơm tiêm điện
    104 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng thắt lưng qua bơm tiêm điện
    105 Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphinic-thuốc tê theo kiểu PCEA
    106 Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào đám rối qua catheter
    107 Kỹ thuật giảm đau bằng truyền liên tục thuốc tê vào thân thần kinh qua catheter
    108 Kỹ thuật giảm đau qua các lớp cân bụng (TAP)
    109 Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng gây tê NMC
    110 Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền ketamin liều thấp
    111 Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng kết hợp thuốc qua kim tủy sống-ngoài màng cứng (CSE)
    112 Kỹ thuật giảm đau trong chuyển dạ bằng gây tê NMC
    113 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương
    114 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng phẫu thuật
    115 Hạ thân nhiệt chỉ huy
    116 Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê
    117 Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê
    118 Hút dẫn lưu ngực
    119 Hút nội khí quản bằng hệ thống kín
    120 Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản
    121 Huy động phế nang ở bệnh nhân thở máy
    122 Kỹ thuật ECMO
    123 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng
    124 Xoay trở bệnh nhân thở máy
    125 Xử trí dò đường tiêu hóa (nuôi dưỡng và hút liên tục đường dò)
    126 Lấy lại máu bằng Cell saver
    127 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật
    128 Lọc gan MARS
    129 Lọc màng bụng cấp cứu
    130 Lọc máu liên tục
    131 Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường qui
    132 Lọc máu thay huyết tương
    133 Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc
    134 Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng
    135 Mê tĩnh mạch theo TCI
    136 Mở khí quản
    137 Mở khí quản bằng dụng cụ nong
    138 Mở khí quản qua da bằng bóng nong
    139 Nâng thân nhiệt chỉ huy
    140 Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy
    141 Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch
    142 Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày
    143 Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng
    144 Oxy cao áp
    145 Pha loãng máu trước hoặc trong hoặc sau khi phẫu thuật
    146 Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)
    147 Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày
    148 Rửa tay phẫu thuật
    149 Rửa tay sát khuẩn
    150 Săn sóc theo dõi ống thông tiểu
    151 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
    152 Thẩm phân phúc mạc
    153 Theo dõi ACT tại chỗ
    154 Theo dõi áp lực động mạch phổi
    155 Theo dõi áp lực nhĩ trái trong phẫu thuật tim
    156 Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm
    157 Theo dõi bão hòa oxy mô vùng (SrO2)
    158 Theo dõi dãn cơ bằng máy
    159 Theo dõi độ mê bằng BIS
    160 Theo dõi độ mê bằng đo stress phẫu thuật
    161 Theo dõi độ mê bằng ENTROPY
    162 Theo dõi đông máu tại chỗ
    163 Theo dõi đường giấy tại chỗ
    164 Theo dõi đường máu liên tục bằng monitor
    165 Theo dõi EtCO2
    166 Theo dõi Hb tại chỗ
    167 Theo dõi Hct tại chỗ
    168 Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy
    169 Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy
    170 Theo dõi huyết động bằng siêu âm qua thực quản
    171 Theo dõi khí máu tại chỗ
    172 Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản
    173 Theo dõi SpO2
    174 Theo dõi TEG tại chỗ
    175 Theo dõi thân nhiệt bằng máy
    176 Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui
    177 Thở CPAP không qua máy thở
    178 Thở khí NO
    179 Thở máy hai phổi độc lập (ILV)
    180 Thở máy tần số cao hoặc tương đương
    181 Thở máy xâm nhập ở người bệnh ARDS
    182 Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau
    183 Thở oxy gọng kính
    184 Thở oxy qua mặt nạ
    185 Thở oxy qua mũ kín
    186 Thở oxy qua ống chữ T
    187 Thông khí áp lực dương 2 mức qua hệ thống Boussignac
    188 Thông khí không xâm nhập bằng máy thở
    189 Thông khí một phổi
    190 Thông khí qua màng giáp nhẫn
    191 Thông khí trong phẫu thuật hoặc đặt stent khí quản
    192 Thường qui đặt nội khí quản khó
    193 Tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy
    194 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS
    195 Truyền dịch thường qui
    196 Truyền dịch trong sốc
    197 Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui
    198 Truyền máu khối lượng lớn
    199 Truyền máu trong sốc
    200 Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện
    201 Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện
    202 Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức
    203 Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em
    204 Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh
    205 Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường
    B. GÂY MÊ
    206 Gây mê áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em
    207 Gây mê áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em
    208 Gây mê bóc nội mạc động mạch cảnh
    209 Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ
    210 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow
    211 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim
    212 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu
    213 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương
    214 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường
    215 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh
    216 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu
    217 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản
    218 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP
    219 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi
    220 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus
    221 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP
    222 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non
    223 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược
    224 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu
    225 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu
    226 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng
    227 Gây mê nội soi buồng tử cung can thiệp
    228 Gây mê nội soi buồng tử cung chẩn đoán
    229 Gây mê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung
    230 Gây mê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung
    231 Gây mê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng
    232 Gây mê nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản
    233 Gây mê nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản
    234 Gây mê nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser
    235 Gây mê nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser
    236 Gây mê nội soi nối vòi tử cung
    237 Gây mê nội soi nong hẹp thực quản
    238 Gây mê nội soi nong niệu quản hẹp
    239 Gây mê nội soi ổ bụng chẩn đoán
    240 Gây mê nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA)
    241 Gây mê nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán
    242 Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản
    243 Gây mê nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng
    244 Gây mê nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ
    245 Gây mê nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận
    246 Gây mê nội soi thận ống mềm tán sỏi thận
    247 Gây mê nội soi xẻ hẹp bể thận – niệu quản, mở rộng niệu quản
    248 Gây mê nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi
    249 Gây mê phẫu thuật áp xe dưới màng tủy
    250 Gây mê phẫu thuật áp xe gan
    251 Gây mê phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ
    252 Gây mê phẫu thuật áp xe não
    253 Gây mê phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng
    254 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển
    255 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dùng tim phổi nhân tạo
    256 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong
    257 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay
    258 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay
    259 Gây mê phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển
    260 Gây mê phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặt bóng dội ngược động mạch chủ
    261 Gây mê phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi
    262 Gây mê phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài
    263 Gây mê phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh
    264 Gây mê phẫu thuật bàn chân thuổng
    265 Gây mê phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo Duhamel
    266 Gây mê phẫu thuật bảo tồn
    267 Gây mê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi
    268 Gây mê phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em
    269 Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ
    270 Gây mê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối
    271 Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa
    272 Gây mê phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím có và không tuần hoàn ngoài cơ thể của trẻ em
    273 Gây mê phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non
    274 Gây mê phẫu thuật bóc bao áp xe não
    275 Gây mê phẫu thuật bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik
    276 Gây mê phẫu thuật bóc kén màng phổi (nhu mô phổi)
    277 Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung
    278 Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú
    279 Gây mê phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến
    280 Gây mê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau phẫu thuật cắt dịch kính điều trị bong võng mạc
    281 Gây mê phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
    282 Gây mê phẫu thuật bong võng mạc tái phát
    283 Gây mê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển
    284 Gây mê phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù
    285 Gây mê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn
    286 Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi
    287 Gây mê phẫu thuật bụng cấp do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi
    288 Gây mê phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em
    289 Gây mê phẫu thuật bướu cổ
    290 Gây mê phẫu thuật bướu tinh hoàn
    291 Gây mê phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới
    292 Gây mê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp
    293 Gây mê phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang
    294 Gây mê phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân thùy phổi
    295 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp
    296 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng
    297 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ
    298 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng
    299 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ
    300 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ
    301 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc
    302 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
    303 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp
    304 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow
    305 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ
    306 Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
    307 Gây mê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên
    308 Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ
    309 Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần
    310 Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên
    311 Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn
    312 Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em
    313 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
    314 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
    315 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
    316 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân
    317 Gây mê phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ
    318 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột
    319 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang
    320 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da
    321 Gây mê phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
    322 Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài
    323 Gây mê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)
    324 Gây mê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất anti VEGF
    325 Gây mê phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng
    326 Gây mê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên
    327 Gây mê phẫu thuật cắt bướu thòng hỗ trợ qua nội soi
    328 Gây mê phẫu thuật cắt các khối u ở phổi
    329 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm
    330 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm
    331 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm
    332 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm
    333 Gây mê phẫu thuật cắt chắp có bọc
    334 Gây mê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình
    335 Gây mê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình, vét hạch cổ
    336 Gây mê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư
    337 Gây mê phẫu thuật cắt chỏm nang gan
    338 Gây mê phẫu thuật cắt cổ bàng quang
    339 Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi
    340 Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller
    341 Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo
    342 Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo
    343 Gây mê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng
    344 Gây mê phẫu thuật cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh
    345 Gây mê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa
    346 Gây mê phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay
    347 Gây mê phẫu thuật cắt cụt chi
    348 Gây mê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn
    349 Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực
    350 Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm
    351 Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt
    352 Gây mê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương
    353 Gây mê phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo
    354 Gây mê phẫu thuật cắt đoạn chi
    355 Gây mê phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dưới màng tủy
    356 Gây mê phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ
    357 Gây mê phẫu thuật cắt đường rò môi dưới
    358 Gây mê phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận
    359 Gây mê phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ
    360 Gây mê phẫu thuật cắt hạ họng thanh quản toàn phần
    361 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
    362 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
    363 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
    364 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn
    365 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
    366 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn
    367 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
    368 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn
    369 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm
    370 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt
    371 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm
    372 Gây mê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái
    373 Gây mê phẫu thuật cắt lách bán phần
    374 Gây mê phẫu thuật cắt lách bệnh lý
    375 Gây mê phẫu thuật cắt lách do chấn thương
    376 Gây mê phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe
    377 Gây mê phẫu thuật cắt lại dạ dày
    378 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 – 3% diện tích cơ thể
    379 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể
    380 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể
    381 Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay
    382 Gây mê phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan
    383 Gây mê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời
    384 Gây mê phẫu thuật cắt lồi xương
    385 Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn
    386 Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc
    387 Gây mê phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng
    388 Gây mê phẫu thuật cắt màng tim rộng
    389 Gây mê phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử
    390 Gây mê phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng
    391 Gây mê phẫu thuật cắt mào tinh
    392 Gây mê phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng
    393 Gây mê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp
    394 Gây mê phẫu thuật cắt một bên phổi do ung thư
    395 Gây mê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang
    396 Gây mê phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)
    397 Gây mê phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ
    398 Gây mê phẫu thuật cắt một phần tụy
    399 Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới
    400 Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang
    401 Gây mê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên
    402 Gây mê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới
    403 Gây mê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên
    404 Gây mê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ
    405 Gây mê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng
    406 Gây mê phẫu thuật cắt nang tụy
    407 Gây mê phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái
    408 Gây mê phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài
    409 Gây mê phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non
    410 Gây mê phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ
    411 Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau
    412 Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước
    413 Gây mê phẫu thuật cắt nối niệu quản
    414 Gây mê phẫu thuật cắt nối thực quản
    415 Gây mê phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt
    416 Gây mê phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột
    417 Gây mê phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) do ung thư kèm vét hạch
    418 Gây mê phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm trên hoặc dưới
    419 Gây mê phẫu thuật cắt ống động mạch
    420 Gây mê phẫu thuật cắt phân thùy gan
    421 Gây mê phẫu thuật cắt phân thùy gan, thùy gan
    422 Gây mê phẫu thuật cắt phổi theo tổn thương
    423 Gây mê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung
    424 Gây mê phẫu thuật cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau
    425 Gây mê phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
    426 Gây mê phẫu thuật cắt polyp mũi
    427 Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú
    428 Gây mê phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo
    429 Gây mê phẫu thuật cắt ruột non hình chêm
    430 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần
    431 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ dưới 6 tuổi
    432 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe
    433 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng
    434 Gây mê phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng
    435 Gây mê phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy
    436 Gây mê phẫu thuật cắt thận
    437 Gây mê phẫu thuật cắt thận bán phần
    438 Gây mê phẫu thuật cắt thận đơn thuần
    439 Gây mê phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách
    440 Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc
    441 Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X siêu chọn lọc
    442 Gây mê phẫu thuật cắt thần kinh X toàn bộ
    443 Gây mê phẫu thuật cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi
    444 Gây mê phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ
    445 Gây mê phẫu thuật cắt thân và đuôi tụy
    446 Gây mê phẫu thuật cắt thanh quản bán phần, toàn phần có hoặc không nạo vét hạch đầu mặt cổ
    447 Gây mê phẫu thuật cắt thể Morgani xoắn
    448 Gây mê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL
    449 Gây mê phẫu thuật cắt thị thần kinh
    450 Gây mê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần
    451 Gây mê phẫu thuật cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình thực quản
    452 Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non
    453 Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, hạ họng, thanh quản
    454 Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực
    455 Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ
    456 Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực
    457 Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ
    458 Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực
    459 Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực
    460 Gây mê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu)
    461 Gây mê phẫu thuật cắt thùy gan trái
    462 Gây mê phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải do ung thư
    463 Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần thuỳ phổi do ung thư
    464 Gây mê phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại
    465 Gây mê phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp
    466 Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
    467 Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn
    468 Gây mê phẫu thuật cắt tinh mạc
    469 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey
    470 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình.
    471 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột
    472 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày
    473 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng
    474 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng
    475 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo
    476 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non – ống hậu môn
    477 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ hạ họng – tạo hình thực quản
    478 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng
    479 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non
    480 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản
    481 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tụy
    482 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp
    483 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp
    484 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow
    485 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
    486 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc
    487 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ
    488 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ
    489 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng
    490 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp
    491 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII
    492 Gây mê phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư
    493 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên
    494 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn
    495 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản
    496 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ
    497 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng
    498 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung
    499 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng
    500 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung
    501 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung
    502 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung
    503 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung
    504 Gây mê phẫu thuật cắt túi lệ
    505 Gây mê phẫu thuật cắt túi mật
    506 Gây mê phẫu thuật cắt túi sa niệu quản
    507 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng
    508 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel
    509 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo
    510 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng
    511 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản cổ
    512 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản ngực
    513 Gây mê phẫu thuật cắt tụy trung tâm
    514 Gây mê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp
    515 Gây mê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính
    516 Gây mê phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII
    517 Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 1 bên
    518 Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 2 bên
    519 Gây mê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận
    520 Gây mê phẫu thuật cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức
    521 Gây mê phẫu thuật cắt u bán phần sau
    522 Gây mê phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên
    523 Gây mê phẫu thuật cắt u biểu bì
    524 Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng
    525 Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính
    526 Gây mê phẫu thuật cắt u da đầu
    527 Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai
    528 Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm
    529 Gây mê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da
    530 Gây mê phẫu thuật cắt u da mi không ghép
    531 Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở khí quản
    532 Gây mê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi
    533 Gây mê phẫu thuật cắt u dây thần kinh số VIII
    534 Gây mê phẫu thuật cắt u dây V / u dây VIII
    535 Gây mê phẫu thuật cắt u hố sau u góc cầu tiểu não
    536 Gây mê phẫu thuật cắt u hố sau u tiểu não
    537 Gây mê phẫu thuật cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ
    538 Gây mê phẫu thuật cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt
    539 Gây mê phẫu thuật cắt u hốc mũi
    540 Gây mê phẫu thuật cắt u họng thanh quản bằng laser
    541 Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép
    542 Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc
    543 Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ
    544 Gây mê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm
    545 Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)
    546 Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm
    547 Gây mê phẫu thuật cắt u lợi hàm
    548 Gây mê phẫu thuật cắt u lưỡi
    549 Gây mê phẫu thuật cắt u mạc nối lớn
    550 Gây mê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột
    551 Gây mê phẫu thuật cắt u màng tim
    552 Gây mê phẫu thuật cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ
    553 Gây mê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm
    554 Gây mê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm
    555 Gây mê phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền
    556 Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da
    557 Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép
    558 Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá
    559 Gây mê phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da
    560 Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm
    561 Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
    562 Gây mê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch
    563 Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn
    564 Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng
    565 Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi
    566 Gây mê phẫu thuật cắt u nang giáp trạng
    567 Gây mê phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc nang phế quản
    568 Gây mê phẫu thuật cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu
    569 Gây mê phẫu thuật cắt u nhú thanh quản bằng laser
    570 Gây mê phẫu thuật cắt u niêm mạc má
    571 Gây mê phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen 1 quai hỗng tràng
    572 Gây mê phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang
    573 Gây mê phẫu thuật cắt u phổi, u màng phổi
    574 Gây mê phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm mặt
    575 Gây mê phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét hạch
    576 Gây mê phẫu thuật cắt u sau phúc mạc
    577 Gây mê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo
    578 Gây mê phẫu thuật cắt u tá tràng
    579 Gây mê phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ có hoặc không ghép xương
    580 Gây mê phẫu thuật cắt u thần kinh vùng hàm mặt
    581 Gây mê phẫu thuật cắt u thần kinh
    582 Gây mê phẫu thuật cắt u thành âm đạo
    583 Gây mê phẫu thuật cắt u thành ngực
    584 Gây mê phẫu thuật cắt u thực quản
    585 Gây mê phẫu thuật cắt u tiền phòng
    586 Gây mê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
    587 Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo
    588 Gây mê phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn
    589 Gây mê phẫu thuật cắt u trung thất to xâm lấn mạch máu
    590 Gây mê phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch bên lồng ngực
    591 Gây mê phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin
    592 Gây mê phẫu thuật cắt u tuỵ
    593 Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm
    594 Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai
    595 Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận
    596 Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 1 bên
    597 Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 2 bên
    598 Gây mê phẫu thuật cắt u tuyến ức / nhược cơ
    599 Gây mê phẫu thuật cắt u vú lành tính
    600 Gây mê phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới
    601 Gây mê phẫu thuật cắt u vùng họng miệng
    602 Gây mê phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
    603 Gây mê phẫu thuật cắt u xương lành
    604 Gây mê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn
    605 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên
    606 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát
    607 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư amidan/thanh quản.
    608 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư bàng quang có hay không tạo hình bàng quang
    609 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn.
    610 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da đầu, mặt có tạo hình
    611 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình
    612 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình
    613 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang sàng …
    614 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
    615 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa
    616 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi và vét hạch cổ
    617 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm
    618 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
    619 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm
    620 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư thận
    621 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến.
    622 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ
    623 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu
    624 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư túi mật
    625 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vòm khẩu cái
    626 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vú tiết kiệm da tạo hình ngay
    627 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ
    628 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ
    629 Gây mê phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí quản – thực quản
    630 Gây mê phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú
    631 Gây mê phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình
    632 Gây mê phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn
    633 Gây mê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ
    634
    635 Gây mê phẫu thuật chấn thương sọ não
    636 Gây mê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống cổ
    637 Gây mê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống ngực, thắt lưng
    638 Gây mê phẫu thuật chích áp xe gan
    639 Gây mê phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK
    640 Gây mê phẫu thuật chỉnh gù vẹo cột sống
    641 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật
    642 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật
    643 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ
    644 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm
    645 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên
    646 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên
    647 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên
    648 Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên
    649 Gây mê phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật
    650
    651 Gây mê phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt
    652 Gây mê phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ
    653 Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ
    654 Gây mê phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang
    655 Gây mê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)
    656 Gây mê phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi
    657 Gây mê phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới
    658 Gây mê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy
    659 Gây mê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn
    660 Gây mê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính
    661 Gây mê phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay
    662 Gây mê phẫu thuật cố định mảng sườn di động
    663 Gây mê phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ
    664 Gây mê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
    665 Gây mê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường bụng
    666 Gây mê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực
    667 Gây mê phẫu thuật có sốc
    668 Gây mê phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta
    669 Gây mê phẫu thuật đa chấn thương
    670 Gây mê phẫu thuật đại phẫu ngực ở trẻ em (các khối u trong lồng ngực, các bệnh lí bẩm sinh tim phổi…)
    671 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng
    672 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu 2 thận
    673 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu
    674 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan
    675 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt
    676 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên
    677 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu thận
    678 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu túi mật
    679 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp
    680 Gây mê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt
    681 Gây mê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)
    682 Gây mê phẫu thuật đặt khung định vị u não
    683 Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi
    684 Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm
    685 Gây mê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express)
    686 Gây mê phẫu thuật đặt stent các động mạch ngoại vi
    687 Gây mê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ bụng
    688 Gây mê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ ngực
    689 Gây mê phẫu thuật đặt stent động mạch đùi
    690 Gây mê phẫu thuật đặt stent quai động mạch chủ
    691 Gây mê phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt
    692 Gây mê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)
    693 Gây mê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm
    694 Gây mê phẫu thuật dị dạng đường sinh dục
    695 Gây mê phẫu thuật dị dạng tử cung
    696 Gây mê phẫu thuật di thực hàng lông mi
    697 Gây mê phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri
    698 Gây mê phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới
    699 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn
    700 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ
    701 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò sung
    702 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi
    703 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi
    704 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle
    705 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới
    706 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil
    707 Gây mê phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm
    708 Gây mê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
    709 Gây mê phẫu thuật điều trị can sai xương gò má
    710 Gây mê phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới
    711 Gây mê phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên
    712 Gây mê phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tĩnh mạch cửa có chụp và nối mạch máu
    713 Gây mê phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tịnh mạch cửa không có nối mạch máu
    714 Gây mê phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan
    715 Gây mê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser
    716 Gây mê phẫu thuật điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên
    717 Gây mê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân
    718 Gây mê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế
    719 Gây mê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt
    720 Gây mê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)
    721 Gây mê phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa
    722 Gây mê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại
    723 Gây mê phẫu thuật điều trị hở mi
    724 Gây mê phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ
    725 Gây mê phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ
    726 Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay
    727 Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ
    728 Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay
    729 Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên
    730 Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên
    731 Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên
    732 Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên
    733 Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt
    734 Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ
    735 Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ
    736 Gây mê phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng kỹ thuật vi phẫu
    737 Gây mê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport…)
    738 Gây mê phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại
    739 Gây mê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép
    740 Gây mê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)
    741 Gây mê phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh
    742 Gây mê phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng
    743 Gây mê phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi
    744 Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng
    745 Gây mê phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn
    746 Gây mê phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser
    747 Gây mê phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ – ngực cao
    748 Gây mê phẫu thuật điều trị són tiểu
    749 Gây mê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính
    750 Gây mê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật
    751 Gây mê phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại
    752 Gây mê phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus)
    753 Gây mê phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh
    754 Gây mê phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh
    755 Gây mê phẫu thuật điều trị teo thực quản
    756 Gây mê phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động mạch chủ
    757 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên
    758 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini
    759 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice
    760 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein
    761 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice
    762 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát
    763 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành
    764 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi
    765 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek)
    766 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành
    767 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản
    768 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác
    769 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng
    770 Gây mê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh
    771 Gây mê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi
    772 Gây mê phẫu thuật điều trị thực quản đôi
    773 Gây mê phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo
    774 Gây mê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang
    775 Gây mê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột
    776 Gây mê phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay
    777 Gây mê phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay
    778 Gây mê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu
    779 Gây mê phẫu thuật điều trị u lợi bằng laser
    780 Gây mê phẫu thuật điều trị u máu bằng hóa chất
    781 Gây mê phẫu thuật điều trị vẹo cổ
    782 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân
    783 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật
    784 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống
    785 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận
    786 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ
    787 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng
    788 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần
    789 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu
    790 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức
    791 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức
    792 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương tim
    793 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí
    794 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay
    795 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp
    796 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim
    797 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
    798 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến
    799 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng
    800 Gây mê phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực
    801 Gây mê phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương
    802 Gây mê phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt
    803 Gây mê phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh
    804 Gây mê phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo bẩm sinh
    805 Gây mê phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo-trực tràng bẩm sinh
    806 Gây mê phẫu thuật dò niệu đạo – trực tràng bẩm sinh
    807 Gây mê phẫu thuật Doenig
    808 Gây mê phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị
    809 Gây mê phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân
    810 Gây mê phẫu thuật động / tĩnh mạch ngoại biên các loại : tắc mạch , phình mạch, dãn tĩnh mạch chân
    811 Gây mê phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo
    812 Gây mê phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
    813 Gây mê phẫu thuật đóng cứng khớp khác
    814 Gây mê phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên
    815 Gây mê phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau
    816 Gây mê phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sang
    817 Gây mê phẫu thuật đóng dò bàng quang – âm đạo
    818 Gây mê phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim
    819 Gây mê phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo
    820 Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau phẫu thuật tủy sống
    821 Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm
    822 Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ
    823 Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng
    824 Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán
    825 Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau phẫu thuật các thương tổn nền sọ
    826 Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá
    827 Gây mê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ
    828 Gây mê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo
    829 Gây mê phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ
    830 Gây mê phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da
    831 Gây mê phẫu thuật động mạch chủ bụng
    832 Gây mê phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên có thay van động mạch chủ (PT Bental)
    833 Gây mê phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên
    834 Gây mê phẫu thuật đóng thông liên nhĩ
    835 Gây mê phẫu thuật đục chồi xương
    836 Gây mê phẫu thuật đục xương sửa trục
    837 Gây mê phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè
    838 Gây mê phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần
    839 Gây mê phẫu thuật duỗi khớp gối quá mức bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp
    840 Gây mê phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu
    841 Gây mê phẫu thuật Epicanthus
    842 Gây mê phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn
    843 Gây mê phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn
    844 Gây mê phẫu thuật gan- mật
    845 Gây mê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi
    846 Gây mê phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não
    847 Gây mê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay
    848 Gây mê phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert
    849 Gây mê phẫu thuật ghép củng mạc
    850 Gây mê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu
    851 Gây mê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu
    852 Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10%
    853 Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích < 5% 854 Gây mê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương có diện tích 5-10% 855 Gây mê phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo 856 Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay 857 Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể 858 Gây mê phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 – 10% diện tích bỏng cơ thể 859 Gây mê phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật 860 Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc 861 Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên 862 Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc lớp 863 Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo 864 Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc tự thân 865 Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc xuyên 866 Gây mê phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu 867 Gây mê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc 868 Gây mê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu 869 Gây mê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt 870 Gây mê phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt 871 Gây mê phẫu thuật ghép nội mô giác mạc 872 Gây mê phẫu thuật ghép toàn bộ mũi và bộ phận xung quanh đứt rời có sử dụng vi phẫu 873 Gây mê phẫu thuật ghép van tim đồng loài 874 Gây mê phẫu thuật ghép vòng căng / hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc 875 Gây mê phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên 876 Gây mê phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp) 877 Gây mê phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ 878 Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định) 879 Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên 880 Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới 881 Gây mê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuật vi phẫu 882 Gây mê phẫu thuật giải ép vi mạch cho dây thần kinh số V 883 Gây mê phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác…) 884 Gây mê phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù 885 Gây mê phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên 886 Gây mê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần 887 Gây mê phẫu thuật hạ lại tinh hoàn 888 Gây mê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …) 889 Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên 890 Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên 891 Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên 892 Gây mê phẫu thuật hạch ngoại biên 893 Gây mê phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ 894 Gây mê phẫu thuật hẹp khe mi 895 Gây mê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay 896 Gây mê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ ấp có kết hợp xương 897 Gây mê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ gấp không kết hợp xương 898 Gây mê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi 899 Gây mê phẫu thuật khâu da thì II 900 Gây mê phẫu thuật khâu phục hồi cơ hoành 901 Gây mê phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi 902 Gây mê phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng 903 Gây mê phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ tụ mủ dưới màng cứng 904 Gây mê phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương 905 Gây mê phẫu thuật kết hợp xương (KHX) chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa 906 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân 907 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim 908 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu 909 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế 910 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế 911 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép 912 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim 913 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu 914 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng chỉ thép 915 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu 916 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim 917 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép 918 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim 919 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu 920 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép 921 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim 922 Gây mê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu 923 Gây mê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay 924 Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay 925 Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày 926 Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối 927 Gây mê phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi 928 Gây mê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay 929 Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ chân 930 Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay 931 Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai 932 Gây mê phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi 933 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) 934 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp 935 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đài quay 936 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) 937 Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay 938 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay 939 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi 940 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân 941 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay 942 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi 943 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay 944 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay 945 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay 946 Gây mê phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay 947 Gây mê phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi 948 Gây mê phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu 949 Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay 950 Gây mê phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi 951 Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay 952 Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi 953 Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi 954 Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay 955 Gây mê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay 956 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày 957 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài 958 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong 959 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân 960 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài 961 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong 962 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp 963 Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu 964 Gây mê phẫu thuật KHX gãy Monteggia 965 Gây mê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) 966 Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay 967 Gây mê phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay 968 Gây mê phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần 969 Gây mê phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp 970 Gây mê phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang 971 Gây mê phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu 972 Gây mê phẫu thuật KHX gãy Pilon 973 Gây mê phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay 974 Gây mê phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương 975 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân 976 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay 977 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay 978 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân 979 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay 980 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay 981 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp 982 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày 983 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp 984 Gây mê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi 985 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay 986 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi 987 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân 988 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em 989 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay 990 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót 991 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên 992 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh 993 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay 994 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi 995 Gây mê phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi 996 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bả vai 997 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp 998 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý 999 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đòn 1000 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay 1001 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân 1002 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương gót 1003 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần 1004 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới 1005 Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp 1006 Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay 1007 Gây mê phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn 1008 Gây mê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương 1009 Gây mê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương 1010 Gây mê phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp) 1011 Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân 1012 Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu 1013 Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn 1014 Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên 1015 Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc 1016 Gây mê phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn 1017 Gây mê phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa ) 1018 Gây mê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ 1019 Gây mê phẫu thuật lác người lớn 1020 Gây mê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…) 1021 Gây mê phẫu thuật lác thông thường 1022 Gây mê phẫu thuật lách hoặc tụy 1023 Gây mê phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần, không làm lại niệu đạo 1024 Gây mê phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh 1025 Gây mê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật 1026 Gây mê phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính. 1027 Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em 1028 Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo 1029 Gây mê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII 1030 Gây mê phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình 1031 Gây mê phẫu thuật làm thẳng dương vật 1032 Gây mê phẫu thuật lạnh đông điều trị K võng mạc 1033 Gây mê phẫu thuật lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 1034 Gây mê phẫu thuật lao cột sống (cổ hoặc ngực hoặc thắt lưng) 1035 Gây mê phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt 1036 Gây mê phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc 1037 Gây mê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ 1038 Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR) 1039 Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ 1040 Gây mê phẫu thuật laser mở bao sau đục 1041 Gây mê phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay 1042 Gây mê phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong não bằng đường qua da 1043 Gây mê phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy 1044 Gây mê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium 1045 Gây mê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương 1046 Gây mê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi 1047 Gây mê phẫu thuật lấy đa tạng từ người chết não 1048 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu 1049 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt 1050 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm 1051 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi 1052 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường bụng 1053 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường cổ 1054 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường ngực 1055 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng 1056 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc 1057 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trực tràng 1058 Gây mê phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 1059 Gây mê phẫu thuật lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF) 1060 Gây mê phẫu thuật lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn 1061 Gây mê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non 1062 Gây mê phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên 1063 Gây mê phẫu thuật lấy hạch cuống gan 1064 Gây mê phẫu thuật lấy huyết khối tĩnh mạch cửa 1065 Gây mê phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ 1066 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ bao gan 1067 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính 1068 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên 1069 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não 1070 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN 1071 Gây mê phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất 1072 Gây mê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi 1073 Gây mê phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) 1074 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang 1075 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang 1076 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang 1077 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng 1078 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang 1079 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận 1080 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận 1081 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo 1082 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang 1083 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần 1084 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại 1085 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ 1086 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật 1087 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng 1088 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến dưới hàm 1089 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt 1090 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi san hô thận 1091 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang 1092 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi thận 1093 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng 1094 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng tràng 1095 Gây mê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo 1096 Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất 1097 Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL 1098 Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL 1099 Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất 1100 Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất 1101 Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng 1102 Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix …) 1103 Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu 1104 Gây mê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng 1105 Gây mê phẫu thuật lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu 1106 Gây mê phẫu thuật lấy tổ chức ung thư tái phát khu trú tại tụy 1107 Gây mê phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng 1108 Gây mê phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè 1109 Gây mê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch 1110 Gây mê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng 1111 Gây mê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực 1112 Gây mê phẫu thuật lấy u xương (ghép xi măng) 1113 Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm 1114 Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm 1115 Gây mê phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao 1116 Gây mê phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi 1117 Gây mê phẫu thuật loại 3 1118 Gây mê phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ (u quái khổng lồ) 1119 Gây mê phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột 1120 Gây mê phẫu thuật lùi cơ nâng mi 1121 Gây mê phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli) 1122 Gây mê phẫu thuật mắt ở trẻ em 1123 Gây mê phẫu thuật miless 1124 Gây mê phẫu thuật mở bao sau 1125 Gây mê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser 1126 Gây mê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè 1127 Gây mê phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung 1128 Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò 1129 Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu 1130 Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết 1131 Gây mê phẫu thuật mở cơ môn vị 1132 Gây mê phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong 1133 Gây mê phẫu thuật mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới 1134 Gây mê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương 1135 Gây mê phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ 1136 Gây mê phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật 1137 Gây mê phẫu thuật mở góc tiền phòng 1138 Gây mê phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán 1139 Gây mê phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết 1140 Gây mê phẫu thuật mở màng phổi tối đa 1141 Gây mê phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột 1142 Gây mê phẫu thuật mở ngực giám sát tổn thương 1143 Gây mê phẫu thuật mở ngực thăm dò 1144 Gây mê phẫu thuật mở nhu mô gan lấy sỏi 1145 Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật 1146 Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật 1147 Gây mê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật 1148 Gây mê phẫu thuật mở rộng điểm lệ 1149 Gây mê phẫu thuật mở rộng khe mi 1150 Gây mê phẫu thuật mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ 1151 Gây mê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo 1152 Gây mê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…) 1153 Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày 1154 Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần 1155 Gây mê phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Gây mê phẫu thuật mở thông hồi tràng 1156 Gây mê phẫu thuật mở thông túi mật 1157 Gây mê phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm 1158 Gây mê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa 1159 Gây mê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học 1160 Gây mê phẫu thuật mộng đơn thuần 1161 Gây mê phẫu thuật múc nội nhãn 1162 Gây mê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt 1163 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch cổ 1164 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D1 1165 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D2 1166 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D3 1167 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch D4 1168 Gây mê phẫu thuật nạo vét hạch trung thất 1169 Gây mê phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt 1170 Gây mê phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ 1171 Gây mê phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y 1172 Gây mê phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ dày 1173 Gây mê phẫu thuật nội kẹp ống động mạch 1174 Gây mê phẫu thuật nối mật ruột bên – bên 1175 Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với dạ dày 1176 Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tràng 1177 Gây mê phẫu thuật nối nang tụy với tá tràng 1178 Gây mê phẫu thuật nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng 1179 Gây mê phẫu thuật nối niệu quản – đài thận 1180 Gây mê phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản 1181 Gây mê phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống-động mạch đùi 1182 Gây mê phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy 1183 Gây mê phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 1184 Gây mê phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi 1185 Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung 1186 Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung 1187 Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype 1188 Gây mê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn 1189 Gây mê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản 1190 Gây mê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang 1191 Gây mê phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật 1192 Gây mê phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ 1193 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 phần thùy phổi 1194 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ phổi 1195 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp 1196 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân 1197 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc 1198 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp 1199 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày 1200 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày 1201 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận 1202 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp 1203 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân 1204 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc 1205 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp 1206 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1 1207 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α 1208 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β 1209 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 1210 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3 1211 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương 1212 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống lưng 1213 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên 1214 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên 1215 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 1216 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi 1217 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan 1218 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc 1219 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob 1220 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor 1221 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet 1222 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen 1223 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị 1224 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản 1225 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình 1226 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt dạ dày kiểu tay áo 1227 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông 1228 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang 1229 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng 1230 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải 1231 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái 1232 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu 1233 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng 1234 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng nối tay 1235 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng 1236 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng 1237 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non 1238 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng 1239 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm cổ (điều trị viêm tắc động mạch chi trên) 1240 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực (điều trị viêm tắc động mạch chi trên) 1241 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm thắt lưng (điều trị viêm tắc động mạch chi dưới) 1242 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa 1243 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I 1244 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II 1245 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III 1246 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV 1247 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA 1248 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB 1249 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V 1250 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V 1251 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI 1252 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII 1253 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII 1254 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII 1255 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII 1256 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI 1257 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình 1258 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan phải 1259 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau 1260 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước 1261 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải 1262 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái 1263 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. 1264 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan trái 1265 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm 1266 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt gan và đường mật 1267 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU 1268 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm 1269 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối (Arthroscopic Synovectomy of the knee) 1270 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp háng (Arthroscopic Synovectomy of the hip) 1271 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu (Arthroscopic Synovectomy of the Elbow) 1272 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi 1273 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy 1274 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần 1275 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lách một lỗ 1276 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lách 1277 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái (Arthroscopy of the First Metatarsophalangeal Joint) 1278 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối (Debridement of Articular Cartilage in the Knee) 1279 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử 1280 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim (điều trị tràn dịch màng ngoài tim) 1281 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt manh tràng 1282 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng 1283 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa 1284 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật 1285 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang lách 1286 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột 1287 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-hỗng tràng 1288 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang thận x x 1289 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất 1290 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang tụy 1291 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nang tuyến thượng thận 1292 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp 1293 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp 1294 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt nối phình động mạch chủ bụng 1295 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển hình (cắt kiểu hình chêm) 1296 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái 1297 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tràng 1298 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng 1299 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 1300 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm (Arthroscopic Meniscectomy) 1301 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần 1302 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản 1303 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận dư số 1304 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc 1305 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X 1306 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc 1307 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy + cắt lách 1308 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy 1309 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản 1310 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực phải 1311 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực trái 1312 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản ngực phải 1313 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng dạ dày 1314 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng 1315 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt thực quản và toàn bộ dạ dày qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng 1316 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến 1317 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn 1318 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày 1319 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2 1320 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách 1321 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2 1322 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng 1323 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung 1324 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách 1325 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy 1326 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên 1327 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân 1328 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc 1329 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp. 1330 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp 1331 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp 1332 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo 1333 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng-ống hậu môn 1334 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn 1335 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung 1336 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mật 1337 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kerh 1338 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang 1339 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng 1340 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel 1341 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng 1342 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản 1343 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp 1344 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tuyến thượng thận 1345 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức 1346 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng 1347 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng 1348 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung 1349 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời 1350 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay (arthroscopic ganglion resection) 1351 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u lành thực quản ngực phải 1352 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non 1353 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột 1354 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u màng tim 1355 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u nang màng ngoài tim 1356 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng 1357 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u OMC 1358 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc 1359 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính 1360 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính 1361 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u thực quản 1362 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u trung thất 1363 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin 1364 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tụy 1365 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên 1366 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên 1367 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức 1368 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi 1369 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt van niệu đạo sau của trẻ em 1370 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội chứng đường thóat lồng ngực) 1371 Gây mê phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực 1372 Gây mê phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung 1373 Gây mê phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo 1374 Gây mê phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị … ) 1375 Gây mê phẫu thuật nội soi cố định dạ dày 1376 Gây mê phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng 1377 Gây mê phẫu thuật nội soi cố định trực tràng 1378 Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan 1379 Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tồn lưu 1380 Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tụy 1381 Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm 1382 Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim 1383 Gây mê phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy 1384 Gây mê phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc 1385 Gây mê phẫu thuật nội soi đặt lưới ngả tiền phúc mạc (TEP) 1386 Gây mê phẫu thuật nội soi đặt lưới tiền phúc mạc qua ổ bụng (TAPP) 1387 Gây mê phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc 1388 Gây mê phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày 1389 Gây mê phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thần kinh số V 1390 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa 1391 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan 1392 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân 1393 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khuỷu (Arthroscopic Management of Elbow Stiffness) 1394 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa 1395 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khuỷu (Arthroscopic Fracture Management in the Elbow) 1396 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại 1397 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương 1398 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân 1399 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh 1400 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet 1401 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai 1402 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi 1403 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì) 1404 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi 1405 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận 1406 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối 1407 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau 1408 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ 1409 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn 1410 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ 1411 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục 1412 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x 1413 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ 1414 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng tròn 1415 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác 1416 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản 1417 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai 1418 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai 1419 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài 1420 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh 1421 Gây mê phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày 1422 Gây mê phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu 1423 Gây mê phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo 1424 Gây mê phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ 1425 Gây mê phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ. 1426 Gây mê phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn 1427 Gây mê phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi 1428 Gây mê phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang 1429 Gây mê phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm 1430 Gây mê phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân 1431 Gây mê phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt 1432 Gây mê phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ 1433 Gây mê phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay 1434 Gây mê phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II 1435 Gây mê phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt 1436 Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi 1437 Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột 1438 Gây mê phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi 1439 Gây mê phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì 1440 Gây mê phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân 1441 Gây mê phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên (Arthroscopic Subtalar Arthrodesis) 1442 Gây mê phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản 1443 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất 1444 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim 1445 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng 1446 Gây mê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối x 1447 Gây mê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng khoan giải áp 1448 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch 1449 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình 1450 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng 1451 Gây mê phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não 1452 Gây mê phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch 1453 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách 1454 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan 1455 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay 1456 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành 1457 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành) 1458 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob 1459 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor 1460 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet 1461 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen 1462 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay (Arthroscopic Rotator Interval Closure) 1463 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu mạc treo 1464 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng) 1465 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực 1466 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic Meniscus Repair) 1467 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành 1468 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng 1469 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 1470 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng 1471 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng 1472 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng 1473 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non 1474 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng 1475 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng 1476 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng 1477 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng 1478 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng 1479 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày 1480 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng 1481 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng 1482 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non 1483 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng 1484 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng 1485 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng 1486 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng 1487 Gây mê phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy 1488 Gây mê phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực 1489 Gây mê phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị 1490 Gây mê phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo 1491 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi 1492 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật 1493 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống 1494 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất 1495 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông 1496 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy máu tụ 1497 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp 1498 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống 1499 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr 1500 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản 1501 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr 1502 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau 1503 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều 1504 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u não thất 1505 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ 1506 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ 1507 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực 1508 Gây mê phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua miệng 1509 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu 1510 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi 1511 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu 1512 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán 1513 Gây mê phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi 1514 Gây mê phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim-màng phổi 1515 Gây mê phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da 1516 Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái 1517 Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật 1518 Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ-hỗng tràng 1519 Gây mê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi 1520 Gây mê phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật 1521 Gây mê phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da 1522 Gây mê phẫu thuật nội soi mở sàng hàm 1523 Gây mê phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da 1524 Gây mê phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt 1525 Gây mê phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc 1526 Gây mê phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc 1527 Gây mê phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng 1528 Gây mê phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng 1529 Gây mê phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ dày điều trị nang giả tụy 1530 Gây mê phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng 1531 Gây mê phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng 1532 Gây mê phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng 1533 Gây mê phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng 1534 Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng 1535 Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang 1536 Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non 1537 Gây mê phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng đại tràng 1538 Gây mê phẫu thuật nội soi nối thông lệ mũi 1539 Gây mê phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng 1540 Gây mê phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung 1541 Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán 1542 Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 1543 Gây mê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận 1544 Gây mê phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy 1545 Gây mê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III 1546 Gây mê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não thất 1547 Gây mê phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh 1548 Gây mê phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng 1549 Gây mê phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng 1550 Gây mê phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày 1551 Gây mê phẫu thuật nội soi Robotigae 1552 Gây mê phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu 1553 Gây mê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận 1554 Gây mê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản 1555 Gây mê phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng 1556 Gây mê phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất 1557 Gây mê phẫu thuật nội soi sửa van hai lá 1558 Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau 1559 Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân) 1560 Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng 1561 Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu 1562 Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó) 1563 Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn 1564 Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau 1565 Gây mê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước 1566 Gây mê phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr 1567 Gây mê phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO 1568 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình cống não 1569 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản – bể thận 1570 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai (Arthroscopic Subacromial Decompression) 1571 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản 1572 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor 1573 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob 1574 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen 1575 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet 1576 Gây mê phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 1577 Gây mê phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan 1578 Gây mê phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong 1579 Gây mê phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch huyết) 1580 Gây mê phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ 1581 Gây mê phẫu thuật nội soi thay van hai lá 1582 Gây mê phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận 1583 Gây mê phẫu thuật nội soi tủy sống 1584 Gây mê phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm 1585 Gây mê phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai 1586 Gây mê phẫu thuật nội soi u mạc treo 1587 Gây mê phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 1588 Gây mê phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung 1589 Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phần phụ 1590 Gây mê phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa 1591 Gây mê phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng 1592 Gây mê phẫu thuật nội soi vùng nền sọ 1593 Gây mê phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản 1594 Gây mê phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán 1595 Gây mê phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung 1596 Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng 1597 Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non 1598 Gây mê phẫu thuật nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa 1599 Gây mê phẫu thuật nối tụy ruột 1600 Gây mê phẫu thuật nối vị tràng 1601 Gây mê phẫu thuật nối vòi tử cung 1602 Gây mê phẫu thuật nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ – ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập 1603 Gây mê phẫu thuật nong niệu đạo 1604 Gây mê phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi lồng điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS) 1605 Gây mê phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em 1606 Gây mê phẫu thuật quặm bẩm sinh 1607 Gây mê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) 1608 Gây mê phẫu thuật sa sinh dục 1609 Gây mê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn 1610 Gây mê phẫu thuật tháo lồng ruột 1611 Gây mê phẫu thuật ứ máu kinh 1612 Gây mê phẫu thuật vá da tạo hình mi 1613 Gây mê phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu 1614 Gây mê phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn) 1615 Gây mê phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ dưới 6 tuổi 1616 Gây mê phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai 1617 Gây mê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa 1618 Gây mê tán sỏi qua da bằng laser 1619 Gây mê tán sỏi qua da bằng siêu âm 1620 Gây mê tán sỏi qua da bằng xung hơi 1621 Gây mê tán sỏi thận qua da 1622 Gây mê thông tim chẩn đoán và điều trị các bệnh lí tim và mạch ở trẻ em 1623 Gây mê trung phẫu ngực ở trẻ em C. HỒI SỨC 1624 Hồi sức áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em 1625 Hồi sức áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em 1626 Hồi sức bóc nội mạc động mạch cảnh 1627 Hồi sức các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ 1628 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow 1629 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim 1630 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu 1631 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương 1632 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường 1633 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh 1634 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu 1635 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản 1636 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELL 1637 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi 1638 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus 1639 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP 1640 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non 1641 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược 1642 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu 1643 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu 1644 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng 1645 Hồi sức nội soi buồng tử cung can thiệp 1646 Hồi sức nội soi buồng tử cung chẩn đoán 1647 Hồi sức nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung 1648 Hồi sức nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung 1649 Hồi sức nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng 1650 Hồi sức nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản 1651 Hồi sức nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản 1652 Hồi sức nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser 1653 Hồi sức nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser 1654 Hồi sức nội soi nối vòi tử cung 1655 Hồi sức nội soi nong hẹp thực quản 1656 Hồi sức nội soi nong niệu quản hẹp 1657 Hồi sức nội soi ổ bụng chẩn đoán 1658 Hồi sức nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA) 1659 Hồi sức nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán 1660 Hồi sức nội soi tán sỏi niệu quản 1661 Hồi sức nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng 1662 Hồi sức nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ 1663 Hồi sức nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận 1664 Hồi sức nội soi thận ống mềm tán sỏi thận 1665 Hồi sức nội soi xẻ hẹp bể thận – niệu quản, mở rộng niệu quản 1666 Hồi sức nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi 1667 Hồi sức phẫu thuật áp xe dưới màng tủy 1668 Hồi sức phẫu thuật áp xe gan 1669 Hồi sức phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ 1670 Hồi sức phẫu thuật áp xe não 1671 Hồi sức phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng 1672 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển 1673 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dùng tim phổi nhân tạo 1674 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong 1675 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay 1676 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay 1677 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển 1678 Hồi sức phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặt bóng dội ngược động mạch chủ 1679 Hồi sức phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi 1680 Hồi sức phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài 1681 Hồi sức phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh 1682 Hồi sức phẫu thuật bàn chân thuổng 1683 Hồi sức phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo Duhamel 1684 Hồi sức phẫu thuật bảo tồn 1685 Hồi sức phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi 1686 Hồi sức phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em 1687 Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ 1688 Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối 1689 Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa 1690 Hồi sức phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím có và không tuần hoàn ngoài cơ thể của trẻ em 1691 Hồi sức phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non 1692 Hồi sức phẫu thuật bóc bao áp xe não 1693 Hồi sức phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik 1694 Hồi sức phẫu thuật bóc kén màng phổi (nhu mô phổi) 1695 Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung 1696 Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ vú 1697 Hồi sức phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến 1698 Hồi sức phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM 1699 Hồi sức phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối 1700 Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc tái phát 1701 Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển 1702 Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù 1703 Hồi sức phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn 1704 Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi 1705 Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi 1706 Hồi sức phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em 1707 Hồi sức phẫu thuật bướu cổ 1708 Hồi sức phẫu thuật bướu tinh hoàn 1709 Hồi sức phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới 1710 Hồi sức phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp 1711 Hồi sức phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang 1712 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân thùy phổi 1713 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp 1714 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng 1715 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ 1716 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng 1717 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ 1718 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ 1719 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc 1720 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân 1721 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp 1722 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow 1723 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ 1724 Hồi sức phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân 1725 Hồi sức phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên 1726 Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ 1727 Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần 1728 Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên 1729 Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở người lớn 1730 Hồi sức phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em 1731 Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân 1732 Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân 1733 Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân 1734 Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân 1735 Hồi sức phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ 1736 Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột 1737 Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang 1738 Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da 1739 Hồi sức phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 1740 Hồi sức phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài 1741 Hồi sức phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) 1742 Hồi sức phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF 1743 Hồi sức phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng 1744 Hồi sức phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên 1745 Hồi sức phẫu thuật cắt bướu thòng hỗ trợ qua nội soi 1746 Hồi sức phẫu thuật cắt các khối u ở phổi 1747 Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm 1748 Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm 1749 Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm 1750 Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm 1751 Hồi sức phẫu thuật cắt chắp có bọc 1752 Hồi sức phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình 1753 Hồi sức phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình, vét hạch cổ 1754 Hồi sức phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư 1755 Hồi sức phẫu thuật cắt chỏm nang gan 1756 Hồi sức phẫu thuật cắt cổ bàng quang 1757 Hồi sức phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi 1758 Hồi sức phẫu thuật cắt cơ Muller 1759 Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo 1760 Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo 1761 Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng 1762 Hồi sức phẫu thuật cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh 1763 Hồi sức phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa 1764 Hồi sức phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay 1765 Hồi sức phẫu thuật cắt cụt chi 1766 Hồi sức phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn 1767 Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực 1768 Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm 1769 Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt 1770 Hồi sức phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương 1771 Hồi sức phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo 1772 Hồi sức phẫu thuật cắt đoạn chi 1773 Hồi sức phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dưới màng tủy 1774 Hồi sức phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ 1775 Hồi sức phẫu thuật cắt đường rò môi dưới 1776 Hồi sức phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận 1777 Hồi sức phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ 1778 Hồi sức phẫu thuật cắt hạ họng thanh quản toàn phần 1779 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 1780 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 1781 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 1782 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn 1783 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 1784 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn 1785 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 1786 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn 1787 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm 1788 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt 1789 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm 1790 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u khẩu cái 1791 Hồi sức phẫu thuật cắt lách bán phần 1792 Hồi sức phẫu thuật cắt lách bệnh lý 1793 Hồi sức phẫu thuật cắt lách do chấn thương 1794 Hồi sức phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe 1795 Hồi sức phẫu thuật cắt lại dạ dày 1796 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 – 3% diện tích cơ thể 1797 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể 1798 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể 1799 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay 1800 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan 1801 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời 1802 Hồi sức phẫu thuật cắt lồi xương 1803 Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn 1804 Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc 1805 Hồi sức phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng 1806 Hồi sức phẫu thuật cắt màng tim rộng 1807 Hồi sức phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử 1808 Hồi sức phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng 1809 Hồi sức phẫu thuật cắt mào tinh 1810 Hồi sức phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng 1811 Hồi sức phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp 1812 Hồi sức phẫu thuật cắt một bên phổi do ung thư 1813 Hồi sức phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang 1814 Hồi sức phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) 1815 Hồi sức phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ 1816 Hồi sức phẫu thuật cắt một phần tụy 1817 Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới 1818 Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang 1819 Hồi sức phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên 1820 Hồi sức phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới 1821 Hồi sức phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên 1822 Hồi sức phẫu thuật cắt nang ống mật chủ 1823 Hồi sức phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng 1824 Hồi sức phẫu thuật cắt nang tụy 1825 Hồi sức phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái 1826 Hồi sức phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài 1827 Hồi sức phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non 1828 Hồi sức phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thùy 1829 Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau 1830 Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước 1831 Hồi sức phẫu thuật cắt nối niệu quản 1832 Hồi sức phẫu thuật cắt nối thực quản 1833 Hồi sức phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt 1834 Hồi sức phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột 1835 Hồi sức phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) do ung thư kèm vét hạch 1836 Hồi sức phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm trên hoặc dưới 1837 Hồi sức phẫu thuật cắt ống động mạch 1838 Hồi sức phẫu thuật cắt phân thùy gan 1839 Hồi sức phẫu thuật cắt phân thùy gan, thùy gan 1840 Hồi sức phẫu thuật cắt phổi theo tổn thương 1841 Hồi sức phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung 1842 Hồi sức phẫu thuật cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau 1843 Hồi sức phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo 1844 Hồi sức phẫu thuật cắt polyp mũi 1845 Hồi sức phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú 1846 Hồi sức phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo 1847 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột non hình chêm 1848 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần 1849 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ dưới 6 tuổi 1850 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe 1851 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng 1852 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng 1853 Hồi sức phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy 1854 Hồi sức phẫu thuật cắt thận 1855 Hồi sức phẫu thuật cắt thận bán phần 1856 Hồi sức phẫu thuật cắt thận đơn thuần 1857 Hồi sức phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách 1858 Hồi sức phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc 1859 Hồi sức phẫu thuật cắt thần kinh X siêu chọn lọc 1860 Hồi sức phẫu thuật cắt thần kinh X toàn bộ 1861 Hồi sức phẫu thuật cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi 1862 Hồi sức phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ 1863 Hồi sức phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ 1864 Hồi sức phẫu thuật cắt thanh quản bán phần, toàn phần có hoặc không nạo vét hạch đầu mặt cổ 1865 Hồi sức phẫu thuật cắt thể Morgani xoắn 1866 Hồi sức phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL 1867 Hồi sức phẫu thuật cắt thị thần kinh 1868 Hồi sức phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần 1869 Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình thực quản 1870 Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non 1871 Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, hạ họng, thanh quản 1872 Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực 1873 Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ 1874 Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực 1875 Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ 1876 Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực 1877 Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực 1878 Hồi sức phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu) 1879 Hồi sức phẫu thuật cắt thùy gan trái 1880 Hồi sức phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải do ung thư 1881 Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần thuỳ phổi do ung thư 1882 Hồi sức phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại 1883 Hồi sức phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp 1884 Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 1885 Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn 1886 Hồi sức phẫu thuật cắt tinh mạc 1887 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey 1888 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình. 1889 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột 1890 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày 1891 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng 1892 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng 1893 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo 1894 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non – ống hậu môn 1895 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ hạ họng – tạo hình thực quản 1896 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng 1897 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non 1898 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản 1899 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tụy 1900 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp 1901 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp 1902 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow 1903 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân 1904 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc 1905 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ 1906 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ 1907 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng 1908 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp 1909 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII 1910 Hồi sức phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư 1911 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên 1912 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn 1913 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản 1914 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ 1915 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng 1916 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung 1917 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng 1918 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung 1919 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung 1920 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung 1921 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung 1922 Hồi sức phẫu thuật cắt túi lệ 1923 Hồi sức phẫu thuật cắt túi mật 1924 Hồi sức phẫu thuật cắt túi sa niệu quản 1925 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng 1926 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa Meckel 1927 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo 1928 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng 1929 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa thực quản cổ 1930 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa thực quản ngực 1931 Hồi sức phẫu thuật cắt tụy trung tâm 1932 Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp 1933 Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính 1934 Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII 1935 Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 1 bên 1936 Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 2 bên 1937 Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 1938 Hồi sức phẫu thuật cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức 1939 Hồi sức phẫu thuật cắt u bán phần sau 1940 Hồi sức phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên 1941 Hồi sức phẫu thuật cắt u biểu bì 1942 Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng 1943 Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính 1944 Hồi sức phẫu thuật cắt u da đầu 1945 Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai 1946 Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm 1947 Hồi sức phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da 1948 Hồi sức phẫu thuật cắt u da mi không ghép 1949 Hồi sức phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở khí quản 1950 Hồi sức phẫu thuật cắt u đáy lưỡi 1951 Hồi sức phẫu thuật cắt u dây thần kinh số VIII 1952 Hồi sức phẫu thuật cắt u dây V / u dây VIII 1953 Hồi sức phẫu thuật cắt u hố sau u góc cầu tiểu não 1954 Hồi sức phẫu thuật cắt u hố sau u tiểu não 1955 Hồi sức phẫu thuật cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ 1956 Hồi sức phẫu thuật cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt 1957 Hồi sức phẫu thuật cắt u hốc mũi 1958 Hồi sức phẫu thuật cắt u họng thanh quản bằng laser 1959 Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép 1960 Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc 1961 Hồi sức phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ 1962 Hồi sức phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm 1963 Hồi sức phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) 1964 Hồi sức phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm 1965 Hồi sức phẫu thuật cắt u lợi hàm 1966 Hồi sức phẫu thuật cắt u lưỡi 1967 Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc nối lớn 1968 Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc treo ruột 1969 Hồi sức phẫu thuật cắt u màng tim 1970 Hồi sức phẫu thuật cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ 1971 Hồi sức phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm 1972 Hồi sức phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm 1973 Hồi sức phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền 1974 Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da 1975 Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép 1976 Hồi sức phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá 1977 Hồi sức phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da 1978 Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm 1979 Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm 1980 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch 1981 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn 1982 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng 1983 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi 1984 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang giáp trạng 1985 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc nang phế quản 1986 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu 1987 Hồi sức phẫu thuật cắt u nhú thanh quản bằng laser 1988 Hồi sức phẫu thuật cắt u niêm mạc má 1989 Hồi sức phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen 1 quai hỗng tràng 1990 Hồi sức phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang 1991 Hồi sức phẫu thuật cắt u phổi, u màng phổi 1992 Hồi sức phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm mặt 1993 Hồi sức phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét hạch 1994 Hồi sức phẫu thuật cắt u sau phúc mạc 1995 Hồi sức phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo 1996 Hồi sức phẫu thuật cắt u tá tràng 1997 Hồi sức phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ có hoặc không ghép xương 1998 Hồi sức phẫu thuật cắt u thần kinh vùng hàm mặt 1999 Hồi sức phẫu thuật cắt u thần kinh 2000 Hồi sức phẫu thuật cắt u thành âm đạo 2001 Hồi sức phẫu thuật cắt u thành ngực 2002 Hồi sức phẫu thuật cắt u thực quản 2003 Hồi sức phẫu thuật cắt u tiền phòng 2004 Hồi sức phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 2005 Hồi sức phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo 2006 Hồi sức phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn 2007 Hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất to xâm lấn mạch máu 2008 Hồi sức phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch bên lồng ngực 2009 Hồi sức phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin 2010 Hồi sức phẫu thuật cắt u tuỵ 2011 Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm 2012 Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai 2013 Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 2014 Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 1 bên 2015 Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 2 bên 2016 Hồi sức phẫu thuật cắt u tuyến ức / nhược cơ 2017 Hồi sức phẫu thuật cắt u vú lành tính 2018 Hồi sức phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới 2019 Hồi sức phẫu thuật cắt u vùng họng miệng 2020 Hồi sức phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm 2021 Hồi sức phẫu thuật cắt u xương lành 2022 Hồi sức phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn 2023 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên 2024 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát 2025 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư amidan/thanh quản. 2026 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư bàng quang có hay không tạo hình bàng quang 2027 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. 2028 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da đầu, mặt có tạo hình 2029 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình 2030 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình 2031 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang sàng … 2032 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 2033 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư lưỡi sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa 2034 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư lưỡi và vét hạch cổ 2035 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm 2036 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm 2037 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần mềm 2038 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư thận 2039 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến. 2040 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ 2041 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu 2042 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư túi mật 2043 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vòm khẩu cái 2044 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vú tiết kiệm da tạo hình ngay 2045 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ 2046 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ 2047 Hồi sức phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí quản – thực quản 2048 Hồi sức phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú 2049 Hồi sức phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình 2050 Hồi sức phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn 2051 Hồi sức phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ 2052 2053 Hồi sức phẫu thuật chấn thương sọ não 2054 Hồi sức phẫu thuật chấn thương/lao cột sống cổ 2055 Hồi sức phẫu thuật chấn thương/lao cột sống ngực, thắt lưng 2056 Hồi sức phẫu thuật chích áp xe gan 2057 Hồi sức phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK 2058 Hồi sức phẫu thuật chỉnh gù vẹo cột sống 2059 Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật 2060 Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật 2061 Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ 2062 Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm 2063 Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên 2064 Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên 2065 Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên 2066 Hồi sức phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên 2067 Hồi sức phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật 2068 2069 Hồi sức phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt 2070 Hồi sức phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ 2071 Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ 2072 Hồi sức phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang 2073 Hồi sức phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt) 2074 Hồi sức phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi 2075 Hồi sức phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới 2076 Hồi sức phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy 2077 Hồi sức phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn 2078 Hồi sức phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính 2079 Hồi sức phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay 2080 Hồi sức phẫu thuật cố định mảng sườn di động 2081 Hồi sức phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ 2082 Hồi sức phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 2083 Hồi sức phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường bụng 2084 Hồi sức phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực 2085 Hồi sức phẫu thuật có sốc 2086 Hồi sức phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta 2087 Hồi sức phẫu thuật đa chấn thương 2088 Hồi sức phẫu thuật đại phẫu ngực ở trẻ em (các khối u trong lồng ngực, các bệnh lí bẩm sinh tim phổi…) 2089 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng 2090 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu 2 thận 2091 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu 2092 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan 2093 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt 2094 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên 2095 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu thận 2096 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu túi mật 2097 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp 2098 Hồi sức phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt 2099 Hồi sức phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) 2100 Hồi sức phẫu thuật đặt khung định vị u não 2101 Hồi sức phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi 2102 Hồi sức phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm 2103 Hồi sức phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express) 2104 Hồi sức phẫu thuật đặt stent các động mạch ngoại vi 2105 Hồi sức phẫu thuật đặt stent động mạch chủ bụng 2106 Hồi sức phẫu thuật đặt stent động mạch chủ ngực 2107 Hồi sức phẫu thuật đặt stent động mạch đùi 2108 Hồi sức phẫu thuật đặt stent quai động mạch chủ 2109 Hồi sức phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt 2110 Hồi sức phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) 2111 Hồi sức phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm 2112 Hồi sức phẫu thuật dị dạng đường sinh dục 2113 Hồi sức phẫu thuật dị dạng tử cung 2114 Hồi sức phẫu thuật di thực hàng lông mi 2115 Hồi sức phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri 2116 Hồi sức phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới 2117 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn 2118 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ 2119 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò sung 2120 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi 2121 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi 2122 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle 2123 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới 2124 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil 2125 Hồi sức phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm 2126 Hồi sức phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 2127 Hồi sức phẫu thuật điều trị can sai xương gò má 2128 Hồi sức phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới 2129 Hồi sức phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên 2130 Hồi sức phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tĩnh mạch cửa có chụp và nối mạch máu 2131 Hồi sức phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tịnh mạch cửa không có nối mạch máu 2132 Hồi sức phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan 2133 Hồi sức phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser 2134 Hồi sức phẫu thuật điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên 2135 Hồi sức phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân 2136 Hồi sức phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế 2137 Hồi sức phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt 2138 Hồi sức phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) 2139 Hồi sức phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa 2140 Hồi sức phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại 2141 Hồi sức phẫu thuật điều trị hở mi 2142 Hồi sức phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ 2143 Hồi sức phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ 2144 Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay 2145 Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ 2146 Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay 2147 Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên 2148 Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên 2149 Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên 2150 Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên 2151 Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt 2152 Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ 2153 Hồi sức phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ 2154 Hồi sức phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng kỹ thuật vi phẫu 2155 Hồi sức phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport…) 2156 Hồi sức phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại 2157 Hồi sức phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép 2158 Hồi sức phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) 2159 Hồi sức phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh 2160 Hồi sức phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng 2161 Hồi sức phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi 2162 Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng 2163 Hồi sức phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn 2164 Hồi sức phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser 2165 Hồi sức phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ – ngực cao 2166 Hồi sức phẫu thuật điều trị són tiểu 2167 Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính 2168 Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật 2169 Hồi sức phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại 2170 Hồi sức phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus) 2171 Hồi sức phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh 2172 Hồi sức phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh 2173 Hồi sức phẫu thuật điều trị teo thực quản 2174 Hồi sức phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động mạch chủ 2175 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên 2176 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini 2177 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice 2178 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein 2179 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice 2180 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát 2181 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành 2182 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị đùi 2183 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek) 2184 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành 2185 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản 2186 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác 2187 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng 2188 Hồi sức phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh 2189 Hồi sức phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi 2190 Hồi sức phẫu thuật điều trị thực quản đôi 2191 Hồi sức phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo 2192 Hồi sức phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang 2193 Hồi sức phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột 2194 Hồi sức phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay 2195 Hồi sức phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay 2196 Hồi sức phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu 2197 Hồi sức phẫu thuật điều trị u lợi bằng laser 2198 Hồi sức phẫu thuật điều trị u máu bằng hóa chất 2199 Hồi sức phẫu thuật điều trị vẹo cổ 2200 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân 2201 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật 2202 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống 2203 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận 2204 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ 2205 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng 2206 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần 2207 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu 2208 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức 2209 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức 2210 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương tim 2211 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí 2212 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay 2213 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp 2214 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim 2215 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát 2216 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến 2217 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng 2218 Hồi sức phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực 2219 Hồi sức phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương 2220 Hồi sức phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt 2221 Hồi sức phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh 2222 Hồi sức phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo bẩm sinh 2223 Hồi sức phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo-trực tràng bẩm sinh 2224 Hồi sức phẫu thuật dò niệu đạo – trực tràng bẩm sinh 2225 Hồi sức phẫu thuật Doenig 2226 Hồi sức phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị 2227 Hồi sức phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân 2228 Hồi sức phẫu thuật động / tĩnh mạch ngoại biên các loại : tắc mạch , phình mạch, dãn tĩnh mạch chân 2229 Hồi sức phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo 2230 Hồi sức phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) 2231 Hồi sức phẫu thuật đóng cứng khớp khác 2232 Hồi sức phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên 2233 Hồi sức phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau 2234 Hồi sức phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sang 2235 Hồi sức phẫu thuật đóng dò bàng quang – âm đạo 2236 Hồi sức phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim 2237 Hồi sức phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo 2238 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau phẫu thuật tủy sống 2239 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm 2240 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ 2241 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng 2242 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán 2243 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau phẫu thuật các thương tổn nền sọ 2244 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá 2245 Hồi sức phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ 2246 Hồi sức phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo 2247 Hồi sức phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ 2248 Hồi sức phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da 2249 Hồi sức phẫu thuật động mạch chủ bụng 2250 Hồi sức phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên có thay van động mạch chủ (PT Bental) 2251 Hồi sức phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên 2252 Hồi sức phẫu thuật đóng thông liên nhĩ 2253 Hồi sức phẫu thuật đục chồi xương 2254 Hồi sức phẫu thuật đục xương sửa trục 2255 Hồi sức phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè 2256 Hồi sức phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần 2257 Hồi sức phẫu thuật duỗi khớp gối quá mức bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp 2258 Hồi sức phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu 2259 Hồi sức phẫu thuật Epicanthus 2260 Hồi sức phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn 2261 Hồi sức phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn 2262 Hồi sức phẫu thuật gan- mật 2263 Hồi sức phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi 2264 Hồi sức phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não 2265 Hồi sức phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay 2266 Hồi sức phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert 2267 Hồi sức phẫu thuật ghép củng mạc 2268 Hồi sức phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu 2269 Hồi sức phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu 2270 Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10%
    2271 Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích < 5% 2272 Hồi sức phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương có diện tích 5-10% 2273 Hồi sức phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo 2274 Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay 2275 Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể 2276 Hồi sức phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 – 10% diện tích bỏng cơ thể 2277 Hồi sức phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật 2278 Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc 2279 Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên 2280 Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc lớp 2281 Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo 2282 Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc tự thân 2283 Hồi sức phẫu thuật ghép giác mạc xuyên 2284 Hồi sức phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu 2285 Hồi sức phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc 2286 Hồi sức phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu 2287 Hồi sức phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt 2288 Hồi sức phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt 2289 Hồi sức phẫu thuật ghép nội mô giác mạc 2290 Hồi sức phẫu thuật ghép toàn bộ mũi và bộ phận xung quanh đứt rời có sử dụng vi phẫu 2291 Hồi sức phẫu thuật ghép van tim đồng loài 2292 Hồi sức phẫu thuật ghép vòng căng / hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc 2293 Hồi sức phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên 2294 Hồi sức phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp) 2295 Hồi sức phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ 2296 Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định) 2297 Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên 2298 Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới 2299 Hồi sức phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuật vi phẫu 2300 Hồi sức phẫu thuật giải ép vi mạch cho dây thần kinh số V 2301 Hồi sức phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác…) 2302 Hồi sức phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù 2303 Hồi sức phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên 2304 Hồi sức phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần 2305 Hồi sức phẫu thuật hạ lại tinh hoàn 2306 Hồi sức phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …) 2307 Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên 2308 Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên 2309 Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên 2310 Hồi sức phẫu thuật hạch ngoại biên 2311 Hồi sức phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ 2312 Hồi sức phẫu thuật hẹp khe mi 2313 Hồi sức phẫu thuật hội chứng ống cổ tay 2314 Hồi sức phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ ấp có kết hợp xương 2315 Hồi sức phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ gấp không kết hợp xương 2316 Hồi sức phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi 2317 Hồi sức phẫu thuật khâu da thì II 2318 Hồi sức phẫu thuật khâu phục hồi cơ hoành 2319 Hồi sức phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi 2320 Hồi sức phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng 2321 Hồi sức phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ tụ mủ dưới màng cứng 2322 Hồi sức phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương 2323 Hồi sức phẫu thuật KHX chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa 2324 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân 2325 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim 2326 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu 2327 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế 2328 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế 2329 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép 2330 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim 2331 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu 2332 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng chỉ thép 2333 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu 2334 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim 2335 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép 2336 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim 2337 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu 2338 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép 2339 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim 2340 Hồi sức phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu 2341 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay 2342 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay 2343 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày 2344 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối 2345 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi 2346 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay 2347 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ chân 2348 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay 2349 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai 2350 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi 2351 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) 2352 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp 2353 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đài quay 2354 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) 2355 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay 2356 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay 2357 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi 2358 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân 2359 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay 2360 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi 2361 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay 2362 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay 2363 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay 2364 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay 2365 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi 2366 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu 2367 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay 2368 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi 2369 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay 2370 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi 2371 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi 2372 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay 2373 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay 2374 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày 2375 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài 2376 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong 2377 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân 2378 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài 2379 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong 2380 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp 2381 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu 2382 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Monteggia 2383 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) 2384 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay 2385 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay 2386 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần 2387 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp 2388 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang 2389 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu 2390 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy Pilon 2391 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay 2392 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương 2393 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân 2394 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay 2395 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay 2396 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân 2397 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay 2398 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay 2399 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp 2400 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương chày 2401 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp 2402 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi 2403 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay 2404 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi 2405 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân 2406 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em 2407 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay 2408 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương gót 2409 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trật xương sên 2410 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh 2411 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay 2412 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi 2413 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi 2414 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bả vai 2415 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp 2416 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý 2417 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đòn 2418 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay 2419 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân 2420 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương gót 2421 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần 2422 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới 2423 Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp 2424 Hồi sức phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay 2425 Hồi sức phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn 2426 Hồi sức phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương 2427 Hồi sức phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương 2428 Hồi sức phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp) 2429 Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân 2430 Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu 2431 Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn 2432 Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên 2433 Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc 2434 Hồi sức phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn 2435 Hồi sức phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa ) 2436 Hồi sức phẫu thuật lác có chỉnh chỉ 2437 Hồi sức phẫu thuật lác người lớn 2438 Hồi sức phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…) 2439 Hồi sức phẫu thuật lác thông thường 2440 Hồi sức phẫu thuật lách hoặc tụy 2441 Hồi sức phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần, không làm lại niệu đạo 2442 Hồi sức phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh 2443 Hồi sức phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật 2444 Hồi sức phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính. 2445 Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em 2446 Hồi sức phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo 2447 Hồi sức phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII 2448 Hồi sức phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình 2449 Hồi sức phẫu thuật làm thẳng dương vật 2450 Hồi sức phẫu thuật lạnh đông điều trị K võng mạc 2451 Hồi sức phẫu thuật lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc 2452 Hồi sức phẫu thuật lao cột sống (cổ hoặc ngực hoặc thắt lưng) 2453 Hồi sức phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt 2454 Hồi sức phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc 2455 Hồi sức phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ 2456 Hồi sức phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR) 2457 Hồi sức phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ 2458 Hồi sức phẫu thuật laser mở bao sau đục 2459 Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay 2460 Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong não bằng đường qua da 2461 Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy 2462 Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium 2463 Hồi sức phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương 2464 Hồi sức phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi 2465 Hồi sức phẫu thuật lấy đa tạng từ người chết não 2466 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu 2467 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt 2468 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm 2469 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi 2470 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường bụng 2471 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường cổ 2472 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường ngực 2473 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng 2474 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc 2475 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật trực tràng 2476 Hồi sức phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2477 Hồi sức phẫu thuật lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF) 2478 Hồi sức phẫu thuật lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn 2479 Hồi sức phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non 2480 Hồi sức phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên 2481 Hồi sức phẫu thuật lấy hạch cuống gan 2482 Hồi sức phẫu thuật lấy huyết khối tĩnh mạch cửa 2483 Hồi sức phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ 2484 Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ bao gan 2485 Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính 2486 Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên 2487 Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não 2488 Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN 2489 Hồi sức phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất 2490 Hồi sức phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi 2491 Hồi sức phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) 2492 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang 2493 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bàng quang 2494 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang 2495 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng 2496 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang 2497 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận 2498 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận 2499 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo 2500 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang 2501 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần 2502 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại 2503 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ 2504 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật 2505 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng 2506 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến dưới hàm 2507 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt 2508 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi san hô thận 2509 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang 2510 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi thận 2511 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng 2512 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng tràng 2513 Hồi sức phẫu thuật lấy thai ở sản phụ không có các bệnh kèm theo 2514 Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất 2515 Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL 2516 Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL 2517 Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất 2518 Hồi sức phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất 2519 Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng 2520 Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix …) 2521 Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu 2522 Hồi sức phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng 2523 Hồi sức phẫu thuật lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu 2524 Hồi sức phẫu thuật lấy tổ chức ung thư tái phát khu trú tại tụy 2525 Hồi sức phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng 2526 Hồi sức phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè 2527 Hồi sức phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch 2528 Hồi sức phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng 2529 Hồi sức phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực 2530 Hồi sức phẫu thuật lấy u xương (ghép xi măng) 2531 Hồi sức phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm 2532 Hồi sức phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm 2533 Hồi sức phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao 2534 Hồi sức phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi 2535 Hồi sức phẫu thuật loai 3 2536 Hồi sức phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ (u quái khổng lồ) 2537 Hồi sức phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột 2538 Hồi sức phẫu thuật lùi cơ nâng mi 2539 Hồi sức phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli) 2540 Hồi sức phẫu thuật mắt ở trẻ em 2541 Hồi sức phẫu thuật miless 2542 Hồi sức phẫu thuật mở bao sau 2543 Hồi sức phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser 2544 Hồi sức phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè 2545 Hồi sức phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung 2546 Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò 2547 Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu 2548 Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết 2549 Hồi sức phẫu thuật mở cơ môn vị 2550 Hồi sức phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong 2551 Hồi sức phẫu thuật mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới 2552 Hồi sức phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương 2553 Hồi sức phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ 2554 Hồi sức phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật 2555 Hồi sức phẫu thuật mở góc tiền phòng 2556 Hồi sức phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán 2557 Hồi sức phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết 2558 Hồi sức phẫu thuật mở màng phổi tối đa 2559 Hồi sức phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột 2560 Hồi sức phẫu thuật mở ngực giám sát tổn thương 2561 Hồi sức phẫu thuật mở ngực thăm dò 2562 Hồi sức phẫu thuật mở nhu mô gan lấy sỏi 2563 Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật 2564 Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật 2565 Hồi sức phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật 2566 Hồi sức phẫu thuật mở rộng điểm lệ 2567 Hồi sức phẫu thuật mở rộng khe mi 2568 Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ 2569 Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ sáo 2570 Hồi sức phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…) 2571 Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày 2572 Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần 2573 Hồi sức phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Hồi sức phẫu thuật mở thông hồi tràng 2574 Hồi sức phẫu thuật mở thông túi mật 2575 Hồi sức phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm 2576 Hồi sức phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa 2577 Hồi sức phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học 2578 Hồi sức phẫu thuật mộng đơn thuần 2579 Hồi sức phẫu thuật múc nội nhãn 2580 Hồi sức phẫu thuật nâng sàn hốc mắt 2581 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch cổ 2582 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D1 2583 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D2 2584 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D3 2585 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch D4 2586 Hồi sức phẫu thuật nạo vét hạch trung thất 2587 Hồi sức phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt 2588 Hồi sức phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ 2589 Hồi sức phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y 2590 Hồi sức phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ dày 2591 Hồi sức phẫu thuật nội kẹp ống động mạch 2592 Hồi sức phẫu thuật nối mật ruột bên – bên 2593 Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với dạ dày 2594 Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tràng 2595 Hồi sức phẫu thuật nối nang tụy với tá tràng 2596 Hồi sức phẫu thuật nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng 2597 Hồi sức phẫu thuật nối niệu quản – đài thận 2598 Hồi sức phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản 2599 Hồi sức phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống-động mạch đùi 2600 Hồi sức phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy 2601 Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 2602 Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi 2603 Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung 2604 Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung 2605 Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype 2606 Hồi sức phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn 2607 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản 2608 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang 2609 Hồi sức phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật 2610 Hồi sức phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ 2611 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 phần thùy phổi 2612 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ phổi 2613 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp 2614 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân 2615 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc 2616 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp 2617 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày 2618 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày 2619 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận 2620 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp 2621 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân 2622 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc 2623 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp 2624 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1 2625 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α 2626 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β 2627 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 2628 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3 2629 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương 2630 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống lưng 2631 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên 2632 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên 2633 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 2634 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi 2635 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan 2636 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc 2637 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob 2638 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor 2639 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet 2640 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen 2641 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị 2642 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản 2643 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình 2644 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt dạ dày kiểu tay áo 2645 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông 2646 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang 2647 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng 2648 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải 2649 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái 2650 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu 2651 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng 2652 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng nối tay 2653 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng 2654 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng 2655 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non 2656 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng 2657 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm cổ (điều trị viêm tắc động mạch chi trên) 2658 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực (điều trị viêm tắc động mạch chi trên) 2659 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm thắt lưng (điều trị viêm tắc động mạch chi dưới) 2660 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa 2661 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I 2662 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II 2663 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III 2664 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV 2665 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA 2666 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB 2667 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V 2668 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V 2669 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI 2670 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII 2671 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII 2672 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII 2673 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII 2674 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI 2675 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình 2676 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan phải 2677 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau 2678 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước 2679 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải 2680 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái 2681 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow. 2682 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan trái 2683 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm 2684 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt gan và đường mật 2685 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU 2686 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm 2687 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối (Arthroscopic Synovectomy of the knee) 2688 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp háng (Arthroscopic Synovectomy of the hip) 2689 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu (Arthroscopic Synovectomy of the Elbow) 2690 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi 2691 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy 2692 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần 2693 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lách một lỗ 2694 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lách 2695 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái (Arthroscopy of the First Metatarsophalangeal Joint) 2696 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối (Debridement of Articular Cartilage in the Knee) 2697 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử 2698 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim (điều trị tràn dịch màng ngoài tim) 2699 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt manh tràng 2700 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng 2701 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa 2702 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật 2703 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang lách 2704 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột 2705 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-hỗng tràng 2706 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang thận x x 2707 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất 2708 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang tụy 2709 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nang tuyến thượng thận 2710 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp 2711 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp 2712 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt nối phình động mạch chủ bụng 2713 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển hình (cắt kiểu hình chêm) 2714 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái 2715 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tràng 2716 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng 2717 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2718 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm (Arthroscopic Meniscectomy) 2719 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần 2720 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản 2721 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận dư số 2722 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc 2723 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X 2724 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc 2725 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy + cắt lách 2726 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy 2727 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản 2728 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực phải 2729 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực trái 2730 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản ngực phải 2731 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng dạ dày 2732 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng 2733 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt thực quản và toàn bộ dạ dày qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng 2734 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến 2735 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn 2736 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày 2737 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2 2738 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách 2739 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2 2740 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng 2741 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung 2742 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách 2743 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy 2744 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên 2745 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân 2746 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc 2747 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp. 2748 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp 2749 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp 2750 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo 2751 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng-ống hậu môn 2752 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn 2753 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung 2754 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi mật 2755 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kerh 2756 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang 2757 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng 2758 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel 2759 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng 2760 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản 2761 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp 2762 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến thượng thận 2763 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức 2764 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng 2765 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng 2766 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung 2767 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời 2768 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay (arthroscopic ganglion resection) 2769 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u lành thực quản ngực phải 2770 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non 2771 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột 2772 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u màng tim 2773 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u nang màng ngoài tim 2774 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng 2775 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u OMC 2776 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc 2777 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính 2778 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính 2779 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u thực quản 2780 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u trung thất 2781 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin 2782 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tụy 2783 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên 2784 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên 2785 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức 2786 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi 2787 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt van niệu đạo sau của trẻ em 2788 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội chứng đường thóat lồng ngực) 2789 Hồi sức phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực 2790 Hồi sức phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung 2791 Hồi sức phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo 2792 Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị …) 2793 Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định dạ dày 2794 Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng 2795 Hồi sức phẫu thuật nội soi cố định trực tràng 2796 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan 2797 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tồn lưu 2798 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tụy 2799 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm 2800 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim 2801 Hồi sức phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy 2802 Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc 2803 Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt lưới ngả tiền phúc mạc (TEP) 2804 Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt lưới tiền phúc mạc qua ổ bụng (TAPP) 2805 Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc 2806 Hồi sức phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày 2807 Hồi sức phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thần kinh số V 2808 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa 2809 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan 2810 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân 2811 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khuỷu (Arthroscopic Management of Elbow Stiffness) 2812 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa 2813 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khuỷu (Arthroscopic Fracture Management in the Elbow) 2814 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại 2815 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương 2816 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân 2817 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh 2818 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet 2819 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai 2820 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi 2821 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì) 2822 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi 2823 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận 2824 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối 2825 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau 2826 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ 2827 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn 2828 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ 2829 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục 2830 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x 2831 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ 2832 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng tròn 2833 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác 2834 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản 2835 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai 2836 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai 2837 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài 2838 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh 2839 Hồi sức phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày 2840 Hồi sức phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu 2841 Hồi sức phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo 2842 Hồi sức phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ 2843 Hồi sức phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ. 2844 Hồi sức phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn 2845 Hồi sức phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi 2846 Hồi sức phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang 2847 Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm 2848 Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân 2849 Hồi sức phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt 2850 Hồi sức phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ 2851 Hồi sức phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay 2852 Hồi sức phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II 2853 Hồi sức phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt 2854 Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi 2855 Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột 2856 Hồi sức phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi 2857 Hồi sức phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì 2858 Hồi sức phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân 2859 Hồi sức phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên (Arthroscopic Subtalar Arthrodesis) 2860 Hồi sức phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản 2861 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất 2862 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim 2863 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng 2864 Hồi sức phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối x 2865 Hồi sức phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng khoan giải áp 2866 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch 2867 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình 2868 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng 2869 Hồi sức phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não 2870 Hồi sức phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch 2871 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách 2872 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan 2873 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay 2874 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành 2875 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành) 2876 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob 2877 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor 2878 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet 2879 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen 2880 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay (Arthroscopic Rotator Interval Closure) 2881 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu mạc treo 2882 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng) 2883 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực 2884 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic Meniscus Repair) 2885 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành 2886 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng 2887 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 2888 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng 2889 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng 2890 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng 2891 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non 2892 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng 2893 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng 2894 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng 2895 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng 2896 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng 2897 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày 2898 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng 2899 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng 2900 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non 2901 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng 2902 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng 2903 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng 2904 Hồi sức phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng 2905 Hồi sức phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy 2906 Hồi sức phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực 2907 Hồi sức phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị 2908 Hồi sức phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo 2909 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi 2910 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật 2911 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trư¬ớc trong vẹo cột sống 2912 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất 2913 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông 2914 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy máu tụ 2915 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp 2916 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống 2917 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr 2918 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản 2919 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr 2920 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau 2921 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều 2922 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u não thất 2923 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ 2924 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ 2925 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực 2926 Hồi sức phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua miệng 2927 Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu 2928 Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi 2929 Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu 2930 Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán 2931 Hồi sức phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi 2932 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim-màng phổi 2933 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da 2934 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái 2935 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật 2936 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ-hỗng tràng 2937 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi 2938 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật 2939 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da 2940 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở sàng hàm 2941 Hồi sức phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da 2942 Hồi sức phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt 2943 Hồi sức phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc 2944 Hồi sức phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc 2945 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng 2946 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng 2947 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ dày điều trị nang giả tụy 2948 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng 2949 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng 2950 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng 2951 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng 2952 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng 2953 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang 2954 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non 2955 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng đại tràng 2956 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối thông lệ mũi 2957 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng 2958 Hồi sức phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung 2959 Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán 2960 Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 2961 Hồi sức phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận 2962 Hồi sức phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy 2963 Hồi sức phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III 2964 Hồi sức phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não thất 2965 Hồi sức phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh 2966 Hồi sức phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng 2967 Hồi sức phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng 2968 Hồi sức phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày 2969 Hồi sức phẫu thuật nội soi Robotigae 2970 Hồi sức phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu 2971 Hồi sức phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận 2972 Hồi sức phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản 2973 Hồi sức phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng 2974 Hồi sức phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất 2975 Hồi sức phẫu thuật nội soi sửa van hai lá 2976 Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau 2977 Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân) 2978 Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng 2979 Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu 2980 Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó) 2981 Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn 2982 Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau 2983 Hồi sức phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước 2984 Hồi sức phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr 2985 Hồi sức phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO 2986 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình cống não 2987 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản – bể thận 2988 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai (Arthroscopic Subacromial Decompression) 2989 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản 2990 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor 2991 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob 2992 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen 2993 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet 2994 Hồi sức phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 2995 Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan 2996 Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong 2997 Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch huyết) 2998 Hồi sức phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ 2999 Hồi sức phẫu thuật nội soi thay van hai lá 3000 Hồi sức phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận 3001 Hồi sức phẫu thuật nội soi tủy sống 3002 Hồi sức phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm 3003 Hồi sức phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai 3004 Hồi sức phẫu thuật nội soi u mạc treo 3005 Hồi sức phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 3006 Hồi sức phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung 3007 Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phần phụ 3008 Hồi sức phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa 3009 Hồi sức phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng 3010 Hồi sức phẫu thuật nội soi vùng nền sọ 3011 Hồi sức phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản 3012 Hồi sức phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán 3013 Hồi sức phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung 3014 Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng 3015 Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non 3016 Hồi sức phẫu thuật nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa 3017 Hồi sức phẫu thuật nối tụy ruột 3018 Hồi sức phẫu thuật nối vị tràng 3019 Hồi sức phẫu thuật nối vòi tử cung 3020 Hồi sức phẫu thuật nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ – ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập 3021 Hồi sức phẫu thuật nong niệu đạo 3022 Hồi sức phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi lồng điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS) 3023 Hồi sức phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em 3024 Hồi sức phẫu thuật quặm bẩm sinh 3025 Hồi sức phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) 3026 Hồi sức phẫu thuật sa sinh dục 3027 Hồi sức phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn 3028 Hồi sức phẫu thuật tháo lồng ruột 3029 Hồi sức phẫu thuật ứ máu kinh 3030 Hồi sức phẫu thuật vá da tạo hình mi 3031 Hồi sức phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu 3032 Hồi sức phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn) 3033 Hồi sức phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ dưới 6 tuổi 3034 Hồi sức phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai 3035 Hồi sức rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa 3036 Hồi sức tán sỏi qua da bằng laser 3037 Hồi sức tán sỏi qua da bằng siêu âm 3038 Hồi sức tán sỏi qua da bằng xung hơi 3039 Hồi sức tán sỏi thận qua da 3040 Hồi sức thông tim chẩn đoán và điều trị các bệnh lí tim và mạch ở trẻ em 3041 Hồi sức trung phẫu ngực ở trẻ em D. GÂY TÊ 3042 Gây tê áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt trẻ em 3043 Gây tê áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc trẻ em 3044 Gây tê bóc nội mạc động mạch cảnh 3045 Gây tê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ 3046 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP 3047 Gây tê nội soi buồng tử cung can thiệp 3048 Gây tê nội soi buồng tử cung chẩn đoán 3049 Gây tê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung 3050 Gây tê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung 3051 Gây tê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng 3052 Gây tê nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản 3053 Gây tê nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản 3054 Gây tê nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser 3055 Gây tê nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser 3056 Gây tê nội soi nối vòi tử cung 3057 Gây tê nội soi nong hẹp thực quản 3058 Gây tê nội soi nong niệu quản hẹp 3059 Gây tê nội soi ổ bụng chẩn đoán 3060 Gây tê nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA) 3061 Gây tê nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán 3062 Gây tê nội soi tán sỏi niệu quản 3063 Gây tê nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng 3064 Gây tê nội soi tạo hình niệu quản quặt sau tĩnh mạch chủ 3065 Gây tê nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận 3066 Gây tê nội soi thận ống mềm tán sỏi thận 3067 Gây tê nội soi xẻ hẹp bể thận – niệu quản, mở rộng niệu quản 3068 Gây tê nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi 3069 Gây tê phẫu thuật áp xe dưới màng tủy 3070 Gây tê phẫu thuật áp xe gan 3071 Gây tê phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ 3072 Gây tê phẫu thuật áp xe não 3073 Gây tê phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng 3074 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển 3075 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dùng tim phổi nhân tạo 3076 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong 3077 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay 3078 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay 3079 Gây tê phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển 3080 Gây tê phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặt bóng dội ngược động mạch chủ 3081 Gây tê phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi 3082 Gây tê phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài 3083 Gây tê phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh 3084 Gây tê phẫu thuật bàn chân thuổng 3085 Gây tê phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo Duhamel 3086 Gây tê phẫu thuật bảo tồn 3087 Gây tê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi 3088 Gây tê phẫu thuật bệnh lý van hai lá trẻ em 3089 Gây tê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ 3090 Gây tê phẫu thuật bệnh nhân tắc mạch ối 3091 Gây tê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa 3092 Gây tê phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh không tím có và không tuần hoàn ngoài cơ thể của trẻ em 3093 Gây tê phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non 3094 Gây tê phẫu thuật bóc bao áp xe não 3095 Gây tê phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik 3096 Gây tê phẫu thuật bóc kén màng phổi (nhu mô phổi) 3097 Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung 3098 Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ vú 3099 Gây tê phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến 3100 Gây tê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM 3101 Gây tê phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối 3102 Gây tê phẫu thuật bong võng mạc tái phát 3103 Gây tê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển 3104 Gây tê phẫu thuật bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù 3105 Gây tê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn 3106 Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi 3107 Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi 3108 Gây tê phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em 3109 Gây tê phẫu thuật bướu cổ 3110 Gây tê phẫu thuật bướu tinh hoàn 3111 Gây tê phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới 3112 Gây tê phẫu thuật cầm máu lại tuyến giáp 3113 Gây tê phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang 3114 Gây tê phẫu thuật cắt 1 phổi hoặc thuỳ phổi hoặc phân thùy phổi 3115 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp 3116 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng 3117 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ 3118 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng 3119 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ 3120 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ 3121 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc 3122 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân 3123 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp 3124 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow 3125 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ 3126 Gây tê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân 3127 Gây tê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên 3128 Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ 3129 Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần 3130 Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên 3131 Gây tê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn 3132 Gây tê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em 3133 Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân 3134 Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân 3135 Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân 3136 Gây tê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân 3137 Gây tê phẫu thuật cắt bán phần hay toàn phần do nang tuyến giáp, ung thư tuyến giáp có hoặc không kèm theo nạo vét hoạch vùng đầu mặt cổ 3138 Gây tê phẫu thuật cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột 3139 Gây tê phẫu thuật cắt bàng quang 3140 Gây tê phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da 3141 Gây tê phẫu thuật cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 3142 Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài 3143 Gây tê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) 3144 Gây tê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF 3145 Gây tê phẫu thuật cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng 3146 Gây tê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên 3147 Gây tê phẫu thuật cắt bướu thòng hỗ trợ qua nội soi 3148 Gây tê phẫu thuật cắt các khối u ở phổi 3149 Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm 3150 Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm 3151 Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm 3152 Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm 3153 Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc 3154 Gây tê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình 3155 Gây tê phẫu thuật cắt chậu sàn miệng, tạo hình, vét hạch cổ 3156 Gây tê phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư 3157 Gây tê phẫu thuật cắt chỏm nang gan 3158 Gây tê phẫu thuật cắt cổ bàng quang 3159 Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi 3160 Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller 3161 Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo 3162 Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo 3163 Gây tê phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng 3164 Gây tê phẫu thuật cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh 3165 Gây tê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa 3166 Gây tê phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay 3167 Gây tê phẫu thuật cắt cụt chi 3168 Gây tê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn 3169 Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh giao cảm ngực 3170 Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh dưới hàm 3171 Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh ổ mắt 3172 Gây tê phẫu thuật cắt dây thần kinh V nhánh thái dương 3173 Gây tê phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo 3174 Gây tê phẫu thuật cắt đoạn chi 3175 Gây tê phẫu thuật cắt đường dò dưới da-dưới màng tủy 3176 Gây tê phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ 3177 Gây tê phẫu thuật cắt đường rò môi dưới 3178 Gây tê phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận 3179 Gây tê phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ 3180 Gây tê phẫu thuật cắt hạ họng thanh quản toàn phần 3181 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn 3182 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3183 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 3184 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn 3185 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 3186 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn 3187 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em 3188 Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn 3189 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm 3190 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt 3191 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm 3192 Gây tê phẫu thuật cắt khối u khẩu cái 3193 Gây tê phẫu thuật cắt lách bán phần 3194 Gây tê phẫu thuật cắt lách bệnh lý 3195 Gây tê phẫu thuật cắt lách do chấn thương 3196 Gây tê phẫu thuật cắt lách ung thư, apxe 3197 Gây tê phẫu thuật cắt lại dạ dày 3198 Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 – 3% diện tích cơ thể 3199 Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể 3200 Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể 3201 Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay 3202 Gây tê phẫu thuật cắt lọc nhu mô gan 3203 Gây tê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời 3204 Gây tê phẫu thuật cắt lồi xương 3205 Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn 3206 Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc 3207 Gây tê phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng 3208 Gây tê phẫu thuật cắt màng tim rộng 3209 Gây tê phẫu thuật cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử 3210 Gây tê phẫu thuật cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng 3211 Gây tê phẫu thuật cắt mào tinh 3212 Gây tê phẫu thuật cắt mỏm thừa trực tràng 3213 Gây tê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp 3214 Gây tê phẫu thuật cắt một bên phổi do ung thư 3215 Gây tê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang và túi thừa bàng quang 3216 Gây tê phẫu thuật cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) 3217 Gây tê phẫu thuật cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ 3218 Gây tê phẫu thuật cắt một phần tuỵ 3219 Gây tê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới 3220 Gây tê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang 3221 Gây tê phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên 3222 Gây tê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới 3223 Gây tê phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên 3224 Gây tê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ 3225 Gây tê phẫu thuật cắt nang ống mật chủ, nối gan hỗng tràng 3226 Gây tê phẫu thuật cắt nang tụy 3227 Gây tê phẫu thuật cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái 3228 Gây tê phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài 3229 Gây tê phẫu thuật cắt nhiều đoạn ruột non 3230 Gây tê phẫu thuật cắt nhiều hạ phân thuỳ 3231 Gây tê phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau 3232 Gây tê phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước 3233 Gây tê phẫu thuật cắt nối niệu quản 3234 Gây tê phẫu thuật cắt nối thực quản 3235 Gây tê phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt 3236 Gây tê phẫu thuật cắt nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột 3237 Gây tê phẫu thuật cắt nửa đại tràng phải, (trái) do ung thư kèm vét hạch 3238 Gây tê phẫu thuật cắt nửa xuơng hảm trên hoặc dưới 3239 Gây tê phẫu thuật cắt ống động mạch 3240 Gây tê phẫu thuật cắt phân thùy gan 3241 Gây tê phẫu thuật cắt phân thùy gan, thùy gan 3242 Gây tê phẫu thuật cắt phổi theo tổn thương 3243 Gây tê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung 3244 Gây tê phẫu thuật cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau 3245 Gây tê phẫu thuật cắt polyp một đoạn đại tràng phải, cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo 3246 Gây tê phẫu thuật cắt polyp mũi 3247 Gây tê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú 3248 Gây tê phẫu thuật cắt rộng u niệu đạo 3249 Gây tê phẫu thuật cắt ruột non hình chêm 3250 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần 3251 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ dưới 6 tuổi 3252 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe 3253 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng 3254 Gây tê phẫu thuật cắt ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng 3255 Gây tê phẫu thuật cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy 3256 Gây tê phẫu thuật cắt thận 3257 Gây tê phẫu thuật cắt thận bán phần 3258 Gây tê phẫu thuật cắt thận đơn thuần 3259 Gây tê phẫu thuật cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách 3260 Gây tê phẫu thuật cắt thần kinh X chọn lọc 3261 Gây tê phẫu thuật cắt thần kinh X siêu chọn lọc 3262 Gây tê phẫu thuật cắt thần kinh X toàn bộ 3263 Gây tê phẫu thuật cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong niệu quản đôi 3264 Gây tê phẫu thuật cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ 3265 Gây tê phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ 3266 Gây tê phẫu thuật cắt thanh quản bán phần, toàn phần có hoặc không nạo vét hạch đầu mặt cổ 3267 Gây tê phẫu thuật cắt thể Morgani xoắn 3268 Gây tê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL 3269 Gây tê phẫu thuật cắt thị thần kinh 3270 Gây tê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần 3271 Gây tê phẫu thuật cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình thực quản 3272 Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non 3273 Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, hạ họng, thanh quản 3274 Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực 3275 Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ 3276 Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực 3277 Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ 3278 Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực 3279 Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực 3280 Gây tê phẫu thuật cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu) 3281 Gây tê phẫu thuật cắt thùy gan trái 3282 Gây tê phẫu thuật cắt thùy gan trái, phải do ung thư 3283 Gây tê phẫu thuật cắt thuỳ hoặc phần thùy phổi do ung thư 3284 Gây tê phẫu thuật cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại 3285 Gây tê phẫu thuật cắt thùy tuyến giáp 3286 Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 3287 Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn 3288 Gây tê phẫu thuật cắt tinh mạc 3289 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey 3290 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình. 3291 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột 3292 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày 3293 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng 3294 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại tràng, trực tràng 3295 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo 3296 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non – ống hậu môn 3297 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ hạ họng – tạo hình thực quản 3298 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng 3299 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non 3300 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản 3301 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tụy 3302 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp 3303 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp 3304 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow 3305 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân 3306 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc 3307 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ 3308 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng có nội soi hỗ trợ 3309 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng 3310 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp 3311 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII 3312 Gây tê phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư 3313 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên 3314 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn 3315 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản 3316 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ 3317 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng 3318 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung 3319 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng 3320 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung 3321 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung 3322 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung 3323 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung 3324 Gây tê phẫu thuật cắt túi lệ 3325 Gây tê phẫu thuật cắt túi mật 3326 Gây tê phẫu thuật cắt túi sa niệu quản 3327 Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng 3328 Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel 3329 Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo 3330 Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng 3331 Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản cổ 3332 Gây tê phẫu thuật cắt túi thừa thực quản ngực 3333 Gây tê phẫu thuật cắt tụy trung tâm 3334 Gây tê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp 3335 Gây tê phẫu thuật cắt tuyến cận giáp trong quá sản thứ phát sau suy thận mãn tính 3336 Gây tê phẫu thuật cắt tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII 3337 Gây tê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 1 bên 3338 Gây tê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 2 bên 3339 Gây tê phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 3340 Gây tê phẫu thuật cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức 3341 Gây tê phẫu thuật cắt u bán phần sau 3342 Gây tê phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên 3343 Gây tê phẫu thuật cắt u biểu bì 3344 Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng 3345 Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính 3346 Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu 3347 Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai 3348 Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm 3349 Gây tê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da 3350 Gây tê phẫu thuật cắt u da mi không ghép 3351 Gây tê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi và mở khí quản 3352 Gây tê phẫu thuật cắt u đáy lưỡi 3353 Gây tê phẫu thuật cắt u dây thần kinh số VIII 3354 Gây tê phẫu thuật cắt u dây V / u dây VIII 3355 Gây tê phẫu thuật cắt u hố sau u góc cầu tiểu não 3356 Gây tê phẫu thuật cắt u hố sau u tiểu não 3357 Gây tê phẫu thuật cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ 3358 Gây tê phẫu thuật cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt 3359 Gây tê phẫu thuật cắt u hốc mũi 3360 Gây tê phẫu thuật cắt u họng thanh quản bằng laser 3361 Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép 3362 Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc 3363 Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ 3364 Gây tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm 3365 Gây tê phẫu thuật cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) 3366 Gây tê phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm 3367 Gây tê phẫu thuật cắt u lợi hàm 3368 Gây tê phẫu thuật cắt u lưỡi 3369 Gây tê phẫu thuật cắt u mạc nối lớn 3370 Gây tê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột 3371 Gây tê phẫu thuật cắt u màng tim 3372 Gây tê phẫu thuật cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ 3373 Gây tê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm 3374 Gây tê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm 3375 Gây tê phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới giữ lại bờ nền 3376 Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da 3377 Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép 3378 Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá 3379 Gây tê phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da 3380 Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm 3381 Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm 3382 Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch 3383 Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn 3384 Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng 3385 Gây tê phẫu thuật cắt u nang giáp lưỡi 3386 Gây tê phẫu thuật cắt u nang giáp trạng 3387 Gây tê phẫu thuật cắt u nang phổi hoặc nang phế quản 3388 Gây tê phẫu thuật cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu 3389 Gây tê phẫu thuật cắt u nhú thanh quản bằng laser 3390 Gây tê phẫu thuật cắt u niêm mạc má 3391 Gây tê phẫu thuật cắt u ống mật chủ có đặt xen 1 quai hỗng tràng 3392 Gây tê phẫu thuật cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang 3393 Gây tê phẫu thuật cắt u phổi, u màng phổi 3394 Gây tê phẫu thuật cắt u sắc tố vùng hàm mặt 3395 Gây tê phẫu thuật cắt u sàn miệng, vét hạch 3396 Gây tê phẫu thuật cắt u sau phúc mạc 3397 Gây tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo 3398 Gây tê phẫu thuật cắt u tá tràng 3399 Gây tê phẫu thuật cắt u tế bào khổng lồ có hoặc không ghép xương 3400 Gây tê phẫu thuật cắt u thần kinh vùng hàm mặt 3401 Gây tê phẫu thuật cắt u thần kinh 3402 Gây tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo 3403 Gây tê phẫu thuật cắt u thành ngực 3404 Gây tê phẫu thuật cắt u thực quản 3405 Gây tê phẫu thuật cắt u tiền phòng 3406 Gây tê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 3407 Gây tê phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo 3408 Gây tê phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn 3409 Gây tê phẫu thuật cắt u trung thất to xâm lấn mạch máu 3410 Gây tê phẫu thuật cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch bên lồng ngực 3411 Gây tê phẫu thuật cắt u tụy tiết Insulin 3412 Gây tê phẫu thuật cắt u tuỵ 3413 Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt dưới hàm 3414 Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai 3415 Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 3416 Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 1 bên 3417 Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến thượng thận 2 bên 3418 Gây tê phẫu thuật cắt u tuyến ức / nhược cơ 3419 Gây tê phẫu thuật cắt u vú lành tính 3420 Gây tê phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới 3421 Gây tê phẫu thuật cắt u vùng họng miệng 3422 Gây tê phẫu thuật cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm 3423 Gây tê phẫu thuật cắt u xương lành 3424 Gây tê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn 3425 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên 3426 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát 3427 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư amidan/thanh quản. 3428 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư bàng quang có hay không tạo hình bàng quang 3429 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. 3430 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da đầu, mặt có tạo hình 3431 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình 3432 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình 3433 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang xoang hàm, xoang sàng … 3434 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 3435 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa 3436 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư lưỡi và vét hạch cổ 3437 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm 3438 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm 3439 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư phần mềm 3440 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư thận 3441 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tiền liệt tuyến. 3442 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tinh hoàn lạc chỗ 3443 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu 3444 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư túi mật 3445 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư vòm khẩu cái 3446 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư vú tiết kiệm da tạo hình ngay 3447 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ 3448 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ 3449 Gây tê phẫu thuật cắt và thắt đường rò khí quản – thực quản 3450 Gây tê phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú 3451 Gây tê phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình 3452 Gây tê phẫu thuật cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn 3453 Gây tê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ 3454 3455 Gây tê phẫu thuật chấn thương sọ não 3456 Gây tê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống cổ 3457 Gây tê phẫu thuật chấn thương/lao cột sống ngực, thắt lưng 3458 Gây tê phẫu thuật chích áp xe gan 3459 Gây tê phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK 3460 Gây tê phẫu thuật chỉnh gù vẹo cột sống 3461 Gây tê phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật 3462 Gây tê phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật 3463 Gây tê phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ 3464 Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm 3465 Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới hai bên 3466 Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới một bên 3467 Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên hai bên 3468 Gây tê phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên một bên 3469 Gây tê phẫu thuật chỉnh sửa sẹo xấu dương vật 3470 Gây tê phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt dịch kính 3471 Gây tê phẫu thuật chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt 3472 Gây tê phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ 3473 Gây tê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ 3474 Gây tê phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang 3475 Gây tê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt) 3476 Gây tê phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi 3477 Gây tê phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới 3478 Gây tê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút Ivy 3479 Gây tê phẫu thuật cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn 3480 Gây tê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính 3481 Gây tê phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay 3482 Gây tê phẫu thuật cố định mảng sườn di động 3483 Gây tê phẫu thuật cố định màng xương tạo cùng đồ 3484 Gây tê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 3485 Gây tê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường bụng 3486 Gây tê phẫu thuật cơ hoành rách do chấn thương qua đường ngực 3487 Gây tê phẫu thuật có sốc 3488 Gây tê phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta 3489 Gây tê phẫu thuật đa chấn thương 3490 Gây tê phẫu thuật đại phẫu ngực ở trẻ em (các khối u trong lồng ngực, các bệnh lí bẩm sinh tim phổi…) 3491 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng 3492 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu 2 thận 3493 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu 3494 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan 3495 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu máu tụ vùng miệng – hàm mặt 3496 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên 3497 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu thận 3498 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu túi mật 3499 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp 3500 Gây tê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt 3501 Gây tê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) 3502 Gây tê phẫu thuật đặt khung định vị u não 3503 Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi 3504 Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm 3505 Gây tê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express) 3506 Gây tê phẫu thuật đặt stent các động mạch ngoại vi 3507 Gây tê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ bụng 3508 Gây tê phẫu thuật đặt stent động mạch chủ ngực 3509 Gây tê phẫu thuật đặt stent động mạch đùi 3510 Gây tê phẫu thuật đặt stent quai động mạch chủ 3511 Gây tê phẫu thuật đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt 3512 Gây tê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) 3513 Gây tê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm 3514 Gây tê phẫu thuật dị dạng đường sinh dục 3515 Gây tê phẫu thuật dị dạng tử cung 3516 Gây tê phẫu thuật di thực hàng lông mi 3517 Gây tê phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri 3518 Gây tê phẫu thuật điều trị bảo tồn gẫy lồi cầu xương hàm dưới 3519 Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn 3520 Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ 3521 Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò sung 3522 Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi 3523 Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi 3524 Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle 3525 Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới 3526 Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil 3527 Gây tê phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm 3528 Gây tê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 3529 Gây tê phẫu thuật điều trị can sai xương gò má 3530 Gây tê phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới 3531 Gây tê phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên 3532 Gây tê phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tĩnh mạch cửa có chụp và nối mạch máu 3533 Gây tê phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp tịnh mạch cửa không có nối mạch máu 3534 Gây tê phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan 3535 Gây tê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser 3536 Gây tê phẫu thuật điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên 3537 Gây tê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân 3538 Gây tê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế 3539 Gây tê phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt 3540 Gây tê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) 3541 Gây tê phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa 3542 Gây tê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại 3543 Gây tê phẫu thuật điều trị hở mi 3544 Gây tê phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ 3545 Gây tê phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ 3546 Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay 3547 Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ 3548 Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay 3549 Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên 3550 Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên 3551 Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên 3552 Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên 3553 Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt 3554 Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ 3555 Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ 3556 Gây tê phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng kỹ thuật vi phẫu 3557 Gây tê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport…) 3558 Gây tê phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại 3559 Gây tê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép 3560 Gây tê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) 3561 Gây tê phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh 3562 Gây tê phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng 3563 Gây tê phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi 3564 Gây tê phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng 3565 Gây tê phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn 3566 Gây tê phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser 3567 Gây tê phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ – ngực cao 3568 Gây tê phẫu thuật điều trị són tiểu 3569 Gây tê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính 3570 Gây tê phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật 3571 Gây tê phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại 3572 Gây tê phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus) 3573 Gây tê phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh 3574 Gây tê phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh 3575 Gây tê phẫu thuật điều trị teo thực quản 3576 Gây tê phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động mạch chủ 3577 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên 3578 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini 3579 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice 3580 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein 3581 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice 3582 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát 3583 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành 3584 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi 3585 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek) 3586 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành 3587 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản 3588 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác 3589 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng 3590 Gây tê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh 3591 Gây tê phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi 3592 Gây tê phẫu thuật điều trị thực quản đôi 3593 Gây tê phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo 3594 Gây tê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn bàng quang 3595 Gây tê phẫu thuật điều trị tồn tại ống rốn ruột 3596 Gây tê phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay 3597 Gây tê phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay 3598 Gây tê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu 3599 Gây tê phẫu thuật điều trị u lợi bằng laser 3600 Gây tê phẫu thuật điều trị u máu bằng hóa chất 3601 Gây tê phẫu thuật điều trị vẹo cổ 3602 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân 3603 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật 3604 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống 3605 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận 3606 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ 3607 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng 3608 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần 3609 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu 3610 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức 3611 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức 3612 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương tim 3613 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hoả khí 3614 Gây tê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay 3615 Gây tê phẫu thuật điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp 3616 Gây tê phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim 3617 Gây tê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát 3618 Gây tê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến 3619 Gây tê phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng 3620 Gây tê phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực 3621 Gây tê phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương 3622 Gây tê phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt 3623 Gây tê phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh 3624 Gây tê phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo bẩm sinh 3625 Gây tê phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo-trực tràng bẩm sinh 3626 Gây tê phẫu thuật dò niệu đạo – trực tràng bẩm sinh 3627 Gây tê phẫu thuật Doenig 3628 Gây tê phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị 3629 Gây tê phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân 3630 Gây tê phẫu thuật động / tĩnh mạch ngoại biên các loại : tắc mạch , phình mạch, dãn tĩnh mạch chân 3631 Gây tê phẫu thuật đóng các lỗ rò niệu đạo 3632 Gây tê phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) 3633 Gây tê phẫu thuật đóng cứng khớp khác 3634 Gây tê phẫu thuật đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên 3635 Gây tê phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau 3636 Gây tê phẫu thuật đóng đinh nội tủy kín có chốt xương chày dưới màng hình tăng sáng 3637 Gây tê phẫu thuật đóng dò bàng quang – âm đạo 3638 Gây tê phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim 3639 Gây tê phẫu thuật đóng dò trực tràng âm đạo 3640 Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau phẫu thuật tủy sống 3641 Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm 3642 Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ 3643 Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng 3644 Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán 3645 Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau phẫu thuật các thương tổn nền sọ 3646 Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá 3647 Gây tê phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ 3648 Gây tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo 3649 Gây tê phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ 3650 Gây tê phẫu thuật đóng lỗ mở bàng quang ra da 3651 Gây tê phẫu thuật động mạch chủ bụng 3652 Gây tê phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên có thay van động mạch chủ (PT Bental ) 3653 Gây tê phẫu thuật động mạch chủ ngực đoạn lên 3654 Gây tê phẫu thuật đóng thông liên nhĩ 3655 Gây tê phẫu thuật đục chồi xương 3656 Gây tê phẫu thuật đục xương sửa trục 3657 Gây tê phẫu thuật duỗi cứng khớp gối, hoặc có gối ưỡn, hoặc có sai khớp xương bánh chè 3658 Gây tê phẫu thuật duỗi khớp gối đơn thuần 3659 Gây tê phẫu thuật duỗi khớp gối quá mức bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp 3660 Gây tê phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu 3661 Gây tê phẫu thuật Epicanthus 3662 Gây tê phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn 3663 Gây tê phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn 3664 Gây tê phẫu thuật gan- mật 3665 Gây tê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi 3666 Gây tê phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não 3667 Gây tê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay 3668 Gây tê phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert 3669 Gây tê phẫu thuật ghép củng mạc 3670 Gây tê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu 3671 Gây tê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu 3672 Gây tê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích > 10%
    3673 Gây tê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương phức tạp sau chấn thương có diện tích < 5%
    3674 Gây tê phẫu thuật ghép da điều trị các trường hợp do rắn cắn, vết thương có diện tích 5- 10%
    3675 Gây tê phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo
    3676 Gây tê phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay
    3677 Gây tê phẫu thuật ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể
    3678 Gây tê phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 – 10% diện tích bỏng cơ thể
    3679 Gây tê phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật
    3680 Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc
    3681 Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên
    3682 Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc lớp
    3683 Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo
    3684 Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc tự thân
    3685 Gây tê phẫu thuật ghép giác mạc xuyên
    3686 Gây tê phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu
    3687 Gây tê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc
    3688 Gây tê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu
    3689 Gây tê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt
    3690 Gây tê phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt
    3691 Gây tê phẫu thuật ghép nội mô giác mạc
    3692 Gây tê phẫu thuật ghép toàn bộ mũi và bộ phận xung quanh đứt rời có sử dụng vi phẫu
    3693 Gây tê phẫu thuật ghép van tim đồng loài
    3694 Gây tê phẫu thuật ghép vòng căng / hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc
    3695 Gây tê phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên
    3696 Gây tê phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp)
    3697 Gây tê phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ
    3698 Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân (chưa bao gồm các phương tiện cố định)
    3699 Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên
    3700 Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới
    3701 Gây tê phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuật vi phẫu
    3702 Gây tê phẫu thuật giải ép vi mạch cho dây thần kinh số V
    3703 Gây tê phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác…)
    3704 Gây tê phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù
    3705 Gây tê phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên
    3706 Gây tê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần
    3707 Gây tê phẫu thuật hạ lại tinh hoàn
    3708 Gây tê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …)
    3709 Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên
    3710 Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên
    3711 Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên
    3712 Gây tê phẫu thuật hạch ngoại biên
    3713 Gây tê phẫu thuật hẹp eo động mạch chủ
    3714 Gây tê phẫu thuật hẹp khe mi
    3715 Gây tê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay
    3716 Gây tê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ ấp có kết hợp xương
    3717 Gây tê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ gấp không kết hợp xương
    3718 Gây tê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi
    3719 Gây tê phẫu thuật khâu da thì II
    3720 Gây tê phẫu thuật khâu phục hồi cơ hoành
    3721 Gây tê phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi
    3722 Gây tê phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng
    3723 Gây tê phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ tụ mủ dưới màng cứng
    3724 Gây tê phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương
    3725 Gây tê phẫu thuật KHX chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa
    3726 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn tự thân
    3727 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim
    3728 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu
    3729 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế
    3730 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng các vật liệu thay thế
    3731 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng chỉ thép
    3732 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít hợp kim
    3733 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu
    3734 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng chỉ thép
    3735 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu
    3736 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má – cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim
    3737 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép
    3738 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim
    3739 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít tự tiêu
    3740 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép
    3741 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim
    3742 Gây tê phẫu thuật KHX điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu
    3743 Gây tê phẫu thuật KHX gãy 2 xương cẳng tay
    3744 Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay
    3745 Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày
    3746 Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối
    3747 Gây tê phẫu thuật KHX gãy bong sụn vùng cổ xương đùi
    3748 Gây tê phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay
    3749 Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ chân
    3750 Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay
    3751 Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai
    3752 Gây tê phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi
    3753 Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay (Gãy cổ xương quay)
    3754 Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp
    3755 Gây tê phẫu thuật KHX gãy đài quay
    3756 Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)
    3757 Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay
    3758 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay
    3759 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi
    3760 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân
    3761 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay
    3762 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi
    3763 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay
    3764 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay
    3765 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay
    3766 Gây tê phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay
    3767 Gây tê phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi
    3768 Gây tê phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu
    3769 Gây tê phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay
    3770 Gây tê phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi
    3771 Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
    3772 Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi
    3773 Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi
    3774 Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay
    3775 Gây tê phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay
    3776 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày
    3777 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài
    3778 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong
    3779 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân
    3780 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài
    3781 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong
    3782 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp
    3783 Gây tê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu
    3784 Gây tê phẫu thuật KHX gãy Monteggia
    3785 Gây tê phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân)
    3786 Gây tê phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay
    3787 Gây tê phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay
    3788 Gây tê phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần
    3789 Gây tê phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp
    3790 Gây tê phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật hang
    3791 Gây tê phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu
    3792 Gây tê phẫu thuật KHX gãy Pilon
    3793 Gây tê phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay
    3794 Gây tê phẫu thuật KHX gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương
    3795 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân
    3796 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay
    3797 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay
    3798 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cẳng chân
    3799 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay
    3800 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay
    3801 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp
    3802 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương chày
    3803 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp
    3804 Gây tê phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi
    3805 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay
    3806 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi
    3807 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân
    3808 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em
    3809 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay
    3810 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật xương gót
    3811 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trật xương sên
    3812 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh
    3813 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay
    3814 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi
    3815 Gây tê phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi
    3816 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bả vai
    3817 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp
    3818 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bệnh lý
    3819 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đòn
    3820 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay
    3821 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân
    3822 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương gót
    3823 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần
    3824 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới
    3825 Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương sên và trật khớp
    3826 Gây tê phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay
    3827 Gây tê phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn
    3828 Gây tê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương
    3829 Gây tê phẫu thuật KHX tạo hình điều trị cứng sau chấn thương
    3830 Gây tê phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp)
    3831 Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cổ chân
    3832 Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu
    3833 Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn
    3834 Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp dưới sên
    3835 Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc
    3836 Gây tê phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn
    3837 Gây tê phẫu thuật KHX trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít, ốc, khóa )
    3838 Gây tê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ
    3839 Gây tê phẫu thuật lác người lớn
    3840 Gây tê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…)
    3841 Gây tê phẫu thuật lác thông thường
    3842 Gây tê phẫu thuật lách hoặc tụy
    3843 Gây tê phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần, không làm lại niệu đạo
    3844 Gây tê phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh
    3845 Gây tê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
    3846 Gây tê phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính.
    3847 Gây tê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em
    3848 Gây tê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo
    3849 Gây tê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII
    3850 Gây tê phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình
    3851 Gây tê phẫu thuật làm thẳng dương vật
    3852 Gây tê phẫu thuật lạnh đông điều trị K võng mạc
    3853 Gây tê phẫu thuật lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc
    3854 Gây tê phẫu thuật lao cột sống (cổ hoặc ngực hoặc thắt lưng)
    3855 Gây tê phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt
    3856 Gây tê phẫu thuật laser điều trị u nguyên bào võng mạc
    3857 Gây tê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ
    3858 Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR)
    3859 Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ
    3860 Gây tê phẫu thuật laser mở bao sau đục
    3861 Gây tê phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay
    3862 Gây tê phẫu thuật lấy bỏ điện cực trong não bằng đường qua da
    3863 Gây tê phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy
    3864 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow
    3865 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim
    3866 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương
    3867 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường
    3868 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh
    3869 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu
    3870 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản
    3871 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP
    3872 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi
    3873 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus
    3874 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non
    3875 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược
    3876 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu
    3877 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu
    3878 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu
    3879 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng
    3880 Gây tê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium
    3881 Gây tê phẫu thuật lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương
    3882 Gây tê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi
    3883 Gây tê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo
    3884 Gây tê phẫu thuật lấy đa tạng từ người chết não
    3885 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu
    3886 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt
    3887 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm
    3888 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi
    3889 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường bụng
    3890 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường cổ
    3891 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật thực quản đường ngực
    3892 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng
    3893 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc
    3894 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật trực tràng
    3895 Gây tê phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
    3896 Gây tê phẫu thuật lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF)
    3897 Gây tê phẫu thuật lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn
    3898 Gây tê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non
    3899 Gây tê phẫu thuật lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên
    3900 Gây tê phẫu thuật lấy hạch cuống gan
    3901 Gây tê phẫu thuật lấy huyết khối tĩnh mạch cửa
    3902 Gây tê phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ
    3903 Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ bao gan
    3904 Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính
    3905 Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên
    3906 Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não
    3907 Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN
    3908 Gây tê phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất
    3909 Gây tê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi
    3910 Gây tê phẫu thuật lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy)
    3911 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
    3912 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang
    3913 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang
    3914 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi mật, giun trong đường mật qua nội soi tá tràng
    3915 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang
    3916 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
    3917 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi nhu mô thận
    3918 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo
    3919 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
    3920 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đơn thuần
    3921 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
    3922 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ
    3923 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, cắt túi mật
    3924 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng
    3925 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi ống wharton tuyến dưới hàm
    3926 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt
    3927 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi san hô thận
    3928 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang
    3929 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi thận
    3930 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi túi mật, nối túi mật tá tràng
    3931 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi, nối tụy hỗng tràng
    3932 Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất
    3933 Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL
    3934 Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL
    3935 Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất
    3936 Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất
    3937 Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng
    3938 Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix …)
    3939 Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu
    3940 Gây tê phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng
    3941 Gây tê phẫu thuật lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu
    3942 Gây tê phẫu thuật lấy tổ chức ung thư tái phát khu trú tại tụy
    3943 Gây tê phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng
    3944 Gây tê phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè
    3945 Gây tê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch
    3946 Gây tê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng
    3947 Gây tê phẫu thuật lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực
    3948 Gây tê phẫu thuật lấy u xương (ghép xi măng)
    3949 Gây tê phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm
    3950 Gây tê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm
    3951 Gây tê phẫu thuật lỗ tiểu đóng cao
    3952 Gây tê phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathgieu, Magpi
    3953 Gây tê phẫu thuật loại 3
    3954 Gây tê phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ (u quái khổng lồ)
    3955 Gây tê phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột
    3956 Gây tê phẫu thuật lùi cơ nâng mi
    3957 Gây tê phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Coilli)
    3958 Gây tê phẫu thuật mắt ở trẻ em
    3959 Gây tê phẫu thuật miless
    3960 Gây tê phẫu thuật mở bao sau
    3961 Gây tê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser
    3962 Gây tê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè
    3963 Gây tê phẫu thuật mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung
    3964 Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò
    3965 Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu
    3966 Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết
    3967 Gây tê phẫu thuật mở cơ môn vị
    3968 Gây tê phẫu thuật mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong
    3969 Gây tê phẫu thuật mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới
    3970 Gây tê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương
    3971 Gây tê phẫu thuật mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ
    3972 Gây tê phẫu thuật mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật
    3973 Gây tê phẫu thuật mở góc tiền phòng
    3974 Gây tê phẫu thuật mở hỗng tràng ra da nuôi ăn / mổ nội soi mở bụng thám sát chẩn đoán
    3975 Gây tê phẫu thuật mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết
    3976 Gây tê phẫu thuật mở màng phổi tối đa
    3977 Gây tê phẫu thuật mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột
    3978 Gây tê phẫu thuật mở ngực giám sát tổn thương
    3979 Gây tê phẫu thuật mở ngực thăm dò
    3980 Gây tê phẫu thuật mở nhu mô gan lấy sỏi
    3981 Gây tê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật
    3982 Gây tê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật
    3983 Gây tê phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật
    3984 Gây tê phẫu thuật mở rộng điểm lệ
    3985 Gây tê phẫu thuật mở rộng khe mi
    3986 Gây tê phẫu thuật mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ
    3987 Gây tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo
    3988 Gây tê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…)
    3989 Gây tê phẫu thuật mở thông dạ dày
    3990 Gây tê phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần
    3991 Gây tê phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Gây tê phẫu thuật mở thông hồi tràng
    3992 Gây tê phẫu thuật mở thông túi mật
    3993 Gây tê phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm
    3994 Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa
    3995 Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học
    3996 Gây tê phẫu thuật mộng đơn thuần
    3997 Gây tê phẫu thuật múc nội nhãn
    3998 Gây tê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt
    3999 Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch cổ
    4000 Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D1
    4001 Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D2
    4002 Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D3
    4003 Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch D4
    4004 Gây tê phẫu thuật nạo vét hạch trung thất
    4005 Gây tê phẫu thuật nạo vét tổ chức hốc mắt
    4006 Gây tê phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ
    4007 Gây tê phẫu thuật nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y
    4008 Gây tê phẫu thuật nối diện cắt thân tụy với dạ dày
    4009 Gây tê phẫu thuật nội kẹp ống động mạch
    4010 Gây tê phẫu thuật nối mật ruột bên – bên
    4011 Gây tê phẫu thuật nối nang tụy với dạ dày
    4012 Gây tê phẫu thuật nối nang tụy với hỗng tràng
    4013 Gây tê phẫu thuật nối nang tụy với tá tràng
    4014 Gây tê phẫu thuật nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng
    4015 Gây tê phẫu thuật nối niệu quản – đài thận
    4016 Gây tê phẫu thuật nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản
    4017 Gây tê phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống-động mạch đùi
    4018 Gây tê phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy
    4019 Gây tê phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
    4020 Gây tê phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi
    4021 Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung
    4022 Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung
    4023 Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype
    4024 Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn
    4025 Gây tê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản
    4026 Gây tê phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang
    4027 Gây tê phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật
    4028 Gây tê phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ
    4029 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 phần thùy phổi
    4030 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ phổi
    4031 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp
    4032 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
    4033 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc
    4034 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp
    4035 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày
    4036 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày
    4037 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận
    4038 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp
    4039 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
    4040 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc
    4041 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp
    4042 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1
    4043 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α
    4044 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β
    4045 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2
    4046 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3
    4047 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương
    4048 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống lưng
    4049 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên
    4050 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên
    4051 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
    4052 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt bóng khí phổi
    4053 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan
    4054 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc
    4055 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob
    4056 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor
    4057 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet
    4058 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen
    4059 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản + tạo hình tâm vị
    4060 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt cơ thực quản
    4061 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình
    4062 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt dạ dày kiểu tay áo
    4063 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông
    4064 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang
    4065 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng
    4066 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải
    4067 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái
    4068 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu
    4069 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng
    4070 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng nối tay
    4071 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng
    4072 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng
    4073 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non
    4074 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng
    4075 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm cổ (điều trị viêm tắc động mạch chi trên)
    4076 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực (điều trị viêm tắc động mạch chi trên)
    4077 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm thắt lưng (điều trị viêm tắc động mạch chi dưới)
    4078 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa
    4079 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I
    4080 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II
    4081 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III
    4082 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV
    4083 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA
    4084 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB
    4085 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V
    4086 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V
    4087 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI
    4088 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII
    4089 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII
    4090 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII
    4091 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII
    4092 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI
    4093 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình
    4094 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan phải
    4095 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau
    4096 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước
    4097 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải
    4098 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái
    4099 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow.
    4100 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan trái
    4101 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm
    4102 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt gan và đường mật
    4103 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU
    4104 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm
    4105 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối (Arthroscopic Synovectomy of the knee)
    4106 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp háng (Arthroscopic Synovectomy of the hip)
    4107 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu (Arthroscopic Synovectomy of the Elbow)
    4108 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt kén, nang phổi
    4109 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy
    4110 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần
    4111 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lách một lỗ
    4112 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lách
    4113 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái (Arthroscopy of the First Metatarsophalangeal Joint)
    4114 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối (Debridement of Articular Cartilage in the Knee)
    4115 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử
    4116 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim (điều trị tràn dịch màng ngoài tim)
    4117 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt manh tràng
    4118 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng
    4119 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt mỏm ruột thừa
    4120 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang đường mật
    4121 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang lách
    4122 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột
    4123 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung-hỗng tràng
    4124 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang thận x x
    4125 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang trung thất
    4126 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang tụy
    4127 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nang tuyến thượng thận
    4128 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp
    4129 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp
    4130 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt nối phình động mạch chủ bụng
    4131 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt phổi không điển hình (cắt kiểu hình chêm)
    4132 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt polyp cổ bọng đái
    4133 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt polyp đại tràng
    4134 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng
    4135 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
    4136 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm (Arthroscopic Meniscectomy)
    4137 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần
    4138 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản
    4139 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận dư số
    4140 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc
    4141 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X
    4142 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc
    4143 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy + cắt lách
    4144 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận và đuôi tụy
    4145 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản
    4146 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực phải
    4147 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản đôi dạng nang ngực trái
    4148 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản ngực phải
    4149 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng dạ dày
    4150 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng
    4151 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt thực quản và toàn bộ dạ dày qua ngả ngực-bụng, tạo hình bằng đại tràng
    4152 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tiền liệt tuyến
    4153 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn
    4154 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày
    4155 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2
    4156 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách
    4157 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2
    4158 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng
    4159 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung
    4160 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách
    4161 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy
    4162 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên
    4163 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
    4164 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc
    4165 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp.
    4166 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp
    4167 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp
    4168 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo
    4169 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng-ống hậu môn
    4170 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn
    4171 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung
    4172 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi mật
    4173 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi mât, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kerh
    4174 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang
    4175 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng
    4176 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel
    4177 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng
    4178 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt túi thừa thực quản
    4179 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp
    4180 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tuyến thượng thận
    4181 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt tuyến ức
    4182 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng
    4183 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng
    4184 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung
    4185 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời
    4186 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay (arthroscopic ganglion resection)
    4187 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u lành thực quản ngực phải
    4188 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non
    4189 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột
    4190 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u màng tim
    4191 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u nang màng ngoài tim
    4192 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai mũi họng
    4193 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u OMC
    4194 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc
    4195 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính
    4196 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính
    4197 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u thực quản
    4198 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u trung thất
    4199 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tụy tiết insulin
    4200 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tụy
    4201 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên
    4202 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên
    4203 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức
    4204 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi
    4205 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt van niệu đạo sau của trẻ em
    4206 Gây tê phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội chứng đường thóat lồng ngực)
    4207 Gây tê phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực
    4208 Gây tê phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung
    4209 Gây tê phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo
    4210 Gây tê phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị … )
    4211 Gây tê phẫu thuật nội soi cố định dạ dày
    4212 Gây tê phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng
    4213 Gây tê phẫu thuật nội soi cố định trực tràng
    4214 Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan
    4215 Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tồn lưu
    4216 Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe tụy
    4217 Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm
    4218 Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim
    4219 Gây tê phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy
    4220 Gây tê phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc
    4221 Gây tê phẫu thuật nội soi đặt lưới ngả tiền phúc mạc (TEP)
    4222 Gây tê phẫu thuật nội soi đặt lưới tiền phúc mạc qua ổ bụng (TAPP)
    4223 Gây tê phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc
    4224 Gây tê phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày
    4225 Gây tê phẫu thuật nội soi dị dạng mạch máu thần kinh số V
    4226 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị áp-xe ruột thừa
    4227 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan
    4228 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân
    4229 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khuỷu (Arthroscopic Management of Elbow Stiffness)
    4230 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh ruột thừa
    4231 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khuỷu (Arthroscopic Fracture Management in the Elbow)
    4232 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại
    4233 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương
    4234 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân
    4235 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh
    4236 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet
    4237 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai
    4238 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi
    4239 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì)
    4240 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi
    4241 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận
    4242 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối
    4243 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau
    4244 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ
    4245 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn
    4246 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ
    4247 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục
    4248 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn x
    4249 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ
    4250 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng tròn
    4251 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác
    4252 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản
    4253 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai
    4254 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai
    4255 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài
    4256 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh
    4257 Gây tê phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày
    4258 Gây tê phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu
    4259 Gây tê phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo
    4260 Gây tê phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ
    4261 Gây tê phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ.
    4262 Gây tê phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn
    4263 Gây tê phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi
    4264 Gây tê phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang
    4265 Gây tê phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm
    4266 Gây tê phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân
    4267 Gây tê phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt
    4268 Gây tê phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ
    4269 Gây tê phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay
    4270 Gây tê phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II
    4271 Gây tê phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt
    4272 Gây tê phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi
    4273 Gây tê phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột
    4274 Gây tê phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi
    4275 Gây tê phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì
    4276 Gây tê phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân
    4277 Gây tê phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên (Arthroscopic Subtalar Arthrodesis)
    4278 Gây tê phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản
    4279 Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất
    4280 Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim
    4281 Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng
    4282 Gây tê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối x
    4283 Gây tê phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng khoan giải áp
    4284 Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch
    4285 Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình
    4286 Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng
    4287 Gây tê phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não
    4288 Gây tê phẩu thuật nội soi kẹp ống động mạch
    4289 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách
    4290 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan
    4291 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay
    4292 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành
    4293 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành)
    4294 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob
    4295 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor
    4296 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet
    4297 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen
    4298 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay (Arthroscopic Rotator Interval Closure)
    4299 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu mạc treo
    4300 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng)
    4301 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực
    4302 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic Meniscus Repair)
    4303 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành
    4304 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng
    4305 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày
    4306 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng
    4307 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng
    4308 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng
    4309 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non
    4310 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng
    4311 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng
    4312 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng
    4313 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng
    4314 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng
    4315 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày
    4316 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng
    4317 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng
    4318 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non
    4319 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng
    4320 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng
    4321 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng
    4322 Gây tê phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng
    4323 Gây tê phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy
    4324 Gây tê phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực
    4325 Gây tê phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị
    4326 Gây tê phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo
    4327 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi
    4328 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật
    4329 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống
    4330 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất
    4331 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông
    4332 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy máu tụ
    4333 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp
    4334 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống
    4335 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr
    4336 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản
    4337 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr
    4338 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau
    4339 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều
    4340 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u não thất
    4341 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ
    4342 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ
    4343 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực
    4344 Gây tê phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua miệng
    4345 Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu
    4346 Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi
    4347 Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu
    4348 Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán
    4349 Gây tê phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi
    4350 Gây tê phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim-màng phổi
    4351 Gây tê phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da
    4352 Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái
    4353 Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật
    4354 Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ-hỗng tràng
    4355 Gây tê phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi
    4356 Gây tê phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật
    4357 Gây tê phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da
    4358 Gây tê phẫu thuật nội soi mở sàng hàm
    4359 Gây tê phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da
    4360 Gây tê phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt
    4361 Gây tê phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc
    4362 Gây tê phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc
    4363 Gây tê phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng
    4364 Gây tê phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng
    4365 Gây tê phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ dày điều trị nang giả tụy
    4366 Gây tê phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng
    4367 Gây tê phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng
    4368 Gây tê phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng
    4369 Gây tê phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng
    4370 Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng
    4371 Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang
    4372 Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non
    4373 Gây tê phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng đại tràng
    4374 Gây tê phẫu thuật nội soi nối thông lệ mũi
    4375 Gây tê phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng
    4376 Gây tê phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung
    4377 Gây tê phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán
    4378 Gây tê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
    4379 Gây tê phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận
    4380 Gây tê phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy
    4381 Gây tê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III
    4382 Gây tê phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não thất
    4383 Gây tê phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh
    4384 Gây tê phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng
    4385 Gây tê phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng
    4386 Gây tê phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày
    4387 Gây tê phẫu thuật nội soi Robotigae
    4388 Gây tê phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu
    4389 Gây tê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận
    4390 Gây tê phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản
    4391 Gây tê phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng
    4392 Gây tê phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất
    4393 Gây tê phẫu thuật nội soi sửa van hai lá
    4394 Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau
    4395 Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân)
    4396 Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng
    4397 Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu
    4398 Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó)
    4399 Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn
    4400 Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau
    4401 Gây tê phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước
    4402 Gây tê phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr
    4403 Gây tê phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO
    4404 Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình cống não
    4405 Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản – bể thận
    4406 Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai (Arthroscopic Subacromial Decompression)
    4407 Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản
    4408 Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor
    4409 Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob
    4410 Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen
    4411 Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet
    4412 Gây tê phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản
    4413 Gây tê phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan
    4414 Gây tê phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong
    4415 Gây tê phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch huyết)
    4416 Gây tê phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ
    4417 Gây tê phẫu thuật nội soi thay van hai lá
    4418 Gây tê phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận
    4419 Gây tê phẫu thuật nội soi tủy sống
    4420 Gây tê phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm
    4421 Gây tê phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai
    4422 Gây tê phẫu thuật nội soi u mạc treo
    4423 Gây tê phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng
    4424 Gây tê phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung
    4425 Gây tê phẫu thuật nội soi viêm phần phụ
    4426 Gây tê phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa
    4427 Gây tê phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng
    4428 Gây tê phẫu thuật nội soi vùng nền sọ
    4429 Gây tê phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản
    4430 Gây tê phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán
    4431 Gây tê phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung
    4432 Gây tê phẫu thuật nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng
    4433 Gây tê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non
    4434 Gây tê phẫu thuật nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa
    4435 Gây tê phẫu thuật nối tụy ruột
    4436 Gây tê phẫu thuật nối vị tràng
    4437 Gây tê phẫu thuật nối vòi tử cung
    4438 Gây tê phẫu thuật nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ – ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập
    4439 Gây tê phẫu thuật nong niệu đạo
    4440 Gây tê phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi lồng điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS)
    4441 Gây tê phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em
    4442 Gây tê phẫu thuật quặm bẩm sinh
    4443 Gây tê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo)
    4444 Gây tê phẫu thuật sa sinh dục
    4445 Gây tê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn
    4446 Gây tê phẫu thuật tháo lồng ruột
    4447 Gây tê phẫu thuật ứ máu kinh
    4448 Gây tê phẫu thuật vá da tạo hình mi
    4449 Gây tê phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu
    4450 Gây tê phẫu thuật vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)
    4451 Gây tê phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ dưới 6 tuổi
    4452 Gây tê phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai
    4453 Gây tê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa
    4454 Gây tê tán sỏi qua da bằng laser
    4455 Gây tê tán sỏi qua da bằng siêu âm
    4456 Gây tê tán sỏi qua da bằng xung hơi
    4457 Gây tê tán sỏi thận qua da
    4458 Gây tê thông tim chẩn đoán và điều trị các bệnh lí tim và mạch ở trẻ em
    4459 Gây tê trung phẫu ngực ở trẻ em
    Đ. AN THẦN
    4460 An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoán hình ảnh
    4461 An thần bệnh nhân nhổ răng
    4462 An thần bệnh nhân nội soi đường mật
    4463 An thần bệnh nhân nội soi đường tiêu hóa
    4464 An thần bệnh nhân nội soi khí phế quản
    4465 An thần bệnh nhân phải nắn xương
    4466 An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức
    4467 An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh
    4468 An thần nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu
    4469 An thần nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản
    4470 An thần nội soi buồng tử cung can thiệp
    4471 An thần nội soi buồng tử cung chẩn đoán
    4472 An thần nội soi buồng tử cung nạo buồng tử cung
    4473 An thần nội soi buồng tử cung sinh thiết buồng tử cung
    4474 An thần nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng
    4475 An thần nội soi gắp dị vật đường thở
    4476 An thần nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản
    4477 An thần nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản
    4478 An thần nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser
    4479 An thần nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser
    4480 An thần nội soi nong hẹp thực quản
    4481 An thần nội soi nong niệu quản hẹp
    4482 An thần nội soi ổ bụng chẩn đoán
    4483 An thần nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán
    4484 An thần nội soi tán sỏi niệu quản
    4485 An thần nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng
    4486 An thần nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận
    4487 An thần nội soi thận ống mềm tán sỏi thận
    4488 An thần nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi
    4489 An thần phẫu thuật đóng dò bàng quang – âm đạo
    4490 An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu
    4491 An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân HIV- AID
    4492 An thần phẫu thuật mắt ở trẻ em
    4493 An thần phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch
    4494 An thần phẫu thuật nội soi bắc cầu nối động mạch chủ xuống-động mạch đùi
    4495 An thần phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy
    4496 An thần phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
    4497 An thần phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi
    4498 An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung
    4499 An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung
    4500 An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype
    4501 An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ
    4502 An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn
    4503 An thần phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản
    4504 An thần phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang
    4505 An thần phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật
    4506 An thần phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ
    4507 An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp
    4508 An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
    4509 An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc
    4510 An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp
    4511 An thần phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày
    4512 An thần phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày
    4513 An thần phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận
    4514 An thần phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp
    4515 An thần phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương
    4516 An thần phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay
    4517 An thần phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non
    4518 An thần phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột
    4519 An thần phẫu thuật nội soi cắt u màng tim
    4520 An thần phẫu thuật nội soi cắt u nang màng ngoài tim
    4521 An thần phẫu thuật nội soi cắt u OMC
    4522 An thần phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc
    4523 An thần phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính
    4524 An thần phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính
    4525 An thần phẫu thuật nội soi cắt u thực quản
    4526 An thần phẫu thuật nội soi cắt u trung thất
    4527 An thần phẫu thuật nội soi cắt u tụy
    4528 An thần phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 1 bên
    4529 An thần phẫu thuật nội soi cắt u tuyến thượng thận 2 bên
    4530 An thần phẫu thuật nội soi cắt u tuyến ức
    4531 An thần phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi
    4532 An thần phẫu thuật nội soi cắt xương sườn số 1 (điều trị hội chứng đường thóat lồng ngực)
    4533 An thần phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung
    4534 An thần phẫu thuật nội soi chuyển vị trí tĩnh mạch để tạo dò động mạch-tĩnh mạch cho chạy thận nhân tạo
    4535 An thần phẫu thuật nội soi cố định dạ dày
    4536 An thần phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng
    4537 An thần phẫu thuật nội soi cố định trực tràng
    4538 An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn lưu
    4539 An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy
    4540 An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp-xe gan
    4541 An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu đường mật qua da dưới siêu âm
    4542 An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu màng ngoài tim
    4543 An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy
    4544 An thần phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc
    4545 An thần phẫu thuật nội soi đặt lưới ngả tiền phúc mạc (TEP)
    4546 An thần phẫu thuật nội soi đặt lưới tiền phúc mạc qua ổ bụng (TAPP)
    4547 An thần phẫu thuật nội soi đặt lưới trong phúc mạc
    4548 An thần phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày
    4549 An thần phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật, cắt gan
    4550 An thần phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân
    4551 An thần phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khuỷu (Arthroscopic Management of Elbow Stiffness)
    4552 An thần phẫu thuật nội soi điều trị đám quánh quột thừa
    4553 An thần phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khuỷu
    4554 An thần phẫu thuật nội soi điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng ghép sụn xương
    4555 An thần phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân
    4556 An thần phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh chè x
    4557 An thần phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet
    4558 An thần phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai x
    4559 An thần phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi
    4560 An thần phẫu thuật nội soi Điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì)
    4561 An thần phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi
    4562 An thần phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận
    4563 An thần phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối x
    4564 An thần phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau
    4565 An thần phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ
    4566 An thần phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn
    4567 An thần phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ
    4568 An thần phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục
    4569 An thần phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn
    4570 An thần phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ
    4571 An thần phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương dây chằng tròn
    4572 An thần phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác
    4573 An thần phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản
    4574 An thần phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai x
    4575 An thần phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai
    4576 An thần phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài )
    4577 An thần phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh
    4578 An thần phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày
    4579 An thần phẫu thuật nội soi đính lại nơi bám gân nhị đầu
    4580 An thần phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo
    4581 An thần phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ
    4582 An thần phẫu thuật nội soi đốt hạch giao cảm lồng ngực bằng dụng cụ siêu nhỏ.
    4583 An thần phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn
    4584 An thần phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi
    4585 An thần phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang
    4586 An thần phẫu thuật nội soi ghép sụn chêm
    4587 An thần phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân x
    4588 An thần phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt
    4589 An thần phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ
    4590 An thần phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay
    4591 An thần phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II
    4592 An thần phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt
    4593 An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính màng phổi
    4594 An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột
    4595 An thần phẫu thuật nội soi gỡ dính, hút rửa trong bệnh lý mủ màng phổi
    4596 An thần phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì
    4597 An thần phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân
    4598 An thần phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên
    4599 An thần phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản
    4600 An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất
    4601 An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim
    4602 An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ cắt polyp to đại tràng
    4603 An thần phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối
    4604 An thần phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị hoại tử chỏm xương đùi bằng khoan giải áp x
    4605 An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch
    4606 An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp túi phình
    4607 An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng
    4608 An thần phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não
    4609 An thần phẫu thuật nội soi kẹp túi phình động mạch não
    4610 An thần phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách
    4611 An thần phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan
    4612 An thần phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay
    4613 An thần phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành
    4614 An thần phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành)
    4615 An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob
    4616 An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor
    4617 An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet
    4618 An thần phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen
    4619 An thần phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay
    4620 An thần phẫu thuật nội soi khâu mạc treo
    4621 An thần phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại-trực tràng)
    4622 An thần phẫu thuật nội soi khâu rò ống ngực
    4623 An thần phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm (Arthroscopic Meniscus Repair)
    4624 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành
    4625 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng
    4626 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày
    4627 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng
    4628 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng
    4629 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng
    4630 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non
    4631 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng
    4632 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng
    4633 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng
    4634 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng
    4635 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng
    4636 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày
    4637 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng
    4638 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng
    4639 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng
    4640 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non
    4641 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng
    4642 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng
    4643 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng
    4644 An thần phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng
    4645 An thần phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy (Microfracture technique)
    4646 An thần phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực (Arthroscopic Management of Scapulothoracic Disorders)
    4647 An thần phẫu thuật nội soi kỹ thuật Heller điều trị co thắt tâm vị
    4648 An thần phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo
    4649 An thần phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi
    4650 An thần phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật
    4651 An thần phẫu thuật nội soi lấy hạch trung thất
    4652 An thần phẫu thuật nội soi lấy máu phế mạc đông
    4653 An thần phẫu thuật nội soi lấy máu tụ
    4654 An thần phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cốt sống lưng qua lỗ liên hợp
    4655 An thần phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống sống lưng qua đường liên bản sống
    4656 An thần phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr
    4657 An thần phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản
    4658 An thần phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr
    4659 An thần phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều
    4660 An thần phẫu thuật nội soi lấy u não thất
    4661 An thần phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ
    4662 An thần phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ
    4663 An thần phẫu thuật nội soi lấy u sọ hầu qua xoang sang
    4664 An thần phẫu thuật nội soi lấy u thành ngực
    4665 An thần phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẫm cổ qua miệng
    4666 An thần phẫu thuật nội soi lấy u
    4667 An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực cầm máu
    4668 An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt 1 phổi
    4669 An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu
    4670 An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực sinh thiết chẩn đoán
    4671 An thần phẫu thuật nội soi lồng ngực xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi
    4672 An thần phẫu thuật nội soi mở cửa sổ màng tim – màng phổi
    4673 An thần phẫu thuật nội soi mở hồi tràng/hỗng tràng ra da
    4674 An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái
    4675 An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật
    4676 An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ-hỗng tràng
    4677 An thần phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi
    4678 An thần phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật
    4679 An thần phẫu thuật nội soi mở ruột non ra da
    4680 An thần phẫu thuật nội soi mở sàng hàm
    4681 An thần phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày
    4682 An thần phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da
    4683 An thần phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt
    4684 An thần phẫu thuật nội soi nang thận qua phúc mạc
    4685 An thần phẫu thuật nội soi nang thận sau phúc mạc
    4686 An thần phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng
    4687 An thần phẫu thuật nội soi nối dạ dày-hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng
    4688 An thần phẫu thuật nội soi nối nang tụy- dạ dày điều trị nang giả tụy
    4689 An thần phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng
    4690 An thần phẫu thuật nội soi nối OMC-tá tràng
    4691 An thần phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng
    4692 An thần phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ-hỗng tràng
    4693 An thần phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng-đại tràng
    4694 An thần phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng-đại tràng ngang
    4695 An thần phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non-ruột non
    4696 An thần phẫu thuật nội soi nối tắt thực quản-dạ dày bằng đại tràng
    4697 An thần phẫu thuật nội soi nối túi mật-hỗng tràng
    4698 An thần phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung
    4699 An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán
    4700 An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
    4701 An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận
    4702 An thần phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy
    4703 An thần phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III
    4704 An thần phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não não thất
    4705 An thần phẫu thuật nội soi phình đại tràng bẩm sinh
    4706 An thần phẫu thuật nội soi phình động mạch chủ bụng
    4707 An thần phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng
    4708 An thần phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày
    4709 An thần phẫu thuật nội soi Robotigae
    4710 An thần phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu
    4711 An thần phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận
    4712 An thần phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản
    4713 An thần phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng
    4714 An thần phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất
    4715 An thần phẫu thuật nội soi sửa van hai lá
    4716 An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau)
    4717 An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân
    4718 An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng x
    4719 An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu
    4720 An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó
    4721 An thần phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn
    4722 An thần phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo sau
    4723 An thần phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước
    4724 An thần phẫu thuật nội soi tán sỏi trong phẫu thuật nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr
    4725 An thần phẫu thuật nội soi tán sỏi, dẫn lưu đường mật qua da dưới ECHO
    4726 An thần phẫu thuật nội soi tạo hình cống não
    4727 An thần phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản – bể thận
    4728 An thần phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai
    4729 An thần phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản
    4730 An thần phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Dor
    4731 An thần phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Lortat-Jacob
    4732 An thần phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Nissen
    4733 An thần phẫu thuật nội soi tạo hình tâm vị kiểu Toupet
    4734 An thần phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản
    4735 An thần phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan
    4736 An thần phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong
    4737 An thần phẫu thuật nội soi thắt ống ngực (điều trỡ dò bạch huyết)
    4738 An thần phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ
    4739 An thần phẫu thuật nội soi thay van hai lá
    4740 An thần phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận
    4741 An thần phẫu thuật nội soi tủy sống
    4742 An thần phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm
    4743 An thần phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai
    4744 An thần phẫu thuật nội soi u mạc treo
    4745 An thần phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng
    4746 An thần phẫu thuật nội soi viêm phần phụ
    4747 An thần phẫu thuật nội soi vỡ đại tràng
    4748 An thần phẫu thuật nội soi vùng nền sọ
    4749 An thần phẫu thuật nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản
    4750 An thần phẫu thuật nội soi xoang bướm – trán
    4751 An thần phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung
    4752 An thần rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa
    4753 An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành /Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển
    4754 An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành có hay không dùng tim phổi nhân tạo
    4755 An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay
    4756 An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong
    4757 An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch vành/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển và động mạch quay
    4758 An thần sau phẫu thuật bắc cầu động mạch/Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển
    4759 An thần sau phẫu thuật bắc cầu mạch vành có đặt bóng dội ngược động mạch chủ
    4760 An thần sau phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ
    4761 An thần sau phẫu thuật chấn thương sọ não
    4762 An thần sau phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn
    4763 An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính
    4764 An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não (hố sau)
    4765 An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não
    4766 An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não
    4767 An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN
    4768 An thần sau phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất
    4769 An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow
    4770 An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương
    4771 An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh
    4772 An thần tán sỏi qua da bằng laser
    4773 An thần tán sỏi qua da bằng siêu âm
    4774 An thần tán sỏi qua da bằng xung hơi
    4775 An thần tán sỏi thận qua da
    4776 An thần thông tim chẩn đoán và điều trị các bệnh lí tim và mạch ở trẻ em
    4777 An thần trung phẫu ngực ở trẻ em
    IX. NGOẠI KHOA
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    A. THẦN KINH – SỌ NÃO
    1. Sọ não
      1 Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp
      2 Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở
      3 Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não)
      4 Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương
      5 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não
      6 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não (hố sau)
      7 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não
      8 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính
      9 Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên
      10 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên
      11 Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất
      12 Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất
      13 Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán
      14 Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ
      15 Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não)
      16 Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong chấn thương sọ não (CTSN)
      17 Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não
      18 Phẫu thuật đặt catheter vào não thất đo áp lực nội sọ
      19 Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo áp lực nội sọ
      20 Phẫu thuật đặt catheter vào ống sống thắt lưng đo áp lực dịch não tuỷ
      21 Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy ở vòm sọ sau CTSN
      22 Phẫu thuật vá đường dò dịch não tủy nền sọ sau CTSN
      23 Phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN
      24 Phẫu thuật giải chèn ép thần kinh thị giác do vỡ ống thị giác
    2. Phẫu thuật nhiễm trùng
      25 Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán cầu đại não
      26 Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não
      27 Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại não, bằng đường mở nắp sọ
      28 Phẫu thuật lấy bao áp xe não, tiểu não, bằng đường mở nắp sọ
      29 Phẫu thuật viêm xương sọ
      30 Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua xương đá
      31 Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ
      32 Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ
      33 Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng
      34 Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng
      35 Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy
      36 Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy
      37 Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống
      38 Phẫu thuật xử lý nhiễm khuẩn vết mổ
      39 Phẫu thuật làm sạch viêm ngoài màng tủy và/hoặc viêm đĩa đệm không tái tạo đốt sống, bằng đường vào trực tiếp
      40 Phẫu thuật làm sạch viêm ngoài màng tủy và/hoặc viêm đĩa đệm có tái tạo đốt sống bằng mảnh ghép và/hoặc cố định nẹp vít, bằng đường trực tiếp
    3. Tủy sống
      41 Phẫu thuật lấy bỏ u mỡ (lipoma) ở vùng đuôi ngựa + đóng thoát vị màng tủy hoặc thoát vị tuỷ-màng tuỷ, bằng đường vào phía sau
      42 Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau
      43 Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị tuỷ-màng tuỷ, bằng đường vào phía sau
      44 Giải phóng dị tật tủy sống chẻ đôi, bằng đường vào phía sau
      45 Phẫu thuật cắt bỏ đường dò dưới da-dưới màng tuỷ
      46 Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tủy (meningeal cysts) trong ống sống bằng đường vào phía sau
      47 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau mổ tủy sống
      48 Phãu thuật u dưới trong màng tủy, ngoài tuỷ, bằng đường vào phía sau hoặc sau -ngoài
      49 Phẫu thuật u dưới màng tủy, ngoài tủy kèm theo tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía trước hoặc trước ngoài
      50 Phẫu thuật u ngoài màng cứng tủy sống-rễ thần kinh, bằng đường vào phía sau
      51 Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau
      52 Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, không tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau hoặc sau-ngoài
      53 Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài
      54 Phẫu thuật mở cung sau đốt sống đơn thuần kết hợp với tạo hình màng cứng tủy
      55 Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ
      56 Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan
    4. Dịch não tủy
      57 Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật)
      58 Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất
      59 Phẫu thuật dẫn lưu não thất-tâm nhĩ trong dãn não thất
      60 Phẫu thật dẫn lưu dịch não tủy thắt lưng-ổ bụng
      61 Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-ổ bụng
      62 Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-tâm nhĩ
      63 Phẫu thuật mở thông não thất, mở thông nang dưới nhện qua mở nắp sọ
      64 Phẫu thuật lấy bỏ dẫn lưu não thất (ổ bụng, tâm nhĩ) hoặc dẫn lưu nang dịch não tủy (ổ bụng, não thất)
      65 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ
      66 Phẫu thuật đóng đườn dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm
      67 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng
      68 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy qua xoang trán
      69 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ
      70 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá
      71 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau mổ các thương tổn nền sọ
    5. Sinh thiết
      72 Phẫu thuật mở nắp sọ sinh thiết tổn thương nội sọ
      73 Phẫu thuật sinh thiết tổn thương nội sọ có định vị dẫn đường
      74 Phẫu thuật sinh thiết tổn thương ở nền sọ qua đường miệng hoặc mũi
    6. Dị tật sọ mặt
      75 Phẫu thuật tạo hình hộp sọ trong hẹp hộp sọ
      76 Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm
    7. Thoát vị não, màng não
      77 Phẫu thuật thoát vị não màng não vòm sọ
      78 Phẫu thuật thoát vị não màng não nền sọ
      79 Phẫu thuật thoát vị tủy-màng tủy
    8. Mạch máu
      80 Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần trước đa giác Willis
      81 Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần sau đa giác Willis
      82 Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch não
      83 Phẫu thuật u máu thể hang (cavernoma) đại não
      84 Phẫu thuật u máu thể hang tiểu não
      85 Phẫu thuật u máu thể hang thân não
      86 Phẫu thuật nối động mạch trong-ngoài sọ
      87 Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch màng cứng (fistula durale)
    9. Khối choán chỗ trong, ngoài não
      88 Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán một bên
      89 Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán 2 bên
      90 Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng đường mở nắp sọ trán và đường qua xoang sàng
      91 Phẫu thuật u vùng giao thoa thị giác và/hoặc vùng dưới đồi bằng đường mở nắp sọ
      92 Phẫu thuật u vùng tầng giữa nền sọ bằng mở năp sọ
      93 Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nhỏ xương bướm bằng đường mở nắp sọ
      94 Phẫu thuật u đỉnh xương đá bằng đường qua xương đá
      95 Phẫu thuật u vùng rãnh trượt (petroclivan) bằng đường qua xương đá
      96 Phẫu thuật u rãnh trượt, bằng đường mở nắp sọ
      97 Phẫu thuật u vùng rãnh trượt bằng đường qua miệng hoặc qua xương bướm
      98 Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường sau mê nhĩ-trước xoang sigma
      99 Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường dưới chẩm-sau xoang sigma
      100 Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/ hoặc lỗ tai trong kết hợp hai đường vào phẫu thuật
      101 Phẫu thuật u lỗ chẩn bằng đường mở nắp sọ
      102 Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ
      103 Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ
      104 Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ
      105 Phẫu thuật u hố sau xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ
      106 Phẫu thuật u liềm não, bằng đường mở nắp sọ
      107 Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng đường vào dưới lều tiểu não
      108 Phẫu thuật u bờ tự do lều tiểu não, bằng đường vào trên lều tiểu não (bao gồm cả u tuyến tùng)
      109 Phẫu thuật u não thất bên bằng đường mở nắp sọ
      110 Phẫu thuật u não thất ba bằng đường mở nắp sọ
      111 Phẫu thuật u não thất tư bằng đường mở nắp sọ
      112 Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường mở nắp sọ
      113 Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường qua xoang bướm
      114 Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường mở nắp sọ
      115 Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường qua xoang bướm
      116 Phẫu thuật u nguyên sống (chordoma) xương bướm bằng đường qua xoang bướm
    10. Nhu mô, đại não
      117 Phẫu thuật lấy bỏ vùng gây động kinh, bằng đường mở nắp sọ
      118 Phẫu thuật u thể trai, vách trong suốt bằng đường mở nắp sọ
      119 Phẫu thuật u đại não bằng đường mở nắp sọ
    11. Nhu mô, tiểu não
      120 Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, bằng đường mở nắp sọ
      121 Phẫu thuật u thân não, bằng đường mở nắp sọ
    12. U ngoài sọ
      122 Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ
      123 Phẫu thuật u thần kinh sọ đoạn dưới nền sọ
      124 Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-màng cứng sọ
      125 Phẫu thuật dị dạng mạch máu ngoài sọ
    13. Thần kinh chức năng
      126 Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều trị bệnh Parkinson
      127 Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh tam thoa (dây V) trong đau nửa mặt, bằng đường mở nắp sọ
      128 Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh mặt (dây VII) trong co giật nửa mặt (facial tics), bằng đường mở nắp sọ
      129 Phẫu thuật phong bế hạch thần kinh tam thoa (hạch Gasser) bằng nhiệt, qua da, dưới hướng dẫn huỳnh quang
    14. Đặt điện cực, giảm đau
      130 Phẫu thuật điều trị giảm đau trong ung thư
      131 Phẫu thuật cắt hạch giao cảm trong điều trị bệnh ra mồ hôi tay bằng đường mở gai sau cột sống ngực
      132 Phẫu thuật đặt điện cực vỏ não, qua đường mở nắp sọ
      133 Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống, qua da
      134 Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống qua da, kèm theo bộ phát kích thích dưới da
      135 Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống, bằng đường mở cung sau
      136 Phẫu thuật lấy bỏ điện cực vỏ não, bằng đường mở nắp sọ
      137 Lấy bỏ điện cực trong não bằng đường qua da
      138 Phẫu thuật lấy bỏ điện cực tủy sống bằng đường mở cung sau
      139 Lấy bỏ điện cực tủy sống, bằng đường qua da
      140 Phẫu thuật thay bộ phát kích thích điện cực thần kinh, đặt dưới da
      141 Phẫu thuật đặt dưới da bộ phát kích thích điện cực thần kinh
      142 Phẫu thuật đặt bộ phát kích thích điện cực tủy sống
      143 Phẫu thuật lấy bỏ bộ phát kích thích điện cực thần kinh
    15. Hố mắt
      144 Phẫu thuật u xơ cơ ổ mắt
      145 Phẫu thuật u thần kinh hốc mắt
      146 Phẫu thuật u xương hốc mắt
      147 Phẫu thuật u đỉnh hốc mắt
    16. Thần kinh ngoại biên
      148 Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên
      149 Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên
      150 Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và ghép TK ngoại biên
      151 Phẫu thuật u thần kinh trên da
      B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC
    17. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực
      152 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi
      153 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần
      154 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu
      155 Phẫu thuật điều trị vết thương tim
      156 Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương
      157 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương khí quản cổ
      158 Phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực
      159 Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi
      160 Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổi
      161 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường ngực
      162 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng
      163 Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động
      164 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản
      165 Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch chủ
      166 Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có dùng máy tim phổi nhân tạo
    18. Cấp cứu chấn thương- vết thương mạch máu
      167 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch máu chi
      168 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch cảnh
      169 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch chậu
      170 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch dưới đòn
      171 Phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống
      172 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi
      173 Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em
      174 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương động – tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận
      175 Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)
    19. Bệnh tim bẩm sinh
      176 Kỹ thuật chạy máy tim phổi nhân tạo trong bệnh tim ở trẻ em
      177 Phẫu thuật ghép van tim đồng loài
      178 Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ
      179 Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn
      180 Phẫu thuật thắt hẹp động mạch phổi trong bệnh tim bẩm sinh có tăng áp lực động mạch phổi nặng
      181 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ – động mạch phổi phổi trong bệnh tim bẩm sinh có hẹp đường ra thất phải
      182 Phẫu thuật nối tắt tĩnh mạch chủ – động mạch phổi điều trị bệnh tim bẩm sinh phức tạp
      183 Phẫu thuật Fontan
      184 Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ
      185 Phẫu thuật vá thông liên thất
      186 Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot
      187 Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ – thất bán phần
      188 Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ – thất toàn bộ
      189 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh thất phải hai đường ra
      190 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo ngược các mạch máu lớn
      191 Phẫu thuật sửa toàn bộ vỡ phình xoang Valsalva
      192 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nhĩ 3 buồng
      193 Phẫu thuật điều trị hẹp đường ra thất phải đơn thuần (hẹp phễu thất phải, van động mạch phổi …)
      194 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phổi đổ lạc chỗ bán phần
      195 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phổi đổ lạc chỗ hoàn toàn
      196 Phẫu thuật sửa van ba lá điều trị bệnh Ebstein
      197 Phẫu thuật thay van ba lá điều trị bệnh Ebstein
      198 Phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim
      199 Phẫu thuật sửa toàn bộ ≥ 2 bệnh tim bẩm sinh phối hợp
      200 Phẫu thuật điều trị dò động – tĩnh mạch phổi
      201 Phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động mạch chủ
      202 Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ nhỏ
      203 Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ lớn và người lớn
      204 Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các bệnh tim bẩm sinh
      205 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có dùng máy tim phổi nhân tạo
      206 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở trẻ em
      207 Phẫu thuật mở hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn tạm thời
      208 Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim bẩm sinh (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch)
    20. Bệnh tim mắc phải
      209 Kỹ thuật chạy máy tim phổi nhân tạo ở người lớn
      210 Ghép tim
      211 Ghép phổi
      212 Ghép khối tim – phổi
      213 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ – động mạch vành có dùng máy tim phổi nhân tạo
      214 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ – động mạch vành không dùng máy tim phổi nhân tạo
      215 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ – động mạch vành kết hợp can thiệp khác trên tim (thay van, cắt khối phồng thất trái …)
      216 Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần đầu
      217 Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần hai
      218 Phẫu thuật tạo hình van hai lá bị hẹp do thấp
      219 Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở bệnh van hai lá không do thấp
      220 Phẫu thuật thay van hai lá
      221 Phẫu thuật thay van động mạch chủ
      222 Phẫu thuật thay van động mạch chủ và động mạch chủ lên
      223 Phẫu thuật tạo hình van động mạch chủ
      224 Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van hai lá kết hợp thay hoặc tạo hình van động mạch chủ
      225 Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá đơn thuần
      226 Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá kết hợp can thiệp khác trên tim (thay, tạo hình … các van tim khác)
      227 Phẫu thuật thay lại 1 van tim
      228 Phẫu thuật thay lại 2 van tim
      229 Phẫu thuật điều trị lóc động mạch chủ type A
      230 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên
      231 Phẫu thuật thay động mạch chủ lên và quai động mạch chủ
      232 Phẫu thuật thay động mạch chủ lên, quai động mạch chủ và động mạch chủ xuống
      233 Phẫu thuật cắt u nhày nhĩ trái
      234 Phẫu thuật cắt u cơ tim
      235 Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái
      236 Phẫu thuật cắt màng tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt
      237 Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim
      238 Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim
      239 Phẫu thuật điều trị viêm xương ức sau mổ tim hở
      240 Phẫu thuật bệnh tim mắc phải có dùng máy tim phổi nhân tạo
      241 Kỹ thuật đặt bóng đối xung động mạch chủ
      242 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn
      243 Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim mắc phải (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch)
    21. Bệnh tim mạch máu
      244 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ ngực
      245 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ trên thận
      246 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng dưới thận, động mạch chậu
      247 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng trên và dưới thận
      248 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ lên – động mạch lớn xuất phát từ quai động mạch chủ
      249 Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi
      250 Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật
      251 Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính
      252 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ bụng – động mạch tạng
      253 Phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng
      254 Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa
      255 Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh
      256 Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh
      257 Phẫu thuật bắc cầu các động mạch vùng cổ – nền cổ (cảnh – dưới đòn, cảnh – cảnh)
      258 Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách – động mạch đùi
      259 Phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới
      260 Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo
      261 Phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận
      262 Phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi
      263 Phẫu thuật điều trị giả phồng động mạch do tiêm chích ma túy
      264 Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ≥ 10 cm)
      265 Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm)
      266 Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi
      267 Phẫu thuật bắc cầu tĩnh mạch cửa – tĩnh mạch chủ dưới điều trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa
      268 Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi
      269 Phẫu thuật bệnh mạch máu có dùng máy tim phổi nhân tạo
      270 Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)
    22. Lồng ngực
      271 Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý
      272 Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý
      273 Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý
      274 Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch
      275 Phẫu thuật cắt u trung thất
      276 Phẫu thuật cắt u trung thất lớn kèm bắc cầu phục hồi lưu thông hệ tĩnh mạch chủ trên
      277 Phẫu thuật cắt u nang phế quản
      278 Phẫu thuật cắt u thành ngực
      279 Phẫu thuật điều trị lõm ngực bẩm sinh
      280 Phẫu thuật điều trị lồi xương ức (ức gà)
      281 Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi
      282 Phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ – ngực cao
      283 Phẫu thuật điều trị lỗ dò phế quản
      284 Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi
      285 Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn
      286 Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương
      287 Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi
      288 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực
      289 Mở ngực thăm dò, sinh thiết
      290 Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi
      291 Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi
      292 Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi
      293 Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi
      294 Phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi
      C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
    23. Thận
      295 Ghép thận
      296 Ghép thận tự thân trong cấp cứu do chấn thương cuống thận
      297 Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu âm/ có C.Arm
      298 Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/ Laser
      299 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang
      300 Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp
      301 Cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ
      302 Cắt toàn bộ thận và niệu quản
      303 Cắt thận đơn thuần
      304 Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)
      305 Phẫu thuật treo thận
      306 Lấy sỏi san hô thận
      307 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
      308 Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
      309 Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt
      310 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
      311 Tán sỏi ngoài cơ thể
      312 Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận
      313 Dẫn lưu đài bể thận qua da
      314 Cắt eo thận móng ngựa
      315 Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận
      316 Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi
      317 Dẫn lưu bể thận tối thiểu
      318 Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm
      319 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
      320 Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản (Phương pháp Foley, Anderson – Hynes
      321 Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở)
      322 Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch
    24. Niệu quản
      323 Nối niệu quản – đài thận
      324 Cắt nối niệu quản
      325 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần
      326 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
      327 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
      328 Đặt bộ phận giả niệu quản qua da
      329 Nong niệu quản
      330 Phẫu thuật rò niệu quản – âm đạo
      331 Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản
      332 Tạo hình niệu quản bằng đoạn ruột
      333 Cắm lại niệu quản – bàng quang
      334 Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong
      335 Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản
    25. Bàng quang
      336 Phẫu thuật mở rộng bàng quang bằng đoạn hồi tràng
      337 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey
      338 Phẫu thuật ghép cơ cổ bàng quang
      339 Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel
      340 Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ
      341 Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo)
      342 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
      343 Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần
      344 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca
      345 Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột
      346 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng
      347 Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da
      348 Cắm niệu quản bàng quang
      349 Cắt cổ bàng quang
      350 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
      351 Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức
      352 Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang
      353 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất
      354 Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang
      355 Lấy sỏi bàng quang
      356 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
      357 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius
      358 Cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột
      359 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần
      360 Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang
    26. Niệu đạo
      361 Phẫu thuật dò niệu đạo – trực tràng bẩm sinh
      362 Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo bẩm sinh
      363 Phẫu thuật dò niệu đạo – âm đạo-trực tràng bẩm sinh
      364 Phẫu thuật sa niệu đạo nữ
      365 Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo
      366 Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt
      367 Cắt nối niệu đạo trước
      368 Cắt nối niệu đạo sau
      369 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
      370 Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da
      371 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
      372 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
      373 Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì
      374 Phẫu thuật lỗ tiều lệch thấp, tạo hình thì 2
      375 Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu
      376 Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang
      377 Tạo hình niệu đạo bằng vạt da tự thân
      378 Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo
    27. Sinh dục
      379 Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới
      380 Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương
      381 Phẫu thuật tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương
      382 Phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm
      383 Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến
      384 Tạo hình dương vật do lệch lạc phái tính do gien
      385 Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt.
      386 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ
      387 Phẫu thuật tạo hình điều trị dị tật lộ bàng quang bẩm sinh
      388 Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng
      389 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo lệch thấp 1 thì
      390 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo lệch thấp 2 thì
      391 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo mặt lưng dương vật
      392 Phẫu thuật điều trị són tiểu
      393 Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT
      394 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ
      395 Cắt tinh mạc
      396 Cắt mào tinh
      397 Cắt thể Morgani xoắn
      398 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo
      399 Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh
      400 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
      401 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật
      402 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
      403 Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật
      404 Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản
      405 Nong niệu đạo
      406 Cắt bỏ tinh hoàn
      407 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
      408 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
      409 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)
      410 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài
      411 Cắt hẹp bao quy đầu
      412 Mở rộng lỗ sáo
      413 Đặt tinh hoàn nhân tạo
      D. TIÊU HÓA
    28. Thực quản
      414 Mở ngực thăm dò
      415 Mở ngực thăm dò, sinh thiết
      416 Mở thông dạ dày
      417 Đưa thực quản ra ngoài
      418 Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất
      419 Khâu lỗ thủng hoặc vết thương thực quản
      420 Lấy dị vật thực quản đường cổ
      421 Lấy dị vật thực quản đường ngực
      422 Lấy dị vật thực quản đường bụng
      423 Đóng rò thực quản
      424 Đóng lỗ rò thực quản – khí quản
      425 Cắt túi thừa thực quản cổ
      426 Cắt túi thừa thực quản ngực
      427 Lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực
      428 Lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng
      429 Cắt đoạn thực quản, dẫn lưu hai đầu ra ngoài
      430 Cắt nối thực quản
      431 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực
      432 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ
      433 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực
      434 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực
      435 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ
      436 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực
      437 Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non
      438 Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản
      439 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu)
      440 Tạo hình thực quản bằng dạ dày không cắt thực quản
      441 Tạo hình thực quản bằng đại tràng không cắt thực quản
      442 Phẫu thuật điều trị thực quản đôi
      443 Phẫu thuật điều trị teo thực quản
      444 Nạo vét hạch trung thất
      445 Nạo vét hạch cổ
      446 Phẫu thuật điều trị co thắt thực quản lan tỏa
      447 Phẫu thuật Heller
      448 Tạo van chống trào ngược dạ dày – thực quản
      449 Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản đường cổ
      450 Các phẫu thuật thực quản khác
    29. Dạ dày
      451 Mở bụng thăm dò
      452 Mở bụng thăm dò, sinh thiết
      453 Nối vị tràng
      454 Cắt dạ dày hình chêm
      455 Cắt đoạn dạ dày
      456 Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn
      457 Cắt toàn bộ dạ dày
      458 Cắt lại dạ dày
      459 Nạo vét hạch D1
      460 Nạo vét hạch D2
      461 Nạo vét hạch D3
      462 Nạo vét hạch D4
      463 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng
      464 Phẫu thuật Newmann
      465 Khâu cầm máu ổ loét dạ dày
      466 Cắt thần kinh X toàn bộ
      467 Cắt thần kinh X chọn lọc
      468 Cắt thần kinh X siêu chọn lọc
      469 Mở cơ môn vị
      470 Tạo hình môn vị
      471 Mở dạ dày xử lý tổn thương
      472 Các phẫu thuật dạ dày khác
    30. Tá tràng
      473 Cắt u tá tràng
      474 Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy
      475 Khâu vùi túi thừa tá tràng
      476 Cắt túi thừa tá tràng
      477 Cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng
      478 Cắt màng ngăn tá tràng
    31. Ruột non- Mạc treo
      479 Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng
      480 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non
      481 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột
      482 Tháo xoắn ruột non
      483 Tháo lồng ruột non
      484 Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng
      485 Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…)
      486 Cắt ruột non hình chêm
      487 Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông
      488 Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài
      489 Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue)
      490 Cắt nhiều đoạn ruột non
      491 Gỡ dính sau mổ lại
      492 Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng
      493 Đóng mở thông ruột non
      494 Nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng
      495 Nối tắt ruột non – ruột non
      496 Cắt mạc nối lớn
      497 Cắt bỏ u mạc nối lớn
      498 Cắt u mạc treo ruột
      499 Khâu vết thương tĩnh mạch mạc treo tràng trên
      500 Khâu vết thương động mạch mạc treo tràng trên
      501 Bắc cầu động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn tĩnh mạch hiển hoặc đoạn mạch nhân tạo
      502 Cắt đoạn động mạch mạc treo tràng trên, nối động mạch trực tiếp
      503 Cắt toàn bộ ruột non
      504 Ghép ruột non
      505 Các phẫu thuật tá tràng khác
    32. Ruột thừa- Đại tràng
      506 Cắt ruột thừa đơn thuần
      507 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng
      508 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe
      509 Dẫn lưu áp xe ruột thừa
      510 Các phẫu thuật ruột thừa khác
      511 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng
      512 Khâu lỗ thủng đại tràng
      513 Cắt túi thừa đại tràng
      514 Cắt đoạn đại tràng nối ngay
      515 Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài
      516 Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann
      517 Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng
      518 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay
      519 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài
      520 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann
      521 Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng
      522 Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non – ống hậu môn
      523 Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo
      524 Làm hậu môn nhân tạo
    33. Trực tràng
      525 Làm hậu môn nhân tạo
      526 Lấy dị vật trực tràng
      527 Cắt đoạn trực tràng nối ngay
      528 Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann
      529 Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại trực tràng thấp
      530 Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại tràng – ống hậu môn
      531 Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong bảo tồn cơ thắt ngoài đường tầng sinh môn
      532 Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn
      533 Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn
      534 Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng
      535 Phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng
      536 Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn
      537 Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng
      538 Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường bụng
      539 Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường tầng sinh môn
      540 Đóng rò trực tràng – âm đạo
      541 Đóng rò trực tràng – bàng quang
      542 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu quản
      543 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu đạo
      544 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tầng sinh môn
      545 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tiểu khung
      546 Các phẫu thuật trực tràng khác
    34. Tầng sinh môn
      547 Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ
      548 Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch
      549 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson)
      550 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ
      551 Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng
      552 Phẫu thuật Longo
      553 Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ
      554 Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD)
      555 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản
      556 Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp
      557 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản
      558 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp
      559 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ
      560 Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil
      561 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ)
      562 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn
      563 Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo hình hậu môn
      564 Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle
      565 Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn
      566 Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome)
      567 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)
      568 Phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus)
      569 Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn
      570 Phẫu thuật điều trị đại tiện mất tự chủ
      571 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản
      572 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp
      573 Các phẫu thuật hậu môn khác
      Đ. GAN – MẬT – TỤY
    35. Gan
      574 Thăm dò, sinh thiết gan
      575 Cắt gan toàn bộ
      576 Cắt gan phải
      577 Cắt gan trái
      578 Cắt gan phân thuỳ sau
      579 Cắt gan phân thuỳ trước
      580 Cắt thùy gan trái
      581 Cắt hạ phân thuỳ 1
      582 Cắt hạ phân thuỳ 2
      583 Cắt hạ phân thuỳ 3
      584 Cắt hạ phân thuỳ 4
      585 Cắt hạ phân thuỳ 5
      586 Cắt hạ phân thuỳ 6
      587 Cắt hạ phân thuỳ 7
      588 Cắt hạ phân thuỳ 8
      589 Cắt hạ phân thuỳ 9
      590 Cắt gan phải mở rộng
      591 Cắt gan trái mở rộng
      592 Cắt gan trung tâm
      593 Cắt gan nhỏ
      594 Cắt gan lớn
      595 Cắt nhiều hạ phân thuỳ
      596 Cắt gan hình chêm, nối gan ruột
      597 Cắt gan có sử dụng kỹ thuật cao (CUSA, dao siêu âm, sóng cao tần…)
      598 Các phẫu thuật cắt gan khác
      599 Tạo hình tĩnh mạch gan – chủ dưới
      600 Cắt đoạn tĩnh mạch cửa, nối trực tiếp
      601 Cắt đoạn tĩnh mạch cửa, ghép tự thân
      602 Cắt đoạn tĩnh mạch cửa, nối bằng mạch nhân tạo
      603 Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa
      604 Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ
      605 Thắt động mạch gan (riêng, phải, trái)
      606 Lấy bỏ u gan
      607 Cắt lọc nhu mô gan
      608 Cầm máu nhu mô gan
      609 Chèn gạc nhu mô gan cầm máu
      610 Lấy máu tụ bao gan
      611 Cắt chỏm nang gan
      612 Ghép gan toàn bộ
      613 Ghép gan bán phần
      614 Ghép gan phụ trợ
      615 Lấy hạch cuống gan
      616 Dẫn lưu áp xe gan
      617 Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan
      618 Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh
      619 Lấy đa tạng từ người chết não
    36. Mật
      620 Mở thông túi mật
      621 Cắt túi mật
      622 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật
      623 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật
      624 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi đường mật
      625 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi tán sỏi đường mật
      626 Tán sỏi qua đường hầm Kehr hoặc qua da
      627 Mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật
      628 Mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ
      629 Mở nhu mô gan lấy sỏi
      630 Mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột
      631 Các phẫu thuật lấy sỏi mật khác
      632 Nối mật ruột bên – bên
      633 Nối mật ruột tận – bên
      634 Nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng
      635 Cắt đường mật ngoài gan
      636 Cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái
      637 Cắt nang ống mật chủ
      638 Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật
      639 Các phẫu thuật đường mật khác
    37. Tụy
      640 Khâu vết thương tụy và dẫn lưu
      641 Dẫn lưu nang tụy
      642 Nối nang tụy với tá tràng
      643 Nối nang tụy với dạ dày
      644 Nối nang tụy với hỗng tràng
      645 Cắt bỏ nang tụy
      646 Lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy)
      647 Lấy tổ chức ung thư tát phát khu trú tại tụy
      648 Cắt khối tá tụy
      649 Cắt khối tá tụy bảo tồn môn vị
      650 Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa tự thân
      651 Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa bằng mạch nhân tạo
      652 Cắt khối tá tụy + tạo hình động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn mạch nhân tạo
      653 Cắt tụy trung tâm
      654 Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách
      655 Cắt đuôi tụy bảo tồn lách
      656 Cắt toàn bộ tụy
      657 Cắt một phần tuỵ
      658 Các phẫu thuật cắt tuỵ khác
      659 Nối tụy ruột
      660 Nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y
      661 Nối diện cắt thân tụy với dạ dày
      662 Nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ – ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập
      663 Các phẫu thuật nối tuỵ ruột khác
      664 Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn
      665 Phẫu thuật Patington – Rochelle điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn
      666 Phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn
      667 Phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn
      668 Phẫu thuật Puestow – Gillesby
      669 Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu
      670 Các phẫu thuật điều trị sỏi tuỵ, viêm tuỵ mạn khác
      671 Ghép tụy
      672 Các phẫu thuật tuỵ khác
      673 Cắt lách do chấn thương
      674 Cắt lách bệnh lý
      675 Cắt lách bán phần
      676 Khâu vết thương lách
      677 Bảo tồn lách vỡ bằng lưới sinh học
      678 Các phẫu thuật lách khác
      E. THÀNH BỤNG – CƠ HOÀNH – PHÚC MẠC
    38. Thành bụng – cơ hoành
      679 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini
      680 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice
      681 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice
      682 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein
      683 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát
      684 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên
      685 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi
      686 Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng
      687 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác
      688 Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn
      689 Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương
      690 Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành
      691 Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành
      692 Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành
      693 Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek)
      694 Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành
      695 Phẫu thuật cắt u cơ hoành
      696 Các phẫu thuật cơ hoành khác
      697 Phẫu thuật cắt u thành bụng
      698 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ
      699 Khâu vết thương thành bụng
      700 Các phẫu thuật thành bụng khác
    39. Phúc mạc
      701 Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu
      702 Bóc phúc mạc douglas
      703 Lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ
      704 Bóc phúc mạc bên trái
      705 Bóc phúc mạc bên phải
      706 Bóc phúc mạc phủ tạng
      707 Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác
      708 Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chất trong phúc mạc trong mổ
      709 Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chất nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mổ
      710 Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác và điều trị hóa chất trong phúc mạc trong mổ
      711 Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác và điều trị hóa chất nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mổ
      712 Lấy u phúc mạc
      713 Lấy u sau phúc mạc
      G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
    40. Vùng vai-xương đòn
      714 Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo
      715 Phẫu thuật tạo hình bệnh xương bả vai lên cao
      716 Phẫu thuật tháo khớp vai
      717 Phẫu thuật kết hợp xương (KHX) gãy xương bả vai
      718 Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai
      719 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn
      720 Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn
      721 Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn
      722 Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn
    41. Vùng cánh tay
      723 Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay
      724 Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay
      725 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay
      726 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay
      727 Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay
      728 Phẫu thuật KHX phẫu thuật tạo hình điều trị cứng sau chấn thương
      729 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp
      730 Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay
      731 Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay
      732 Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay
      733 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
    42. Vùng cẳng tay
      734 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu
      735 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp
      736 Phẫu thuật KHX gãy Monteggia
      737 Phẫu thuật KHX gãy đài quay
      738 Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp
      739 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay
      740 Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới
      741 Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu
      742 Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương
      743 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay
      744 Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay
    43. Vùng bàn tay
      745 Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay
      746 Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay
      747 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay
      748 Phẫu thuật tổn thương dây chằng của đốt bàn – ngón tay
      749 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay
      750 Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay
      751 Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay
      752 Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II)
    44. Vùng chậu
      753 Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu
      754 Phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu
      755 Phẫu thuật KHX toác khớp mu ( trật khớp)
      756 Phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu
      757 Phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần
      758 Phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp
    45. Vùng đùi
      759 Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm xương đùi
      760 Phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật háng
      761 Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi
      762 Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi
      763 Phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi
      764 Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi
      765 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi
      766 Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi
      767 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi
      768 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi
      769 Phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi
      770 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp
      771 Phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi
    46. Khớp gối
      772 Phẫu thuật KHX gãy bánh chè
      773 Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp
      774 Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè
    47. Vùng cẳng chân
      775 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong
      776 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài
      777 Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày
      778 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày
      779 Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày
      780 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân
      781 Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần
      782 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)
      783 Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân
      784 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong
      785 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài
      786 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân
    48. Vùng gót chân-bàn chân
      787 Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên
      788 Phẫu thuật KHX gãy xương gót
      789 Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót
      790 Phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc
      791 Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân
      792 Phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân)
    49. Gãy xương hở
      793 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân
      794 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân
      795 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân
      796 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi
      797 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi
      798 Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay
      799 Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay
      800 Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay
      801 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay
      802 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay
      803 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay
      804 Phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay
      805 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên
      806 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới
    50. Tổn thương phần mềm
      807 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động
      808 Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động
      809 Phẫu thuật vết thương bàn tay
      810 Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi
      811 Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp
      812 Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, thần kinh quay
      813 Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền
      814 Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch rời
    51. Vùng cổ tay-bàn tay
      815 Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay
      816 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay
      817 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay
      818 Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I
      819 Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay
      820 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay
      821 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay
      822 Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay
      823 Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới
      824 Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương thuyền
      825 Phẫu thuật Tái tạo tổn thương mạn tính dây chằng xương thuyền
      826 Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay
      827 KHX qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay
      828 Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay
      829 Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới
      830 Phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert
      831 Phẫu thuật điều trị khớp giả xương thuyền bằng mảnh ghép xương cuống mạch liền
      832 Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay
      833 Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ
      834 Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quay
      835 Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh giữa
      836 Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh trụ
      837 Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh quay
      838 Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh giữa và thần kinh trụ
      839 Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V
      840 Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II
      841 Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thì
      842 Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi
      843 Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng
      844 Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân tạo
      845 Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới
      846 Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay
      847 Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay
      848 Tạo hình thay thế khớp cổ tay
      849 Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón tay
      850 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay
      851 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay
      852 Phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh
      853 Phẫu thuật chuyển ngón tay
      854 Phẫu thuật làm đối chiếu ngón 1 ( thiểu dưỡng ô mô cái)
      855 Chỉnh hình trong bệnh Arthrogryposis (Viêm dính nhiều khớp bẩm sinh)
      856 Chỉnh hình tật dính quay trụ trên bẩm sinh
      857 Chỉnh hình bệnh co rút nhị đầu và cơ cánh tay trước
      858 Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren
      859 Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay
      860 Thương tích bàn tay giản đơn
      861 Thương tích bàn tay phức tạp
      862 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón
      863 Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay
      864 Phẫu thuật tháo khớp cổ tay
    52. Vùng cổ chân-bàn chân
      865 Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân
      866 Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon
      867 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương sên và trật khớp
      868 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót
      869 Phẫu thuật kết hợp xương chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa
      870 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân
      871 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân
      872 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp dưới sên
      873 Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em
      874 Cụt chấn thương cổ và bàn chân
      875 Phẫu thuật tổn thương gân chày trước
      876 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I
      877 Phẫu thuật tổn thương gân Achille
      878 Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên
      879 Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I
      880 Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau
    53. Chấn thương thể thao và chỉnh hình
      881 Phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay
      882 Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu
      883 Phẫu thuật điều trị gân bánh chè
      884 Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi
      885 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille
      886 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn
      887 Phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay
      888 Chuyển gân điều trị liệt đám rối thần kinh cánh tay
      889 Chuyển gân điều trị liệt thần kinh mác chung
      890 Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại liệt
      891 Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại não
      892 Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo theo phương pháp PONESETI
      893 Chuyễn vạt da cân – cơ cuống mạch liền
      894 Ghép xương có cuống mạch nuôi
      895 Chuyển vạt cân cơ cánh tay trước
      896 Chỉnh sửa lệch trục chi (chân chữ X, O)
      897 Trật khớp háng bẩm sinh
      898 Phẫu thuật trật báng chè bẩm sinh
      899 Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải
      900 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi
      901 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay
      902 Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm
      903 Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối
    54. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình ở trẻ em
      904 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay
      905 Gãy thân xương cánh tay phẫu thuật phương pháp METAIZEUM
      906 Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay
      907 Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp JUDET
      908 Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh
      909 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
      910 Phẫu thuật kết hợp xương gãy ròng rọc xương cánh tay
      911 Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu
      912 Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức tạp vùng khuỷu
      913 Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia
      914 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay (Gãy cổ xương quay)
      915 Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay
      916 Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương
      917 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương đùi
      918 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương đùi
      919 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối
      920 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân
      921 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày
      922 Phẫu thuật sữa chữa di chứng gãy, bong sụn tiếp vùng cổ chân
      923 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn vùng cổ xương đùi
      924 Phẫu thuật kết hợp xương gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương
      925 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý
      926 Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương
    55. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác
      927 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần
      928 Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn thương
      929 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng
      930 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần
      931 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao
      932 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng
      933 Phẫu thuật ghép chi
      934 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương
      935 Phẫu thuật kéo dài chi
      936 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền
      937 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo
      938 Phẫu thuật làm vận động khớp gối
      939 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân
      940 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi
      941 Phẫu thuật sửa trục chi (kết hợp xương bằng nẹp vis, Champon, Kim K.Wire)
      942 Phẫu thuật cắt cụt chi
      943 Phẫu thuật tháo khớp chi
      944 Phẫu thuật xơ cứng đơn giản
      945 Phẫu thuật xơ cứng phức tạp
      946 Phẫu thuật chuyển gân chi (Chuyển gân chày sau, chày trước, cơ mác bên dài)
      947 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm
      948 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay
      949 Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép)
      950 Phẫu thuật làm cứng khớp gối
      951 Phẫu thuật gỡ dính khớp gối
      952 Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi
      953 Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón)
      954 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu
      955 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp
      956 Phẫu thuật làm sạch ổ khớp
      957 Phẫu thuật điều trị gãy xương/ đặt lại xương trên một vùng chi thể (không sử dụng các phương tiện kết hợp xương)
      958 Phẫu thuật đóng cứng khớp khác
      959 Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ
      960 Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2 961 Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm2 962 Phẫu thuật vá da diện tích >10cm2
      963 Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân)
      964 Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân)
      965 Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…)
      966 Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây)
      967 Phẫu thuật lấy bỏ u xương
      968 Phẫu thuật ghép xương tự thân
      969 Phẫu thuật ghép xương nhân tạo
      970 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm
      971 Lấy u xương (ghép xi măng)
      972 Phẫu thuật U máu
      973 Phẫu thuật gỡ dính gân gấp
      974 Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi
      975 Phẫu thuật gỡ dính thần kinh
      976 Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ
      977 Phẫu thuật vá da dày > 1 cm2
      978 Phẫu thuật vá da mỏng
      979 Phẫu thuật viêm xương
      980 Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết
      981 Kéo dài ngón tay bằng khung cố định ngoài
      982 Phẫu thuật viên tấy bao hoạt dịch bàn tay
      983 Phẫu thuật vết thương khớp
      984 Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương
    56. Nắn- Bó bột
      985 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann
      986 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
      987 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0
      988 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X
      989 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi
      990 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi
      991 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
      992 Bột Corset Minerve,Cravate
      993 Nắn, bó bột gãy xương hàm
      994 Nắn, bó bột cột sống
      995 Nắn, bó bột trật khớp vai
      996 Nắn, bó bột gãy xương đòn
      997 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay
      998 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay
      999 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay
      1000 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
      1001 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
      1002 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
      1003 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
      1004 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay
      1005 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay
      1006 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay
      1007 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay
      1008 Nắn, bó bột gãy Pouteau – Colles
      1009 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
      1010 Nắn, bó bột trật khớp háng
      1011 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
      1012 Nắn, bó bột gãy mâm chày
      1013 Nắn, bó bột gãy xương chậu
      1014 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi
      1015 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật
      1016 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi
      1017 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
      1018 Nắn, bó bột trật khớp gối
      1019 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
      1020 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
      1021 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
      1022 Nắn, bó bột gãy xương chày
      1023 Nắn, bó bột gãy xương gót
      1024 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân
      1025 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn
      1026 Nắn, bó bột gãy Dupuptren
      1027 Nắn, bó bột gãy Monteggia
      1028 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân
      1029 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn
      1030 Nắm, cố định trật khớp hàm
      1031 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân
      1032 Nẹp bột các loại, không nắn
      H. CỘT SỐNG
    57. Cột sống cổ
      1033 Phẫu thuật cố định C1-C2 điều trị mất vững C1-C2
      1034 Phẫu thuật cố định chẩm cổ , ghép xương với mất vững cột sống cổ cao do các nguyên nhân (gãy chân cung, gãy mõm nha, vỡ C1 …)
      1035 Phẫu thuật vít trực tiếp mỏm nha trong điều trị gãy mỏm nha
      1036 Buộc vòng cố định C1-C2 lối sau
      1037 Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng
      1038 Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau
      1039 Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ
      1040 Phẫu thuật giải ép, lấy TVĐĐ cột sống cổ đường sau vi phẫu
      1041 Cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ
      1042 Phẫu thuật giải ép, ghép xương liên thân đốt và cố định cột sống cổ đường trước
      1043 Kéo cột sống bằng khung Halo
      1044 Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống cổ
      1045 Phẫu thuật cắt thân đốt sống, ghép xương và cố định CS cổ (ACCF)
      1046 Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cố định CS cổ (ACDF)
      1047 Phẫu thuật cắt chéo thân đốt sống cổ đường trước
      1048 Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cổ đường trước
      1049 Phẫu thuật trượt bản lề cổ chẩm
      1050 Phẫu thuật bệnh lý vôi hóa dây chằng dọc sau cột sống cổ
      1051 Phẫu thuật nang Tarlov
    58. Cột sống ngực
      1052 Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc
      1053 Phẫu thuật mở cung sau cột sống ngực
      1054 Lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn
      1055 Tạo hình lồng ngực (cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực)
      1056 Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống qua đường sau
      1057 Phẫu thuật chỉnh gù cột sống qua đường sau
      1058 Phẫu thuật chỉnh vẹo CS đường trước và hàn khớp
      1059 Phẫu thuật chỉnh gù CS đường trước và hàn khớp
      1060 Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống đường trước
      1061 Lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương
      1062 Lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium
      1063 Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng nẹp vít qua cuống lối sau
      1064 Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng cố định lối bên
    59. Cột sống thắt lưng
      1065 Đặt nẹp cố định cột sống phía trước và ghép xương (nẹp Kaneda, chữ Z)
      1066 Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phương pháp Luqué)
      1067 Cố định cột sống và cánh chậu
      1068 Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống
      1069 Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng vít loãng xương
      1070 Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng hệ thống định vị (Navigation)
      1071 Phẫu thuật cố định bắt vít qua cuống sống sử dụng hệ thống rô-bốt
      1072 Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng sử dụng hệ thống nẹp bán động
      1073 Lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF)
      1074 Cố định CS và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau (PLIF)
      1075 Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF)
      1076 Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng
      1077 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng
      1078 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lung
      1079 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu
      1080 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng
      1081 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix …)
      1082 Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống thắt lưng – cùng
    60. Các phẫu thuật ít xâm lấn
      1083 Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học qua cuống
      1084 Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có bóng
      1085 Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có lồng titan
      1086 Bơm ciment qua đường ngoài cuống vào thân đốt sống
      1087 Phẫu thuật lấy nhân thoát vị đĩa đệm ít xâm lấn sử dụng hệ thống ống nong
      1088 Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ
      1089 Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống cổ bằng sóng cao tần
      1090 Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng sóng cao tần
      1091 Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống thắt lưng qua da
      1092 Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da
      1093 Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da + ghép xương liên thân đốt qua lỗ liên hợp sử dụng hệ thống ống nong
      I. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC
      1094 Phẫu thuật vết thương tủy sống
      1095 Phẫu thuật vết thương tủy sống kết hợp cố định cột sống
      1096 Phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng tủy sống
      1097 Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng tủy sống
      1098 Phẫu thuật dị vật tủy sống, ống sống.
      1099 Phẫu thuật vá màng cứng hoặc tạo hình màng cứng
      1100 Phẫu thuật giải ép cắt bỏ dây chằng vàng
      1101 Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới
      1102 Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ
      1103 Phẫu thuật thần kinh chức năng cắt rễ thần kinh chọn lọc
      1104 Cắt cột tủy sống điều trị chứng đau thần kinh
      1105 Phẫu thuật thần kinh chức năng điều trị đau do co cứng, đau do ung thư
      1106 Phẫu thuật tạo hình xương ức
      1107 Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại biên
      1108 Phẫu thuật cột sống điều trị các bệnh lý cột sống tái phát
      1109 Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong điều trị hẹp ống sống
      1110 Phẫu thuật nang màng nhện tủy
      1111 Phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri
      1112 Phẫu thuật ứng dụng tế bào gốc điều trị các bệnh lý thần kinh tủy sống
      1113 Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng
      K. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
  461. Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
  462. Phẫu thuật đặt Stent thực quản
  463. Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
  464. Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
  465. Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối
    X. BỎNG
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    A. ĐIỀU TRỊ BỎNG
    1. Thay băng bỏng
      1 Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn
      2 Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% – 60% diện tích cơ thể ở người lớn
      3 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% – 39% diện tích cơ thể ở người lớn
      4 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% – 19% diện tích cơ thể ở người lớn
      5 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
      6 Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em
      7 Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % – 60% diện tích cơ thể ở trẻ em
      8 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% – 39% diện tích cơ thể ở trẻ em
      9 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% – 19% diện tích cơ thể ở trẻ em
      10 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em
      11 Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu
      12 Thay băng và chăm sóc vùng lấy da
      13 Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông
      14 Gây mê thay băng bỏng
    2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng
      15 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép
      16 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu
      17 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
      18 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn
      19 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn
      20 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
      21 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
      22 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
      23 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn
      24 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở người lớn
      25 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn
      26 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
      27 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% – 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
      28 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
      29 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
      30 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn
      31 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn
      32 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
      33 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
      34 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
      35 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
      36 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
      37 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
      38 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
      39 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
      40 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
      41 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
      42 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
      43 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
      44 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
      45 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
      46 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
      47 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
      48 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
      49 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
      50 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
      51 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
      52 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
      53 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
      54 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
      55 Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể
      56 Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể
      57 Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng
      58 Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng
      59 Sử dụng các sản phảm dạng dung dịch từ nuôi cấy tế bào để điều trị vết thương, vết bỏng
      60 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu
      61 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu
      62 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu
      63 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu
      64 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn
      65 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn
      66 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
      67 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
      68 Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu
      69 Phẫu thuật chuyển vạt da kiểu Ý điều trị bỏng sâu
      70 Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị bỏng sâu
      71 Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai
      72 Cắt cụt cấp cứu chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu
      73 Cắt cụt chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu
      74 Tháo khớp chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu
      75 Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu
      76 Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương sọ
    3. Các kỹ thuật khác
      77 Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng
      78 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng thiết bị laser doppler
      79 Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt
      80 Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng
      81 Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng
      82 Sơ cấp cứu bỏng acid
      83 Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện
      84 Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng
      85 Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp
      86 Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa
      87 Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng
      88 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng
      89 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng
      90 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng
      91 Theo dõi chăm sóc người bệnh bỏng nặng
      92 Nội soi hô hấp chẩn đoán và điều trị bỏng đường hô hấp
      93 Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị bỏng tiêu hóa và các biến chứng tiêu hóa ở bệnh nhân bỏng nặng
      94 Siêu lọc máu liên tục điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng
      95 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bệnh nhân bỏng nặng
      96 Sử dụng giường đệm tuần hoàn khí điều trị bệnh nhân bỏng nặng
      97 Tắm điều trị bệnh nhân bỏng
      98 Sử dụng oxy cao áp điều trị bệnh nhân bỏng
      99 Điều trị tổn thương bỏng bằng máy sưởi ấm bức xạ
      100 Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương, vết bỏng
      101 Hút áp lực âm (v.a.c) liên tục trong 48h điều trị vết thương, vết bỏng
      B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG
      102 Khám di chứng bỏng
      103 Cắt sẹo khâu kín
      104 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình
      105 Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- krause
      106 Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng
      107 Phẫu thuật cắt sẹo, lấy bỏ túi giãn da, tạo hình ổ khuyết
      108 Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị bỏng
      109 Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị sẹo bỏng
      110 Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng” chẩm cổ lưng có nối mạch vi phẫu điều trị sẹo vùng cổ- mặt
      111 Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng
      112 Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng
      113 Sử dụng vạt 5 cánh (five flap) trong điều trị sẹo bỏng
      114 Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP điều trị bỏng
      115 Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng
      C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH
      116 Thay băng điều trị vết thương mạn tính
      117 Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương mạn tính
      118 Hút áp lực âm (V.A.C) trong 48h điều trị vết thương mạn tính
      119 Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại trong điều trị vết thương mạn tính
      120 Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne
      121 Sử dụng oxy cao áp điều trị vết thương mạn tính
      D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG
      122 Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng
      123 Tắm phục hồi chức năng sau bỏng
      124 Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc
      125 Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo
      126 Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo
      127 Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo – massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo
      128 Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng
      129 Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng
      130 Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể
      131 Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng
      Đ. ĐIỀU TRỊ BỎNG
  466. Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng >60% DTCT hoặc có bỏng hô hấp
  467. Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 40 – 60% diện tích cơ thể
  468. Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 10 – 39% diện tích cơ thể
  469. Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng < 10% diện tích cơ thể
  470. Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương, vết bỏng
  471. Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng
  472. Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do cóng lạnh
  473. Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do kiềm và các hóa chất khác
  474. Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do tia xạ
  475. Nội soi hô hấp điều trị bệnh nhân thở máy
  476. Phẫu thuật cắt cuống da Ý
  477. Phẫu thuật lấy da mảnh mỏng từ người sống
  478. Siêu lọc máu liên tục 24h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng
  479. Siêu lọc máu liên tục 48h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng
  480. Siêu lọc máu liên tục kết hợp thẩm tách 24h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng
  481. Siêu lọc máu liên tục kết hợp thẩm tách 48h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng
  482. Sử dụng hỗn dịch các tế bào chủ yếu của da tự thân điều trị vết thương, vết bỏng
  483. Thủy trị liệu chi thể điều trị vết bỏng (30 phút)
  484. Nẹp cố định dự phòng và điều trị sẹo co kéo vùng miệng sau bỏng
  485. Nẹp cổ mềm dự phòng và điều trị sẹo co kéo vùng cổ
    E. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG
  486. Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch – tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch
  487. Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị sẹo
  488. Kỹ thuật tạo vạt da nhánh xuyên cuồng liền che phủ tổn khuyết
    G. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH
  489. Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương mạn tính
  490. Sử dụng các chế phẩm sinh học (dạng tiêm, phun, …) điều trị vết thương mạn tính
  491. Thủy trị liệu chi thể điều trị vết thương mạn tính
  492. Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực
  493. Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính
  494. Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị vết thương mạn tính
  495. Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính, khâu kín
  496. Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tính
  497. Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị vết thương mạn tính
  498. Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên có cuống mạch liền điều trị vết thương mạn tính
  499. Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên động mạch mông trên điều trị loét cùng cụt
  500. Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương mạn tính
  501. Kỹ thuật xác định nồng độ O2 và CO2 tại chỗ vết thương mạn tính
  502. Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính
  503. Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính
  504. Kỹ thuật ghép hỗn dịch tế bào tự thân trong điều trị vết thương mạn tính
  505. Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại
  506. Kỹ thuật kéo dãn tổ chức trong điều trị vết thương mạn tính
  507. Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasma
  508. Can thiệp mạch trong điều trị loét tĩnh mạch chi dưới
  509. Chụp mạch cản quang trong chẩn đoán hệ mạch tại chỗ vết thương mạn tính
  510. Kỹ thuật xoay chuyển bệnh nhân dự phòng loét tỳ đè
  511. Kỹ thuật massage tại chỗ trong chăm sóc vết thương mạn tính
  512. Kỹ thuật bơm rửa liên tục trong điều trị vết thương mạn tính phức tạp
  513. Kỹ thuật đặt dẫn lưu dự phòng nhiễm khuẩn tại chỗ vết thương mạn tính
  514. Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới
    XI. UNG BƯỚU
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
    1 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
    2 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
    3 Đặt ống nội khí quản
    4 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
    5 Đặt ống thông hậu môn
    6 Đặt stent khí phế quản
    7 Mở khí quản cấp cứu
    8 Mở khí quản thường quy
    9 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca
    10 Mở thông bàng quang trên xương mu
    11 Rửa bàng quang lấy máu cục
    12 Thay canuyn mở khí quản
    13 Đặt ống thông dạ dày
    14 Rửa dạ dày cấp cứu
    II. NỘI KHOA
    15 Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang
    16 Bơm rửa khoang màng phổi
    17 Chọc dò dịch màng phổi
    18 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm
    19 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim
    20 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
    21 Đặt buồng tiêm truyền dưới da
    22 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ)
    23 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm
    24 Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết)
    25 Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục
    26 Nội soi niệu quản chẩn đoán
    27 Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết
    28 Nong niệu đạo và đặt sonde đái
    29 Rửa bàng quang
    30 Rút buồng tiêm bằng phẫu thuật sau đợt hóa trị
    31 Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quang
    32 Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp sinh thiết mở
    33 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
    34 Thay băng buồng tiêm
    35 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
    36 thay băng và thay kim buồng tiêm
    37 Thụt tháo phân
    III. NGOẠI KHOA
    A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO
    38 Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật)
    39 Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán cầu đại não
    40 Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não
    41 Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan
    42 Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-ổ bụng
    43 Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất
    44 Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong chấn thương sọ não (CTSN)
    45 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau mổ tủy sống
    46 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy sau mổ các thương tổn nền sọ
    47 Phẫu thuật lấy bỏ dẫn lưu não thất (ổ bụng, tâm nhĩ) hoặc dẫn lưu nang dịch não tủy (ổ bụng, não thất)
    48 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính
    49 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên
    50 Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên
    51 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não
    52 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não
    53 Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não)
    54 Phẫu thuật mở nắp sọ sinh thiết tổn thương nội sọ
    55 Phẫu thuật mở thông não thất, mở thông nang dưới nhện qua mở nắp sọ
    56 Phẫu thuật sinh thiết tổn thương ở nền sọ qua đường miệng hoặc mũi
    57 Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-màng cứng sọ
    58 Phẫu thuật u đỉnh hốc mắt
    59 Phẫu thuật u dưới màng tủy, ngoài tủy kèm theo tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía trước hoặc trước ngoài
    60 Phãu thuật u dưới trong màng tủy, ngoài tuỷ, bằng đường vào phía sau hoặc sau -ngoài
    61 Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc lỗ tai trong bằng đường dưới chẩm-sau xoang sigma
    62 Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ
    63 Phẫu thuật u hố sau xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ
    64 Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng đường vào dưới lều tiểu não
    65 Phẫu thuật u liềm não, bằng đường mở nắp sọ
    66 Phẫu thuật u não thất ba bằng đường mở nắp sọ
    67 Phẫu thuật u não thất bên bằng đường mở nắp sọ
    68 Phẫu thuật u não thất tư bằng đường mở nắp sọ
    69 Phẫu thuật u ngoài màng cứng tủy sống-rễ thần kinh, bằng đường vào phía sau
    70 Phẫu thuật u nguyên sống (chordoma) xương bướm bằng đường qua xoang bướm
    71 Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ
    72 Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ
    73 Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau
    74 Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường mở nắp sọ
    75 Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng đường mở nắp sọ trán và đường qua xoang sàng
    76 Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán 2 bên
    77 Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán một bên
    78 Phẫu thuật u thần kinh hốc mắt
    79 Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên
    80 Phẫu thuật u thần kinh trên da
    81 Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, bằng đường mở nắp sọ
    82 Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, không tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau hoặc sau-ngoài
    83 Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường mở nắp sọ
    84 Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường qua xoang bướm
    85 Phẫu thuật u vùng rãnh trượt bằng đường qua miệng hoặc qua xương bướm
    86 Phẫu thuật u vùng tầng giữa nền sọ bằng mở năp sọ
    87 Phẫu thuật u xơ cơ ổ mắt
    88 Phẫu thuật u xương hốc mắt
    89 Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ
    90 Phẫu thuật viêm xương sọ
    91 Điều trị các khối u sọ não và một số bệnh lý thần kinh sọ não bằng dao Gamma
    92 Phãu thuật u dưới trong màng tủy, ngoài tủy, bằng đường vào phía sau hoặc sau -ngoài
    B. ĐẦU-MẶT-CỔ
    93 Cắt các u ác tuyến dưới hàm
    94 Cắt các u ác tuyến giáp
    95 Cắt các u ác tuyến mang tai
    96 Cắt các u lành tuyến giáp
    97 Cắt các u lành vùng cổ
    98 Cắt các u nang giáp móng
    99 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
    100 Nạo vét hạch cổ chọn lọc
    101 Nạo vét hạch cổ chức năng
    102 Nạo vét hạch cổ tiệt căn
    103 Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP
    104 Phẫu thuật cắt hạ họng – thanh quản bán phần có tạo hình
    105 Phẫu thuật cắt hạ họng – thanh quản toàn phần
    106 Phẫu thuật cắt hạ họng bán phần
    107 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần đứng
    108 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần ngang trên thanh môn
    109 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm
    110 Phẫu thuật cắt tuyến giáp gần toàn phần
    111 Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần
    112 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII
    113 Phẫu thuật khối u khoảng bên họng
    114 Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II
    115 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe
    116 Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật vùng đầu cổ
    117 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi
    118 Phẫu thuật rò khe mang I
    119 Phẫu thuật rò xoang lê
    120 Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt
    121 Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai
    122 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm
    123 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2cm trở lên
    124 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp
    125 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm
    126 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng
    127 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm
    128 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng
    129 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ
    130 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
    131 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc
    132 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp
    133 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ
    134 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm
    135 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
    136 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm
    137 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
    138 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân
    139 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm
    140 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
    141 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân
    142 Cắt bỏ tuyến thượng thận 1 bên
    143 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm
    144 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm
    145 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
    146 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm
    147 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc
    148 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ
    149 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp thòng
    150 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp
    151 Cắt tuyến cận giáp trong cường tuyến cận giáp nguyên phát do quá sản tuyến hoặc u tuyến hoặc ung thư tuyến cận giáp
    152 Cắt u tuyến thượng thận 1 bên
    153 Cắt u tuyến thượng thận 2 bên
    154 Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật
    155 Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao siêu âm
    156 Phẫu thuật cầm máu lại sau mổ tuyến giáp
    157 Cắt bỏ tinh hoàn
    158 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure
    159 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âm
    160 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure
    161 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao ligasure
    162 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure
    163 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure
    164 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure
    165 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure
    166 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure
    167 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân bằng dao ligasure
    168 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp
    169 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure
    170 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp
    171 Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vét hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure
    172 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao ligasure
    173 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao ligasure
    174 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm
    175 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure
    176 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm
    177 Cắt u tuyến tùng
    178 Nạo vét hạch cổ trong ung thư tuyến giáp đã phẫu thuật bằng dao ligasure
    179 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt mang tai bảo tồn thần kinh VII
    180 Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên
    181 Phẫu thuật ghép xương với khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới
    182 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm
    183 Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt
    184 Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình
    185 Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ
    C. TAI – MŨI – HỌNG
    186 Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ
    187 Cắt hạ họng bán phần
    188 Cắt khối u khẩu cái
    189 Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ
    190 Cắt thanh quản bán phần
    191 Cắt u cuộn cảnh
    192 Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII
    193 Cắt ung thư lưỡi – sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa
    194 Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ
    195 Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa
    196 Cắt ung thư sàng hàm
    197 Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên
    198 Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 2 bên
    199 Khí dung mũi họng
    200 Nhét bấc mũi sau
    201 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai
    202 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài
    203 Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần
    204 Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VII
    205 Cắt khối u vùng họng miệng bằng Laser
    206 Cắt u amidan
    207 Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser
    208 Cắt bỏ u xương thái dương
    209 Cắt bỏ u xương thái dương – tạo hình vạt cơ da
    210 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm
    211 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm
    212 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm
    213 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm
    214 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm
    215 Cắt u lưỡi lành tính
    216 Cắt u nang men răng, ghép xương
    217 Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình
    218 Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình
    219 Cắt u tuyến tùng bằng DCSA
    220 Cắt u tuyến yên bằng DCSA
    221 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ
    222 Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ họng, thanh quản
    223 Nội soi sinh thiết u hốc mũi
    224 Nội soi sinh thiết u vòm
    225 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê
    226 Phẫu thuật cắt một phần đáy lưỡi
    227 Phẫu thuật cắt phần giữa xương hàm trong ung thư sàng hàm
    228 Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi
    229 Phẫu thuật cắt u sàn miệng
    230 Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản
    231 Phẫu thuật mở cạnh mũi
    232 Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê)
    233 Phẫu thuật mở khí quản thể khó (trẻ sơ sinh, sau xạ trị, u vùng cổ, K tuyến giáp,…)
    234 Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu thuật Jacques)
    235 Sinh thiết u họng miệng
    236 Cầm máu mũi bằng Merocel
    237 Phẫu thuật cắt u Amydal
    238 Phẫu thuật Laser cắt u nang lành tính đáy lưỡi, hạ họng, màn hầu, Amygdale
    D. LỒNG NGỰC – PHỔI
    239 Mở ngực thăm dò, sinh thiết
    240 Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý
    241 Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý
    242 Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý
    243 Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch
    244 Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ≥ 10 cm)
    245 Phẫu thuật cắt u thành ngực
    246 Phẫu thuật cắt u trung thất
    247 Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn
    248 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi
    249 Phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ – ngực cao
    250 Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực
    251 Cắt u xương sườn 1 xương
    252 Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết
    253 Phẫu thuật bóc u thành ngực
    254 Phẫu thuật vét hạch nách
    255 Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư
    256 Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm vét hạch trung thất
    257 Cắt u trung thất
    E. TIÊU HÓA – BỤNG
    258 Các phẫu thuật ruột thừa khác
    259 Cắt bỏ u mạc nối lớn
    260 Cắt dạ dày hình chêm
    261 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay
    262 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann
    263 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài
    264 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột
    265 Cắt đoạn đại tràng nối ngay
    266 Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann
    267 Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài
    268 Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài
    269 Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông
    270 Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn
    271 Cắt đoạn trực tràng nối ngay
    272 Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann
    273 Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại tràng – ống hậu môn
    274 Cắt mạc nối lớn
    275 Cắt nhiều đoạn ruột non
    276 Cắt ruột non hình chêm
    277 Cắt ruột thừa đơn thuần
    278 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe
    279 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng
    280 Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy
    281 Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản
    282 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ
    283 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực
    284 Cắt toàn bộ dạ dày
    285 Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại trực tràng thấp
    286 Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo
    287 Cắt túi thừa đại tràng
    288 Cắt u mạc treo ruột
    289 Cắt u tá tràng
    290 Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non – ống hậu môn
    291 Dẫn lưu áp xe ruột thừa
    292 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng
    293 Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng
    294 Đóng lỗ rò thực quản – khí quản
    295 Đóng mở thông ruột non
    296 Đóng rò thực quản
    297 Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn
    298 Đóng rò trực tràng – âm đạo
    299 Gỡ dính sau mổ lại
    300 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng
    301 Khâu lỗ thủng đại tràng
    302 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non
    303 Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng
    304 Làm hậu môn nhân tạo
    305 Mở bụng thăm dò
    306 Mở bụng thăm dò, sinh thiết
    307 Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…)
    308 Mở thông dạ dày
    309 Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng
    310 Nạo vét hạch cổ
    311 Nạo vét hạch D1
    312 Nạo vét hạch D2
    313 Nạo vét hạch D3
    314 Nạo vét hạch D4
    315 Nạo vét hạch trung thất
    316 Nối tắt ruột non – đại tràng hoặc trực tràng
    317 Nối tắt ruột non – ruột non
    318 Nối vị tràng
    319 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản
    320 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản
    321 Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp
    322 Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng
    323 Tháo xoắn ruột non
    324 Cắt lại đại tràng do ung thư
    325 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới
    326 Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính)
    327 Cắt u tuyến thượng thận
    328 Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng
    329 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường
    330 Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống Di hoặc D2
    331 Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng
    332 Nối mật-Hỗng tràng do ung thư
    333 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tầng sinh môn
    334 Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng
    335 Lấy u sau phúc mạc
    336 Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu
    337 Phẫu thuật cắt u cơ hoành
    338 Phẫu thuật cắt u thành bụng
    339 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác
    340 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ
    G. GAN- MẬT – LÁCH – TỤY
    341 Các phẫu thuật đường mật khác
    342 Cầm máu nhu mô gan
    343 Cắt bỏ nang tụy
    344 Cắt đuôi tụy bảo tồn lách
    345 Cắt gan nhỏ
    346 Cắt gan phải
    347 Cắt gan phải mở rộng
    348 Cắt gan phân thuỳ sau
    349 Cắt gan phân thuỳ trước
    350 Cắt gan trái
    351 Cắt gan trái mở rộng
    352 Cắt gan trung tâm
    353 Cắt hạ phân thuỳ 1
    354 Cắt hạ phân thuỳ 2
    355 Cắt hạ phân thuỳ 3
    356 Cắt hạ phân thuỳ 4
    357 Cắt hạ phân thuỳ 5
    358 Cắt hạ phân thuỳ 6
    359 Cắt hạ phân thuỳ 7
    360 Cắt hạ phân thuỳ 8
    361 Cắt khối tá tụy
    362 Cắt khối tá tụy bảo tồn môn vị
    363 Cắt lách bán phần
    364 Cắt lách bệnh lý
    365 Cắt lọc nhu mô gan
    366 Cắt một phần tuỵ
    367 Cắt nhiều hạ phân thuỳ
    368 Cắt thùy gan trái
    369 Cắt tụy trung tâm
    370 Lấy bỏ u gan
    371 Lấy hạch cuống gan
    372 Lấy tổ chức ung thư tát phát khu trú tại tụy
    373 Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật
    374 Các phẫu thuật cắt tụy khác
    375 Cắt đuôi tụy và cắt lách
    376 Cắt một phần tụy
    377 Nối nang tụy với dạ dày
    378 Nối nang tụy với hỗng tràng
    379 Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh
    380 Thăm dò, sinh thiết gan
    381 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách
    382 Cắt túi mật
    383 Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách
    H. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
    384 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài
    385 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ
    386 Cắt cổ bàng quang
    387 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật
    388 Cắt hẹp bao quy đầu
    389 Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)
    390 Cắt nối niệu đạo sau
    391 Cắt nối niệu quản
    392 Cắt thận đơn thuần
    393 Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch
    394 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey
    395 Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột
    396 Cắt toàn bộ thận và niệu quản
    397 Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang
    398 Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở)
    399 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius
    400 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca
    401 Dẫn lưu bể thận tối thiểu
    402 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
    403 Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản
    404 Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong
    405 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ
    406 Mở rộng lỗ sáo
    407 Nong niệu đạo
    408 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
    409 Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt
    410 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng
    411 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo
    412 Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản (Phương pháp Foley, Anderson – Hynes
    413 Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch
    414 Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc
    415 Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư
    416 Cắt nang thừng tinh một bên
    417 Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường tiết niệu
    418 Cắt u bàng quang đường trên
    419 Cắt u lành dương vật
    420 Cắt u sùi đầu miệng sáo
    421 Cắt u thận lành
    422 Cắt ung thư thận có hoặc không vét hạch hệ thống
    423 Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung
    424 Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi
    425 Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi
    426 Nội soi bàng quang cắt u
    427 Nội soi nong niệu quản hẹp
    428 Nội soi xẻ hẹp bể thận – niệu quản, mở rộng niệu quản nội soi
    429 Cắm lại niệu quản – bàng quang
    430 Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)
    431 Cắt một nửa thận
    432 Cắt một phần bàng quang
    433 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder
    434 Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột – bàng quang
    435 Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn
    436 Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông
    437 Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng 1 bên/ 2 bên
    438 Dẫn lưu thận
    439 Đặt ống thông bàng quang
    440 Mở thông bàng quang
    441 Nội soi bàng quang chẩn đoán
    442 Nội soi cắt u bàng quang
    443 Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo
    444 Nội soi đặt sonde JJ
    445 Nội soi niệu quản để đặt thông JJ hoặc rút thông JJ
    446 Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da
    447 Cắt nối niệu đạo trước
    448 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
    449 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
    450 Cắt bàng quang toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột
    451 Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản (Phương pháp Foley, Anderson – Hynes)
    452 Nội soi tháo sonde JJ
    453 Nong niệu quản
    454 Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt
    455 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên
    456 Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt
    457 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên
    458 Tạo hình phần nối bể thận- niệu quản
    459 Trồng niệu quản vào bàng quang 1bên/ 2 bên
    I. VÚ – PHỤ KHOA
    460 Bóc nang tuyến Bartholin
    461 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo
    462 Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên
    463 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
    464 Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
    465 Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú
    466 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo)
    467 Cắt polyp cổ tử cung
    468 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
    469 Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng
    470 Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên
    471 Cắt u nang buồng trứng
    472 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ
    473 Cắt u nang buồng trứng xoắn
    474 Cắt u thành âm đạo
    475 Cắt u vú lành tính
    476 Cắt ung thư buồng trứng lan rộng
    477 Cắt ung thư vú tiết kiệm da – tạo hình ngay
    478 Cắt vú theo phương pháp Patey + cắt buồng trứng hai bên
    479 Mổ bóc nhân xơ vú
    480 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung
    481 Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư tuyến vú
    482 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú
    483 Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
    484 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú
    485 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
    486 Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân
    487 Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư cổ tử cung
    488 Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú
    489 Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú
    490 Bóc nhân xơ vú
    491 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên
    492 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo
    493 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi
    494 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng
    495 Cắt cụt cổ tử cung
    496 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
    497 Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách
    498 Chích áp xe tuyến Bartholin
    499 Chích áp xe vú
    500 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
    501 Chọc dò túi cùng Douglas
    502 Dẫn lưu cùng đồ Douglas
    503 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh…
    504 Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn
    505 Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục
    506 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết
    507 Khâu rách cùng đồ âm đạo
    508 Khoét chóp cổ tử cung
    509 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa
    510 Nạo hút thai trứng
    511 Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung
    512 Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung
    513 Nội soi buồng tử cung can thiệp
    514 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán
    515 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng
    516 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại
    517 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
    518 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
    519 Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
    520 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn
    521 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung
    522 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
    523 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung
    524 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần
    525 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
    526 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
    527 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo
    528 Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú
    529 Soi cổ tử cung
    530 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
    531 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo
    532 Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung
    533 Tiêm nhân Chorio
    534 Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản
    535 Cắt u xơ cổ tử cung
    536 Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn
    537 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ
    538 Điều trị u lành tử cung bằng nút động mạch
    539 Làm thuốc âm đạo
    540 Nạo buồng tử cung chẩn đoán
    541 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung
    542 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)
    543 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo
    544 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng
    545 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
    546 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
    547 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn
    548 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối
    549 Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai
    550 Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
    551 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa
    552 Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung
    553 Phẫu thuật tái tạo vú bằng các chất liệu độn
    554 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)
    555 Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư
    556 Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam
    557 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng
    558 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ
    559 Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa
    560 Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi
    561 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch
    562 Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại
    563 Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid
    564 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch
    565 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngưc bằng vạt da mạch xuyên vùng kế cận
    566 Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da tại chỗ
    567 Phẫu thuật tái núm vú bằng mảnh ghép phức hợp
    568 Phẫu thuật tái núm vú bằng vạt tại chỗ
    569 Phẫu thuật tái tạo quầng núm vú
    570 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch kết hợp đặt chất liệu độn
    571 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da có cuống mạch xuyên kế cận
    572 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da giãn kết hợp đặt chất liệu độn
    573 Phẫu thuật thu nhỏ vú sa trễ
    K. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP
    574 Cắt chi và vét hạch do ung thư
    575 Cắt cụt cánh tay do ung thư
    576 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm
    577 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm
    578 Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó
    579 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)
    580 Cắt u xương, sụn
    581 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
    582 Tháo khớp cổ tay do ung thư
    583 Cắt cụt cẳng chân do ung thư
    584 Cắt cụt đùi do ung thư
    585 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm
    586 Ghép da dị loại
    587 Tháo khớp háng do ung thư
    588 Tháo khớp vai do ung thư đầu trên xương cánh tay
    589 Phẫu thuật vá da diện tích >10cm²
    590 Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm²
    591 Phẫu thuật cắt u thành ngực phức tạp
    592 Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau
    593 Phẫu thuật cắt chéo thân đốt sống cổ đường trước
    594 Phẫu thuật cắt cụt chi
    595 Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ
    596 Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống
    597 Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng nẹp vít qua cuống lối sau
    598 Phẫu thuật ghép xương tự thân
    599 Phẫu thuật giải ép cắt bỏ dây chằng vàng
    600 Phẫu thuật giải ép, ghép xương liên thân đốt và cố định cột sống cổ đường trước
    601 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý
    602 Phẫu thuật lấy bỏ u xương
    603 Phẫu thuật mở cung sau cột sống ngực
    604 Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương
    605 Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi
    606 Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón)
    607 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền
    608 Phẫu thuật tháo khớp chi
    609 Phẫu thuật U máu
    610 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương
    611 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng vạt da tại chỗ
    612 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ
    613 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận
    614 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ
    615 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt tại chỗ
    IV. XẠ TRỊ-HÓA TRỊ LIỆU
    616 Điều trị bệnh Basedow bằng I 131
    617 Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng I131
    618 Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng I 131
    619 Điều trị đích trong ung thư
    620 Điều trị u máu bằng hóa chất
    621 Điều trị ung thư bằng nghiệm pháp gene
    622 Điều trị ung thư tuyến giáp biệt hóa bằng I131
    623 Đổ khuôn chì trong xạ trị
    624 Gây dính màng phổi bằng bơm hóa chất màng phổi
    625 Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy
    626 Hóa trị liều cao
    627 Hóa trị liều cao kết hợp với truyền tế bào gốc tạo máu
    628 Làm mặt nạ cố định đầu
    629 Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát
    630 Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị ngoài
    631 Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị trong
    632 Điều trị ung thư bằng tế bào gốc
    633 Súc rửa vòm họng trong xạ trị
    634 Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư
    635 Tiêm hóa chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi
    636 Truyền hóa chất động mạch
    637 Truyền hóa chất khoang màng bụng
    638 Truyền hóa chất khoang màng phổi
    639 Truyền hóa chất nội tủy
    640 Truyền hóa chất tĩnh mạch
    641 Xạ trị áp sát xuất liều cao
    642 Xạ trị áp sát xuất liều thấp
    643 Xạ trị bằng các đồng vị phóng xạ
    644 Xạ trị bằng Cyber Knife
    645 Xạ trị bằng Gamma Knife
    646 Xạ trị bằng máy Cobalt
    647 Xạ trị bằng máy gia tốc
    648 Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều
    649 Xạ trị bằng máy Rx
    650 Xạ trị bằng nguồn áp sát
    651 Xạ trị bằng tấm áp P32
    652 Xạ trị bằng X Knife
    653 Xạ trị điều biến liều sử dụng PET/CT mô phỏng
    654 Xạ trị phối hợp đồng thời với hóa trị
    655 Xạ trị sử dụng CT mô phỏng
    656 Xạ trị sử dụng PET/CT mô phỏng
    657 Xạ trị triệu chứng trong di căn ung thư
    658 Xạ trị trong mổ
    659 Xạ trị trong mổ ung thư âm đạo
    660 Xạ trị trong mổ ung thư não
    661 Xạ trị trong mổ ung thư nội mạc tử cung
    662 Xạ trị trong mổ ung thư cổ tử cung
    663 Xạ trị trong mổ ung thư khoang miệng
    664 Xạ trị trong mổ ung thư di căn xương
    665 Xạ trị trong mổ ung thư di căn cột sống
    666 Xạ trị trong mổ ung thư da
    667 Xạ trị trong mổ ung thư đại trực tràng
    668 Xạ trị trong mổ ung thư phần mềm
    669 Xạ trị trong mổ ung thư vú
    670 Xạ phẫu bằng dao gamma quay
    V. Y HỌC HẠT NHÂN
    671 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I131
    672 Độ tập trung I131 tuyến giáp
    673 PET/CT
    674 PET/CT chẩn đoán khối u với 18FDG
    675 Xạ hình toàn thân với I131
    676 Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate
    677 Xạ hình tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate
    678 Xạ hình tuyến giáp với I131
    679 Xạ hình tuyến vú
    680 Xạ hình xương với 99mTc – MDP
    681 Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate
    682 Xạ hình xương với 99mTc – MDP
    683 Xạ hình thận với 99mTc – DMSA
    684 Điều trị Basedow bằng 131I
    685 Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I
    686 Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131I
    687 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo 90Y
    688 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
    689 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo 90Y
    690 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
    691 Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
    692 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 188Re
    693 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon – 32P
    694 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131I – Lipiodol
    695 Điều trị ung thư gan bằng keo Ho-166
    696 Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ 125I
    697 Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ
    698 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 125I
    699 Điều trị ung thư vòm mũi họng bằng hạt phóng xạ
    700 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 125I
    701 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ
    702 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo 90Y
    703 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ
    704 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 153Sm
    705 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 117Sn
    706 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 188Re
    707 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 186Re
    708 Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng 89Sr
    709 Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng 85Sr
    710 Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng: 90Y
    711 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32P
    712 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-131-MIBG
    713 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-131-MIBG
    714 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-123-MIBG
    715 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-123-MIBG
    716 Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    717 Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ
    718 Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 131I-Rituximab
    719 Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 131I-Nimotuzumab
    720 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 111In-DTPA-octreotide
    721 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 111In-DOTATOC
    722 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTATOC
    723 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTA-Lanreotide
    724 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTATATE
    725 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 177Lu -DOTATATE
    726 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 177Lu-DOTATOC
    727 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ alpha 213-Bi-DOTATOC
    728 Điều trị bằng nano – thụ thể peptid phóng xạ 177Lu-DOTATATE-PLGA-PEG NPs
    729 Điều trị di căn ung thư bằng cấy hạt phóng xạ 125I
    730 Điều trị ung thư tuyến tiền liệt bằng cấy hạt phóng xạ 103Pd
    731 Điều trị ung thư phổi bằng cấy hạt phóng xạ 125I
    732 Điều trị ung thư thực quản bằng cấy hạt phóng xạ 125I
    733 Điều trị ung thư đầu cổ bằng cấy hạt phóng xạ 125I
    734 Điều trị u não bằng cấy hạt phóng xạ 125I
    735 Điều trị ung thư di căn gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
    736 Điều trị ung thư đường mật trong gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
    737 Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ 90Y-Ibritumomab
    738 Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 90Y- Rituximab
    739 Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 90Y- Nimotuzumab
    740 Điều trị ung thư bằng hạt vi cầu phóng xạ
    741 Điều trị ung thư bằng hạt phóng xạ
    742 Xạ hình chẩn đoán khối u bằng Kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    743 SPECT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    744 SPECT/CT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    745 PET/CT chẩn đoán bằng NaF
    746 Xạ hình xương bằng NaF
    747 Xạ trị áp sát bằng đồng vị phóng xạ
    748 Xạ trị áp sát bằng hạt phóng xạ
    749 Xạ trị áp sát bằng tâm áp phóng xạ
    750 Xạ trị áp sát bằng Stent phóng xạ
    751 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 177Lu
    752 SPECT tụy
    753 Xạ hình tụy
    754 Xạ hình xương 3 pha
    755 Xạ hình chức năng thận với 99mTc -DTPA
    756 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép
    757 SPECT/CT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép
    758 Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị giảm đau di căn ung thư xương
    759 Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA
    760 Kỹ thuật phát hiện hạch gác bằng đầu dò Gamma
    761 Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
    762 Xạ hình gan bằng bức xạ hàm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
    763 SPECT gan bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
    764 SPECT/CT gan bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
    765 PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
    766 Xạ hình đánh giá luồng thông mạch máu (shunt) gan phổi
    767 SPECT đánh giá luồng thông mạch máu (shunt) gan phổi
    768 SPECT/CT đánh giá luồng thông mạch máu (shunt) gan phổi
    769 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc Pertechnetate
    770 SPECT/CT chẩn đoán khối u
    771 SPECT/CT T chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI
    772 SPECT/CT T chẩn đoán khối u với 67Ga
    773 SPECT/CT chẩn đoán u phổi
    774 SPECT/CT chẩn đoán u vú
    775 SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I – MIBG
    776 SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I – MIBG
    777 SPECT/CT phóng xạ miễn dịch
    778 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ
    779 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATOC
    780 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DOTATOC
    781 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DTPA-octreotide
    782 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATATE
    783 SPECT/CT hạch Lympho
    784 SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 99m Tc-HMPAO
    785 SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 111In
    786 SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 67 Ga
    787 SPECT/CT mô phỏng xạ trị 3D
    788 SPECT/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT)
    789 PET/MRI
    790 PET/MRI chẩn đoán khối u
    791 PET/MRI chẩn đoán bệnh hệ thần kinh
    VI. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
    792 Sinh thiết cột sống dưới cắt lớp vi tính
    793 Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính
    794 Sinh thiết thận dưới cắt lớp vi tính
    795 Nội soi bàng quang sinh thiết
    796 Nội soi sinh thiết niệu đạo
    797 Nong cổ tử cung trước xạ trong
    798 Truyền ghép tủy tự thân và ngoại lai
    799 Đặt các nguồn xạ vào tổ chức cơ thể
    800 Phẫu thuật lạnh điều trị các khối u nông
    801 Xạ trị buồng trứng trong ung thư vú
    802 Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị
    803 Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết
    804 Nội soi tai mũi họng
    Định nghĩa “phức tạp”: xâm lấn tạng lân cận/cần phải tạo hình/vi phẫu/can thiệp mạch máu.
    XII. PHỤ SẢN
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2 A. SẢN KHOA
    1 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược
    2 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên
    3 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp
    4 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết…)
    5 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật…)
    6 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp…)
    7 Phẫu thuật lấy thai lần đầu
    8 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)
    9 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
    10 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
    11 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa
    12 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa
    13 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung
    14 Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hóa do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa
    15 Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa
    16 Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa
    17 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai
    18 Khâu tử cung do nạo thủng
    19 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng
    20 Gây chuyển dạ bằng thuốc
    21 Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
    22 Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch
    23 Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa
    24 Đỡ đẻ ngôi ngược () 25 Nội xoay thai 26 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 27 Forceps 28 Giác hút 29 Soi ối 30 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 31 Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo ()
    32 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
    33 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
    34 Cắt và khâu tầng sinh môn
    35 Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ
    36 Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau
    37 Kiểm soát tử cung
    38 Bóc rau nhân tạo
    39 Kỹ thuật bấm ối
    40 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn
    41 Khám thai
    42 Nút mạch cầm máu trong sản khoa
    43 Sinh thiết gai rau
    44 Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang
    45 Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
    46 Chọc ối điều trị đa ối
    47 Chọc ối làm xét nghiệm tế bào
    48 Nong cổ tử cung do bế sản dịch
    49 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
    50 Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút
    51 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại
    52 Khâu vòng cổ tử cung
    53 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung
    54 Chích áp xe tầng sinh môn
    B. PHỤ KHOA
    55 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
    56 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
    57 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung
    58 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
    59 Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
    60 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng
    61 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
    62 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)
    63 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn
    64 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần
    65 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
    66 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi
    67 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo
    68 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn
    69 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối
    70 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần
    71 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
    72 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
    73 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
    74 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
    75 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung
    76 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
    77 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung
    78 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng
    79 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai
    80 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn
    81 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung
    82 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản
    83 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ
    84 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm
    85 Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung
    86 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung
    87 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
    88 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ
    89 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung
    90 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ
    91 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
    92 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng
    93 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
    94 Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
    95 Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
    96 Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
    97 Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)
    98 Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục
    99 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ
    100 Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu
    101 Phẫu thuật Crossen
    102 Phẫu thuật Manchester
    103 Phẫu thuật Lefort
    104 Phẫu thuật Labhart
    105 Phẫu thuật treo tử cung
    106 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)
    107 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)
    108 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)
    109 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
    110 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại
    111 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
    112 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp
    113 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung
    114 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo
    115 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng
    116 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn
    117 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng
    118 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo
    119 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi
    120 Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục
    121 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc
    122 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung
    123 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)
    124 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung
    125 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung
    126 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung
    127 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán
    128 Nội soi buồng tử cung can thiệp
    129 Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung
    130 Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung
    131 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa
    132 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa
    133 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung
    134 Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu
    135 Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu
    136 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa
    137 Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng
    138 Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung
    139 Tiêm nhân Chorio
    140 Khoét chóp cổ tử cung
    141 Cắt cụt cổ tử cung
    142 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
    143 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
    144 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo
    145 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh…
    146 Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn
    147 Cắt u thành âm đạo
    148 Lấy dị vật âm đạo
    149 Khâu rách cùng đồ âm đạo
    150 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
    151 Chích áp xe tuyến Bartholin
    152 Bóc nang tuyến Bartholin
    153 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh
    154 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo
    155 Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn
    156 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
    157 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết
    158 Nạo hút thai trứng
    159 Dẫn lưu cùng đồ Douglas
    160 Chọc dò túi cùng Douglas
    161 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ
    162 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
    163 Chích áp xe vú
    164 Khám nam khoa
    165 Khám phụ khoa
    166 Soi cổ tử cung
    167 Làm thuốc âm đạo
    168 Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách
    169 Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
    170 Cắt ung thư vú tiết kiệm da – tạo hình ngay
    171 Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú
    172 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú
    173 Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú
    174 Cắt u vú lành tính
    175 Bóc nhân xơ vú
    176 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên
    177 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
    C. SƠ SINH
    178 Thay máu sơ sinh
    179 Khám mắt sơ sinh non tháng để tầm soát bệnh lý võng mạc
    180 Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản
    181 Nuôi dưỡng sơ sinh qua đường tĩnh mạch
    182 Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP)
    183 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh
    184 Chọc dò màng bụng sơ sinh
    185 Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh
    186 Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy
    187 Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)
    188 Chọc dò tủy sống sơ sinh
    189 Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn
    190 Truyền máu sơ sinh
    191 Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh
    192 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh
    193 Rửa dạ dày sơ sinh
    194 Ep tim ngoài lồng ngực
    195 Dẫn lưu màng phổi sơ sinh
    196 Khám sơ sinh
    197 Chăm sóc rốn sơ sinh
    198 Tắm sơ sinh
    199 Đặt sonde hậu môn sơ sinh
    200 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh
    201 Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh
    202 Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh
    D. HỖ TRỢ SINH SẢN
    203 Hỗ trợ phôi nở
    204 Chọc hút noãn
    205 Chuyển phôi
    206 Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành
    207 Nuôi cấy phôi
    208 Trữ lạnh phôi, noãn
    209 Rã đông phôi, noãn
    210 Trữ lạnh tinh trùng
    211 Rã đông tinh trùng
    212 Chọc hút tinh hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng
    213 Phẫu thuật lấy tinh trùng
    214 Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)
    215 Chuyển phôi, giao tử vào vòi tử cung (ZIFT, GIFT)
    216 Sinh thiết phôi chẩn đoán
    217 Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh
    218 Giảm thiểu phôi
    219 Lọc rửa tinh trùng
    220 Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
    Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
    221 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng
    222 Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
    223 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ
    224 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ
    225 Cấy – tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang)
    226 Cấy – tháo thuốc tránh thai (loại một nang)
    227 Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)
    228 Đặt và tháo dụng cụ tử cung
    E. PHÁ THAI
    229 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần
    230 Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước
    231 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần
    232 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22
    233 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18
    234 Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai)
    235 Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ
    236 Hút thai có kiểm soát bằng nội soi
    237 Hút thai dưới siêu âm
    238 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không
    239 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần
    240 Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ
    241 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không
    Những kỹ thuật có dấu (*) chỉ định chuyển tuyến.
    XIII. MẮT
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
  515. Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù
  516. Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác…)
  517. Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)
  518. Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất
  519. Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL
  520. Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên
  521. Phẫu thuật bong võng mạc tái phát
  522. Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên
  523. Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch kèm theo
  524. Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù
  525. Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non
  526. Tháo dầu Silicon nội nhãn
  527. Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM
  528. Cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn
  529. Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc
  530. Cắt dịch kính, khớ nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm
  531. Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn
  532. Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính
  533. Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn
  534. Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính
  535. Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy
  536. Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn
  537. Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển
  538. Tháo đai độn củng mạc
  539. Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên
  540. Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty)
  541. Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)
  542. Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi
  543. Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)
  544. Laser điều trị u nguyên bào võng mạc
  545. Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc
  546. Mở bao sau đục bằng laser
  547. Điều trị laser hồng ngoại
  548. Laser excimer điều trị tật khúc xạ
  549. Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ
  550. Laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR)
  551. Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik
  552. Điều trị sẹo giác mạc bằng laser
  553. Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị
  554. Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị
  555. Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL
  556. Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL
  557. Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL
  558. Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt lOL
  559. Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL
  560. Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)
  561. Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK
  562. Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)
  563. Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính
  564. Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử
  565. Mở bao sau bằng phẫu thuật
  566. Cắt chỉ bằng laser
  567. Ghép giác mạc xuyên
  568. Ghép giác mạc lớp
  569. Ghép giác mạc có vành củng mạc
  570. Ghép giác mạc tự thân
  571. Ghép nội mô giác mạc
  572. Ghép củng mạc
  573. Ghép giác mạc nhân tạo
  574. Ghép vòng căng/hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc
  575. Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa
  576. Nối thông lệ mũi nội soi
  577. Phẫu thuật mở rộng điểm lệ
  578. Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản – ống lệ mũi
  579. Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối…) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá
  580. Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học
  581. Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu
  582. Gọt giác mạc đơn thuần
  583. Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc
  584. Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối
  585. Lấy dị vật hốc mắt
  586. Lấy dị vật trong củng mạc
  587. Lấy dị vật tiền phòng
  588. Lấy dị vật nội nhãn bẵng nam châm
  589. Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp
  590. Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu
  591. Cố định màng xương tạo cùng đồ
  592. Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới
  593. Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
  594. Sinh thiết tổ chức mi
  595. Sinh thiết tổ chức hốc mắt
  596. Sinh thiết tổ chức kết mạc
  597. Cắt u da mi không ghép
  598. Cắt u mi cả bề dày không ghép
  599. Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da
  600. Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da
  601. Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da
  602. Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép
  603. Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc
  604. Cắt u tiền phòng
  605. Cắt u hậu phòng
  606. Tiêm coctison điều trị u máu
  607. Điều trị u máu bằng hóa chất
  608. Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt
  609. Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt
  610. Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt
  611. Nạo vét tổ chức hốc mắt
  612. Chích mủ hốc mắt
  613. Ghép mỡ điều trị lõm mắt
  614. Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt
  615. Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt
  616. Nâng sàn hốc mắt
  617. Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả
  618. Tái tạo cùng đồ
  619. Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính
  620. Đóng lỗ dò đường lệ
  621. Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ
  622. Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden…)
  623. Phẫu thuật lác thông thường
  624. Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ
  625. Cắt chỉ sau phẫu thuật lác
  626. Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi
  627. Chỉnh chỉ sau mổ lác
  628. Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt
  629. Sửa sẹo sau mổ lác
  630. Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi
  631. Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport…)
  632. Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi
  633. Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi
  634. Phẫu thuật treo mi – cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi
  635. Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …)
  636. Cắt cơ Muller
  637. Lùi cơ nâng mi
  638. Vá da tạo hình mi
  639. Phẫu thuật tạo hình nếp mi
  640. Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi
  641. Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi)
  642. Kéo dài cân cơ nâng mi
  643. Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo
  644. Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII
  645. Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi
  646. Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép
  647. Sửa sẹo xấu vùng quanh mi
  648. Di thực hàng lông mi
  649. Phẫu thuật Epicanthus
  650. Phẫu thuật mở rộng khe mi
  651. Phẫu thuật hẹp khe mi
  652. Lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi
  653. Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport…), laser
  654. Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V có hoặc không rút ngắn dây chằng mi trong)
  655. Điều trị di lệch góc mắt
  656. Phẫu thuật Doenig
  657. Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
  658. Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc
  659. Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên
  660. Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt…)
  661. Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF
  662. Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa
  663. Mở góc tiền phòng
  664. Mở bè có hoặc không cắt bè
  665. Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm
  666. Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (Đặt shunt mini Express)
  667. Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm
  668. Rút van dẫn lưu, ống Silicon tiền phòng
  669. Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc
  670. Sửa sẹo bọng bằng kim (Phẫu thuật needling)
  671. Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm
  672. Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid…)
  673. Tiêm nhu mô giác mạc
  674. Áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc
  675. Tập nhược thị
  676. Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất…)
  677. Rửa chất nhân tiền phòng
  678. Cắt bỏ túi lệ
  679. Phẫu thuật mộng đơn thuần
  680. Lấy dị vật giác mạc sâu
  681. Cắt bỏ chắp có bọc
  682. Khâu cò mi, tháo cò
  683. Chích dẫn lưu túi lệ
  684. Phẫu thuật lác người lớn
  685. Khâu da mi đơn giản
  686. Khâu phục hồi bờ mi
  687. Ghép da dị loại
  688. Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
  689. Khâu phủ kết mạc
  690. Khâu giác mạc
  691. Khâu củng mạc
  692. Thăm dò, khâu vết thương củng mạc
  693. Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc
  694. Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)
  695. Lạnh đông thể mi
  696. Điện đông thể mi
  697. Bơm hơi / khí tiền phòng
  698. Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài
  699. Múc nội nhãn
  700. Cắt thị thần kinh
  701. Phẫu thuật quặm
  702. Phẫu thuật quặm tái phát
  703. Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko)
  704. Nhuộm giác mạc thẩm mỹ
  705. Mổ quặm bẩm sinh
  706. Cắt chỉ khâu giác mạc
  707. Tiêm dưới kết mạc
  708. Tiêm cạnh nhãn cầu
  709. Tiêm hậu nhãn cầu
  710. Tiêm nội mô giác mạc
  711. Bơm thông lệ đạo
  712. Lấy máu làm huyết thanh
  713. Điện di điều trị
  714. Lấy dị vật kết mạc
  715. Khâu kết mạc
  716. Lấy calci kết mạc
  717. Cắt chỉ khâu da mi đơn giản
  718. Cắt chỉ khâu kết mạc
  719. Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu
  720. Bơm rửa lệ đạo
  721. Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc
  722. Thay băng vô khuẩn
  723. Tra thuốc nhỏ mắt
  724. Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
  725. Rửa cùng đồ
  726. Cấp cứu bỏng mắt ban đầu
  727. Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi)
  728. Bóc giả mạc
  729. Rạch áp xe mi
  730. Rạch áp xe túi lệ
  731. Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc
  732. Soi đáy mắt trực tiếp
  733. Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương
  734. Soi đáy mắt bằng Schepens
  735. Soi góc tiền phòng
  736. Theo dõi nhãn áp 3 ngày
  737. Khám lâm sàng mắt
  738. Đo thị giác tương phản
  739. Gây mê để khám
    Ung bướu
  740. Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ
  741. Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình
  742. Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàn
    Tạo hình
  743. Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi
  744. Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới
  745. Phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)
  746. Lắp mắt giả trong bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt
  747. Phẫu thuật tạo nếp mi
  748. Phẫu thuật điều trị hở mi
  749. Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả
  750. Phẫu thuật tạo hình mi
  751. Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí)
    Chẩn đoán hình ảnh
  752. Chụp khu trú dị vật nội nhãn
  753. Chụp lỗ thị giác
  754. Siêu âm mắt (siêu âm thường qui)
  755. Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople
  756. Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu
  757. Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu
  758. Chụp đáy mắt không huỳnh quang
  759. Chụp đáy mắt RETCAM
  760. Chụp mạch với ICG
  761. Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople màu
  762. Chụp đĩa thị 3D
  763. Siêu âm bán phần trước
    Thăm dò chức năng và xét nghiệm
  764. Test thử cảm giác giác mạc
  765. Test phát hiện khô mắt
  766. Nghiệm pháp phát hiện glôcôm
  767. Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm
  768. Đo thị trường chu biên
  769. Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)
  770. Đo sắc giác
  771. Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope)
  772. Đo khúc xạ máy
  773. Đo khúc xạ giác mạc Javal
  774. Đo thị lực
  775. Thử kính
  776. Đo độ lác
  777. Xác định sơ đồ song thị
  778. Đo biên độ điều tiết
  779. Đo thị giác 2 mắt
  780. Đo độ sâu tiền phòng
  781. Đo đường kính giác mạc
  782. Đo độ dày giác mạc
  783. Đếm tế bào nội mô giác mạc
  784. Chụp bản đồ giác mạc
  785. Đo độ bền cơ sinh học giác mạc (Đo ORA)
  786. Điện chẩm kích thích
  787. Điện võng mạc
  788. Điện nhãn cầu
  789. Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm
  790. Đo độ lồi
  791. Test thử nhược cơ
  792. Test kéo cơ cưỡng bức
  793. Hóa sinh (Thủy dịch mắt)
  794. Định lượng Globulin
  795. Định lượng Albumin
  796. Đinh lượng Vitamin
  797. Định lượng Cholesterol
  798. Định lượng LDH
  799. Xét nghiệm tỷ trọng
  800. Xét nghiệm pH
  801. Định lượng kháng thể
    1. Nội khoa
  802. Test lẩy bì
  803. Test nội bì
  804. Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt
  805. Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch
    1. Chẩn đoán hình ảnh
  806. Chụp mạch ký huỳnh quang
    1. Các kỹ thuật khác (TTLT 37)
  807. Siêu âm + đo trục nhãn cầu
  808. Chụp Angiography mắt
    XIV. TAI – MŨI – HỌNG
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    A. TAI – TAI THẦN KINH
    1 Cấy điện cực ốc tai (Cấy ốc tai điện tử)
    2 Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA)
    3 Phẫu thuật đặt điện cực tai giữa
    4 Phẫu thuật khoét mê nhĩ
    5 Phẫu thuật mở túi nội dịch
    6 Phẫu thuật điều trị rò mê nhĩ
    7 Phẫu thuật điều trị rò dịch não tủy ở tai
    8 Phẫu thuật vùng đỉnh xương đá
    9 Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VII
    10 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII
    11 Phẫu thuật giảm áp dây VII
    12 Phẫu thuật cắt u dây thần kinh VIII
    13 Phẫu thuật cắt dây thần kinh tiền đình
    14 Phẫu thuật dẫn lưu não thất
    15 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe não do tai
    16 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não
    17 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
    18 Phẫu thuật xương chũm trong áp xe não do tai
    19 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp
    20 Phẫu thuật xương chũm đơn thuần
    21 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
    22 Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm
    23 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên
    24 Phẫu thuật nội soi tiệt căn xương chũm cải biên
    25 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên – chỉnh hình tai giữa
    26 Phẫu thuật chỉnh hình hốc mổ tiệt căn xương chũm
    27 Mở sào bào
    28 Mở sào bào – thượng nhĩ
    29 Mở sào bào thượng nhĩ – vá nhĩ
    30 Phẫu thuật tạo hình tai giữa
    31 Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con
    32 Chỉnh hình tai giữa không tái tạo chuỗi xương con
    33 Phẫu thuật mở hòm nhĩ kiểm tra/ lấy dị vật
    34 Vá nhĩ đơn thuần
    35 Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi
    36 Phẫu thuật tạo hình màng nhĩ
    37 Phẫu thuật chỉnh hình tai giữa type I, II, III, IV
    38 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình tai giữa type I, II, III, IV
    39 Phẫu thuật lấy u thần kinh thính giác đường xuyên mê nhĩ
    40 Phẫu thuật cắt bỏ u cuộn cảnh
    41 Phẫu thuật tạo hình ống tai ngoài thiểu sản
    42 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp ống tai ngoài
    43 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài
    44 Mở lại hốc mổ giải quyết các biến chứng sau phẫu thuật
    45 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai
    46 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ
    47 Cắt bỏ vành tai thừa
    48 Đặt ống thông khí màng nhĩ
    49 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ
    50 Chích rạch màng nhĩ
    51 Khâu vết rách vành tai
    52 Bơm hơi vòi nhĩ
    53 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai
    54 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)
    55 Nội soi lấy dị vật tai gây mê
    56 Chọc hút dịch vành tai
    57 Chích nhọt ống tai ngoài
    58 Làm thuốc tai
    59 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài
    B. MŨI-XOANG
    60 Phẫu thuật cắt thần kinh Vidienne
    61 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidienne
    62 Phẫu thuật nội soi vùng chân bướm hàm
    63 Phẫu thuật vùng hố dưới thái dương
    64 Phẫu thuật nội soi thắt/ đốt động mạch bướm khẩu cái
    65 Phẫu thuật thắt động mạch hàm trong
    66 Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong
    67 Phẫu thuật thắt động mạch sàng
    68 Phẫu thuật nội soi thắt động mạch sàng
    69 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe ổ mắt
    70 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt
    71 Phẫu thuật nội soi giảm áp thần kinh thị giác
    72 Phẫu thuật bít lấp rò dịch não tủy ở mũi
    73 Phẫu thuật nội soi bít lấp rò dịch não tủy ở mũi
    74 Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu thuật Jacques)
    75 Phẫu thuật nội soi mở xoang trán
    76 Phẫu thuật nạo sàng hàm
    77 Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng
    78 Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm
    79 Phẫu thuật nội soi mở xoang bướm
    80 Cắt Polyp mũi
    81 Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi
    82 Phẫu thuật cắt polyp mũi bằng Laser
    83 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa
    84 Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm
    85 Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/cắt bỏ u nhày xoang
    86 Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi
    87 Phẫu thuật ung thư sàng hàm
    88 Phẫu thuật cắt phần giữa xương hàm trong ung thư sàng hàm
    89 Phẫu thuật ung thư sàng hàm phối hợp nội soi
    90 Phẫu thuật mở cạnh mũi
    91 Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang
    92 Phẫu thuật cắt u xơ mạch vòm họng theo đường ngoài
    93 Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi họng
    94 Phẫu thuật nội soi cắt u vùng vòm mũi họng
    95 Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến yên qua đường mũi
    96 Phẫu thuật nội soi cắt u thần kinh khứu giác
    97 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi
    98 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoang
    99 Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi
    100 Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi bằng Laser
    101 Phẫu thuật tịt lỗ mũi sau bẩm sinh
    102 Phẫu thuật nội soi cắt vách mũi xoang
    103 Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi
    104 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi giữa
    105 Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới
    106 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới
    107 Phẫu thuật cuốn mũi dưới bằng sóng cao tần (Coblator)
    108 Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới bằng Laser
    109 Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới
    110 Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi
    111 Phẫu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn mũi
    112 Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn
    113 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi
    114 Phẫu thuật chấn thương xoang trán
    115 Khoan xoang trán
    116 Phẫu thuật vỡ xoang hàm
    117 Phẫu thuật mở xoang hàm
    118 Phẫu thuật chấn thương xoang sàng- hàm
    119 Phẫu thuật chỉnh hình ổ mắt
    120 Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên
    121 Phẫu thuật chấn thương xương gò má
    122 Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng
    123 Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương
    124 Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt
    125 Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc
    126 Phẫu thuật nội soi nong- dẫn lưu túi lệ
    127 Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
    128 Phẫu thuật nội soi mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
    129 Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm gây tê/gây mê
    130 Đốt điện cuốn mũi dưới
    131 Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới
    132 Bẻ cuốn mũi
    133 Nội soi bẻ cuốn mũi dưới
    134 Nâng xương chính mũi sau chấn thương
    135 Sinh thiết hốc mũi
    136 Nội soi sinh thiết u hốc mũi
    137 Nội soi sinh thiết u vòm
    138 Chọc rửa xoang hàm
    139 Phương pháp Proetz
    140 Nhét bấc mũi sau
    141 Nhét bấc mũi trước
    142 Cầm máu mũi bằng Merocel
    143 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
    144 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
    145 Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)
    146 Rút meche, rút merocel hốc mũi
    147 Hút rửa mũi, xoang sau mổ
    C. HỌNG-THANH QUẢN
    148 Phẫu thuật chỉnh hình họng màn hầu lưỡi gà (UPPP )
    149 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê
    150 Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator
    151 Phẫu thuật cắt u Amydal
    152 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)
    153 Nạo VA
    154 Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản
    155 Phẫu thuật nạo V.A nội soi
    156 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Coblator (gây mê)
    157 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Microdebrider (Hummer) (gây mê)
    158 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê)
    159 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt
    160 Phẫu thuật dính mép trước dây thanh
    161 Phẫu thuật nội soi tách dính dây thanh
    162 Phẫu thuật nội soi bơm dây thanh ( mỡ/Teflon…)
    163 Phẫu thuật chỉnh hình thanh quản điều trị liệt dây thanh
    164 Phẫu thuật điều trị liệt cơ mở thanh quản hai bên
    165 Phẫu thuật treo sụn phễu
    166 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh (gây tê/gây mê)
    167 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh bằng ống soi mền gây tê
    168 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papiloma, kén hơi thanh quản,…) (gây tê/gây mê)
    169 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng Microdebrider (Hummer)
    170 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng Laser
    171 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư thanh quản bằng Laser
    172 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh
    173 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh bằng laser
    174 Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê)
    175 Phẫu thuật mở khí quản thể khó (trẻ sơ sinh, sau xạ trị, u vùng cổ, K tuyến giáp,…)
    176 Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống cứng gây tê/gây mê
    177 Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống mềm gây tê/gây mê
    178 Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống cứng gây tê/gây mê
    179 Phẫu thuật nội soi cắt u phế quản ống mềm gây tê/gây mê
    180 Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản có stent
    181 Phẫu thuật nong hẹp thanh khí quản không có stent
    182 Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản có stent
    183 Phẫu thuật nội soi nong hẹp thanh khí quản không có stent
    184 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong
    185 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng mảnh ghép sụn
    186 Nối khí quản tận – tận
    187 Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản
    188 Kỹ thuật đặt van phát âm
    189 Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản
    190 Phẫu thuật chỉnh hình thanh quản sau chấn thương
    191 Phẫu thuật chỉnh hình khí quản sau chấn thương
    192 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình khí quản sau chấn thương
    193 Nội soi nong hẹp thực quản
    194 Phẫu thuật cắt u sàn miệng
    195 Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má
    196 Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động)
    197 Phẫu thuật cắt một phần đáy lưỡi
    198 Nội soi nong hẹp thực quản có stent
    199 Nội soi bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản
    200 Nội soi bơm rửa khí phế quản
    201 Phẫu thuật Laser điều trị Amygdale hốc mủ
    202 Phẫu thuật Laser cắt u nang lành tính đáy lưỡi, hạ họng, màn hầu, Amygdale
    203 Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ họng, thanh quản
    204 Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng
    205 Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng
    206 Chích áp xe sàn miệng
    207 Chích áp xe quanh Amidan
    208 Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA
    209 Cắt phanh lưỡi
    210 Sinh thiết u hạ họng
    211 Sinh thiết u họng miệng
    212 Lấy dị vật họng miệng
    213 Lấy dị vật hạ họng
    214 Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng
    215 Đốt họng hạt bằng nhiệt
    216 Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)
    217 Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng)
    218 Bơm thuốc thanh quản
    219 Đặt nội khí quản
    220 Thay canuyn
    221 Sơ cứu bỏng đường hô hấp
    222 Khí dung mũi họng
    223 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê
    224 Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản
    225 Nội soi hoạt nghiệm thanh quản
    226 Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê
    227 Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê
    228 Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
    229 Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê
    230 Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê
    231 Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê
    232 Nội soi thực quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê
    233 Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê
    234 Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
    235 Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê
    236 Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê
    237 Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê
    238 Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê
    239 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê
    240 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
    241 Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê
    242 Nội soi thanh quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê
    243 Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u gây tê
    244 Nội soi khí quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê
    245 Nội soi khí quản ống mềm chẩn đoán gây tê
    246 Nội soi khí quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
    247 Nội soi khí quản ống mềm lấy dị vật gây tê
    248 Nội soi khí quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê
    249 Nội soi khí quản ống mềm sinh thiết u gây tê
    250 Nội soi phế quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê
    251 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán gây tê
    252 Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê
    253 Nội soi phế quản ống mềm lấy dị vật gây tê
    254 Nội soi phế quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê
    255 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết u gây tê
    D. ĐẦU CỔ
    256 Phẫu thuật khâu nối thần kinh ngoại biên vùng mặt cổ
    257 Phẫu thuật thắt động mạch cảnh ngoài
    258 Phẫu thuật thắt tĩnh mạch cảnh trong
    259 Phẫu thuật chấn thương mạch máu vùng cổ
    260 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngoài sọ)
    261 Phẫu thuật nối dây thần kinh VII trong xương chũm
    262 Phẫu thuật vùng chân bướm hàm
    263 Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo đường mở xương hàm dưới có tái tạo
    264 Phẫu thuật cắt u đáy lưỡi/hạ họng theo đường mở xương hàm dưới không có tái tạo
    265 Phẫu thuật cắt u hạ họng/đáy lưỡi theo đường trên xương móng
    266 Phẫu thuật tạo hình họng – màn hầu bằng vạt cơ – niêm mạc thành sau họng
    267 Phẫu thuật phục hồi tổn thương phức tạp miệng, họng bằng vạt cân cơ
    268 Phẫu thuật tạo hình họng – màn hầu sau cắt u ác tính
    269 Phẫu thuật tạo hình lưỡi sau cắt u ác tính
    270 Phẫu thuật tạo hình họng-thực quản sau cắt u ác tính
    271 Phẫu thuật cắt hạ họng bán phần
    272 Phẫu thuật cắt hạ họng – thanh quản bán phần có tạo hình
    273 Phẫu thuật cắt hạ họng – thanh quản toàn phần
    274 Phẫu thuật cắt thanh quản toàn phần
    275 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần đứng
    276 Phẫu thuật cắt thanh quản bán phần ngang trên thanh môn
    277 Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP
    278 Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh
    279 Nạo vét hạch cổ tiệt căn
    280 Nạo vét hạch cổ chọn lọc
    281 Nạo vét hạch cổ chức năng
    282 Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai-bảo tồn dây VII
    283 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII
    284 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm
    285 Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần
    286 Phẫu thuật cắt tuyến giáp gần toàn phần
    287 Phẫu thuật cắt thuỳ giáp
    288 Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường miệng
    289 Phẫu thuật khối u khoảng bên họng
    290 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe
    291 Phẫu thuật rò sống mũi
    292 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi
    293 Phẫu thuật rò khe mang I
    294 Phẫu thuật rò khe mang I có bộc lộ dây VII
    295 Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II
    296 Phẫu thuật rò xoang lê
    297 Phẫu thuật túi thừa Zenker
    298 Phẫu thuật cắt kén hơi thanh quản
    299 Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật vùng đầu cổ
    300 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ
    301 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
    302 Cắt chỉ sau phẫu thuật
    303 Thay băng vết mổ
    304 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ
    Đ. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH – THẨM MỸ
    305 Phẫu thuật thẩm mỹ cấy ghép tóc
    306 Phẫu thuật thẩm mỹ căng da trán
    307 Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cung lông mày
    308 Phẫu thuật thẩm mỹ nâng sống mũi lõm bằng vật liệu ghép tự thân
    309 Phẫu thuật thẩm mỹ nâng sống mũi lõm bằng vật liệu ghép tổng hợp
    310 Phẫu thuật thẩm mỹ hạ sống mũi gồ
    311 Phẫu thuật thẩm mỹ sống mũi lệch vẹo
    312 Phẫu thuật thẩm mỹ thu nhỏ cánh mũi
    313 Phẫu thuật thẩm mỹ mở rộng cánh mũi
    314 Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cao chóp mũi
    315 Phẫu thuật thẩm mỹ làm ngắn mũi
    316 Phẫu thuật thẩm mỹ làm dài mũi/xóa bỏ mũi hếch
    317 Phẫu thuật thẩm mỹ nâng cánh mũi xệ
    318 Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng vạt da
    319 Phẫu thuật tạo hình chóp mũi bằng vạt da
    320 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân
    321 Nắn chỉnh hình tháp mũi sau chấn thương
    322 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp cửa mũi trước
    323 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp/tịt cửa mũi sau
    324 Phẫu thuật tạo hình mắt 1 mí thành 2 mí
    325 Phẫu thuật cắt bỏ các túi mỡ mi mắt
    326 Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt
    327 Phẫu thuật tái tạo hình tổn thương mất chất vùng mặt bằng vạt da, cân cơ, xương
    328 Phẫu thuật tạo hình tổn thương mất chất vùng mặt bằng mảnh ghép tự do da, cân cơ, xương
    329 Phẫu thuật tạo hình mặt do liệt dây VII
    330 Phẫu thuật tạo hình vùng mặt thiểu sản
    331 Phẫu thuật cắt u da vùng mặt
    332 Phẫu thuật sửa sẹo xấu vùng cổ, mặt bằng vạt da
    333 Phẫu thuật thẩm mỹ hút mỡ cổ
    334 Phẫu thuật căng da cổ
    335 Phẫu thuật tạo hình vá khe hở vòm miệng bằng vạt tại chỗ
    336 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng bằng vạt thành sau họng
    337 Phẫu thuật tạo hình khe hở môi
    338 Phẫu thuật tái tạo hình môi
    339 Phẫu thuật thẩm mỹ làm dày môi
    340 Phẫu thuật thẩm mỹ làm mỏng môi
    341 Phẫu thuật thẩm mỹ làm to cằm nhỏ, lẹm
    342 Phẫu thuật thẩm mỹ thu nhỏ cằm to
    343 Phẫu thuật thẩm mỹ hút mỡ cằm
    344 Phẫu thuật thẩm mỹ căng da mặt
    345 Phẫu thuật lấy sụn vành tai làm vật liệu ghép tự thân
    346 Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân
    347 Phẫu thuật lấy sụn sườn làm vật liệu ghép tự thân
    348 Phẫu thuật mở lại hốc mổ cầm máu sau phẫu thuật thẩm mỹ vùng mặt cổ
    349 Phẫu thuật mở lại hốc mổ điều trị tụ dịch sau phẫu thuật thẩm mỹ vùng mặt cổ
    350 Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da
    351 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tự thân
    352 Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng sụn sườn
    353 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng vật liệu ghép tổng hợp
    354 Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vật liệu ghép tự thân/ vật liệu ghép tổng hợp
    355 Phẫu thuật chỉnh hình thu nhỏ vành tai
    356 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai cụp
    357 Phẫu thuật chỉnh hình vành tai vùi
  809. Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài (ác tính)
  810. Phẫu thuật cắt Amidan bằng Plasma
  811. Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Plasma (gây mê)
  812. Phẫu thuật cắt u vùng họng miệng
  813. Phẫu thuật lấy bỏ vật liệu ghép
  814. Cắt phanh lưỡi (gây mê)
  815. Phẫu thuật cắt ung thư sàn miệng
  816. Phẫu thuật cắt ung thư vùng họng miệng
  817. Khâu lỗ thủng thực quản
  818. Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên
  819. Trích áp xe vùng đầu cổ
  820. Phẫu thuật nội soi cắt phân giữa xương hàm trên trong ung thư sàng hàm
  821. Phẫu thuật cắt toàn bộ xương hàm trên trong ung thư sàng hàm
  822. Phẫu thuật cắt ung thư Amydal sử dụng dao siêu âm/ dao Ligasure / Laser CO2
  823. Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng – thanh quản bằng dao siêu âm
  824. Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản bằng Laser CO2 (gây tê/gây mê)
  825. Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động) bằng dao siêu âm/ Laser CO2
  826. Phẫu thuật mở sụn giáp cắt dây thanh bằng Laser CO2
  827. Nạo vét hạch cổ tiệt căn sử dụng dao siêu âm/ Ligasure
  828. Nạo vét hạch cổ chọn lọc sử dụng dao siêu âm/ Ligasure
  829. Nạo vét hạch cổ chức năng sử dụng dao siêu âm/ Ligasure
  830. Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai- bảo tồn dây VII sử dụng NIM dò tìm dây VII
  831. Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII sử dụng dao siêu âm / Ligasure
  832. Phẫu thuật cắt tuyến giáp sử dụng dao siêu âm/ Ligasure
  833. Phẫu thuật nội soi cắt tuyến giáp sử dụng dao siêu âm
  834. Phẫu thuật khối u khoảng bên họng bằng dao siêu âm/ Ligasure
  835. Phẫu thuật rò khe mang I có bộc lộ dây VII sử dụng NIM dò dây VII
  836. Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang xâm lấn nền sọ sử dụng định vị Navigation
  837. Phẫu thuật nội soi mũi xoang có sử dụng định vị Navigation
  838. Phẫu thuật nội soi cắt u sọ hầu sử dụng định vị Navigation
  839. Phẫu thuật nội soi cắt u vùng hố yên sử dụng định vị Navigation
  840. Phẫu thuật áp xe não do tai sử dụng định vị Navigation
  841. Phẫu thuật cắt ung thư hốc mắt xâm lấn các xoang mặt
  842. Phẫu thuật mở cạnh cổ lấy di vật (di vật thực quản, hỏa khí…)
  843. Đóng lỗ rò thực quản-khí quản
  844. Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser/nhiệt
  845. Phẫu thuật rút ống nong/T-tube sau chỉnh hình sẹo hẹp thanh/ khí quản
    E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
  846. Cắt u cuộn cảnh
    3%. Đo ABR (1 lần)
  847. Đo AOE (1 lần)
  848. Đo sức nghe lời
  849. Đo trên ngưỡng
  850. Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
    XV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU
    (nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)
    1 Điều trị bằng sóng ngắn
    2 Điều trị bằng sóng cực ngắn
    3 Điều trị bằng vi sóng
    4 Điều trị bằng từ trường
    5 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều
    6 Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc
    7 Điều trị bằng các dòng điện xung
    8 Điều trị bằng siêu âm
    9 Điều trị bằng sóng xung kích
    10 Điều trị bằng dòng giao thoa
    11 Điều trị bằng tia hồng ngoại
    12 Điều trị bằng Laser công suất thấp
    13 Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại
    14 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ
    15 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân
    16 Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)
    17 Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)
    18 Điều trị bằng Parafin
    19 Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục
    20 Điều trị bằng xông hơi (tắm hơi)
    21 Điều trị bằng tia nước áp lực cao
    22 Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)
    23 Điều trị bằng bùn
    24 Điều trị bằng nước khoáng
    25 Điều trị bằng oxy cao áp
    26 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống
    27 Điều trị bằng điện trường cao áp
    28 Điều trị bằng ion tĩnh điện
    29 Điều trị bằng ion khí
    30 Điều trị bằng tĩnh điện trường
    B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU
    (nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)
    31 Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người
    32 Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy
    33 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người
    34 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người
    35 Tập lăn trở khi nằm
    36 Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi
    37 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động
    38 Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng
    39 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động
    40 Tập dáng đi
    41 Tập đi với thanh song song
    42 Tập đi với khung tập đi
    43 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)
    44 Tập đi với gậy
    45 Tập đi với bàn xương cá
    46 Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)
    47 Tập lên, xuống cầu thang
    48 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề…)
    49 Tập đi với chân giả trên gối
    50 Tập đi với chân giả dưới gối
    51 Tập đi với khung treo
    52 Tập vận động thụ động
    53 Tập vận động có trợ giúp
    54 Tập vận động chủ động
    55 Tập vận động tự do tứ chi
    56 Tập vận động có kháng trở
    57 Tập kéo dãn
    58 Tập vận động trên bóng
    59 Tập trong bồn bóng nhỏ
    60 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi trên
    61 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi dưới
    62 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng
    63 Tập với thang tường
    64 Tập với giàn treo các chi
    65 Tập với ròng rọc
    66 Tập với dụng cụ quay khớp vai
    67 Tập với dụng cụ chèo thuyền
    68 Tập thăng bằng với bàn bập bênh
    69 Tập với máy tập thăng bằng
    70 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi
    71 Tập với xe đạp tập
    72 Tập với bàn nghiêng
    73 Tập các kiểu thở
    74 Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…)
    75 Tập ho có trợ giúp
    76 Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực
    77 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế
    78 Kỹ thuật kéo nắn trị liệu
    79 Kỹ thuật di động khớp
    80 Kỹ thuật di động mô mềm
    81 Kỹ thuật tập chuỗi đóng và chuỗi mở
    82 Kỹ thuật ức chế co cứng tay
    83 Kỹ thuật ức chế co cứng chân
    84 Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình
    85 Kỹ thuật xoa bóp vùng
    86 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân
    87 Kỹ thuật Frenkel
    88 Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý
    89 Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình
    90 Tập điều hợp vận động
    91 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)
    C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU
    (nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)
    92 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn
    93 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn
    94 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn
    95 Tập các vận động thô của bàn tay
    96 Tập các vận động khéo léo của bàn tay
    97 Tập phối hợp hai tay
    98 Tập phối hợp tay mắt
    99 Tập phối hợp tay miệng
    100 Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…)
    101 Tập điều hòa cảm giác
    102 Tập tri giác và nhận thức
    103 Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày ADL với các dụng cụ trợ giúp thích nghi
    D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU
    (nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập)
    104 Tập nuốt
    105 Tập nói
    106 Tập nhai
    107 Tập phát âm
    108 Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…)
    109 Tập cho người thất ngôn
    110 Tập luyện giọng
    111 Tập sửa lỗi phát âm
    Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế trực tiếp thực hiện)
    112 Lượng giá chức năng người khuyết tật
    113 Lượng giá chức năng tim mạch
    114 Lượng giá chức năng hô hấp
    115 Lượng giá chức năng tâm lý
    116 Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức
    117 Lượng giá chức năng ngôn ngữ
    118 Lượng giá chức năng dáng đi
    119 Lượng giá chức năng thăng bằng
    120 Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày
    121 Lượng giá lao động hướng nghiệp
    122 Thử cơ bằng tay
    123 Đo tầm vận động khớp
    124 Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học
    125 Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước
    126 Đo áp lực hậu môn trực tràng
    127 Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi
    128 Lượng giá sự phát triển của trẻ bằng Test Denver
    129 Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi
    130 Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ
    131 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ
    132 Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động
    133 Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống
    134 Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống
    135 Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
    136 Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti
    137 Kỹ thuật băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứ chi)
    138 Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật khớp háng bẩm sinh
    139 Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên
    140 Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới
    E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP (Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)
    141 Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu
    142 Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu
    143 Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH)
    144 Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng
    145 Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối
    146 Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối
    147 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống)
    148 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống)
    149 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO
    150 Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO
    151 Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO
    152 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO
    153 Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO
    154 Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong
    155 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng
    156 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm
    G. VẬT LÝ TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)
  851. Điều trị bằng từ trường xuyên sọ
  852. Điều trị bằng điện vi dòng
  853. Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo
  854. Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch
  855. Điều trị chườm ngải cứu
  856. Thủy trị liệu có thuốc
  857. Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng
  858. Điều trị bằng bồn tắm tương phản nóng lạnh
  859. Điều trị bằng bồn tắm điện một chiều
  860. Điều trị bằng bồn mát xa thủy lực
    H. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)
  861. Tập vận động cột sống
  862. Kỹ thuật xoa bóp bằng máy
  863. Kỹ thuật xoa bóp dẫn lưu
  864. Kỹ thuật kiểm soát tư thế (ngồi, bò, đứng, đi)
  865. Kỹ thuật tạo thuận vận động cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi)
  866. Tập dưỡng sinh
  867. Kỹ thuật tập vận động trên hệ thống người máy (Robot)
  868. Kỹ thuật lập vận động trên máy chức năng
  869. Kỹ thuật kéo dãn cho trẻ em bị vẹo cổ bẩm sinh
  870. Kỹ thuật tập vận động cho trẻ xơ hóa cơ
  871. Kỹ thuật tập vận động cho trẻ bị biến dạng cột sống (cong vẹo, gù, ưỡn)
  872. Kỹ thuật hỗ trợ tăng tốc thì thở ra ở trẻ nhỏ
  873. Kỹ thuật kiểm soát tư thế và vận động cho bệnh nhân Parkinson
  874. Kỹ thuật kiểm soát tư thế hội chứng sợ sau ngã
  875. Kỹ thuật ngồi, đứng dậy từ sàn nhà
  876. Kỹ thuật tập sức bền có gắn máy theo dõi tim mạch
  877. Kỹ thuật tập sức bền không có gắn máy theo dõi tim mạch
  878. Kỹ thuật thư dãn
  879. Kỹ thuật tập sức mạnh cơ bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
  880. Kỹ thuật tập sức mạnh cơ với máy Isokinetic
  881. Kỹ thuật tập đi trên thảm lăn (Treadmill) với nâng đỡ một phần trọng lượng
    I. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)
  882. Kỹ thuật tập bắt buộc bên liệt (CIMT)
  883. Kỹ thuật gương trị liệu (Miror therapy)
    K. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập)
  884. Kỹ thuật áp dụng phân tích hành vi (ABA)
  885. Kỹ thuật kích thích giao tiếp sớm cho trẻ nhỏ
  886. Kỹ thuật dạy trẻ hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ
  887. Kỹ thuật vận động môi miệng chuẩn bị cho trẻ tập nói
  888. Kỹ thuật kiểm soát cơ hàm mặt và hoạt động nhai, nuốt
    L. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế trực tiếp thực hiện)
  889. Chẩn đoán điện thần kinh cơ
  890. Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi bằng kỹ thuật ASQ
  891. Lượng giá kỹ năng ngôn ngữ-giao tiếp ở trẻ em
  892. Lượng giá kỹ năng vận động tinh và kỹ năng sinh hoạt hàng ngày ở trẻ em
  893. Lượng giá trẻ tự kỷ theo tiêu chuẩn DSM-IV
  894. Lượng giá trẻ tự kỷ bằng thang điểm CARS
  895. Kỹ thuật sàng lọc trẻ tự kỷ bằng bảng kiểm M-CHAT
  896. Lượng giá kỹ năng vận động thô theo thang điểm GMFM
  897. Lượng giá kỹ năng vận động trẻ bại não theo thang điểm GMFCS
  898. Lượng giá mức độ co cứng bằng thang điểm Ashworth (MAS)
  899. Lượng giá tâm trí tối thiểu MMSE cho người cao tuổi
  900. Đo mức độ tiêu thụ o xy tối đa
  901. Đo mức độ tiêu thụ o xy bán tối đa
  902. Nghiệm pháp đi 6 phút
  903. Nghiệm pháp vận động toàn bộ Rickili
  904. Nghiệm pháp Tinetti
  905. Nghiệm pháp đo thời gian đứng dậy và đi
  906. Nghiệm pháp dừng bước khi vừa đi vừa nói
  907. Đo áp lực bàn chân bằng máy để tư vấn sử dụng giày, dép cho người bệnh đái tháo đường
  908. Kỹ thuật tư vấn tâm lý cho người bệnh hoặc người nhà
  909. Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ cổ
  910. Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ khu trú (tay, chân hoặc thân mình)
  911. Kỹ thuật can thiệp rối loạn tiểu tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
  912. Kỹ thuật thông mũi họng ngược dòng ở trẻ em
  913. Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ I, độ II
  914. Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ III
  915. Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ IV
  916. Kỹ thuật hút áp lực âm điều trị loét do đè ép hoặc vết thương
  917. Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng gel Silicol
  918. Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp gel Silicol
  919. Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng mặt nạ áp lực kết hợp thuốc làm mềm sẹo
  920. Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp thuốc làm mềm sẹo
  921. Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng tiêm Corticoid trong sẹo, dưới sẹo
  922. Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo và gel Silicol
  923. Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo, gel Silicol và các sản phẩm tế bào
    M. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP
    (Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)
  924. Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị các dị tật bàn chân (bàn chân bẹt, bàn chân lõm, bàn chân vẹo trong, bàn chân vẹo ngoài…)
  925. Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị bệnh lý bàn chân của người bệnh đái tháo đường (tiểu đường)
  926. Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏng
  927. Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh nhân sau bỏng
  928. Kỹ thuật bó bột chậu lưng không nắn làm khuôn nẹp khớp háng
  929. Kỹ thuật bó bột chậu lưng có nắn làm khuôn nẹp khớp háng
  930. Kỹ thuật bó bột chậu lưng chân không nắn làm khuôn nẹp cột sống háng
  931. Kỹ thuật bó bột chậu lưng chân có nắn làm khuôn nẹp cột sống háng
  932. Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay
  933. Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay
  934. Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu
  935. Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu
  936. Kỹ thuật bó bột mũ phi công không nắn làm khuôn nẹp hộp sọ
  937. Kỹ thuật bó bột mũ phi công có nắn làm khuôn nẹp cổ nhựa
  938. Kỹ thuật bó bột chữ U làm khuôn nẹp khớp háng
  939. Kỹ thuật bó bột bàn chân khoèo
  940. Kỹ thuật bó bột trật khớp háng bẩm sinh
  941. Kỹ thuật bó bột cảng-bàn chân làm khuôn nẹp dưới gối
  942. Kỹ thuật bó bột xương đùi-chậu/cột sống làm khuôn nẹp trên gối
    N. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
  943. Kéo nắn, kéo dãn cột ống, các khớp
  944. Tập do cứng khớp
  945. Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp
  946. Xoa bóp áp lực hơi
    XVI. ĐIỆN QUANG
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
    1. Siêu âm đầu, cổ
      1 Siêu âm tuyến giáp
      2 Siêu âm các tuyến nước bọt
      3 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt
      4 Siêu âm hạch vùng cổ
      5 Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp
      6 Siêu âm hốc mắt
      7 Siêu âm qua thóp
      8 Siêu âm nhãn cầu
      9 Siêu âm Doppler hốc mắt
      10 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ
    2. Siêu âm vùng ngực
      11 Siêu âm màng phổi
      12 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)
      13 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi
      14 Siêu âm qua thực quản
    3. Siêu âm ổ bụng
      15 Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
      16 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
      17 Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng
      18 Siêu âm tử cung phần phụ
      19 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)
      20 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)
      21 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng
      22 Siêu âm Doppler gan lách
      23 Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)
      24 Siêu âm Doppler động mạch thận
      25 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ
      26 Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)
      27 Siêu âm 3D/4D khối u
      28 Siêu âm 3D/4D thai nhi
      29 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới
    4. Siêu âm sản phụ khoa
      30 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng
      31 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo
      32 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng
      33 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo
      34 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu
      35 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa
      36 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối
      37 Siêu âm Doppler động mạch tử cung
      38 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu
      39 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa
      40 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối
      41 Siêu âm 3D/4D thai nhi
      42 Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi
    5. Siêu âm cơ xương khớp
      43 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)
      44 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)
    6. Siêu âm tim, mạch máu
      45 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới
      46 Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch
      47 Siêu âm nội mạch
      48 Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ
      49 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục
      50 Siêu âm tim, màng tim qua thực quản
      51 Siêu âm tim, mạch máu có cản âm
      52 Siêu âm Doppler tim, van tim
      53 Siêu âm 3D/4D tim
    7. Siêu âm vú
      54 Siêu âm tuyến vú hai bên
      55 Siêu âm Doppler tuyến vú
      56 Siêu âm đàn hồi mô vú
    8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam
      57 Siêu tinh hoàn hai bên
      58 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên
      59 Siêu âm dương vật
      60 Siêu âm Doppler dương vật
    9. Siêu âm với kỹ thuật đặc biệt
      61 Siêu âm trong mổ
      62 Siêu âm nội soi
      63 Siêu âm có chất tương phản
      64 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm nội soi đường trực tràng
      65 Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…)
      66 Siêu âm 3D/4D trực tràng
      B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)
    10. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy
      67 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng
      68 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
      69 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao
      70 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến
      71 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
      72 Chụp Xquang Blondeau
      73 Chụp Xquang Hirtz
      74 Chụp Xquang hàm chếch một bên
      75 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến
      76 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng
      77 Chụp Xquang Chausse III
      78 Chụp Xquang Schuller
      79 Chụp Xquang Stenvers
      80 Chụp Xquang khớp thái dương hàm
      81 Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)
      82 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)
      83 Chụp Xquang răng toàn cảnh
      84 Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)
      85 Chụp Xquang mỏm trâm
      86 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
      87 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
      88 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế
      89 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
      90 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
      91 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
      92 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
      93 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
      94 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
      95 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze
      96 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
      97 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên
      98 Chụp Xquang khung chậu thẳng
      99 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
      100 Chụp Xquang khớp vai thẳng
      101 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
      102 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
      103 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
      104 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
      105 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
      106 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
      107 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
      108 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
      109 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
      110 Chụp Xquang khớp háng nghiêng
      111 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
      112 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
      113 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
      114 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
      115 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
      116 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
      117 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
      118 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng
      119 Chụp Xquang ngực thẳng
      120 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
      121 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
      122 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
      123 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
      124 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng
      125 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
      126 Chụp Xquang tuyến vú
      127 Chụp Xquang tại giường
      128 Chụp Xquang tại phòng mổ
      129 Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)
    11. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị
      130 Chụp Xquang thực quản dạ dày
      131 Chụp Xquang ruột non
      132 Chụp Xquang đại tràng
      133 Chụp Xquang đường mật qua Kehr
      134 Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi
      135 Chụp Xquang đường dò
      136 Chụp Xquang tuyến nước bọt
      137 Chụp Xquang tuyến lệ
      138 Chụp Xquang tử cung vòi trứng
      139 Chụp Xquang ống tuyến sữa
      140 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
      141 Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng
      142 Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng
      143 Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng
      144 Chụp Xquang bàng quang trên xương mu
      145 Chụp Xquang động mạch tạng
      146 Chụp Xquang động mạch chi
      147 Chụp Xquang động mạch vành
      148 Chụp Xquang bao rễ thần kinh
      C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT)
    12. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 1-32 dãy
      149 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang
      150 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang
      151 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang
      152 Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion)
      153 Chụp CLVT mạch máu não
      154 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D
      155 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang
      156 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang
      157 Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa
      158 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc
      159 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang
      160 Chụp CLVT hốc mắt
      161 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D
      162 Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên (Cone-Beam CT)
      163 Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm dưới (Cone-Beam CT)
      164 Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên hàm dưới (Cone-Beam CT)
    13. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 64-128 dãy
      165 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang
      166 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang
      167 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang
      168 Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion)
      169 Chụp CLVT mạch máu não
      170 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D
      171 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang
      172 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang
      173 Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa
      174 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc
      175 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang
      176 Chụp CLVT hốc mắt
      177 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D
    14. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ ≥ 256 dãy
      178 Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang
      179 Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang
      180 Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang
      181 Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion)
      182 Chụp CLVT mạch máu não
      183 Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D
      184 Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang
      185 Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang
      186 Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa
      187 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc
      188 Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang
      189 Chụp CLVT hốc mắt
      190 Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D
    15. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 1- 32 dãy
      191 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang
      192 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang
      193 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao
      194 Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u
      195 Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản
      196 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi
      197 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực
      198 Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim
      199 Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành
    16. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 64-128 dãy
      200 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang
      201 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang
      202 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao
      203 Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u
      204 Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản
      205 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi
      206 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực
      207 Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim
      208 Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành
    17. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ ≥ 256 dãy
      209 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang
      210 Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang
      211 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao
      212 Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u
      213 Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản
      214 Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi
      215 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực
      216 Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim có dùng thuốc beta block
      217 Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim không dùng thuốc beta block
      218 Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành
    18. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 1-32 dãy
      219 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.)
      220 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy
      221 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)
      222 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy
      223 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)
      224 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất
      225 Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật
      226 Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion)
      227 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde
      228 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde
      229 Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo
      230 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu
    19. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 64-128 dãy
      231 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.)
      232 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy
      233 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)
      234 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy
      235 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)
      236 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất
      237 Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật
      238 Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion)
      239 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde
      240 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde
      241 Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo
      242 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu
    20. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ ≥ 256 dãy
      243 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.)
      244 Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy
      245 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)
      246 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy
      247 Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)
      248 Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất
      249 Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật
      250 Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion)
      251 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde
      252 Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde
      253 Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo
      254 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu
    21. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 1-32 dãy
      255 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang
      256 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang
      257 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang
      258 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang
      259 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang
      260 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang
      261 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang
      262 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang
      263 Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp
      264 Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang
      265 Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang
      266 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên
      267 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới
    22. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 64-128 dãy
      268 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang
      269 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang
      270 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang
      271 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang
      272 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang
      273 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang
      274 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang
      275 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang
      276 Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp
      277 Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang
      278 Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang
      279 Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân
      280 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên
      281 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới
    23. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ ≥256 dãy
      282 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang
      283 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang
      284 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang
      285 Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang
      286 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang
      287 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang
      288 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang
      289 Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang
      290 Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp
      291 Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang
      292 Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang
      293 Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân
      294 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên
      295 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới
      D. CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ (Cộng hưởng từ)
    24. Chụp cộng hưởng từ vùng đầu – mặt – cổ máy từ lực 0.2-1.5T
      296 Chụp cộng hưởng từ sọ não
      297 Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản
      298 Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản
      299 Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản
      300 Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản
      301 Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản
      302 Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học)
      303 Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác
      304 Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản
      305 Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion)
      306 Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography)
      307 Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI – Diffusion Tensor Imaging)
      308 Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI – Diffusion-weighted Imaging)
      309 Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá
      310 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ
      311 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản
      312 Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng
    25. Chụp cộng hưởng từ vùng ngực máy từ lực 0.2-1.5T
      313 Chụp cộng hưởng từ lồng ngực
      314 Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang
      315 Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli)
      316 Chụp cộng hưởng từ tuyến vú
      317 Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản
      318 Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú
    26. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng, chậu máy từ lực 0.2-1.5T
      319 Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng…)
      320 Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan- mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng…)
      321 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)
      322 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn
      323 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)
      324 Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật
      325 Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản
      326 Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR)
      327 Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis)
      328 Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy)
      329 Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản
      330 Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt
      331 Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau)
      332 Chụp cộng hưởng từ thai nhi
      333 Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô
    27. Chụp Cộng hưởng từ cột sống – ống sống và xương khớp máy từ lực 0.2-1.5T
      334 Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ
      335 Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản
      336 Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực
      337 Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản
      338 Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng
      339 Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng có tiêm tương phản
      340 Chụp cộng hưởng từ khớp
      341 Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch
      342 Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp
      343 Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương
      344 Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản
      345 Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi
      346 Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản
    28. Chụp cộng hưởng từ tim mạch máy từ lực 1.5T
      347 Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu
      348 Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực
      349 Chụp cộng hưởng từ động mạch vành
      350 Chụp cộng hưởng từ tim
      351 Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)
      352 Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên
      353 Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản
      354 Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới
      355 Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản
      356 Chụp cộng hưởng từ động mạch chi toàn thân
      357 Chụp cộng hưởng từ động mạch toàn thân có tiêm tương phản
      358 Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch
      359 Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản
      360 Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu
      361 Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu
    29. Chụp cộng hưởng từ toàn thân và kỹ thuật đặc biệt khác máy 1.5T
      362 Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn TNM
      363 Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản
      364 Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR)
      365 Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng
    30. Chụp cộng hưởng từ vùng đầu – mặt – cổ máy từ lực ≥ 3T
      366 Chụp cộng hưởng từ sọ não
      367 Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản
      368 Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản
      369 Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản
      370 Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản
      371 Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản
      372 Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học)
      373 Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác
      374 Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản
      375 Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion)
      376 Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography)
      377 Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI – Diffusion Tensor Imaging)
      378 Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI – Diffusion-weighted Imaging)
      379 Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá
      380 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ
      381 Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản
      382 Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng
    31. Chụp cộng hưởng từ vùng ngực máy từ lực ≥ 3T
      383 Chụp cộng hưởng từ lồng ngực
      384 Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang
      385 Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli)
      386 Chụp cộng hưởng từ tuyến vú
      387 Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản
      388 Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú
    32. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng, chậu máy từ lực ≥ 3T
      389 Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng…)
      390 Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan- mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng…)
      391 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)
      392 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn
      393 Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)
      394 Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật
      395 Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản
      396 Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR)
      397 Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis)
      398 Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy)
      399 Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản
      400 Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt
      401 Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau)
      402 Chụp cộng hưởng từ thai nhi
      403 Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô
    33. Chụp Cộng hưởng từ cột sống – ống sống và xương khớp máy từ lực ≥ 3T
      404 Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ
      405 Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản
      406 Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực
      407 Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản
      408 Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng
      409 Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng – cùng có tiêm tương phản
      410 Chụp cộng hưởng từ khớp
      411 Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch
      412 Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp
      413 Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương
      414 Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản
      415 Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi
      416 Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản
    34. Chụp cộng hưởng từ tim mạch máy từ lực ≥ 3T
      417 Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu
      418 Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực
      419 Chụp cộng hưởng từ động mạch vành
      420 Chụp cộng hưởng từ tim
      421 Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)
      422 Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên
      423 Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản
      424 Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới
      425 Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản
      426 Chụp cộng hưởng từ động mạch chi toàn thân
      427 Chụp cộng hưởng từ động mạch toàn thân có tiêm tương phản
      428 Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch
      429 Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản
      430 Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu
      431 Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu
    35. Chụp cộng hưởng từ toàn thân và kỹ thuật đặc biệt khác máy từ lực ≥ 3T
      432 Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn TNM
      433 Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản
      434 Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR)
      435 Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng
      Đ. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG MẠCH MÁU VÀ CAN THIỆP
    36. Chụp mạch dưới Xquang tăng sáng
      436 Chụp động mạch não dưới Xquang tăng sáng
      437 Chụp mạch vùng đầu mặt cổ dưới Xquang tăng sáng
      438 Chụp động mạch chủ dưới Xquang tăng sáng
      439 Chụp động mạch chậu dưới Xquang tăng sáng
      440 Chụp động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng
      441 Chụp động mạch phổi dưới Xquang tăng sáng
      442 Chụp động mạch phế quản dưới Xquang tăng sáng
      443 Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) dưới Xquang tăng sáng
      444 Chụp động mạch mạc treo dưới Xquang tăng sáng
      445 Chụp tĩnh mạch dưới Xquang tăng sáng
      446 Chụp tĩnh mạch lách – cửa dưới Xquang tăng sáng
      447 Chụp tĩnh mạch chi dưới Xquang tăng sáng
      448 Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp dưới Xquang tăng sáng
    37. Chụp và can thiệp mạch dưới Xquang tăng sáng
      449 Chụp và can thiệp động mạch chủ ngực dưới Xquang tăng sáng
      450 Chụp và can thiệp động mạch chủ bụng dưới Xquang tăng sáng
      451 Chụp, nong và đặt Stent động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng
      452 Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng
      453 Chụp và nút mạch dị dạng động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng
      454 Chụp và nong cầu nối động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng
      455 Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng
      456 Chụp và lấy máu tĩnh mạch thượng thận dưới Xquang tăng sáng
      457 Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới Xquang tăng sáng
      458 Chụp và nút mạch điều trị ung thư biểu mô tế bào gan dưới Xquang tăng sáng
      459 Chụp và nút động mạch gan dưới Xquang tăng sáng
      460 Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan dưới Xquang tăng sáng
      461 Chụp và nút động mạch phế quản dưới Xquang tăng sáng
      462 Chụp và can thiệp động mạch phổi dưới Xquang tăng sáng
      463 Chụp và can thiệp động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) dưới Xquang tăng sáng
      464 Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung dưới Xquang tăng sáng
      465 Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung dưới Xquang tăng sáng
      466 Chụp và nút động mạch tử cung dưới Xquang tăng sáng
      467 Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh dưới Xquang tăng sáng
      468 Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng dưới Xquang tăng sáng
      469 Chụp và can thiệp động mạch lách dưới Xquang tăng sáng
      470 Chụp và can thiệp mạch tá tụy dưới Xquang tăng sáng
      471 Chụp và nút dị dạng động mạch thận dưới Xquang tăng sáng
      472 Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng dưới Xquang tăng sáng
      473 Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u dưới Xquang tăng sáng
      474 Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi dưới Xquang tăng sáng
      475 Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng dưới Xquang tăng sáng
      476 Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt dưới Xquang tăng sáng
      477 Đổ xi măng cột sống dưới Xquang tăng sáng
      478 Tiêm phá đông khớp vai dưới Xquang tăng sáng
      479 Điều trị tiêm giảm đau cột sống dưới Xquang tăng sáng
      480 Điều trị tiêm giảm đau khớp dưới Xquang tăng sáng
      481 Điều trị u xương dạng xương dưới Xquang tăng sáng
      482 Điều trị các tổn thương xương dưới Xquang tăng sáng
      483 Đặt cổng truyền hóa chất dưới da dưới Xquang tăng sáng
      484 Mở thông dạ dày qua da dưới Xquang tăng sáng
      485 Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da dưới Xquang tăng sáng
      486 Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da dưới Xquang tăng sáng
      487 Tháo lồng ruột bằng bơm hơi hoặc thuốc cản quang dưới Xquang tăng sáng
      488 Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới Xquang tăng sáng
      489 Dẫn lưu đường mật dưới Xquang tăng sáng
      490 Nong đặt Stent đường mật dưới Xquang tăng sáng
      491 Mở thông dạ dày qua da dưới Xquang tăng sáng
      492 Dẫn lưu áp xe ổ bụng dưới Xquang tăng sáng
      493 Dẫn lưu các ổ dịch ổ bụng dưới Xquang tăng sáng
      494 Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) dưới Xquang tăng sáng
      495 Dẫn lưu bể thận dưới Xquang tăng sáng
      496 Đặt sonde JJ dưới Xquang tăng sáng
      497 Nong và đặt Stent điều trị hẹp tắc vị tràng bằng điện quang can thiệp dưới Xquang tăng sáng
      498 Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật dưới Xquang tăng sáng
      499 Nong đặt Stent thực quản, dạ dày dưới Xquang tăng sáng
      500 Sinh thiết trong lòng đường mật qua da dưới Xquang tăng sáng
    38. Chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)
      501 Chụp động mạch não số hóa xóa nền
      502 Chụp mạch vùng đầu mặt cổ số hóa xóa nền
      503 Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền
      504 Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền
      505 Chụp động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền
      506 Chụp động mạch phổi số hóa xóa nền
      507 Chụp động mạch phế quản số hóa xóa nền
      508 Chụp các động mạch tủy
      509 Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) số hóa xóa nền
      510 Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền
      511 Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền
      512 Chụp tĩnh mạch lách – cửa số hóa xóa nền
      513 Chụp tĩnh mạch lách – cửa đo áp lực số hóa xóa nền
      514 Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền
      515 Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp số hóa xóa nền
    39. Chụp và can thiệp mạch số hóa xóa nền
      516 Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền
      517 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nền
      518 Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền
      519 Chụp, nong và đặt Stent động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền
      520 Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền
      521 Chụp và nong cầu nối mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền
      522 Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền
      523 Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới bằng đốt sóng RF, Lazer…
      524 Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu sợi huyết tại chỗ mạch chi qua ống thông số hóa xóa nền
      525 Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc mạch chi số hóa xóa nền
      526 Chụp và lấy máu tĩnh mạch tuyến thượng thận số hóa xóa nền
      527 Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa xóa nền
      528 Chụp và nút mạch điều trị u gan số hóa xóa nền
      529 Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nền
      530 Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE)
      531 Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan số hóa xóa nền
      532 Chụp và nút động mạch phế quản số hóa xóa nền
      533 Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nền
      534 Chụp và nút mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền
      535 Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền
      536 Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung số hóa xóa nền
      537 Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nền
      538 Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh số hóa xóa nền
      539 Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng số hóa xóa nền
      540 Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nền
      541 Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa nền
      542 Chụp, nong và đặt stent động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền
      543 Chụp, nong và đặt Stent động mạch thận số hóa xóa nền
      544 Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền
      545 Chụp và nút mạch bằng hạt DC Bead gắn hóa chất điều trị u gan số hóa xóa nền
      546 Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) số hóa xóa nền
      547 Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày số hóa xóa nền
      548 Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua da số hóa xóa nền
      549 Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh mạch trên gan số hóa xóa nền
      550 Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng số hóa xóa nền
      551 Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa xóa nền
      552 Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng xạ điều trị khối u số hóa xóa nền
      553 Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền
      554 Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền
      555 Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch não số hóa xóa nền
      556 Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang số hóa xóa nền
      557 Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền
      558 Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa nền
      559 Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nền
      560 Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nền
      561 Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền
      562 Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch ngoài sọ (mạch cảnh, đốt sống) số hóa xóa nền
      563 Chụp và nong hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền
      564 Chụp, nong và đặt Stent điều trị hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền
      565 Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường động mạch điều trị tắc động mạch não cấp số hóa xóa nền
      566 Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch não số hóa xóa nền
      567 Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não số hóa xóa nền
      568 Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi số hóa xóa nền
      569 Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng số hóa xóa nền
      570 Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt số hóa xóa nền
      571 Chụp và lấy máu tĩnh mạch tuyến yên số hóa xóa nền
      572 Đổ xi măng cột sống số hóa xóa nền
      573 Tạo hình và đổ xi măng cột sống (kyphoplasty)
      574 Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa nền
      575 Điều trị tiêm giảm đau cột sống số hóa xóa nền
      576 Điều trị tiêm giảm đau khớp số hóa xóa nền
      577 Điều trị u xương dạng xương số hóa xóa nền
      578 Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa nền
      579 Điều trị các khối u tạng (thận, lách, tụy…) số hóa xóa nền
      580 Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền
      581 Đặt cổng truyền hóa chất dưới da số hóa xóa nền
      582 Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền
      583 Đốt sóng cao tần điều trị suy giãn tĩnh mạch số hóa xóa nền
      584 Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da số hóa xóa nền
      585 Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da số hóa xóa nền
      586 Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da số hóa xóa nền
      587 Dẫn lưu đường mật số hóa xóa nền
      588 Nong đặt Stent đường mật số hóa xóa nền
      589 Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền
      590 Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nền
      591 Dẫn lưu các ổ dịch ngực/bụng số hóa xóa nền
      592 Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) số hóa xóa nền
      593 Dẫn lưu bể thận số hóa xóa nền
      594 Đặt sonde JJ số hóa xóa nền
      595 Nong và đặt Stent điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền
      596 Nong điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền
      597 Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật số hóa xóa nền
      598 Nong đặt Stent thực quản, dạ dày số hóa xóa nền
      599 Sinh thiết trong lòng đường mật qua da số hóa xóa nền
      600 Diệt hạch điều trị đau dây V số hóa xóa nền
    40. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn siêu âm
      601 Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng dẫn siêu âm
      602 Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn siêu âm
      603 Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm
      604 Sinh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siêu âm
      605 Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm
      606 Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm
      607 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm
      608 Sinh thiết thận ghép dưới hướng dẫn siêu âm
      609 Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm
      610 Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
      611 Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm
      612 Sinh thiết các tạng dưới hướng dẫn siêu âm
      613 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm
      614 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (RFA) dưới hướng dẫn siêu âm
      615 Chích đốt Laser dưới hướng dẫn siêu âm
      616 Bơm Ethanol trực tiếp dưới hướng dẫn siêu âm
      617 Tiêm xơ khối u dưới hướng dẫn của siêu âm
      618 Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm
      619 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
      620 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm
      621 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
      622 Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm
      623 Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm
      624 Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm
      625 Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm
      626 Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm
      627 Chọc hút, sinh thiết khối u trung thất qua siêu âm thực quản
      628 Chọc hút dịch màng tin dưới hướng dẫn siêu âm
      629 Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm
      630 Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm
      631 Chọc mạch máu dưới hướng dẫn siêu âm
      632 Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm
      633 Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm
    41. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
      634 Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
      635 Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
      636 Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính
      637 Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính
      638 Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính
      639 Sinh thiết thận dưới cắt lớp vi tính
      640 Sinh thiết lách dưới cắt lớp vi tính
      641 Sinh thiết tụy dưới cắt lớp vi tính
      642 Sinh thiết gan ghép dưới cắt lớp vi tính
      643 Sinh thiết thận ghép dưới cắt lớp vi tính
      644 Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính
      645 Sinh thiết cột sống dưới cắt lớp vi tính
      646 Sinh thiết não dưới cắt lớp vi tính
      647 Sinh thiết phần mềm dưới cắt lớp vi tính
      648 Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính
      649 Chọc hút ổ dịch/áp xe não dưới cắt lớp vi tính
      650 Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
      651 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
      652 Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính
      653 Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn cắt lớp bi tính
    42. Can thiệp dưới cộng hưởng từ
      654 Sinh thiết các tạng dưới cộng hưởng từ
      655 Sinh thiết vú dưới cộng hưởng từ
      656 Sinh thiết não dưới cộng hưởng từ
    43. Điện quang tim mạch
      657 Chụp động mạch vành
      658 Chụp, nong động mạch vành bằng bóng
      659 Chụp, nong và đặt stent động mạch vành
      660 Sinh thiết cơ tim
      661 Thông tim ống lớn
      662 Nong van hai lá
      663 Nong van động mạch chủ
      664 Nong van động mạch phổi
      665 Bít thông liên nhĩ
      666 Bít thông liên thất
      667 Bít ống động mạch
      668 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần
      669 Đặt máy tạo nhịp
      670 Đặt máy tạo nhịp phá rung
      671 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim
      672 Chụp nong động mạch ngoại biên bằng bóng
      673 Chụp, nong động mạch và đặt stent
      674 Bít ống động mạch
      675 Đặt stent động mạch chủ
  947. Điều trị u xơ tử cung bằng sóng siêu âm hội tụ tần số cao dưới hướng dẫn cộng hưởng từ (HIFU)
  948. Điều trị các khối u bằng sóng siêu âm hội tụ tần số cao dưới hướng dẫn cộng hưởng từ (HIFU)
  949. Điều trị u tuyến tiền liệt bằng sóng siêu âm hội tụ tần số cao
  950. Chụp và điều trị nút búi giãn tĩnh mạch dạ dày ngược dòng (BRTO)
  951. Chụp và điều trị nút giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua da
  952. Chụp và nút mạch điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt
  953. Điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt bằng nút động mạch tuyến tiền liệt
  954. Nút động mạch trong điều trị chảy máu do ung thư tuyến tiền liệt
  955. Nút động mạch trong điều trị chảy máu do các khối u ác tính vùng tiểu khung (ung thư cổ tử cung, ung thư bàng quang không có chỉ định phẫu thuật,…)
  956. Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt phóng xạ qua da
  957. Điều trị các khối u bằng cấy hạt phóng xạ qua da
  958. Chụp và nút mạch điều trị u phổi
  959. Chụp và nút mạch điều trị u trung thất
  960. Tạo hình đặt Stent và bơm xi măng điều trị xẹp đốt sống
  961. Chọc sinh thiết vú dưới định vị nổi (Stereotaxic)
  962. Chọc sinh thiết tạng dưới định vị Robot
  963. Điều trị đốt các khối u bằng sóng điện từ trường (NanoKnife)
  964. Điều trị các khối u bằng vi sóng (Microwave)
    Chụp CHT máy từ lực ≥ 1.5Tesla
  965. Chụp cộng hưởng từ tim sử dụng chất gắng sức đánh giá tưới máu cơ tim có tiêm thuốc tương phản
  966. Chụp cộng hưởng từ bệnh lý cơ tim có tiêm thuốc tương phản
  967. Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý van tim (nếu có tiêm thuốc)
  968. Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các khối u tim có tiêm thuốc tương phản
  969. Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh có tiêm thuốc tương phản
  970. Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh
  971. Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá quá tải sắt
  972. Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá khuếch tán sức căng (DTI – Diffusion Tensor Imaging)
  973. Cộng hưởng từ phổ tim
  974. Siêu âm tại giường
    E. KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
  975. Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)
    XVII. Y HỌC HẠT NHÂN
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    A. CHẨN ĐOÁN
    1 SPECT não với 99mTc Pertechnetate
    2 SPECT não với 99mTc – ECD
    3 SPECT não với 99mTc – DTPA
    4 SPECT não với 99mTc – HMPAO
    5 SPECT não với 111In – octreotide
    6 SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép
    7 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI
    8 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với Tl-201
    9 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc -Tetrofosmin
    10 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – Sestamibi
    11 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – Teboroxime (Cardiotec)
    12 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTcN-NOEt
    13 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – Furifosmin
    14 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 123I- IPPA
    15 SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 123I – BMIPP
    16 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI
    17 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc -Tetrofosmin
    18 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – Sestamibi
    19 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – Teboroxime (Cardiotec)
    20 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTcN-NOEt
    21 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – Furifosmin
    22 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 123I- IPPA
    23 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 123I – BMIPP
    24 SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tl-201
    25 SPECT chức năng tim pha sớm
    26 SPECT chức năng tim pha sớm với 99mTc – Pertechnetate
    27 SPECT chức năng tim pha sớm với 99mTc – Sestamibi
    28 SPECT chức năng tim pha sớm với 99mTc – Tetrofosmin
    29 SPECT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc
    30 SPECT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc; pha nghỉ
    31 SPECT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc; pha gắng sức
    32 SPECT nhồi máu cơ tim với 111In – kháng thể kháng cơ tim
    33 SPECT nhồi máu cơ tim với 99mTc – Stannous pyrophosphate (PYP)
    34 SPECT gan
    35 SPECT thận
    36 SPECT tuyến thượng thận với 131I – MIBG
    37 SPECT tuyến thượng thận với 123I – MIBG
    38 SPECT tuyến thượng thận với 131I – Cholesterol
    39 SPECT tuyến tiền liệt
    40 SPECT tuyến tiền liệt với 111In – Capromab pendetid
    41 SPECT tuyến tiền liệt với 111In – CYT-356
    42 SPECT xương, khớp
    43 SPECT chẩn đoán khối u
    44 SPECT chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI
    45 SPECT chẩn đoán khối u với 67Ga
    46 SPECT chẩn đoán khối u với 201Tl
    47 SPECT chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide
    48 SPECT chẩn đoán u phổi
    49 SPECT chẩn đoán u vú
    50 SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I – MIBG
    51 SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I – MIBG
    52 SPECT phóng xạ miễn dịch
    53 SPECT thụ thể Peptid phóng xạ
    54 SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATOC
    55 SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DOTATOC
    56 SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DTPA-octreotide
    57 SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATATE
    58 SPECT hạch Lympho
    59 SPECT bạch cầu đánh dấu 99mTc-HMPAO
    60 SPECT bạch cầu đánh dấu 111In
    61 SPECT bạch cầu đánh dấu 67Ga
    62 SPECT/CT
    63 SPECT/CT não với 99mTc Pertechnetate
    64 SPECT/CT não với 99mTc – ECD
    65 SPECT/CT não với 99mTc – DTPA
    66 SPECT/CT não với 99mTc – HMPAO
    67 SPECT/CT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép
    68 SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI
    69 SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin
    70 SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI
    71 SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tetrofosmin
    72 SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với Tl-201
    73 SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tl-201
    74 SPECT/CT chức năng tim pha sớm
    75 SPECT/CT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc
    76 SPECT/CT nhồi máu cơ tim với 111In – kháng thể kháng cơ tim
    77 SPECT/CT gan
    78 SPECT/CT thận
    79 SPECT/CT tuyến tiền liệt
    80 SPECT/CT tuyến thượng thận với 131I – MIBG
    81 SPECT/CT tuyến thượng thận với 123I – MIBG
    82 SPECT/CT tuyến thượng thận với 131I – Cholesterol
    83 SPECT/CT xương, khớp
    84 SPECT/CT chẩn đoán khối u
    85 SPECT/CT T chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI
    86 SPECT/CT T chẩn đoán khối u với 67Ga
    87 SPECT/CT chẩn đoán khối u với 201Tl
    88 SPECT/CT chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide
    89 SPECT/CT chẩn đoán u phổi
    90 SPECT/CT chẩn đoán u vú
    91 SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I – MIBG
    92 SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I – MIBG
    93 SPECT/CT phóng xạ miễn dịch
    94 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ
    95 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATOC
    96 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DOTATOC
    97 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DTPA-octreotide
    98 SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATATE
    99 SPECT/CT hạch Lympho
    100 SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 99mTc-HMPAO
    101 SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 111In
    102 SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 67Ga
    103 SPECT/CT mô phỏng xạ trị 3D
    104 SPECT/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT)
    105 Xạ hình phóng xạ miễn dịch
    106 Xạ hình não với 99mTc Pertechnetate
    107 Xạ hình não với 99mTc – ECD
    108 Xạ hình não với 99mTc – DTPA
    109 Xạ hình não với 99mTc – HMPAO
    110 Xạ hình u màng não với 99mTc – chelate
    111 Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 99mTc – DTPA
    112 Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 111In – DTPA
    113 Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 131I-RISA
    114 Độ tập trung 131I tuyến giáp
    115 Xạ hình toàn thân với 131I
    116 Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị giảm đau di căn ung thư xương
    117 Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị miễn dịch phóng xạ
    118 Xạ hình tuyến giáp với 131I
    119 Xạ hình tuyến giáp với 123I
    120 Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với 131I
    121 Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 131I
    122 Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate
    123 Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc – V – DMSA
    124 Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc- MIBI
    125 Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép
    126 Xạ hình tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate
    127 Xạ hình tuyến lệ với 99mTc Pertechnetate
    128 Xạ hình tuyến nước bọt với 99mTc Pertechnetate
    129 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc -MIBI
    130 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI
    131 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với Tetrofosmin
    132 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 201Tl
    133 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin
    134 Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 201Tl
    135 Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin
    136 Xạ hình chức năng tim với 99mTc đánh dấu
    137 Xạ hình chức năng tim pha sớm
    138 Xạ hình chức năng tâm thất với 99mTc – Pertechnetate
    139 Xạ hình nhồi máu cơ tim với 99mTc – Pyrophosphate
    140 Xạ hình hoại tử cơ tim với 99mTc – Pyrophotphate
    141 Xạ hình tuyến vú
    142 Xạ hình tưới máu phổi
    143 Xạ hình tưới máu phổi với 99mTc – macroaggregated
    144 Xạ hình thông khí phổi
    145 Xạ hình thông khí phổi với 133Xe
    146 Xạ hình thông khí phổi với 99mTc-DTPA
    147 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với 99mTc – Sulfur Colloid
    148 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với 99mTc – Sulfur Colloid
    149 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
    150 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc Pertechnetate
    151 Nghiệm pháp chẩn đoán HPylory với 14C-Urea
    152 Xạ hình lách với Methionin – 99mTc
    153 Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 51Cr
    154 Xạ hình lách với 99mTc Sulfur Colloid
    155 Xạ hình gan với 99mTc Sulfur Colloid
    156 Xạ hình gan – mật với 99mTc – HIDA
    157 Xạ hình gan – mật với 131I – Rose Bengan
    158 Xạ hình u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc
    159 Xạ hình chức năng gan – mật sau ghép gan với 99mTc – IDA
    160 Thận đồ đồng vị với 131I – Hippuran
    161 Xạ hình chức năng thận với 131I – Hippuran
    162 Xạ hình thận với 99mTc – DMSA
    163 Xạ hình chức năng thận với 99mTc -DTPA
    164 Xạ hình chức năng thận với 123I gắn OIH
    165 Xạ hình chức năng thận với 131I gắn OIH
    166 Xạ hình chức năng thận với 99mTc – MAG3
    167 Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận bằng 99mTc – MAG3
    168 Xạ hình trào ngược bàng quang niệu quản với 99mTc Pertechnetate
    169 Xạ hình tuyến thượng thận với 131I – MIBG
    170 Xạ hình tuyến thượng thận với 123I – MIBG
    171 Xạ hình tuyến thượng thận với 131I – Cholesterol
    172 Xạ hình tuyến tiền liệt
    173 Xạ hình tinh hoàn với 99mTc Pertechnetate
    174 Xạ hình xương với 99mTc – MDP
    175 Xạ hình xương 3 pha
    176 Xạ hình tủy xương với 99mTc – Sulfur Colloid hoặc BMHP
    177 Xạ hình chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI
    178 Xạ hình chẩn đoán khối u với 67Ga
    179 Xạ hình chẩn đoán khối u với 201Tl
    180 Xạ hình chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide
    181 Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I – MIBG
    182 Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I – MIBG
    183 Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – MAA
    184 Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – DTPA
    185 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr
    186 Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr
    187 Xạ hình bạch mạch với 99mTc-HMPAO hoặc 99mTc-Sulfur Colloid
    188 Xạ hình hạch Lympho
    189 Xạ hình bạch cầu đánh dấu 99mTc-HMPAO
    190 Xạ hình bạch cầu đánh dấu 111In
    191 Xạ hình bạch cầu đánh dấu 67Ga
    192 Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA
    193 Kỹ thuật phát hiện hạch gác bằng đầu dò Gamma
    194 PET
    195 PET chẩn đoán khối u
    196 PET chẩn đoán bệnh hệ thần kinh
    197 PET đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C – acetate
    198 PET đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C -1- butanol
    199 PET nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 11C-N-methylspiperone
    200 PET đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 18FDG
    201 PET nơi tiếp nhận oestrogen với 18F-16α -fluoro-17-estradiol
    202 PET nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 18F – spiperone
    203 PET tưới máu não với 15O-H2O
    204 PET đo lượng chuyển hóa và bài xuất oxy bán cầu não với 15O-O2
    205 PET chuyển hóa yếm khí với 18F-Misomidazole (MISO)
    206 PET chẩn đoán theo dõi xạ trị Glioma với 18F-FDOPA
    207 PET chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với 5-HT2A receptor
    208 PET chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với SSRI
    209 PET chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với dopamin D2 receptor
    210 PET chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia)
    211 PET chẩn đoán bênh Azheimer với [11C]]PIB
    212 PET chẩn đoán bệnh tim mạch
    213 PET chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C – acetate
    214 PET chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C – panmitate
    215 PET chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG
    216 PET tưới máu cơ tim với 13N – NH3
    217 PET thể tích tưới máu cơ tim với 15O-CO
    218 PET tưới máu cơ tim với 15O-H2ONH3
    219 PET tưới máu cơ tim với 82Rb – Rb+
    220 PET chẩn đoán bệnh nhiễm trùng
    221 PET trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG
    222 PET/CT
    223 PET/CT chẩn đoán khối u
    224 PET/CT chẩn đoán khối u với 18FDG
    225 PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-glucose
    226 PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-methionine
    227 PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-ACHC
    228 PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-tyrosine
    229 PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-thymidine
    230 PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-fluorodeoxyuridine
    231 PET/CT chẩn đoán khối u với 18F-fluoromidonidazole
    232 PET/CT chẩn đoán khối u với 18F-β-estradiol
    233 PET/CT chẩn đoán khối u với 15O-H2O
    234 PET/CT chẩn đoán khối u với 62Cu-PTSM
    235 PET/CT chẩn đoán khối u với 18F gắn kháng thể đơn dòng kháng khối u
    236 PET/CT chẩn đoán khối u với 5-18F-fluorouracil
    237 PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-daunoubicin
    238 PET/CT chẩn đoán bệnh hệ thần kinh
    239 PET/CT chẩn đoán bệnh hệ thần kinh với 18FDG
    240 PET/CT chẩn đoán bệnh sa sút trí tuệ với 18FDG
    241 PET/CT chẩn đoán bệnh Alzheimer với 18FDG
    242 PET/CT chẩn đoán bệnh động kinh với 18FDG
    243 PET/CT chẩn đoán bệnh Parkinson với 18FDG
    244 PET/CT đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C – acetate
    245 PET/CT đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C -1- butanol
    246 PET/CT nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 11C-N-methylspiperone
    247 PET/CT đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 18FDG
    248 PET/CT nơi tiếp nhận oestrogen với 18F-16α -fluoro-17-estradiol
    249 PET/CT nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 18F – spiperone
    250 PET/CT tưới máu não với 15O-H2O
    251 PET/CT đo lượng chuyển hóa và bài xuất oxy bán cầu não với 15O-O2
    252 PET/CT chuyển hóa yếm khí với 18F-Misomidazole (MISO)
    253 PET/CT chẩn đoán theo dõi xạ trị Glioma với 18F-FDOPA
    254 PET/CT chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với 5-HT2A receptor
    255 PET/CT chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với SSRI
    256 PET/CT chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với dopamin D2 receptor
    257 PET/CT chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia)
    258 PET/CT chẩn đoán bênh Azheimer với [11C]]PIB
    259 PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch
    260 PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C – acetate
    261 PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C – panmitate
    262 PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG
    263 PET/CT tưới máu cơ tim với 13N – NH3
    264 PET/CT thể tích tưới máu cơ tim với 15O-CO
    265 PET/CT tưới máu cơ tim với 15O-H2ONH3
    266 PET/CT tưới máu cơ tim với 82Rb – Rb+
    267 PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch với 18FDG
    268 PET/CT chẩn đoán bệnh thiếu máu cơ tim với 18FDG
    269 PET/CT đánh giá sự sống còn của cơ tim với 18FDG
    270 PET/CT chẩn đoán bệnh nhiễm trùng
    271 PET/CT trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG
    272 PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ
    273 PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 68Ga -DOTANOC
    274 PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 68Ga-DOTATATE
    275 PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 86Y -DOTANOC
    276 PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 86Y -DOTATATE
    277 PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 86Y -DOTA-Lanreotide
    278 PET/CT mô phỏng xạ trị
    279 PET/CT mô phỏng xạ trị 3D
    280 PET/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT)
    281 PET/MRI
    282 PET/MRI chẩn đoán khối u
    283 PET/MRI chẩn đoán bệnh hệ thần kinh
    284 PET/MRI đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C – acetate
    285 PET/MRI đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C -1- butanol
    286 PET/MRI nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 11C-N-methylspiperone
    287 PET/MRI đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 18FDG
    288 PET/MRI nơi tiếp nhận oestrogen với 18F-16α -fluoro-17-estradiol
    289 PET/MRI nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 18F – spiperone
    290 PET/MRI tưới máu não với 15O-H2O
    291 PET/MRI đo lượng chuyển hóa và bài xuất oxy bán cầu não với 15O-O2
    292 PET/MRI chuyển hóa yếm khí với 18F-Misomidazole (MISO)
    293 PET/MRI chẩn đoán theo dõi xạ trị Glioma với 18F-FDOPA
    294 PET/MRI chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với 5-HT2A receptor
    295 PET/MRI chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với SSRI
    296 PET/MRI chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với dopamin D2 receptor
    297 PET/MRI chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia)
    298 PET/MRI chẩn đoán bênh Azheimer với [11C]]PIB
    299 PET/MRI chẩn đoán bệnh tim mạch
    300 PET/MRI chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C – acetate
    301 PET/MRI chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C – panmitate
    302 PET/MRI chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG
    303 PET/MRI tưới máu cơ tim với 13N – NH3
    304 PET/MRI thể tích tưới máu cơ tim với 15O-CO
    305 PET/MRI tưới máu cơ tim với 15O-H2ONH3
    306 PET/MRI tưới máu cơ tim với 82Rb – Rb+
    307 PET/MRI chẩn đoán bệnh nhiễm trùng
    308 PET/MRI trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG
    309 Định lượng CA 19 – 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    310 Định lượng CA 50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    311 Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    312 Định lượng CA 15 – 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    313 Định lượng CA 72 – 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    314 Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    315 Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    316 Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    317 Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    318 Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    319 Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    320 Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    321 Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    322 Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    323 Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    324 Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    325 Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    326 Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    327 Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    328 Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    329 Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    330 Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    331 Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    332 Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    333 Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    334 Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    335 Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    336 Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    337 Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    338 Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    339 Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    B. ĐIỀU TRỊ
    340 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131I
    341 Điều trị Basedow bằng 131I
    342 Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I
    343 Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131I
    344 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo 90Y
    345 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
    346 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo 90Y
    347 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
    348 Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
    349 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 188Re
    350 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon – 32P
    351 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131I – Lipiodol
    352 Điều trị ung thư gan bằng keo Ho-166
    353 Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ 125I
    354 Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ
    355 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 125I
    356 Điều trị ung thư vòm mũi họng bằng hạt phóng xạ
    357 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 125I
    358 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ
    359 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo 90Y
    360 Điều trị sẹo lồi bằng tấm áp 32P
    361 Điều trị eczema bằng tấm áp 32P
    362 Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32P
    363 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32P
    364 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32
    365 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ
    366 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 153Sm
    367 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 117Sn
    368 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 188Re
    369 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 186Re
    370 Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng 89Sr
    371 Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng 85Sr
    372 Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng: 90Y
    373 Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32P
    374 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-131-MIBG
    375 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-131-MIBG
    376 Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-123-MIBG
    377 Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-123-MIBG
    378 Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
    379 Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ
    380 Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 131I-Rituximab
    381 Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 131I-Nimotuzumab
    382 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 111In-DTPA-octreotide
    383 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 111In-DOTATOC
    384 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTATOC
    385 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTA-Lanreotide
    386 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTATATE
    387 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 177Lu -DOTATATE
    388 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 177Lu-DOTATOC
    389 Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ alpha 213-Bi-DOTATOC
    390 Điều trị bằng nano – thụ thể peptid phóng xạ 177Lu-DOTATATE-PLGA-PEG NPs
  976. Điều trị di căn ung thư bằng cấy hạt phóng xạ 125I
  977. Điều trị ung thư tuyến tiền liệt bằng cấy hạt phóng xạ 103Pd
  978. Điều trị ung thư phổi bằng cấy hạt phóng xạ 125I
  979. Điều trị ung thư thực quản bằng cấy hạt phóng xạ 125I
  980. Điều trị ung thư đầu cổ bằng cấy hạt phóng xạ 125I
  981. Điều trị u não bằng cấy hạt phóng xạ 125I
  982. Điều trị ung thư di căn gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
  983. Điều trị ung thư đường mật trong gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
  984. Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ 90Y-Ibritumomab
  985. Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 90Y- Rituximab
  986. Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 90Y- Nimotuzumab
  987. Điều trị ung thư bằng hạt vi cầu phóng xạ
  988. Điều trị ung thư bằng hạt phóng xạ
  989. Xạ hình chẩn đoán khối u bằng Kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
  990. SPECT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
  991. SPECT/CT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
  992. PET/CT chẩn đoán bằng NaF
  993. Xạ hình xương bằng NaF
  994. Xạ trị áp sát bằng đồng vị phóng xạ
  995. Xạ trị áp sát bằng hạt phóng xạ
  996. Xạ trị áp sát bằng tâm áp phóng xạ
  997. Xạ trị áp sát bằng Stent phóng xạ
  998. Xạ hình gan bằng bức xạ hàm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
  999. SPECT gan bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
  1000. PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
  1001. Xạ hình đánh giá luồng thông mạch máu (shunt) gan phổi
  1002. SPECT đánh giá luồng thông mạch máu (shunt) gan phổi
  1003. Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 177Lu
  1004. SPECT tụy
  1005. Xạ hình tụy
    XVIII. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    A. SỌ NÃO
    1 Mở thông não thất bể đáy nội soi
    2 Nội soi mở thông não thất
    B. TAI – MŨI – HỌNG
    3 Nội soi hạ họng – thanh quản ống cứng chẩn đoán
    4 Nội soi hạ họng – thanh quản ống cứng sinh thiết
    5 Nội soi hạ họng – thanh quản ống mềm chẩn đoán
    6 Nội soi hạ họng – thanh quản ống mềm sinh thiết
    7 Nội soi cầm máu mũi
    8 Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết
    9 Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng cắt đốt bằng điện cao tần
    10 Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán
    11 Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết
    12 Nội soi thanh quản ống mềm cắt u lành tính
    13 Nội soi tai mũi họng
    14 Nội soi tai mũi họng huỳnh quang
    15 Nội soi thanh quản lấy dị vật
    C. KHÍ- PHẾ QUẢN
    16 Nội soi khí – phế quản ống cứng sinh thiết xuyên vách
    17 Nội soi khí – phế quản ống mềm sinh thiết xuyên vách
    18 Nội soi khí – phế quản ống mềm cắt đốt u bằng điện đông cao tần
    19 Nội soi khí – phế quản ống cứng cắt đốt u bằng điện đông cao tần
    20 Nội soi khí – phế quản ống mềm đặt stent
    21 Nội soi khí – phế quản ống cứng đặt stent
    22 Nội soi khí – phế quản ống mềm sinh thiết
    23 Nội soi khí – phế quản ống mềm cắt lạnh u
    24 Nội soi khí – phế quản ống cứng cắt lạnh u
    25 Nội soi khí – phế quản ống mềm chẩn đoán
    26 Nội soi khí – phế quản ống cứng chẩn đoán
    27 Nội soi siêu âm khí – phế quản ống mềm, sinh thiết xuyên thành phế quản
    28 Nội soi khí – phế quản ống mềm chải phế quản chẩn đoán
    29 Nội soi khí – phế quản ống mềm rửa phế quản phế nang chọn lọc
    30 Nội soi khí – phế quản ống cứng rửa phế nang toàn bộ phổi
    31 Nội soi khí – phế quản ống mềm lấy dị vật
    32 Nội soi khí – phế quản ống cứng lấy dị vật
    33 Nội soi khí – phế quản ống mềm qua ống nội khí quản
    34 Nội soi khí – phế quản ống mềm huỳnh quang
    35 Nội soi khí – phế quản ống mềm dải tần hẹp (NBI, Iscan, Fice,…)
    36 Nội soi khí – phế quản ống mềm hút đờm qua ống nội khí quản
    D. LỒNG NGỰC- PHỔI
    37 Nội soi lồng ngực ống cứng chẩn đoán
    38 Nội soi lồng ngực ống nửa cứng, nửa mềm chẩn đoán
    39 Nội soi lồng ngực ống cứng sinh thiết
    40 Nội soi lồng ngực ống nửa cứng, nửa mềm sinh thiết
    41 Nội soi trung thất chẩn đoán
    42 Nội soi trung thất sinh thiết
    43 Nội soi lồng ngực ống nửa cứng, nửa mềm cắt đốt bằng điện đông cao tần
    Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG
    44 Nong đường mật, Oddi qua nội soi
    45 Nội soi đường mật tán sỏi qua da
    46 Nong bằng bóng qua nội soi điều trị hẹp chỗ nối đại trực tràng sau mổ
    47 Nội soi điều trị loét ống tiêu hóa bằng Laser
    48 Mở thông dạ dày qua nội soi
    49 Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)
    50 Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)
    51 Nội soi tiêu hóa bằng viên đạn (Capsule Endoscopy).
    52 Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên kết hợp với chọc hút tế bào.
    53 Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng, trực tràng
    54 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tụy.
    55 Nội soi mật tụy ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật tụy
    56 Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ
    57 Nong hẹp thực quản, tâm vị qua nội soi
    58 Nội soi tiêu hóa với gây mê (dạ dày – đại tràng)
    59 Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa
    60 Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày
    61 Đặt catheter tenchkoff qua nội soi ổ bụng
    62 Sửa catheter tenchkoff qua nội soi ổ bụng
    63 Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán
    64 Nội soi hố thận để thăm dò, chẩn đoán
    65 Nội soi khung chậu để thăm dò, chẩn đoán
    66 Nội soi ổ bụng- sinh thiết
    67 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị
    68 Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật
    69 Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản
    70 Nội soi đại tràng-lấy dị vật
    71 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu
    72 Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ
    73 Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết
    74 Nội soi cắt polip ông tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng)
    75 Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
    76 Nội soi chích (tiêm) keo điều trị dãn tĩnh mạch phình vị
    77 Nội soi băng tần hẹp (NBI)
    78 Nội soi siêu âm trực tràng
    79 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết
    80 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng
    81 Nội soi đại tràng sigma
    82 Soi trực tràng
    E. TIẾT NIỆU
    83 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ)
    84 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser)
    85 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
    86 Soi bàng quang
    87 Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
    88 Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật
    89 Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản
    90 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật
    91 Nội soi sinh thiết niệu đạo
    92 Nội soi bàng quang đặt UPR, đặt Catheter niệu quản
    93 Nội soi niệu quản chẩn đoán
    94 Nội soi niệu quản sinh thiết
    95 Nội soi bàng quang sinh thiết
    G. KHỚP
    96 Nội soi khớp điều trị
    97 Nội soi khớp chẩn đoán
    H. PHỤ SẢN
    98 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán
    99 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
    100 Nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung
    101 Nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng
    102 Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung
    103 Nội soi buồng tử cung can thiệp
    104 Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU
    105 Nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa
    106 Soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung
  1006. Nội soi bàng quang có can thiệp
    XIX. THĂM DÒ CHỨC NĂNG
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    A. TIM, MẠCH
    1 Thăm dò điện sinh lý tim
    2 Thông tim chẩn đoán
    3 Đo vận tốc lan truyền sóng mạch
    4 Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)
    5 Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz
    6 Đo áp lực thẩm thấu máu
    7 Holter huyết áp
    8 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ
    9 Đo lưu huyết não
    10 Nghiệm pháp Von-Kaulla (thời gian tiêu thụ euglobulin)
    11 Nghiệm pháp rượu (Nghiệm pháp Ethanol)
    12 Holter điện tâm đồ
    13 Nghiệm pháp dây thắt
    14 Điện tim thường
    B. HÔ HẤP
    15 Đo dung tích khí cặn
    16 Đo khuếch tán khí (DLCO)
    17 Đo tổng dung lượng phổi
    18 Test giãn phế quản (broncho modilator test)
    19 Đo hô hấp ký
    20 Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký
    21 Đo nồng độ khí CO trong đường thở
    22 Test dung tích sống gắng sức (FVC)
    23 Test dung tích sống thở chậm (SVC)
    24 Thông khí tự ý tối đa (MVV)
    25 Nghiệm pháp hô hấp gắng sức
    26 Dao động xung ký
    27 Thăm dò rối loạn hô hấp lúc ngủ
    C. THẦN KINH, TÂM THẦN
    28 Điện cơ trơn định lượng (QEMG)
    29 Ghi điện cơ
    30 Điện cơ vùng đáy chậu (EMG)
    31 Điện cơ sợi đơn cực (SFEMG)
    32 Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh cảm giác
    33 Đo tốc độ dẫn truyền thần kinh vận động
    34 Đo điện thế kích thích cảm giác
    35 Đo điện thế kích thích giác quan
    36 Đo điện thế kích thích vận động
    37 Ghi điện não đồ vi tính
    38 Ghi điện não đồ đa kênh giấc ngủ
    39 Ghi điện não đồ video
    40 Ghi điện não đồ thông thường
    41 Đo ngưỡng đau
    42 Test thần kinh tự chủ
    D. TIÊU HÓA, TIẾT NIỆU
    43 Đo PH thực quản 24 giờ
    44 Đo áp lực niệu đạo bằng máy
    45 Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước
    46 Đo áp lực bàng quang bằng máy
    47 Đo niệu dòng đồ
    48 Đo áp lực thẩm thấu niệu
    49 Thăm dò niệu động học bằng máy (Urodynamic)
    50 Đo áp lực ổ bụng bằng máy niệu động học (Urodynamic)
    51 Test hơi thở tìm vi khuẩn HP bằng C13, C14
    Đ. TAI MŨI HỌNG
    52 Ghi đáp ứng thính giác trạng thái ổn định (ASSR)
    53 Mapping điện cực ốc tai
    54 Phân tích âm giọng nói cơ bản
    55 Phân tích âm giọng nói phức tạp
    56 Thanh môn đồ (EGG)
    57 Điện cơ thanh quản
    58 Đo để hiệu chỉnh máy trợ thính kỹ thuật số
    59 Thăm dò chức năng tiền đình (VNG)
    60 Đo thính lực đơn âm
    61 Đo thính lực lời
    62 Đo thính lực trên ngưỡng
    63 Đo thính lực ở trường tự do
    64 Đo nhĩ lượng
    65 Đo phản xạ cơ bàn đạp
    66 Đo âm ốc tai (OAE) chẩn đoán
    67 Ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR)
    68 Đo sức cản của mũi
    69 Đo âm ốc tai (OAE) sàng lọc
    E. MẮT
    70 Điện võng mạc
    71 Đo độ dày giác mạc
    72 Đếm tế bào nội mô giác mạc
    73 Đo bản đồ giác mạc
    74 Siêu âm A/B
    75 Đo biên độ điều tiết
    76 Đo độ lồi mắt bằng thước đo Hertel
    77 Test thử cảm giác giác mạc
    78 Test phát hiện khô mắt
    79 Nghiệm pháp phát hiện glocom
    80 Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm
    81 Đo thị trường chu biên
    82 Đo sắc giác
    83 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope)
    84 Đo khúc xạ máy
    85 Đo khúc xạ giác mạc Javal
    86 Thử kính
    87 Đo độ lác
    88 Xác định sơ đồ song thị
    89 Đo độ sâu tiền phòng
    90 Đo đường kính giác mạc
    91 Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo tự động bằng siêu âm
    92 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)
    93 Đo thị lực
    94 Chụp cắt lớp võng mạc (Optical Coherence Tomography)
    G. CƠ XƯƠNG KHỚP
    95 Thử nghiệm Methacholine (methacholine test)
    96 Đo áp lực hậu môn trực tràng
    97 Đo phản xạ đại tiện
    98 Test ngoại bì tìm dị nguyên trong bệnh Eczema tiếp xúc (chuyển Dị ứng-Miễn dịch)
    99 Test Prick với bệnh mày đay mẩn ngứa (chuyển Dị ứng-Miễn dịch)
    100 Đo áp lực bàn chân bằng máy
    101 Đo mật độ xương bằng máy siêu âm
    102 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA
    103 Đo cảm giác rung bàn chân bằng máy
    104 Test prostigmin chẩn đoán nhược cơ
    105 Nghiệm pháp Atropin
    H. NỘI TIẾT
    106 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 2 mẫu có định lượng Insulin kèm theo
    107 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống 5 mẫu có định lượng Insulin kèm theo
    108 Nghiệm pháp nhịn đói 72 giờ
    109 Nghiệm pháp kích thích Synacthen nhanh
    110 Nghiệm pháp kích thích Synacthen chậm
    111 Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp qua đêm
    112 Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp trong 2 ngày
    113 Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao qua đêm
    114 Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao trong 2 ngày
    115 Nghiệm pháp nhịn uống
    116 Đo chuyển hóa cơ bản
    117 Đo đường máu 24 giờ có định lượng Insulin
    118 Đo đường máu 24 giờ không định lượng Insulin
    119 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén
    120 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén
    121 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (100g Glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai nghén
    122 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin
    123 Đo phân bố trọng lượng cơ thể lên chân người bệnh đái tháo đường
    124 Test dung nạp Tolbutamit
    125 Test dung nạp Glucagon
    126 Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein thăm dò chức năng gan
    127 Thử nghiệm dung nạp Carbonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
    XX. HUYẾT HỌC – TRUYỀN MÁU
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
    1 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
    2 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động
    3 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công
    4 Xét nghiệm nhanh INR (Có thể kèm theo cả chỉ số PT%, PTs) bằng máy cầm tay
    5 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động
    6 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.
    7 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) phương pháp thủ công
    8 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động
    9 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động
    10 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) phương pháp thủ công
    11 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động
    12 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động
    13 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động
    14 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động
    15 Nghiệm pháp rượu (Ethanol test)
    16 Nghiệm pháp Protamin sulfat
    17 Nghiệm pháp Von-Kaulla
    18 Thời gian tiêu Euglobulin
    19 Thời gian máu chảy phương pháp Duke
    20 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy
    21 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)
    22 Nghiệm pháp dây thắt
    23 Định lượng D-Dimer
    24 Bán định lượng D-Dimer
    25 Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/ Anti thrombinIII)
    26 Phát hiện kháng đông nội sinh (Tên khác: Mix test)
    27 Phát hiện kháng đông ngoại sinh
    28 Phát hiện kháng đông đường chung
    29 Định lượng yếu tố đông máu nội sinh VIIIc, IX, XI
    30 Định lượng yếu tố đông máu ngoại sinh II, V,VII, X
    31 Định lượng kháng nguyên yếu tố Von Willebrand (VWF Antigen)
    32 Định lượng hoạt tính yếu tố Von Willebrand (VWF Activity) (tên khác: định lượng hoạt tính đồng yếu tố Ristocetin: VIII: R co)
    33 Định lượng yếu tố XII
    34 Định lượng yếu tố XIII (Tên khác: Định lượng yếu tố ổn định sợi huyết)
    35 Định tính yếu tố XIII (Tên khác: Định tính yếu tố ổn định sợi huyết)
    36 Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX
    37 Định lượng ức chế yếu tố VIIIc
    38 Định lượng ức chế yếu tố IX
    39 Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/dịch khác
    40 Định lượng phức hệ fibrin monome hòa tan (Fibrin Soluble Test), (Tên khác: FS Test; FSM Test)
    41 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collagen/Acid Arachidonic/Thrombin/Epinephrin
    42 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin
    43 Định lượng FDP
    44 Bán định lượng FDP
    45 Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen)
    46 Định lượng Protein S toàn phần
    47 Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity)
    48 Định lượng Protein S tự do
    49 Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)
    50 Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)
    51 Định lượng Anti Xa
    52 Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)
    53 Thời gian Reptilase
    54 Đàn hồi đồ cục máu (TEG: Thrombo Elasto Graphy)
    55 Thời gian phục hồi Canxi
    56 Định lượng hoạt tính yếu tố V Leiden
    57 Định lượng Heparin
    58 Định lượng Plasminogen
    59 Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin (PAI: Plasmin Activated Inhibitor)
    60 Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi)
    61 Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)
    62 Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng P2Y trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng P2Y)
    63 Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) – Ab
    64 Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG
    65 Định lượng C1- inhibitor
    66 Định lượng t-pA (tissue – Plasminogen Activator)
    67 Định lượng □2 antiplasmin
    68 Định lượng antiCardiolipin IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang
    69 Định lượng antiCardiolipin IgM bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang điện hóa phát quang
    70 Định lượng anti □2GPI IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang
    71 Định lượng anti □2GPI IgM bằng phương pháp ELISA/ miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang
    72 Định lượng men ADAMTS13 (A Disintegrin And Metalloproteinase with ThromboSpondin1 member 13)
    73 Phát hiện DIC bằng phương pháp sóng đôi trên máy đông máu
    74 Phát hiện chất ức chế đông máu có phụ thuộc thời gian, nhiệt độ
    75 Định lượng yếu tố HMWK
    76 Định lượng yếu tố pre Kallikrein
    77 Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence)
    78 Đo độ quánh máu toàn phần, huyết tương
    B. SINH HÓA HUYẾT HỌC
    79 Định lượng Acid Folic
    80 Định lượng Beta 2 Microglobulin
    81 Định lượng Cyclosporin A
    82 Định lượng khả năng gắn sắt toàn thể (TIBC)
    83 Định lượng Hemoglobin tự do
    84 Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC)
    85 Định lượng Transferin receptor hòa tan (TFR)
    86 Định lượng ZPP (Zine Proto Phorphyrin)
    87 Độ bão hòa Transferin
    88 Định lượng vitamin B12
    89 Định lượng Transferin
    90 Định lượng Hepcidin
    91 Định lượng EPO (Erythropoietin)
    92 Đo huyết sắc tố niệu
    93 Methemoglobin
    94 Định lượng Peptid – C
    95 Định lượng Methotrexat
    96 Định lượng Haptoglobin
    97 Định lượng Free kappa huyết thanh
    98 Định lượng Free lambda huyết thanh
    99 Định lượng Free kappa niệu
    100 Định lượng Free lambda niệu
    101 Xét nghiệm hồng cầu tự tan
    102 Sức bền thẩm thấu hồng cầu
    103 Định lượng G6PD
    104 HK (Hexokinase)
    105 GPI (Glucose phosphate isomerase)
    106 PFK (Phosphofructokinase)
    107 ALD (Aldolase)
    108 PGK (Phosphoglycerate kinase)
    109 PK (Pyruvatkinase)
    110 Fructosamin
    111 IGF-I
    112 Định lượng IgG
    113 Định lượng IgA
    114 Định lượng IgM
    115 Định lượng IgE
    116 Định lượng Ferritin
    117 Định lượng sắt huyết thanh
    C. TẾ BÀO HỌC
    118 Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi)
    119 Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
    120 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)
    121 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
    122 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)
    123 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
    124 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)
    125 Huyết đồ (bằng máy đếm laser)
    126 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao gồm kim chọc tủy một lần)
    127 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm kim chọc tủy nhiều lần)
    128 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)
    129 Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật chọc hút tủy)
    130 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa bao gồm kim sinh thiết một lần)
    131 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết nhiều lần)
    132 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay)
    133 Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương)
    134 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
    135 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser)
    136 Tìm mảnh vỡ hồng cầu
    137 Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ
    138 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)
    139 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm)
    140 Tìm giun chỉ trong máu
    141 Tập trung bạch cầu
    142 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
    143 Máu lắng (bằng máy tự động)
    144 Tìm tế bào Hargraves
    145 Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương
    146 Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy xương
    147 Nhuộm hóa mô miễn dịch tủy xương
    148 Nhuộm hóa học tế bào tủy xương(gồm nhiều phương pháp)
    149 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)
    150 Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động)
    151 Cặn Addis
    152 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công
    153 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động
    154 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
    155 Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ)
    156 Xử lý và đọc tiêu bản (tuỷ, lách, hạch)
    157 Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi
    158 Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi in trên đĩa CD
    159 Xử lý bệnh phẩm sinh thiết và chẩn đoán tổ chức học
    160 Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm
    161 Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế
    162 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở)
    163 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)
    164 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser)
    165 Làm thủ thuật chọc hút hạch làm hạch đồ
    166 Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ)
    167 Làm thủ thuật sinh thiết hạch
    168 Xét nghiệm mô bệnh học hạch
    169 Làm thủ thuật chọc hút lách làm lách đồ
    170 Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ)
    171 Đo đường kính hồng cầu
    D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU
    172 Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật ống nghiệm)
    173 Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật ống nghiệm)
    174 Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    175 Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    176 Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    177 Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    178 Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật ống nghiệm)
    179 Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật ống nghiệm)
    180 Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    181 Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    182 Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    183 Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    184 Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)
    185 Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)
    186 Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    187 Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    188 Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    189 Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    190 Xác định kháng nguyên Kpa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)
    191 Xác định kháng nguyên Kpb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)
    192 Xác định kháng nguyên Kpa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    193 Xác định kháng nguyên Kpb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    194 Xác định kháng nguyên Kpa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
    195 Xác định kháng nguyên Kpb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
    196 Xác định kháng nguyên Jsa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)
    197 Xác định kháng nguyên Jsb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)
    198 Xác định kháng nguyên Jsa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    199 Xác định kháng nguyên Jsb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    200 Xác định kháng nguyên Jsa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
    201 Xác định kháng nguyên Jsb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
    202 Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật ống nghiệm)
    203 Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật ống nghiệm)
    204 Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    205 Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    206 Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
    207 Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
    208 Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)
    209 Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)
    210 Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    211 Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    212 Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    213 Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    214 Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)
    215 Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)
    216 Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    217 Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    218 Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    219 Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    220 Xác định kháng nguyên Mia của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)
    221 Xác định kháng nguyên Mia của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    222 Xác định kháng nguyên Mia của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    223 Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ thuật ống nghiệm)
    224 Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    225 Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    226 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
    227 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    228 Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    229 Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
    230 Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    231 Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    232 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
    233 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    234 Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    235 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
    236 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    237 Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    238 Xác định kháng nguyên Cw của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
    239 Xác định kháng nguyên Cw của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    240 Xác định kháng nguyên Cw của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    241 Xác định kháng nguyên Dia của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm)
    242 Xác định kháng nguyên Dib của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm)
    243 Xác định kháng nguyên Dia của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    244 Xác định kháng nguyên Dib của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    245 Xác định kháng nguyên Dia của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    246 Xác định kháng nguyên Dib của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    247 Xác định kháng nguyên Wra của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm)
    248 Xác định kháng nguyên Wrb của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm)
    249 Xác định kháng nguyên Wra của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    250 Xác định kháng nguyên Wrb của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    251 Xác định kháng nguyên Wra của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    252 Xác định kháng nguyên Wrb của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    253 Xác định kháng nguyên Xga của hệ nhóm máu Xg (Kỹ thuật ống nghiệm)
    254 Xác định kháng nguyên Xga của hệ nhóm máu Xg (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    255 Xác định kháng nguyên Xga của hệ nhóm máu Xg (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    256 Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm)
    257 Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    258 Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    259 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm)
    260 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    261 Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    262 Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22ºC, 37ºC, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard
    263 Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22ºC, 37ºC, kháng globulin người) bằng phương pháp ống nghiệm
    264 Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    265 Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật ống nghiệm)
    266 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    267 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật ống nghiệm)
    268 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)
    269 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    270 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    271 Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)
    272 Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    273 Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    274 Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)
    275 Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    276 Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    277 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    278 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    279 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
    280 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)
    281 Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
    282 Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)
    283 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)
    284 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)
    285 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu
    286 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
    287 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu
    288 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
    289 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    290 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    291 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)
    292 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)
    293 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
    294 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên hệ thống máy tự động hoàn toàn
    295 Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
    296 Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)
    297 Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
    298 Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)
    299 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)
    300 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)
    301 Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật ống nghiệm khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)
    302 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    303 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    304 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
    305 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động)
    306 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)
    307 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
    308 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
    309 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động)
    310 Xác định kháng nguyên H (Kỹ thuật ống nghiệm)
    311 Xác định kháng nguyên H (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)
    312 Xác định nhóm máu A1 (Kỹ thuật ống nghiệm)
    313 Xác định nhóm máu A1 (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)
    314 Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)
    315 Kỹ thuật hấp phụ kháng thể
    316 Kỹ thuật tách kháng thể
    Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC
    317 Kháng thể kháng histon (anti histon) bằng kỹ thuật ELISA
    318 Kháng thể kháng Scl 70 (anti Scl-70) bằng kỹ thuật ELISA
    319 Kháng thể Sm-Jo-1 (anti Sm-Jo-1) bằng kỹ thuật ELISA
    320 Kháng thể kháng Sm (anti Sm) bằng kỹ thuật ELISA
    321 Kháng thể kháng SS-A (kháng La) (anti SS-A) bằng kỹ thuật ELISA
    322 Kháng thể kháng SS-B (kháng Ro) (anti SS-B) bằng kỹ thuật ELISA
    323 Kháng thể kháng nDNA (anti-nDNA) bằng kỹ thuật ELISA
    324 Kháng thể kháng protein nhân (anti-RNP) bằng kỹ thuật ELISA
    325 Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật ELISA
    326 Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật ELISA
    327 Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật huỳnh quang
    328 Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật huỳnh quang
    329 Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry
    330 Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry
    331 Đếm số lượng tế bào gốc (stem cell, CD34)
    332 Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry
    333 Phân loại miễn dịch bằng kỹ thuật Flow-cytometry
    334 Xét nghiệm chẩn đoán bệnh Bạch cầu cấp bằng kỹ thuật Flow-cytometry
    335 Đánh giá tồn lưu tế bào ác tính bằng kỹ thuật Flow-cytometry
    336 Xét nghiệm chẩn đoán bệnh tăng sinh ác tính dòng lympho bằng kỹ thuật Flow- cytometry
    337 Xét nghiệm chẩn đoán bệnh lý Plasmocyte bằng kỹ thuật Flow-cytometry
    338 Phân tích quần thể lympho bằng kỹ thuật dấu ấn miễn dịch (DAMD)
    339 Xác định chỉ số DNA index bằng kỹ thuật dấu ấn miễn dịch (DAMD)
    340 Đánh giá tiên lượng bệnh rối loạn sinh tủy bằng kỹ thuật Flow-cutometry
    341 Dấu ấn miễn dịch màng tế bào (bằng kỹ thuật huỳnh quang)
    342 Xét nghiệm đếm số lượng CD3 – CD4 – CD8
    343 Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm)
    344 Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm)
    345 Đếm số lượng tế bào gốc tạo máu trên máy Cytomics FC500
    346 Xét nghiệm FLAER (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm)
    347 Xét nghiệm kháng thể kháng dsDNA (ngưng kết latex)
    348 Xét nghiệm Đường-Ham
    349 Điện di miễn dịch dịch não tuỷ
    350 Điện di miễn dịch nước tiểu
    351 Điện di miễn dịch huyết thanh
    352 Điện di huyết sắc tố
    353 Điện di protein huyết thanh
    354 Xét nghiệm tồn dư tối thiểu của bệnh nhân ung thư máu
    355 Đếm số lượng tế bào NK (Nature killer)
    356 Xét nghiệm PRA (panel reactive anti-body) bằng kỹ thuật ELISA
    357 Đọ chéo trong ghép bằng kỹ thuật vi độc tế bào
    358 Xét nghiệm xác định kháng thể kháng tiểu cầu trực tiếp
    359 Xét nghiệm xác định kháng thể kháng tiểu cầu gián tiếp
    360 Định typ HLA-A độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP)
    361 Định typ HLA-B độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP)
    362 Định typ HLA-C độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP)
    363 Định typ HLA-DR độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP)
    364 Định typ HLA-DQ độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP)
    365 Định typ HLA độ phân giải trung bình đến cao bằng kỹ thuật PCR-SSO trên hệ thống Luminex (cho cả 5 locus A, B, C, DR và DQ)
    366 Định typ HLA độ phân giải cao bằng kỹ thuật SBT trên hệ thống Miseq (cho cả 5 locus A, B, C, DR và DQ)
    367 Định lượng sắt hoạt tính trong huyết thanh (LPI-Labile Plasma Ion)
    368 Định lượng sắt không gắn Transferin huyết tương (NTBI – Non Transferin Bound Ion)
    369 ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 typ kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)
    370 ANA 12 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 12 typ kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)
    371 Xét nghiệm panel Viêm gan tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm gan tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch)
    372 Xét nghiệm panel Viêm đa cơ tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm đa cơ tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch)
    373 Xét nghiệm panel Viêm mạch tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm mạch tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch)
    374 Xét nghiệm panel Viêm dạ dày-ruột tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm dạ dày-ruột tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch)
    375 Anti phospholipid IgG và IgM (sàng lọc các kháng thể kháng phospholipid lớp IgG và IgM bằng kỹ thuật ELISA
    376 Phân tích Myeloperoxidase nội bào
    377 DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)
    378 BCB test (Bright Cresyl Blue test dùng sàng lọc huyết sắc tố H)
    E. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC
    379 Xác định gen bằng kỹ thuật FISH
    380 Cấy chuyển dạng lympho cho xét nghiệm nhiễm sắc thể
    381 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) tủy xương
    382 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) máu ngoại vi
    383 Cấy hỗn hợp lympho
    384 Phát hiện gene bệnh Hemophilia (bằng kỹ thuật PCR-PFLP)
    385 Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối
    386 FISH chẩn đoán NST 13, 18, 21, XY (chẩn đoán trước sinh)
    387 FISH chẩn đoán NST XY
    388 FISH chẩn đoán NST Ph1 (BCR/ ABL)
    389 FISH chẩn đoán hội chứng Prader Willi
    390 FISH chẩn đoán hội chứng De George
    391 FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 4;11
    392 FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 1;19
    393 FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 8;21
    394 FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 15;17
    395 PCR chẩn đoán yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF)
    396 PCR chẩn đoán trước sinh yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF)
    397 PCR chẩn đoán bệnh teo cơ tủy (SMA)
    398 Chẩn đoán trước sinh bệnh teo cơ tủy (SMA)
    399 PCR chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) – 25 exons
    400 MLPA chẩn đoán gene SH2D1A của hội chứng XLP
    401 PCR chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) – 25 exons
    402 MLPA chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) – 79 exons
    403 MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) – 79 exons
    404 PCR chẩn đoán bệnh beta thalassemia (08 đột biến)
    405 PCR chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia
    406 Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh beta thalassemia
    407 Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia
    408 Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)
    409 Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)
    410 MLPA chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)
    411 MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh Tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)
    412 Giải trình tự gene Perforin (PRF1) bệnh HLH
    413 Giải trình tự gene Perforin (PRF1) chẩn đoán trước sinh bệnh HLH
    414 MLPA chẩn đoán trước sinh gene SH2D1A của hội chứng XLP
    415 Giải trình tự gene SH2D1A của hội chứng XLP
    416 Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh gene SH2D1A
    417 PCR chẩn đoán 04 đột biến bệnh Thiếu hụt Citrin
    418 PCR chẩn đoán trước sinh 04 đột biến thiếu hụt Citrin
    419 PCR chẩn đoán chuyển đoạn Philadelphia (BCR/ABL) P210
    420 PCR chẩn đoán chuyển đoạn Philadelphia (BCR/ABL) P190
    421 Định lượng gen bệnh máu ác tính bằng kỹ thuật Real – Time PCR
    422 Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép bằng kỹ thuật Real – Time PCR
    423 Theo dõi bệnh tồn dư tối thiểu bằng bằng kỹ thuật Real – Time PCR
    424 Xét nghiệm phát hiện gen bệnh lý Lơ xê mi (1 gen) bằng kỹ thuật RT – PCR
    425 Phát hiện gene JAK2 V617F trong nhóm bệnh tăng sinh tủy bằng kỹ thuật Allen-specific
    PCR
    426 Xét nghiệm phát hiện đột biến gene bằng kỹ thuật Multiplex PCR (phát hiện cùng lúc 4 đột biến)
    427 Xét nghiệm giải trình tự gene
    428 Định lượng virut Cytomegalo (CMV) bằng kỹ thuật Real Time PCR
    429 Phát hiện đột biến Intron18/BCL1 bằng kỹ thuật PCR RFLP
    430 Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật
    longrange PCR
    431 Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật RT-PCR
    432 Xác định gen AML1/ETO bằng kỹ thuật RT-PCR
    433 Xác định gen CBFβ /MYH11 bằng kỹ thuật RT-PCR
    434 Xác định gen PML/ RARα bằng kỹ thuật RT-PCR
    435 Xác định gen TEL/ AML1 bằng kỹ thuật RT-PCR
    436 Xác định gen E2A/ PBX1 bằng kỹ thuật RT-PCR
    437 Xác định gen MLL/ AF4 bằng kỹ thuật RT-PCR
    438 Xác định gen NPM1-A bằng kỹ thuật Allen specific -PCR
    439 Xác định gen FLT3-ITD bằng kỹ thuật PCR
    440 Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật sinh học phân tử.
    441 Xác định gen IGH-MMSET (của chuyển đoạn t(4;14) bằng kỹ thuật PCR
    442 Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T325I bằng kỹ thuật Allen-specific PCR
    443 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc tử chị em
    444 Xét nghiệm phát hiện nhiễm sắc thể X dễ gãy
    445 Xét nghiệm phát hiện biểu hiện gen (GEP: gen expression profiling)
    446 Xét nghiệm xác định đột biến Thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến α- Thalassemia hoặc 22 đột biến β-Thalasemia)
    447 Xét nghiệm gen phát hiện các allen phổ biến của HLA B27
    448 Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH
    449 Xét nghiệm giải trình tự gen trên hệ thống Miseq
    450 Xác định đột biến gen trong rối loạn chuyển hóa sắt
    451 Xét nghiệm gen sàng lọc nguy cơ huyết khối
    452 Xét nghiệm gen sàng lọc nguy cơ xơ vữa động mạch
    453 Xét nghiệm gen liên quan đến chuyển hóa thuốc Thiopurin
    454 Xét nghiệm gen liên quan đến chuyển hóa Coumarin
    455 Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP
    G. TRUYỀN MÁU
    456 Xét nghiệm nhanh HBsAg trước hiến máu đối với người hiến máu
    457 Lấy máu toàn phần từ người hiến máu
    458 Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA
    459 Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật hóa phát quang
    460 Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật NAT
    461 Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA
    462 Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật RPR
    463 Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ngưng kết hồng cầu/ vi hạt thụ động
    464 Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA
    465 Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật miễn dịch thấm
    466 Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật nhuộm giêmsa soi kính hiển vi
    467 Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA
    468 Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật hóa phát quang
    469 Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật PCR/ NAT
    470 Xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu (Kỹ thuật men tiêu protein/ antiglobulin thực hiện thủ công hoặc trên máy bán tự động, máy tự động)
    471 Lọc bạch cầu trong máu toàn phần
    472 Chiếu xạ máu toàn phần và các thành phần máu
    473 Điều chế khối hồng cầu đậm đặc
    474 Điều chế khối hồng cầu có dung dịch bảo quản
    475 Điều chế khối hồng cầu giảm bạch cầu
    476 Điều chế khối hồng cầu rửa
    477 Điều chế khối hồng cầu lọc bạch cầu
    478 Điều chế huyết tương giàu tiểu cầu
    479 Điều chế khối tiểu cầu pool
    480 Điều chế khối tiểu cầu gạn tách từ một người cho
    481 Điều chế khối tiểu cầu giảm bạch cầu
    482 Điều chế khối tiểu cầu lọc bạch cầu
    483 Điều chế khối bạch cầu
    484 Điều chế huyết tương tươi
    485 Điều chế huyết tương tươi đông lạnh
    486 Điều chế tủa lạnh
    487 Rửa hồng cầu/ tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh
    488 Rửa hồng cầu bằng máy tự động
    489 Lọc bạch cầu trong máu toàn phần
    490 Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu
    491 Lọc bạch cầu trong khối tiểu cầu
    492 Đông lạnh hồng cầu, tiểu cầu ở quày lạnh
    493 Đông lạnh hồng cầu, tiểu cầu trong nitơ lỏng
    494 Loại bỏ glycerol trong khối hồng cầu đông lạnh
    495 Chiếu tia tử ngoại, hồng ngoại bất hoạt virus trong khối hồng cầu, khối tiểu cầu
    496 Bất hoạt virus trong chế phẩm huyết tương bằng hóa chất
    497 Bất hoạt virus trong chế phẩm huyết tương bằng nhiệt
    498 Điều chế chế phẩm máu (khối hồng cầu) để thay máu cho bệnh nhân sơ sinh tan máu do bị bất đồng nhóm máu mẹ con
    H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG
    499 Rút máu để điều trị
    500 Truyền thay máu
    501 Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội – ngoại trú)
    502 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
    503 Gạn bạch cầu điều trị
    504 Gạn tiểu cầu điều trị
    505 Gạn hồng cầu điều trị
    506 Trao đổi huyết tương điều trị
    507 Lọc máu liên tục
    508 Đặt catheter cố định đường tĩnh mạch trung tâm
    509 Chăm sóc catheter cố định
    510 Truyền thuốc chống ung thư đường tĩnh mạch
    511 Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong phòng vô trùng
    512 Thử phản ứng với globulin kháng tuyến ức, kháng lympho (ATG, ALG) trên bệnh nhân
    513 Ghép tế bào gốc tạo máu tự thân
    514 Ghép tế bào gốc tạo máu đồng loại
    515 Thủ thuật chọc tủy sống tiêm hóa chất nội tủy
    516 Thủ thuật chọc tủy sống lấy dịch não tủy làm xét nghiệm
    517 Chẩn đoán trước sinh cho các bệnh máu bẩm sinh
    I. TẾ BÀO GỐC
    518 Khám tuyển chọn người hiến tế bào gốc
    519 Thu thập máu dây rốn để phân lập tế bào gốc
    520 Gạn tách tế bào gốc từ máu ngoại vi bằng máy tự động
    521 Thu thập dịch tủy xương để phân lập tế bào gốc
    522 Phân lập tế bào gốc bằng ly tâm túi dẻo
    523 Phân lập tế bào gốc bằng phương pháp ly tâm có sử dụng HES
    524 Phân lập tế bào gốc bằng ống Falcon 50 ml, không dùng hóa chất
    525 Phân lập tế bào gốc bằng ống chuyên dụng RES-Q60
    526 Phân lập tế bào gốc bằng phương pháp ly tâm có sử dụng Filcoll
    527 Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động Sepax
    528 Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động AXP
    529 Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động Comtex
    530 Thu thập và phân lập tế bào gốc từ dịch tủy xương bằng máy Harvest Terumo
    531 Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony firming culture)
    532 Đông lạnh khối tế bào gốc bằng hệ thống hạ nhiệt độ
    533 Bảo quản khối tế bào gốc đông lạnh bằng bình chứa Nitơ lỏng
    534 Rã đông khối tế bào gốc đông lạnh bằng bình cách thủy
    535 Phân lập tế bào gốc trung mô
    536 Thu hoạch dịch tủy xương
    537 Thu gom tế bào đơn nhân máu ngoại vi bằng máy tự động
    538 Giảm huyết tương trong tủy xương và các tế bào gốc tạo máu từ apheresis
    539 Hướng dẫn loại bỏ hồng cầu bằng lắng đọng hydroxyethyl starch (HES)
    540 Giảm thể tích tế bào gốc máu ngoại vi để bảo quản lạnh
    541 Phân tách Buffy-Coat tủy xương sử dụng máy COBE 2991
    542 Xử lý làm giàu tế bào đơn nhân tủy xương bằng máy tự động (Biosafe Sepax, COBE Spectra hoặc COMTEX Fresenious)
    543 Xử lý tự động máu dây rốn với hệ thống Biosafe Sepax và phụ kiện
    544 Xử lý tự động máu dây rốn với hệ thống AXP
    545 Đông lạnh sản phẩm tế bào trị liệu trong túi đông lạnh
    546 Lưu trữ đông lạnh máu dây rốn.
    547 Lưu trữ đông lạnh tế bào gốc máu ngọai vi, tủy xương
    548 Hạ lạnh kiểm soát tốc độ, lưu trữ và lấy ra tự động mẫu máu dây rốn đã giảm thể tích bằng hệ thống BioArchive
    549 Vận chuyển mẫu tế bào gốc đông lạnh
    550 Vận chuyển mẫu máu dây rốn đông lạnh
    551 Rã đông mẫu tế bào gốc tạo máu: Phòng thí nghiệm và cạnh giường bệnh
    552 Quy trình rã đông sản phẩm máu dây rốn đông lạnh để truyền
    553 Quy trình lọc đối với các sản phẩm apheresis tế bào trị liệu
    554 Rửa mẫu tế bào gốc tạo máu đông lạnh để loại bỏ dimethyl sulfoxide (DMSO)
    555 Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng máy Sepax
    556 Rửa sản phẩm tế bào trị liệu bằng máy COBE 2991
    557 Chọn lọc các tế bào CD34+ sử dụng hệ thống lựa chọn tế bào từ tính Isolex 300i
    558 Chọn lọc các tế bào CD34+ sử dụng hệ thống CliniMACS
    559 Làm giàu bạch cầu đơn nhân sử dụng hệ thống tách tế bào Elutra
    560 Tăng sinh ngoài cơ thể tế bào gốc tạo máu chọn lọc từ máu dây rốn
    561 Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm từ tủy xương
    562 Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm từ máu dây rốn
    563 Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm từ mô mỡ
    564 Phân lập và biệt hóa tế bào đuôi gai người cho trị liệu tế bào
    K. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
  1007. Định lượng kháng nguyên antithrombin/ antithrombinIII (AT antigen/ATIIl antigen)
  1008. Định lượng hoạt tính antithrombin/ antithrombinIII (AT activity/ATIII activity)
  1009. Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 1 (PAI-1)
  1010. Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 2 (PAI-2)
  1011. Định lượng kháng nguyên yếu tố Von Willerbrand (vWf:Ag) bằng Kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang
  1012. Định lượng D-Dimer bằng Kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang
  1013. Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu chung
  1014. Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu chung
  1015. Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu ngoại sinh
  1016. Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu ngoại sinh
  1017. Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh
  1018. Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh
  1019. Định lượng kháng thể kháng Beta2 Glycoprotein I (aβ2GPI) IgG bằng Kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang
  1020. Định lượng kháng thể kháng Beta2 Glycoprotein I (aβ2GPI) IgM bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang
  1021. Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin (aCL) IgM bằng Kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang
  1022. Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin (aCL) IgG bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang
  1023. Định lượng hoạt tính yếu tố von Willebrand (đồng yếu tố Ristocetin) bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang
  1024. Định lượng hoạt tính Protein S (PS activity)
  1025. Định lượng kháng nguyên Protein S (PS antigen)
  1026. Định lượng kháng nguyên Protein C (PC antigen)
  1027. Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboEIastoMetry) nội sinh (ROTEM- INTEM)
  1028. Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ngoại sinh (ROTEM- EXTEM)
  1029. Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM- FIBTEM)
  1030. Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu sợi huyết (ROTEM- APTEM)
  1031. Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) trung hòa heparin (ROTEM- HEPTEM)
  1032. Đo độ đàn hồi cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) trung hòa heparin (TEG- Heparinase)
  1033. Đàn hồi đồ cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) ức chế tiểu cầu (TEG- Platelet blocker)
  1034. Đàn hồi đồ cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) ức chế tiêu sợi huyết (TEG- Antifibrinolytic drug)
  1035. Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin bằng phương pháp trở kháng
  1036. Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Thrombin bằng phương pháp trở kháng
  1037. Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Acid Arachidonic bằng phương pháp trở kháng
  1038. Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP bằng phương pháp trở kháng
  1039. Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Collagen bằng phương pháp trở kháng
  1040. Định lượng kháng nguyên men ADAM TS 13 (A Disintegrin And Metalloproteinase with Thrombo Sprondin1 Member 13 Antigen)
  1041. Định lượng hoạt tính men ADAM TS 13 (A Disintegrin And Metalloproteinase with Thrombo Sprondin1 Member 13 Activity)
  1042. Định lượng yếu tố Kininogen trọng lượng phân tử cao (Định lượng yếu tố HMWK)
  1043. Định lượng yếu tố Prekallikrein (Định lượng yếu tố PKK)
  1044. Định lượng PIVKA (Protein Induced by Vitamin K Absence)
  1045. Xét nghiệm kháng Protein C hoạt hóa
  1046. Xét nghiệm TEG thăm dò chức năng tiểu cầu
    L. TẾ BÀO HỌC
  1047. Huyết đồ (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
  1048. OF test (Osmotic fragility test) (Test sàng lọc
  1049. Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)
  1050. Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Peroxydase (MPO: Myeloperoxydase)
  1051. Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Sudan đen
  1052. Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
  1053. Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu
  1054. Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Esterase đặc hiệu
  1055. Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Phosphatase acid
  1056. Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu
  1057. Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (Marker) trên máy nhuộm tự động
  1058. Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động
  1059. Xét nghiệm hình dáng-kích thước hồng cầu niệu
    M. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU
  1060. Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật ống nghiệm)
  1061. Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động)
  1062. Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
  1063. Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật ống nghiệm)
  1064. Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động)
  1065. Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)
  1066. Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (kỹ thuật pha rắn).
  1067. Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (Kỹ thuật ống nghiệm)
  1068. Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (Kỹ thuật Scangel)
    N. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC
  1069. Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry
  1070. Phân tích dâu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng Kỹ thuật flow cytometry
  1071. Xét nghiệm kháng thể kháng lao (phương pháp thấm miễn dịch)
  1072. Xét nghiệm kháng thể kháng Dengue IgG và IgM (phương pháp thấm miễn dịch)
  1073. Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh bằng kỹ thuật ELISA
  1074. Xét nghiệm tồn dư tối thiểu của bệnh máu ác tính bằng phương pháp Flow-cytometry
  1075. Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ, hoặc Locus DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO
  1076. Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP
  1077. Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật luminex
  1078. Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA
  1079. Đánh giá chỉ số IS (sepsis index) trên máy flow cytometry
    O. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC
  1080. Xét nghiệm cấy chuyển dạng lympho
  1081. Xác định nhiễm sắc thể X, Y bằng Kỹ thuật FISH
  1082. Phát hiện đột biến gen Hemophilia bằng kỹ thuật PCR- RFLP
  1083. Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự thế hệ 1 (cho mồi đoạn gen < 1kb)
  1084. Định typ HLA bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2
  1085. Xét nghiệm phát hiện đột biến gen thalassemia bằng kỹ thuật PCR
  1086. Xét nghiệm phát hiện đột biến gen hemophilia bằng kỹ thuật PCR
  1087. Xét nghiệm phát hiện đột biến gen bằng kỹ thuật PCR
  1088. Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật PCR- RFLP
  1089. Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2
  1090. Xét nghiệm xác định gen bằng kỹ thuật cIg FISH với tách tế bào bằng Ficoll
  1091. Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể tủy xương với chất kích thích đặc hiệu
  1092. Xét nghiệm công thức nhiệm sắc thể với môi trường đặc hiệu
  1093. Xét nghiệm phát hiện máu mẹ trong dịch ối
  1094. Xét nghiệm xác định các marker di truyền của người cho/ người nhận bằng kỹ thuật realtime PCR
  1095. Xét nghiệm chimerism bằng kỹ thuật realtime PCR
  1096. Xét nghiệm xác định mọc mảnh ghép (Chimerism) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2
  1097. Xét nghiệm xác định mọc mảnh ghép (Chimerism) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 1
  1098. Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật MLPA
  1099. Xét nghiệm xác định đột biến gen beta thalassemia bằng kỹ thuật MLPA
  1100. Xét nghiệm xác định đột biến gen alpha thalassemia bằng kỹ thuật MLPA
  1101. Xét nghiệm MLPA chẩn đoán bệnh teo cơ tủy (SMA)
  1102. Xét nghiệm MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh teo cơ tủy (SMA)
  1103. Xét nghiệm FISH chẩn đoán hội chứng Down
  1104. Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T315I bằng kỹ thuật Allen-specific PCR
    P. TRUYỀN MÁU
  1105. Điều chế khối bạch cầu gạn tách bằng máy tách tế bào tự động từ một người hiến máu
  1106. Điều chế khối hồng cầu gạn tách bằng máy tách tế bào tự động từ một người hiến máu
  1107. Điều chế huyết tương gạn tách bằng máy tách tế bào tự động từ một người hiến máu
  1108. Xét nghiệm sàng lọc viêm gan E đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA, kỹ thuật hóa phát quang kỹ thuật NAT
  1109. Xét nghiệm sàng lọc anti-HBc đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA, kỹ thuật hóa phát quang
  1110. Xét nghiệm định nhóm máu dưới nhóm hệ Rh (C, c, E, e) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động
  1111. Xét nghiệm định nhóm máu hệ MNSs (M, N, S, s, Mia) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động
  1112. Xét nghiệm định nhóm máu hệ Kidd (Jka, Jkb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động
  1113. Xét nghiệm định nhóm máu hệ Duffy (Fya, Fyb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động
  1114. Xét nghiệm định nhóm máu hệ Lutheran (Lua, Lub) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động
  1115. Xét nghiệm định nhóm máu hệ Kell (K, k, Kpa, Kpb, Jsa, Jsb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động
  1116. Xét nghiệm định nhóm máu xác định kháng nguyên P1 đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động
  1117. Xét nghiệm định nhóm máu hệ Lewis (Lea, Leb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động
    Q. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG
  1118. Gạn tách huyết tương điều trị
  1119. Truyền máu toàn phần có sử dụng bộ lọc bạch cầu tại giường
  1120. Truyền khối hồng cầu có sử dụng bộ lọc bạch cầu tại giường
  1121. Truyền khối tiểu cầu có sử dụng bộ lọc bạch cầu tại giường
  1122. Truyền thuốc thải sắt đường dưới da
  1123. Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong phòng ghép tế bào gốc
  1124. Truyền khối tế bào gốc tạo máu
    R. TẾ BÀO GỐC
  1125. Xử lý tế bào gốc bằng máy tự động
  1126. Xử lý tế bào gốc bằng phương pháp thủ công
  1127. Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng phương pháp thủ công
  1128. Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng máy tự động
  1129. Tìm kiếm nguồn tế bào gốc phù hợp cho ghép
  1130. Chọn lọc tế bào gốc sử dụng kỹ thuật từ tính
  1131. Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan
  1132. Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm tế bào dòng chảy
    S. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
  1133. Định lượng yếu tố Thrombomodulin
  1134. Định lượng β – Thromboglobulin (βTG)
  1135. Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế bằng NaF
  1136. Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn
  1137. Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ tủy xương
  1138. Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi
    XXI. HÓA SINH
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    A. MÁU
    1 Đo hoạt độ ACP (Phosphatase Acid)
    2 Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic hormone)
    3 Định lượng Acid Uric
    4 Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone)
    5 Định lượng Adiponectin
    6 Định lượng Aldosteron
    7 Định lượng Albumin
    8 Định lượng Alpha1 Antitrypsin
    9 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)
    10 Đo hoạt độ Amylase
    11 Định lượng Amoniac ( NH3)
    12 Định lượng AMH (Anti- Mullerian Hormone)
    13 Định lượng Anti CCP
    14 Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin)
    15 Định lượng Anti – TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies)
    16 Định lượng Apo A1 (Apolipoprotein A1)
    17 Định lượng Apo B (Apolipoprotein B)
    18 Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)
    19 Đo hoạt độ ALT (GPT)
    20 Đo hoạt độ AST (GOT)
    21 Định lượng α1 Acid Glycoprotein
    22 Định lượng β2 microglobulin
    23 Định lượng Beta Crosslap
    24 Định lượng hCG (Beta human Chorionic Gonadotropins)
    25 Định lượng Bilirubin trực tiếp
    26 Định lượng Bilirubin gián tiếp
    27 Định lượng Bilirubin toàn phần
    28 Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide)
    29 Định lượng Calci toàn phần
    30 Định lượng Calci ion hóa
    31 Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc
    32 Định lượng CA 125 (cancer antigen 125)
    33 Định lượng CA 19 – 9 (Carbohydrate Antigen 19-9)
    34 Định lượng CA 15 – 3 (Cancer Antigen 15- 3)
    35 Định lượng CA 72 – 4 (Cancer Antigen 72- 4)
    36 Định lượng Calcitonin
    37 Định lượng Carbamazepin
    38 Định lượng Ceruloplasmin
    39 Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen)
    40 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)
    41 Định lượng Cholesterol toàn phần
    42 Đo hoạt độ CK (Creatine kinase)
    43 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase)
    44 Định lượng CK-MB mass
    45 Định lượng C-Peptid
    46 Định lượng Cortisol
    47 Định lượng Cystatine C
    48 Định lượng bổ thể C3
    49 Định lượng bổ thể C4
    50 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)
    51 Định lượng Creatinin
    52 Định lượng Cyfra 21- 1
    53 Định lượng Cyclosphorin
    54 Định lượng D-Dimer
    55 Định lượng 25OH Vitamin D (D3)
    56 Định lượng Digoxin
    57 Định lượng Digitoxin
    58 Điện giải đồ (Na, K, Cl)
    59 Định lượng FABP (Fatty Acid Binding Protein)
    60 Định lượng Ethanol (cồn)
    61 Định lượng Estradiol
    62 Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)
    63 Định lượng Ferritin
    64 Định lượng Fructosamin
    65 Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone)
    66 Định lượng free □HCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)
    67 Định lượng Folate
    68 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)
    69 Định lượng FT4 (Free Thyroxine)
    70 Định lượng Galectin 3
    71 Định lượng Gastrin
    72 Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase)
    73 Định lượng GH (Growth Hormone)
    74 Đo hoạt độ GLDH (Glutamat dehydrogenase)
    75 Định lượng Glucose
    76 Định lượng Globulin
    77 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)
    78 Định lượng GLP-1
    79 Định lượng Gentamicin
    80 Định lượng Haptoglobulin
    81 Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) ( CMIA / ECLIA)
    82 Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat dehydrogenase)
    83 Định lượng HbA1c
    84 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)
    85 Định lượng HE4
    86 Định lượng Homocystein
    87 Định lượng IL-1α (Interleukin 1α)
    88 Định lượng IL -1β (Interleukin 1β)
    89 Định lượng IL-6 ( Interleukin 6)
    90 Định lượng IL-8 (Interleukin 8)
    91 Định lượng IL-10 (Interleukin 10)
    92 Định lượng IgE Cat Specific (E1)
    93 Định lượng IgE (Immunoglobuline E)
    94 Định lượng IgA (Immunoglobuline A)
    95 Định lượng IgG (Immunoglobuline G)
    96 Định lượng IgM (Immunoglobuline M)
    97 Định lượng IGFBP-3 ( Insulin like growth factor binding protein 3)
    98 Định lượng Insulin
    99 Điện di Isozym – LDH
    100 Định lượng IMA (Ischemia Modified Albumin)
    101 Định lượng Kappa
    102 Định lượng Kappa tự do (Free kappa)
    103 Xét nghiệm Khí máu
    104 Định lượng Lactat (Acid Lactic)
    105 Định lượng Lambda
    106 Định lượng Lambda tự do (Free Lambda)
    107 Định lượng Leptin human
    108 Điện di LDL/HDL Cholesterol
    109 Đo hoạt độ Lipase
    110 Định lượng LH (Luteinizing Hormone)
    111 Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase)
    112 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol)
    113 Điện di Lipoprotein
    114 Định lượng Lp-PLA2 (Lipoprotein Associated Phospholipase A2)
    115 Định lượng Malondialdehyd (MDA)
    116 Đo hoạt độ MPO
    117 Định lượng Myoglobin
    118 Định lượng Mg
    119 Định lượng N-MID Osteocalcin
    120 Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase)
    121 Định lượng proBNP (NT-proBNP)
    122 Đo hoạt độ P-Amylase
    123 Định lượng PAPP-A
    124 Định lượng Pepsinogen I
    125 Định lượng Pepsinogen II
    126 Định lượng Phenobarbital
    127 Định lượng Phenytoin
    128 Định lượng Phospho
    129 Định lượng Pre-albumin
    130 Định lượng Pro-calcitonin
    131 Định lượng Prolactin
    132 Điện di Protein (máy tự động)
    133 Định lượng Protein toàn phần
    134 Định lượng Progesteron
    135 Định lượng Procainnamid
    136 Định lượng Protein S100
    137 Định lượng Pro-GRP ( Pro- Gastrin-Releasing Peptide)
    138 Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)
    139 Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen)
    140 Định lượng PTH (Parathyroid Hormon)
    141 Định lượng Renin activity
    142 Định lượng RF (Reumatoid Factor)
    143 Định lượng Sắt
    144 Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen)
    145 Định lượng SHBG (Sex hormon binding globulin)
    146 Định lượng Sperm Antibody
    147 Định lượng T3 (Tri iodothyronine)
    148 Định lượng T4 (Thyroxine)
    149 Định lượng s TfR (Solube transferin receptor)
    150 Định lượng Tacrolimus
    151 Định lượng Testosterol
    152 Định lượng TGF β1( Transforming Growth Factor Beta 1)
    153 Định lượng TGF β2( Transforming Growth Factor Beta 2)
    154 Định lượng Tg (Thyroglobulin)
    155 Định lượng Theophylline
    156 Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies)
    157 Định lượng Transferin
    158 Định lượng Triglycerid
    159 Định lượng Troponin T
    160 Định lượng Troponin Ths
    161 Định lượng Troponin I
    162 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)
    163 Định lượng Tobramycin
    164 Định lượng Total p1NP
    165 Định lượng T-uptake
    166 Định lượng Urê
    167 Định lượng Valproic Acid
    168 Định lượng Vancomycin
    169 Định lượng Vitamin B12
    170 Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu (PLGF – Placental Growth Factor)
    171 Định lượng yếu tố kháng tân tạo mạch máu (sFlt-1-solube FMS like tyrosinkinase-1)
    B. NƯỚC TIỂU
    172 Điện giải niệu (Na, K, Cl)
    173 Định tính Amphetamin (test nhanh)
    174 Định lượng Amphetamine
    175 Đo hoạt độ Amylase
    176 Định lượng Axit Uric
    177 Định lượng Barbiturates
    178 Định lượng Benzodiazepin
    179 Định tính beta hCG (test nhanh)
    180 Định lượng Canxi
    181 Định lượng Catecholamin
    182 Định lượng Cocaine
    183 Định lượng Cortisol
    184 Định lượng Creatinin
    185 Định lượng Dưỡng chấp
    186 Định tính Dưỡng chấp
    187 Định lượng Glucose
    188 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh)
    189 Định lượng MAU (Micro Albumin Arine)
    190 Định lượng Methadone
    191 Định lượng NGAL ( Neutrophil Gelatinase-Associated Lipocalin)
    192 Định lượng Opiate
    193 Định tính Opiate (test nhanh)
    194 Định tính Morphin (test nhanh)
    195 Định tính Codein (test nhanh)
    196 Định tính Heroin (test nhanh)
    197 Định lượng Phospho
    198 Định tính Phospho hữu cơ
    199 Định tính Porphyrin
    200 Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)
    201 Định lượng Protein
    202 Định tính Protein Bence -jones
    203 Định tính Rotunda
    204 Định lượng THC (Canabionids)
    205 Định lượng Ure
    206 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
    C. DỊCH NÃO TUỶ
    207 Định lượng Clo
    208 Định lượng Glucose
    209 Phản ứng Pandy
    210 Định lượng Protein
    D. THỦY DỊCH MẮT
    211 Định lượng Albumin
    212 Định lượng Globulin
    E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…)
    213 Đo hoạt độ Amylase
    214 Định lượng Bilirubin toàn phần
    215 Định lượng Cholesterol toàn phần
    216 Định lượng Creatinin
    217 Định lượng Glucose
    218 Đo hoạt độ LDH
    219 Định lượng Protein
    220 Phản ứng Rivalta
    221 Định lượng Triglycerid
    222 Đo tỷ trọng dịch chọc dò
    223 Định lượng Ure
    G. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
  1139. ALA
  1140. Alpha Microglobin
  1141. Bổ thể trong huyết thanh
  1142. C-Peptid
  1143. Định lượng CRP
  1144. Định lượng Methotrexat
  1145. Định lượng p2PSA
  1146. Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh
  1147. Định lượng Tranferin Receptor
  1148. Đo khả năng găn sắt toàn thể
  1149. Đường máu mao mạch
  1150. Erythropoietin
  1151. GH
  1152. Gross
  1153. Homocysteine
  1154. Inhibin A
  1155. Maclagan
  1156. Nồng độ rượu trong máu
  1157. Paracetamol
  1158. Phản ứng cố định bổ thể
  1159. Phản ứng CRP
  1160. Quinin/Cloroquin/Mefloquin
  1161. Salicylate
  1162. Tricyclic anti depressant
  1163. Xác định Bacturate trong máu
  1164. Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm)
  1165. Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)
  1166. DPD
  1167. Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính
  1168. Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng
  1169. Hydrocorticosteroid định lượng
  1170. Oestrogen toàn phần định lượng
  1171. Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
  1172. Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính
  1173. Bilirubin định tính
  1174. Canxi, Phospho định tính
  1175. Urobilin, Urobilinogen: Định tính
  1176. Clo dịch
  1177. Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…)
  1178. Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào
    XXII. VI SINH – KÝ SINH TRÙNG
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    A. VI KHUẨN
    1. Vi khuẩn chung
      1 Vi khuẩn nhuộm soi
      2 Vi khuẩn test nhanh
      3 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
      4 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động
      5 Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động
      6 Vi khuẩn kháng thuốc định tính
      7 Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động
      8 Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)
      9 Vi khuẩn kháng sinh phối hợp
      10 Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh
      11 Vi khuẩn khẳng định
      12 Vi khuẩn định danh PCR
      13 Vi khuẩn định danh giải trình tự gene
      14 Vi khuẩn kháng thuốc PCR
      15 Vi khuẩn kháng thuốc giải trình tự gene
      16 Vi hệ đường ruột
    2. Mycobacteria
      17 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen
      18 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang
      19 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng
      20 Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc
      21 Mycobacterium tuberculosis Mantoux
      22 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc
      23 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng
      24 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc
      25 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng
      26 Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng
      27 Mycobacterium tuberculosis pyrazinamidase
      28 Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert
      29 Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA
      30 Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA
      31 Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động
      32 Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR
      33 Mycobacterium tuberculosis spoligotyping
      34 Mycobacterium tuberculosis RFLP typing
      35 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường lỏng
      36 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy môi trường đặc
      37 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh LPA
      38 NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh Real-time PCR
      39 Mycobacterium leprae nhuộm soi
      40 Mycobacterium leprae PCR
      41 Mycobacterium leprae mảnh sinh thiết
    3. Vibrio cholerae
      42 Vibrio cholerae soi tươi
      43 Vibrio cholerae nhuộm soi
      44 Vibrio cholerae nhuộm huỳnh quang
      45 Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
      46 Vibrio cholerae PCR
      47 Vibrio cholerae Real-time PCR
      48 Vibrio cholerae giải trình tự gene
    4. Neisseria gonorrhoeae
      49 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi
      50 Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
      51 Neisseria gonorrhoeae PCR
      52 Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR
      53 Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR hệ thống tự động
      54 Neisseria gonorrhoeae kháng thuốc PCR
      55 Neisseria gonorrhoeae kháng thuốc giải trình tự gene
    5. Neisseria meningitidis
      56 Neisseria meningitidis nhuộm soi
      57 Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
      58 Neisseria meningitidis PCR
      59 Neisseria meningitidis Real-time PCR
    6. Các vi khuẩn khác
      60 Chlamydia test nhanh
      61 Chlamydia nhuộm huỳnh quang
      62 Chlamydia Ab miễn dịch bán tự động
      63 Chlamydia Ab miễn dịch tự động
      64 Chlamydia PCR
      65 Chlamydia Real-time PCR
      66 Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động
      67 Chlamydia giải trình tự gene
      68 Clostridium nuôi cấy, định danh
      69 Clostridium difficile miễn dịch bán tự động
      70 Clostridiumdifficile miễn dịch tự động
      71 Clostridium difficile PCR
      72 Helicobacter pylori nhuộm soi
      73 Helicobacter pylori Ag test nhanh
      74 Helicobacter pylori Ab test nhanh
      75 Helicobacter pylori nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
      76 Helicobacter pylori Ab miễn dịch bán tự động
      77 Helicobacter pylori PCR
      78 Helicobacter pylori Real-time PCR
      79 Helicobacter pylori giải trình tự gene
      80 Leptospira test nhanh
      81 Leptospira PCR
      82 Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch bán tự động
      83 Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch tự động
      84 Mycoplasma pneumoniae Real-time PCR
      85 Mycoplasma hominis test nhanh
      86 Mycoplasma hominis nhuộm huỳnh quang
      87 Mycoplasma hominis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
      88 Mycoplasma hominis PCR
      89 Mycoplasma hominis Real-time PCR
      90 Rickettsia Ab miễn dịch bán tự động
      91 Rickettsia Ab miễn dịch tự động
      92 Rickettsia PCR
      93 Salmonella Widal
      94 Streptococcus pyogenes ASO
      95 Treponema pallidum soi tươi
      96 Treponema pallidum nhuộm soi
      97 Treponema pallidum nhuộm huỳnh quang
      98 Treponema pallidum test nhanh
      99 Treponema pallidum RPR định tính và định lượng
      100 Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng
      101 Treponema pallidum PCR
      102 Treponema pallidum Real-time PCR
      103 Ureaplasma urealyticum test nhanh
      104 Ureaplasma urealyticum nhuộm huỳnh quang
      105 Ureaplasma urealyticum nuôi cấy, định danh và kháng thuốc
      106 Ureaplasma urealyticum PCR
      107 Ureaplasma urealyticum Real-time PCR
      B. VIRUS
    7. Virus chung
      108 Virus test nhanh
      109 Virus Ag miễn dịch bán tự động
      110 Virus Ag miễn dịch tự động
      111 Virus Ab miễn dịch bán tự động
      112 Virus Ab miễn dịch tự động
      113 Virus Xpert
      114 Virus PCR
      115 Virus Real-time PCR
      116 Virus giải trình tự gene
    8. Hepatitis virus
      117 HBsAg test nhanh
      118 HBsAg miễn dịch bán tự động
      119 HBsAg miễn dịch tự động
      120 HBsAg khẳng định
      121 HBsAg định lượng
      122 HBsAb test nhanh
      123 HBsAb miễn dịch bán tự động
      124 HBsAb định lượng
      125 HBc IgM miễn dịch bán tự động
      126 HBc IgM miễn dịch tự động
      127 HBcAb test nhanh
      128 HBc total miễn dịch bán tự động
      129 HBc total miễn dịch tự động
      130 HBeAg test nhanh
      131 HBeAg miễn dịch bán tự động
      132 HBeAg miễn dịch tự động
      133 HBeAb test nhanh
      134 HBeAb miễn dịch bán tự động
      135 HBeAb miễn dịch tự động
      136 HBV đo tải lượng Real-time PCR
      137 HBV đo tải lượng hệ thống tự động
      138 HBV cccDNA
      139 HBV genotype PCR
      140 HBV genotype Real-time PCR
      141 HBV genotype giải trình tự gene
      142 HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho 1 loại thuốc)
      143 HBV kháng thuốc giải trình tự gene
      144 HCV Ab test nhanh
      145 HCV Ab miễn dịch bán tự động
      146 HCV Ab miễn dịch tự động
      147 HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động
      148 HCV Ag/Ab miễn dịch tự động
      149 HCV Core Ag miễn dịch tự động
      150 HCV PCR
      151 HCV đo tải lượng Real-time PCR
      152 HCV đo tải lượng hệ thống tự động
      153 HCV genotype Real-time PCR
      154 HCV genotype giải trình tự gene
      155 HAV Ab test nhanh
      156 HAV IgM miễn dịch bán tự động
      157 HAV IgM miễn dịch tự động
      158 HAV total miễn dịch bán tự động
      159 HAV total miễn dịch tự động
      160 HDV Ag miễn dịch bán tự động
      161 HDV IgM miễn dịch bán tự động
      162 HDV Ab miễn dịch bán tự động
      163 HEV Ab test nhanh
      164 HEV IgM test nhanh
      165 HEV IgM miễn dịch bán tự động
      166 HEV IgM miễn dịch tự động
      167 HEV IgG miễn dịch bán tự động
      168 HEV IgG miễn dịch tự động
    9. HIV
      169 HIV Ab test nhanh
      170 HIV Ag/Ab test nhanh
      171 HIV Ab miễn dịch bán tự động
      172 HIV Ab miễn dịch tự động
      173 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động
      174 HIV Ag/Ab miễn dịch tự động
      175 HIV khẳng định (*)
      176 HIV Ab Western blot
      177 HIV DNA PCR
      178 HIV DNA Real-time PCR
      179 HIV đo tải lượng Real-time PCR
      180 HIV đo tải lượng hệ thống tự động
      181 HIV kháng thuốc giải trình tự gene
      182 HIV genotype giải trình tự gene
    10. Dengue virus
      183 Dengue virus NS1Ag test nhanh
      184 Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh
      185 Dengue virus IgA test nhanh
      186 Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động
      187 Dengue virus IgM/IgG test nhanh
      188 Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động
      189 Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động
      190 Dengue virus PCR
      191 Dengue virus Real-time PCR
      192 Dengue virus serotype PCR
    11. Herpesviridae
      193 CMV IgM miễn dịch bán tự động
      194 CMV IgM miễn dịch tự động
      195 CMV IgG miễn dịch bán tự động
      196 CMV IgG miễn dịch tự động
      197 CMV PCR
      198 CMV Real-time PCR
      199 CMV đo tải lượng hệ thống tự động
      200 CMV Avidity
      201 HSV 1 IgM miễn dịch bán tự động
      202 HSV 1 IgM miễn dịch tự động
      203 HSV 1 IgG miễn dịch bán tự động
      204 HSV 1 IgG miễn dịch tự động
      205 HSV 2 IgM miễn dịch bán tự động
      206 HSV 2 IgM miễn dịch tự động
      207 HSV 2 IgG miễn dịch bán tự động
      208 HSV 2 IgG miễn dịch tự động
      209 HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự động
      210 HSV 1+2 IgM miễn dịch tự động
      211 HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự động
      212 HSV 1+2 IgG miễn dịch tự động
      213 HSV Real-time PCR
      214 HSV đo tải lượng hệ thống tự động
      215 VZV Real-time PCR
      216 EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động
      217 EBV IgM miễn dịch tự động
      218 EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động
      219 EBV IgG miễn dịch tự động
      220 EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động
      221 EBV EB-NA IgG miễn dịch bán tự động
      222 EBV PCR
      223 EBV Real-time PCR
      224 EBV đo tải lượng hệ thống tự động
    12. Enterovirus
      225 EV71 IgM/IgG test nhanh
      226 EV71 PCR
      227 EV71 Real-time PCR
      228 EV71 genotype giải trình tự gene
      229 Enterovirus PCR
      230 Enterovirus Real-time PCR
      231 Enterovirus genotype giải trình tự gene
    13. Các virus khác
      232 Adenovirus Real-time PCR
      233 BK/JC virus Real-time PCR
      234 Coronavirus PCR
      235 Coronavirus Real-time PCR
      236 Hantavirus test nhanh
      237 Hantavirus PCR
      238 HPV PCR
      239 HPV Real-time PCR
      240 HPV genotype Real-time PCR
      241 HPV genotype PCR hệ thống tự động
      242 HPV genotype giải trình tự gene
      243 Influenza virus A, B test nhanh
      244 Influenza virus A, B Real-time PCR () 245 Influenza virus A, B giải trình tự gene ()
      246 JEV IgM miễn dịch bán tự động
      247 Measles virus Ab miễn dịch bán tự động
      248 Measles virus Ab miễn dịch tự động
      249 Rotavirus test nhanh
      250 Rotavirus Ag miễn dịch bán tự động
      251 Rotavirus PCR
      252 RSV Ab miễn dịch bán tự động
      253 RSV Real-time PCR
      254 Rubella virus Ab test nhanh
      255 Rubella virus IgM miễn dịch bán tự động
      256 Rubella virus IgM miễn dịch tự động
      257 Rubella virus IgG miễn dịch bán tự động
      258 Rubella virus IgG miễn dịch tự động
      259 Rubella virus Avidity
      260 Rubella virus PCR
      261 Rubella virus Real-time PCR
      262 Rubella virus giải trình tự gene
      C. KÝ SINH TRÙNG
    14. Ký sinh trùng trong phân
      263 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi
      264 Hồng cầu trong phân test nhanh
      265 Đơn bào đường ruột soi tươi
      266 Đơn bào đường ruột nhuộm soi
      267 Trứng giun, sán soi tươi
      268 Trứng giun soi tập trung
      269 Strongyloides stercoralis(Giun lươn) ấu trùng soi tươi
      270 Cryptosporidium test nhanh
      271 Ký sinh trùng khẳng định
    15. Ký sinh trùng trong máu
      272 Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch bán tự động
      273 Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab miễn dịch tự động
      274 Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch bán tự động
      275 Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch tự động
      276 Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán tự động
      277 Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch tự động
      278 Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch bán tự động
      279 Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn dịch tự động
      280 Entamoeba histolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự động
      281 Entamoeba histolytica(Amip) Ab miễn dịch tự động
      282 Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động
      283 Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch tự động
      284 Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi
      285 Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tự động
      286 Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch tự động
      287 Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự động
      288 Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch tự động
      289 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính
      290 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định lượng
      291 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh
      292 Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự động
      293 Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch tự động
      294 Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch bán tự động
      295 Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch tự động
      296 Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động
      297 Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch tự động
      298 Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động
      299 Toxoplasma IgM miễn dịch tự động
      300 Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động
      301 Toxoplasma IgG miễn dịch tự động
      302 Toxoplasma Avidity
      303 Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch bán tự động
      304 Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch tự động
    16. Ký sinh trùng ngoài da
      305 Demodex soi tươi
      306 Demodex nhuộm soi
      307 Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi
      308 Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi
      309 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi
      310 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soi
    17. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác
      311 Cysticercus cellulosae (Sán lợn) ấu trùng soi mảnh sinh thiết
      312 Gnathostoma ấu trùng soi mảnh sinh thiết
      313 Pneumocystis jirovecii nhuộm soi
      314 Taenia (Sán dây) soi tươi định danh
      315 Toxocara (Giun đũa chó, mèo) soi mảnh sinh thiết
      316 Trichinella spiralis (Giun xoắn) soi mảnh sinh thiết
      317 Trichomonas vaginalis soi tươi
      318 Trichomonas vaginalis nhuộm soi
      D. VI NẤM
      319 Vi nấm soi tươi
      320 Vi nấm test nhanh
      321 Vi nấm nhuộm soi
      322 Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
      323 Vi nấm nuôi cấy và định danh hệ thống tự động
      324 Vi nấm nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động
      325 Vi nấm khẳng định
      326 Vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)
      327 Vi nấm PCR
      328 Vi nấm giải trình tự gene
      Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN
      329 Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí
      330 Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay
      331 Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng
      332 Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt
      333 Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt
      334 Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải
      335 Vi khuẩn kháng thuốc – Phát hiện người mang
      336 Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện – Phát hiện nguồn nhiễm
      E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
  1179. Aspergillus miễn dịch bán tự động
  1180. Cryptococcus test nhanh
  1181. Pneumocystis miễn dịch bán tự động
  1182. Vi khuẩn Ag miễn dịch tự động
  1183. Vi khuẩn Ag miễn dịch bán tự động
  1184. Vi khuẩn Ab miễn dịch tự động
  1185. Vi khuẩn Ab miễn dịch bán tự động
  1186. Ký sinh trùng Ag miễn dịch tự động
  1187. Ký sinh trùng Ag miễn dịch bán tự động
  1188. Ký sinh trùng Ab miễn dịch tự động
  1189. Ký sinh trùng Ab miễn dịch bán tự động
  1190. Vi nấm Ag miễn dịch tự động
  1191. Vi nấm Ag miễn dịch bán tự động
  1192. Vi nấm Ab miễn dịch tự động
  1193. Vi nấm Ab miễn dịch bán tự động
  1194. Virus genotype Real-time PCR (cho một loại vi sinh vật)
  1195. Vi khuẩn Real-time PCR
  1196. Vi nấm Real-time PCR
  1197. Ký sinh trùng Real-time PCR
  1198. Ký sinh trùng test nhanh
  1199. Ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gen
  1200. Vi nấm kháng thuốc định tính
  1201. Vi nấm kháng thuốc trên máy tự động
  1202. Xét nghiệm cặn dư phân
    XXIII. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    1 Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú
    2 Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú
    3 Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của siêu âm
    4 Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm
    5 Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của CT. Scan
    6 Chọc hút kim nhỏ lách dưới hướng dẫn của siêu âm
    7 Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp
    8 Chọc hút kim nhỏ lách dưới hướng dẫn của CT. Scan
    9 Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm
    10 Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của siêu âm
    11 Chọc hút kim nhỏ tụy dưới hướng dẫn của CT. Scan
    12 Chọc hút kim nhỏ tụy dưới hướng dẫn của siêu âm
    13 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da
    14 Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt
    15 Chọc hút kim nhỏ các hạch
    16 Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm
    17 Chọc hút kim nhỏ tổn thương trong ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm
    18 Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt
    19 Chọc hút kim nhỏ mô mềm
    20 Tế bào học dịch màng bụng, màng tim
    21 Tế bào học dịch màng khớp
    22 Tế bào học nước tiểu
    23 Tế bào học đờm
    24 Tế bào học dịch chải phế quản
    25 Tế bào học dịch rửa phế quản
    26 Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang
    27 Tế bào học dịch rửa ổ bụng
    28 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm súc vật thực nghiệm
    29 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm tử thiết
    30 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết
    31 Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học
    32 Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962)
    33 Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Dunnigan
    34 Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Menschick
    35 Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff
    36 Nhuộm xanh alcian
    37 Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin
    38 Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3 màu của Masson (1929)
    39 Nhuộm đa màu theo Lillie (1951)
    40 Nhuộm May – Grunwald- Giemsa cho tủy xương
    41 Nhuộm theo phương pháp Custer cho các mảnh cắt của tủy xương
    42 Nhuộm theo phương pháp Schmorl cho các mảnh cắt của tủy xương
    43 Nhuộm Soudan III hoặc IV hoặc Oil Red O trong dung dịch Ethanol
    44 Nhuộm Oil Red O trong cồn isopropylic
    45 Nhuộm đen Soudan B trong diacetin
    46 Nhuộm đen Soudan B hòa tan trong propylen-glycol
    47 Nhuộm đen Soudan B hòa tan trong ethanol – glycol
    48 Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Cain.
    49 Nhuộm Grocott
    50 Nhuộm xanh Phổ Perl phát hiện ion sắt
    51 Nhuộm bạc Warthin – Stary phát hiện Helicobacter pylori
    52 Nhuộm Fer Colloidal de Hale (cải biên theo Muller và Mowry)
    53 Nhuộm sắt cao
    54 Nhuộm Gomori cho sợi võng
    55 Nhuộm aldehyde fuchsin cho sợi chun
    56 Nhuộm phát hiện adenosine triphosphatase (ATPase)
    57 Nhuộm Orcein cải biên theo Shikata phát hiện kháng nguyên HBsAg
    58 Nhuộm Orcein phát hiện kháng nguyên viêm gan B (HBSAg) trong mô gan
    59 Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP
    60 Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học
    61 Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn
    62 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên
    63 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên
    64 Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể
    65 Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể
    66 Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thể
    67 Nhuộm Shorr
    68 Nhuộm Glycogen theo Best
    69 Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian
    70 Nhuộm phát hiện Phosphastase kiềm
    71 Nhuộm Gomori chì phát hiện phosphatase acid
    72 Nhuộm Mucicarmin
    73 Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo
    74 Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou
    75 Nhuộm Diff – Quick
    76 Nhuộm Giemsa
    77 Nhuộm May Grunwald – Giemsa
    78 Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep
    79 Cell bloc (khối tế bào)
    80 Xét nghiệm FISH
    81 Xét nghiệm SISH
    82 Xét nghiệm giải trình tự chuỗi DNA trên khối paraffin
    83 Xét nghiệm PCR
    84 Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)
    85 Xét nghiệm lai tại chỗ gắn bạc hai màu (Dual-ISH)
    86 Xét nghiệm giải trình tự gen
    87 Nuôi cấy tế bào
    88 Xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ
    89 Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy
    90 Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh
  1203. Xét nghiệm đột biến gen gây dị tật bẩm sinh
  1204. Xét nghiệm đột biến gen Her 2
  1205. Xét nghiệm đột biến gen EGFR
  1206. Xét nghiệm đột biến gen KRAS
  1207. Xét nghiệm đột biến gen BRAF
  1208. Xét nghiệm đột biến gen NRAS
  1209. Xét nghiệm đột biến gen ALK
  1210. Xét nghiệm HLA
  1211. Xét nghiệm đột biến gen KIT
  1212. Xét nghiệm đột biến gen BRCA 1, BRCA 2
  1213. Xét nghiệm đột biến gen APC
  1214. Xét nghiệm đột biến gen MET
  1215. Xét nghiệm đột biến gen Dystrophin
  1216. Xét nghiệm các gen gây ung thư đại tràng và tụy
  1217. Xét nghiệm các gen gây ung thư tiền liệt tuyến và melanoma
  1218. Xét nghiệm các gen gây ung thư phổi
  1219. Xét nghiệm các gen tự miễn trong bệnh hen phế quản và viêm khớp dạng thấp
  1220. Xét nghiệm các gen tự miễn trong đái tháo đường
  1221. Phân tích tính đa hình thụ thể gamma Fc (FCGR)
  1222. Phân tích tính đa hình gen DPYD
  1223. Phân tích tính đa hình gen TPMT
  1224. Phân tích tính đa hình gen CYP2C19
  1225. Phân tích tính đa hình gen MDR1, CYP2D6 và CCR5
  1226. Phân tích tính đa hình gen VKORC1 và CYP2C9
  1227. Phân tích tính đa hình gen ApoE
    E. KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
  1228. Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
    XXIV. VI PHẪU
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    A. THẦN KINH SỌ NÃO
    1 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
    2 Phẫu thuật vi phẫu u não thất
    3 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa
    4 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não
    5 Phẫu thuật vi phẫu nối ghép thần kinh
    6 Phẫu thuật vi phẫu nối hoặc ghép mạch nội sọ
    B. HÀM MẶT
    7 Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương mác
    8 Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương mào chậu
    9 Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương đòn
    10 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt ngực
    11 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt lưng
    12 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ thon
    13 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ Delta
    14 Phẫu thuật vi phẫu điều trị đau dây tam thoa phương pháp Janneta
    15 Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt tự do (cơ, xương, da, vạt phức hợp …)
    16 Phẫu thuật vi phẫu nối lại da đầu
    17 Phẫu thuật vi phẫu các bộ phận ở đầu, mặt bị đứt rời (mũi, tai, môi…)
    18 Phẫu thuật vi phẫu tái tạo lại các bộ phận ở đầu, mặt (da đầu, mũi, tai, môi…)
    C. TAI MŨI HỌNG
    19 Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh và sụn phễu một bên
    20 Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh
    21 Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản
    22 Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản kèm ghép sụn sườn
    23 Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt sẹo sau cắt thanh quản
    24 Phẫu thuật vi phẫu cắt dây thanh
    25 Phẫu thuật vi phẫu cắt sẹo sau cắt thanh quản
    26 Phẫu thuật vi phẫu thanh quản
    27 Phẫu thuật vi phẫu tai (vá màng nhĩ, giảm áp dây thần kinh 7, cấy ốc tai…)
    D. SẢN PHỤ KHOA
    28 Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do
    29 Phẫu thuật vi phẫu nối lại vòi sau cắt, tắc, tạo hình loa vòi
    30 Tạo hình âm đạo hoặc tầng sinh môn bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do
    31 Tái tạo bộ phận sinh dục bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do
    Đ. CÁC CHUYÊN KHOA NGOẠI KHÁC
    32 Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển
    33 Chuyển vạt da có nối hoặc ghép mạch vi phẫu
    34 Chuyển vạt xương có nối hoặc ghép mạch vi phẫu
    35 Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu
    36 Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu
    37 Phẫu thuật vi phẫu nối dương vật đứt rời
    38 Nối ống dẫn tinh – mào tinh hoàn bằng vi phẫu thuật
    39 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại cánh tay/cẳng tay bị cắt rời
    40 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại chi dưới bị cắt rời
    41 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời
    42 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 3 ngón tay bị cắt rời
    43 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời
    44 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời
    45 Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại bàn và các ngón tay bị cắt rời
    46 Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương, thần kinh…) có nối hoặc ghép mạch vi phẫu
    47 Tạo hình dương vật bằng vi phẫu thuật
    48 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 5 ngón tay bị cắt rời
    49 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 6 ngón tay bị cắt rời
    50 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 7 ngón tay bị cắt rời
    51 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 8 ngón tay bị cắt rời
    52 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 9 ngón tay bị cắt rời
    53 phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 10 ngón tay bị cắt rời
    54 Phẫu thuật chuyển vạt cơ chức năng có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu
    55 Phẫu thuật chuyển vạt da phục hồi cảm giác có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu
    56 Tái tạo ngón tay bằng ngón chân có sử dụng vi phẫu
    57 Ghép thần kinh có mạch nuôi bằng vi phẫu
    58 Chuyển hoặc ghép thần kinh bằng vi phẫu thuật
  1229. Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu
  1230. Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu
    XXV. PHẪU THUẬT NỘI SOI
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    A. SỌ NÃO – ĐẦU- MẶT- CỔ
    1. Sọ não – Đầu – Mặt
      1 Phẫu thuật nội soi xoang bướm
      2 Phẫu thuật nội soi xoang trán
      3 Phẫu thuật nội soi hàm sàng trán bướm
      4 Phẫu thuật nội soi mở ngách mũi giữa
      5 Phẫu thuật nội soi nạo sàng trước / sau
      6 Phẫu thuật chỉnh hình cuốn dưới
      7 Phẫu thuật nội soi cắt cuốn mũi dưới
      8 Phẫu thuật chỉnh hình cắt cuốn mũi giữa
      9 Phẫu thuật cắt thần kinh VIDIAN
      10 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn
      11 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần xương hàm trên medial maxillectomy
      12 Phẫu thuật nội soi sào bào thượng nhĩ (kín / hở)
      13 Phẫu thuật nội soi khoét xương chũm
      14 Phẫu thuật chỉnh hình xương con nội soi
      15 Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm
      16 Phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong
      17 Phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi
      18 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt
      19 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
      20 Phẫu thuật nội soi vùng nền sọ
      21 Phẫu thuật nội soi điều trị rò dịch não tủy nền sọ
      22 Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị nền sọ
      23 Phẫu thuật nội soi lấy máu tụ
      24 Phẫu thuật bóc bao áp xe não
      25 Phẫu thuật nội soi kẹp cổ túi phình động mạch não
      26 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ kẹp cổ túi phình
      27 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải áp vi mạch
      28 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ giải ép thần kinh số V
      29 Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II
      30 Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất III
      31 Phẫu thuật nội soi phá nang màng nhện dịch não tủy
      32 Phẫu thuật nội soi tạo hình cống não
      33 Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ
      34 Phẫu thuật nội soi tuyến yên qua đường xương bướm
      35 Phẫu thuật nội soi lấy u não thất
      36 Phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất
      37 Phẫu thuật nội soi phá thông sàn não thất và sinh thiết u não não thất
      38 Phẫu thuật nội soi lấy u não vòm sọ
      39 Phẫu thuật nội soi lấy u não dưới lều
      40 Phẫu thuật nội soi lấy u sọ hầu qua xoang Bướm
      41 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ lấy u não
    2. Tuyến giáp, tuyến cận giáp
      42 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp
      43 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp
      44 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp
      45 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp
      46 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp
      47 Phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp
      48 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân
      49 Phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc
      50 Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp
      51 Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp
      52 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
      53 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc
      54 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
      55 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc
      56 Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow.
      57 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bệnh basedow.
      58 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp.
      59 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên trong ung thư
      60 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ1 bên trong ung thư
      B. CỘT SỐNG
      61 Phẫu thuật nội soi cắt mấu răng C2 (mỏm nha) qua miệng
      62 Phẫu thuật nội soi lấy u vùng bản lề chẩm cổ qua miệng
      63 Phẫu thuật nội soi giải phóng lỗ liên hợp cột sống cổ
      64 Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua đường liên bản sống
      65 Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp
      66 Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng
      67 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ làm cứng cột sống lưng
      68 Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống
      69 Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực
      70 Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau
      71 Phẫu thuật nội soi tủy sống
      72 Phẫu thuật nội soi lấy u
      73 Phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy
      74 Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực
      C. LỒNG NGỰC- PHỔI- TIM – MẠCH
    3. Lồng ngực – Phổi
      75 Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi
      76 Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực
      77 Phẫu thuật nội soi gỡ dính – hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi
      78 Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi
      79 Phẫu thuật nội soi khâu dò ống ngực
      80 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất
      81 Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS)
      82 Phẫu thuật nội soi cắt – khâu kén khí phổi
      83 Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm ngực
      84 Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm cổ
      85 Phẫu thuật nội soi cắt – đốt hạch giao cảm thắt lưng
      86 Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi
      87 Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi
      88 Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi
      89 Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi – màng phổi
      90 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm) 91 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm)
      92 Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch trung thất
      93 Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán
      94 Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén – nang phổi
      95 Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi
      96 Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạch
      97 Phẫu thuật nội soi cắt một phổi
      98 Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch
      99 Phẫu thuật nội soi cắt – nối phế quản
    4. Tim
      100 Phẫu thuật nội soi đặt điện cực tạo nhịp thượng tâm mạc
      101 Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá
      102 Phẫu thuật nội soi thay van hai lá
      103 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ
      104 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu khoang màng tim
      105 Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim
      106 Phẫu thuật nội soi khâu gấp nếp cơ hoành (điều trị liệt thần kinh hoành)
      107 Phẫu thuật nội soi điều trị rung nhĩ
      108 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý tim
    5. Mạch máu
      109 Phẫu thuật nội soi kẹp ống động mạch
      110 Phẫu thuật nội soi thắt tuần hoàn bàng hệ chủ – phổi
      111 Phẫu thuật nội soi điều trị phồng, hẹp, tắc động mạch chủ bụng dưới thận
      112 Phẫu thuật nội soi lấy động mạch ngực trong để làm cầu nối
      113 Phẫu thuật nội soi lấy tĩnh mạch hiển để làm cầu nối
      114 Phẫu thuật nội soi lấy động mạch quay để làm cầu nối
      115 Phẫu thuật nội soi cắt xương sườn 1 điều trị hội chứng đường thoát lồng ngực
      116 Phẫu thuật nội soi chuyển vị tĩnh mạch trong phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo
      117 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý mạch máu
      D. BỤNG – TIÊU HOÁ
    6. Thực quản
      118 Cắt thực quản nội soi ngực và bụng
      119 Cắt thực quản nội soi ngực phải
      120 Cắt thực quản nội soi qua khe hoành
      121 Cắt thực quản nội soi bụng – ngực phải với miệng nối ở ngực phải (phẫu thuật Lewis – Santy)
      122 Cắt u lành thực quản nội soi ngực phải
      123 Cắt u lành thực quản nội soi ngực trái
      124 Cắt u lành thực quản nội soi bụng
      125 Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực phải
      126 Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi ngực trái
      127 Cắt thực quản đôi dạng nang qua nội soi bụng
      128 Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực phải
      129 Cắt túi thừa thực quản qua nội soi ngực trái
      130 Cắt túi thừa thực quản qua nội soi bụng
      131 Phẫu thuật nội soi điều trị teo thực quản bẩm sinh
      132 Phẫu thuật Heller qua nội soi ngực trái
      133 Phẫu thuật Heller qua nội soi bụng
      134 Phẫu thuật Heller kết hợp tạo van chống trào ngược qua nội soi bụng
      135 Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản nan tỏa
      136 Phẫu thuật tạo van chống trào ngược dạ dày – thực quản qua nội soi
      137 Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị khe hoành
      138 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng dạ dày
      139 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản bằng đại tràng
    7. Dạ dày
      140 Phẫu thuật nội soi cố định dạ dày
      141 Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại
      142 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày
      143 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng
      144 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày
      145 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng
      146 Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày (Intraluminal Lap Surgery)
      147 Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày
      148 Phẫu thuật nội soi cắt thân thần kinh X
      149 Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc
      150 Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X siêu chọn lọc
      151 Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày
      152 Phẫu thuật nội soi nối dạ dày – hỗng tràng
      153 Phẫu thuật nội soi nối dạ dày – hỗng tràng, nối túi mật-hỗng tràng
      154 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình
      155 Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày
      156 Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày
      157 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày
      158 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách
      159 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1
      160 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1α
      161 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1β
      162 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2
      163 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3
      164 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2
      165 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2
    8. Tá tràng
      166 Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng
      167 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng
      168 Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng
      169 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng
      170 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng
      171 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn tá tràng
    9. Ruột non
      172 Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non
      173 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non
      174 Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng
      175 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng
      176 Phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non – ruột non
      177 Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột
      178 Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng
      179 Phẫu thuật nội soi mở hỗng tràng ra da
      180 Phẫu thuật nội soi mở hồi tràng ra da
      181 Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật
      182 Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại
      183 Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và cố định manh tràng
      184 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel
      185 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non
      186 Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ ruột non
    10. Ruột thừa
      187 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
      188 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng
      189 Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa
      190 Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng
      191 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa
    11. Đại tràng
      192 Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng
      193 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải
      194 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải + nạo vét hạch
      195 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng
      196 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở + nạo vét hạch rộng
      197 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang
      198 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang + nạo vét hạch
      199 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái
      200 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái+ nạo vét hạch
      201 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông
      202 Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông+ nạo vét hạch
      203 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng
      204 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng + nạo vét hạch
      205 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng
      Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng+ nạo vét hạch
      206 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng
      207 Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng
      208 Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng
      b Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng
      209 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng + hậu môn nhân tạo
      210 Phẫu thuật nội soi nối tắt hồi tràng – đại tràng ngang
      211 Phẫu thuật nội soi nối tắt đại tràng – đại tràng
      212 Phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo
      213 Phẫu thuật nội soi Điều trị Megacolon (phẫu thuật Soave đường hậu môn một thì)
      214 Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo
    12. Hậu môn – Trực tràng
      215 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng
      216 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng+ nạo vét hạch
      217 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp
      218 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp+ nạo vét hạch
      219 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng – ống hậu môn
      220 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng – ống hậu môn+ nạo vét hạch+ nạo vét hạch
      221 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn
      222 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngả bụng và tầng sinh môn + nạo vét hạch
      223 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo
      224 Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo+ nạo vét hạch
      225 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng
      226 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng
      227 Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng
      228 Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo
      229 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng
      230 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng
      231 Phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại – trực tràng)
      232 Phẫu thuật nội soi hạ bóng trực tràng + tạo hình hậu môn một thì
      233 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng trong điều trị sa trực tràng
      234 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng trong điều trị sa trực tràng
      235 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng bằng lưới trong điều trị sa trực tràng
      236 Phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn
    13. Gan
      237 Phẫu thuật nội soi cắt gan phải
      238 Phẫu thuật nội soi cắt gan trái
      239 Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy trước
      240 Phẫu thuật nội soi cắt gan phân thùy sau
      241 Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy trái
      242 Phẫu thuật nội soi cắt gan thùy phải
      243 Phẫu thuật nội soi cắt gan trung tâm
      244 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy I
      245 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II
      246 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III
      247 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV
      248 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVA
      249 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IVB
      250 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V
      251 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI
      252 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII
      253 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VIII
      254 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy IV-V
      255 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy V-VI
      256 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VII-VIII
      257 Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy VI-VII-VIII
      258 Phẫu thuật nội soi cắt gan không điển hình
      259 Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan
      260 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan
      261 Phẫu thuật nội soi cắt nang gan
      262 Nội soi ổ bụng hỗ trợ đốt u gan bằng sóng cao tần (RFA)
      263 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp – xe gan
      264 Phẫu thuật nội soi thắt động mạch gan điều trị ung thư gan/vết thương gan
    14. Đường mật
      265 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi
      266 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật
      267 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr
      268 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái
      269 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ – hỗng tràng
      270 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr
      271 PTNS tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr
      272 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kehr
      273 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
      274 Phẫu thuật nội soi mở túi mật ra da
      275 Phẫu thuật nội soi nối túi mật – hỗng tràng
      276 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung – hỗng tràng
      277 Phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng
      278 Phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ – hỗng tràng
      279 Phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật
      280 PTNS cắt nang đường mật
      281 Phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật
      282 Phẫu thuật nội soi cắt u OMC
      283 Phẫu thuật nội soi nối OMC – tá tràng
      284 PTNS cắt u đường mật ngoài gan thay thế OMC bằng quai ruột rời
    15. Tụy
      285 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy
      286 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy
      287 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tụy + cắt lách
      288 Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy
      289 Phẫu thuật nội soi cắt thân và đuôi tụy + cắt lách
      290 Phẫu thuật nội soi cắt u tụy
      291 Phẫu thuật nội soi cắt nang tụy
      292 Phẫu thuật nội soi nối nang tụy-hỗng tràng
      293 Phẫu thuật nội soi nối nang tụy-dạ dày
      294 Phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử
      295 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy
      296 Phẫu thuật nội soi Frey điều trị viêm tụy mạn
      297 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu nang tụy
    16. Lách
      298 Phẫu thuật nội soi cắt lách
      299 Phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần
      300 Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách
      301 Phẫu thuật nội soi cắt nang lách
      302 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang lách
      303 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần lách trong chấn thương
    17. Mạc treo
      304 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột
      305 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non
      306 Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột
      307 Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo
    18. Điều trị giảm béo
      308 Phẫu thuật nội soi đặt vòng thắt dạ dày
      309 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày hình ống
      310 Phẫu thuật nội soi nối tắt dạ dày – hỗng tràng
      311 Phẫu thuật nội soi đổi dòng tá tràng
      312 Phẫu thuật nội soi đảo dòng tụy mật
    19. Thoát vị
      313 Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP)
      314 Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP)
      315 Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng
      316 Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành
      317 Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Lortat – Jacob
      318 Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Dor
      319 Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Toupet
      320 Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + tạo hình tâm vị kiểu Nissen
    20. Tuyến thượng thận
      321 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 1 bên
      322 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ toàn bộ tuyến thượng thận 2 bên
      323 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 1 bên
      324 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 2 bên
      325 Nội soi cắt nang tuyến thượng thận
      326 Nội soi cắt chỏm nang tuyến thượng thận
    21. Các phẫu thuật nội soi khác
      327 Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc
      328 Phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành
      329 Phẫu thuật nội soi sinh thiết hạch ổ bụng
      330 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ
      331 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư
      332 Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu
      333 Nội soi ổ bụng chẩn đoán
      334 Phẫu thuật nội soi cố định các tạng (lồng, sa, thoát vị … )
      335 Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng
      336 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở
      337 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong can thiệp nội soi ống mềm
      338 Phẫu thuật nội soi khác
      Đ. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
    22. Thận
      339 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ thận phụ
      340 Phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa
      341 Phẫu thuật nội soi cắt u thận
      342 Phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần
      343 Phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc
      344 Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản
      345 Phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính
      346 Phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính
      347 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận qua phúc mạc
      348 Phẫu thuật nội soi cắt nang thận qua phúc mạc
      349 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận sau phúc mạc
      350 Phẫu thuật nội soi cắt nang thận sau phúc mạc
      351 Nội soi lấy thận ghép
      352 Phẫu thuật nội soi cắt bạch mạch thận
      353 Phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận
      354 Tán sỏi thận qua da
      355 Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser
      356 Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy sỏi bể thận
      357 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi bể thận
      358 Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận
      359 Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận
      360 Phẫu thuật nội soi cắt thận và niệu quản do u đường bài xuất
      361 Phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản (nội soi trong)
      362 Nội soi xẻ hẹp bể thận – niệu quản, mở rộng niệu quản nội soi
      363 Phẫu thuật nội soi tạo hình khúc nối niệu quản – bể thận
    23. Niệu quản
      364 Nội soi niệu quản cắt nang
      365 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản
      366 Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản
      367 Nội soi mở rộng niệu quản, nong rộng niệu quản
      368 Nội soi niệu quản để đặt thông JJ hoặc rút thông JJ
      369 Nội soi tạo hình niệu quản sau tĩnh mạch chủ
      370 Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang
      371 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản
      372 Nội soi xẻ lỗ niệu quản lấy sỏi
      373 Tán sỏi qua da bằng xung hơi
      374 Tán sỏi qua da bằng siêu âm
      375 Tán sỏi qua da bằng laser
      376 Nội soi niệu quản tán sỏi bằng laser hoặc bằng xung hơi
      377 Nội soi xẻ sa lồi lỗ niệu quản
      378 Nội soi nong niệu quản hẹp
      379 Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản
      380 Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản
    24. Bàng quang
      381 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang bán phần
      382 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang tận gốc
      383 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa bàng quang
      384 Nội soi cắt polyp cổ bàng quang
      385 Nội soi bàng quang cắt u
      386 Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi
      387 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang qua ổ bụng
      388 Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng quang điều trị tiểu không kiểm soát
      389 Nội soi xẻ cổ bàng quang điều trị xơ cứng cổ bàng quang
      390 Nội soi gắp sỏi bàng quang
      391 Nội soi bàng quang tán sỏi
      392 Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng
      393 Nội soi vá rò bàng quang – âm đạo
      394 Nội soi nạo hạch chậu bịt
    25. Tuyến tiền liệt
      395 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến tiền liệt
      396 Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi
      397 Phẫu thuật nội soi cắt u tiền liệt tuyến triệt căn qua ổ bụng hoặc ngoài phúc mạc
      398 Nội soi bóc u tiền liệt tuyến lành tính
      399 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser
      400 Nội soi tuyến tiền liệt bằng laser đông vón
      401 Nội soi tuyến tiền liệt bằng sóng Radio cao tần
      402 Nội soi tuyến tiền liệt bằng phương pháp nhiệt
    26. Sinh dục, niệu đạo
      403 Phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị vô sinh
      404 Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn
      405 Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn trong ổ bụng
      406 Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh
      407 Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo
      408 Nội soi tán sỏi niệu đạo
      409 Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo
      410 Nội soi bóc bạch mạch điều trị đái dưỡng chấp
      411 Phẫu thuật nội soi nạo hạch bẹn 2 bên (trong ung thư dương vật)
    27. Phẫu thuật vùng hố chậu
      412 Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung
      413 Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
      414 Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung
      415 Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng
      416 Phẫu thuật nôi soi điều trị vô sinh
      417 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa
      418 Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang
      419 Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ
      420 Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi
    28. Tử cung
      421 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
      422 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype
      423 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ
      424 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung
      425 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn
      426 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung
      427 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ
      428 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ
      429 Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU
      430 Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục
    29. Buồng trứng – Vòi trứng
      431 Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng
      432 Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai
      433 Cắt u buồng trứng qua nội soi
      434 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng
      435 Nội soi nối vòi tử cung
      436 Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi
      437 Thông vòi tử cung qua nội soi
      E. CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
    30. Khớp vai
      438 Phẫu thuật nội soi tạo hình mỏm cùng vai
      439 Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai theo phương pháp Latarjet
      440 Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững khớp vai
      441 Phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay
      442 Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền trên từ trước ra sau
      443 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn
      444 Phẫu thuật nội soi điều trị thoái khớp cùng đòn
      445 Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu
      446 Phẫu thuật nội soi cắt đầu dài gân nhị đầu
      447 Phẫu thuật nội soi điều trị viêm co rút khớp vai
      448 Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay
      449 Phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp vai
      450 Phẫu thuật nội soi khớp bả vai lồng ngực
    31. Khớp khuỷu
      451 Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu
      452 Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp khuỷu
      453 Phẫu thuật nội soi điều trị gãy xương vùng khuỷu
      454 Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài
    32. Khớp cổ tay
      455 Phẫu thuật nội soi giải phóng ống cổ tay
      456 Phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay
      457 Phẫu thuật nội soi điều trị tổn thương phức hợp sụn sợi tam giác
    33. Khớp háng
      458 Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp hang
      459 Phẫu thuật nội soi điều trị rách sụn viền ổ cối
    34. Khớp gối
      460 Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối
      461 Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm
      462 Phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm
      463 Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối
      464 Phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy
      465 Phẫu thuật nội soi ghép sụn xương tự thân
      466 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân
      467 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng
      468 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân tứ đầu
      469 Phẫu thuật nội soi tái tạo lại dây chằng chéo trước
      470 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau
      471 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó
      472 Phẫu thuật nội soi điều trị mất vững bánh chè
      473 Phẫu thuật nội soi hổ trợ điều trị gãy xương phạm khớp vùng gối
      474 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân xương bánh chè đồng loại 1 bó
      475 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân xương bánh chè đồng loại 2 bó
      476 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 1 bó
      477 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân achille đồng loại 2 bó
      478 Phẫu thuật nội soi tái tạo đồng thời nhiều dây chằng (chéo trước, chéo sau) bằng gân đồng loại
      479 Phẫu thuật nội soi điều trị khớp gối bằng gân đồng loại (nội soi tái tạo dây chằng chéo trước, chéo sau, mổ mở tái tạo dây chằng bên chầy, bên mác)
      480 Phẫu thuật nội soi điều trị vỡ xương bánh chè
      481 Phẫu thuật nội soi gỡ dính khớp gối
    35. Khớp cổ chân
      482 Phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân
      483 Phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên
      484 Phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng chèn ép trước cổ chân
      485 Phẫu thuật nội soi cắt lọc khớp bàn ngón chân cái
      486 Phẫu thuật nội soi điều trị cứng khớp cổ chân
      G. TẠO HÌNH
    36. Vùng Đầu – Mặt – Cổ
      487 Phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ
      488 Phẫu thuật nội soi mũi xoang điều trị gãy xương hàm mặt
      489 Phẫu thuật nội soi ghép thần kinh điều trị liệt mặt
      490 Phẫu thuật nội soi chẩn đoán bệnh lý khớp (khớp thái dương hàm)
    37. Vùng thân mình
      491 Phẫu thuật nội soi nâng ngực
      492 Phẫu thuật nội soi tạo hình vú sau ung thư
      493 Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ lưng to; Vạt cơ thẳng bụng; Vạt mạc treo …
      494 Phẫu thuật nội soi chẩn đoán (u vú)
    38. Vùng chi thể
      495 Phẫu thuật nội soi lấy thần kinh trong phẫu thuật ghép thần kinh (thần kinh hiển …)
      496 Phẫu thuật nội soi lấy vạt: Vạt cơ thon, cơ thẳng đùi, cơ rộng trong …
      497 Phẫu thuật nội soi lấy u
      H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
      498 Phẫu thuật nội soi đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng
      I. TIÊU HÓA
  1231. Phẫu thuật nội soi khâu hẹp lỗ thực quản + Đặt lưới nhân tạo và tạo van chống trào ngược
  1232. Phẫu thuật nội soi tạo hình môn vị
  1233. Phẫu thuật nội soi thăm dò sinh thiết gan hoặc tụy, hoặc …
  1234. Phẫu thuật nội soi nối nang ống mật chủ – tá tràng
    K. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
  1235. Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân cắt hoạt mạc viêm
  1236. Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân cắt lọc sụn khớp cổ chân
    L. HÀM MẶT – TẠO HÌNH
  1237. Phẫu thuật nội soi điều trị chấn thương hàm mặt
  1238. Phẫu thuật nội soi chỉnh hình xương hàm dưới
  1239. Phẫu thuật nội soi chỉnh hình xương hàm trên
  1240. Phẫu thuật nội soi chỉnh hình sọ mặt
  1241. Phẫu thuật nội soi cắt u hàm mặt
  1242. Phẫu thuật nội soi vùng đầu mặt cổ khác
  1243. Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong tạo hình cơ quan sinh dục ngoài (VD: Tạo hình âm đạo sau ung thư hoặc teo âm đạo bẩm sinh)
    M. PHẪU THUẬT TIẾT NIỆU
  1244. Phẫu thuật nội soi cắt u túi tinh
  1245. Phẫu thuật nội soi rạch mở lỗ phóng tinh niệu đạo
  1246. Phẫu thuật nội soi dẫn lưu ổ áp xe tiền liệt tuyến
  1247. Phẫu thuật nội soi đặt protere niệu đạo
  1248. Phẫu thuật nội soi bơm silicon điều trị trào ngược bàng quang – niệu đạo
  1249. Phẫu thuật nội soi bơm Silicon điều trị đái rỉ
    N. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
  1250. Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang
  1251. Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TURP)
  1252. Phẫu thuật nội soi tái tạo gân
    XXVI. TẠO HÌNH – THẨM MỸ
    TT DANH MỤC KỸ THUẬT
    1 2
    A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU – MẶT – CỔ
    1. Vùng xương sọ- da đầu
      1 Cắt lọc – khâu vết thương da đầu mang tóc
      2 Cắt lọc – khâu vết thương vùng trán
      3 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ
      4 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận
      5 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tự do
      6 Phẫu thuật điều trị lột da đầu bán phần
      7 Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu
      8 Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu
      9 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm
      10 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên
      11 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm
      12 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2cm trở lên
      13 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng
      14 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày
      15 Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da nhân tạo
      16 Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ
      17 Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu
      18 Phẫu thuật tạo vạt da tự do che phủ các khuyết da đầu
      19 Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương có cuống nuôi
      20 Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương tự do
      21 Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu
      22 Bơm túi giãn da vùng da đầu
      23 Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu
      24 Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu
      25 Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán
      26 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân
      27 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân
      28 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương đồng loại
      29 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo
      30 Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng trán
      31 Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương
      32 Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại tử
    2. Vùng mi mắt
      33 Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt
      34 Khâu da mi
      35 Khâu phục hồi bờ mi
      36 Khâu cắt lọc vết thương mi
      37 Phẫu thuật ghép da tự thân cho vết thương khuyết da mi
      38 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi
      39 Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi
      40 Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt
      41 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi trên
      42 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi dưới
      43 Phẫu thuật rút ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi
      44 Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi
      45 Phẫu thuật hạ mi trên
      46 Kéo dài cân cơ nâng mi
      47 Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi
      48 Phẫu thuật điều trị hở mi
      49 Ghép da mi hay vạt da điều trị lật mi dưới do sẹo
      50 Khâu cơ kéo mi dưới để điều trị lật mi dưới
      51 Đặt chỉ trước bản sụn làm căng mi, rút ngắn mi hay phối hợp cả hai điều trị lật mi dưới
      52 Phẫu thuật mở rộng khe mi
      53 Phẫu thuật hẹp khe mi
      54 Phẫu thuật điều tri Epicanthus
      55 Phẫu thuật điều trị trễ mi dưới
      56 Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả
      57 Phẫu thuật tạo hình khuyết một phần mi mắt
      58 Phẫu thuật tạo hình khuyết ½ toàn bộ mi mắt trên
      59 Phẫu thuật tạo hình khuyết toàn bộ mi mắt trên
      60 Phẫu thuật tạo hình khuyết ½ toàn bộ mi mắt dưới
      61 Phẫu thuật tạo hình khuyết toàn bộ mi mắt dưới
      62 Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng mi mắt
      63 Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi mắt
      64 Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt
      65 Phẫu thuật ghép sụn mi mắt
      66 Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt
      67 Phẫu thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh
      68 Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt
      69 Phẫu thuật ghép mỡ trung bì tự thân điều trị lõm mắt
      70 Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt
      71 Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt
      72 Nâng sàn hốc mắt
      73 Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả
      74 Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII
      75 Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt có cuống mạch
      76 Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt có cuống mạch
      77 Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt tự do
      78 Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt tự do
      79 Điều trị chứng co mi trên bằng botox
      80 Điều trị chứng co giật mi trên bằng botox
      81 Tái tạo cung mày bằng vạt có cuống mạch nuôi
      82 Tái tạo cung mày bằng ghép da đầu mang tóc
    3. Vùng mũi
      83 Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi
      84 Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu
      85 Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời có sử dụng vi phẫu
      86 Phẫu thuật ghép toàn bộ mũi đứt rời có sử dụng vi phẫu
      87 Phẫu thuật ghép toàn bộ mũi và bộ phận xung quanh đứt rời có sử dụng vi phẫu
      88 Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ
      89 Phẫu thuật tạo hình mũi một phần
      90 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có cuống mạch nuôi
      91 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da kế cận
      92 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da từ xa
      93 Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các vạt da có cuống mach nuôi
      94 Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức hợp vành tai
      95 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm)
      96 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm)
      97 Phẫu thuật tạo hình mũi sư tử
      98 Phẫu thuật sửa cánh mũi trong seo jkhe hở môi đơn
      99 Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi kép
      100 Phẫu thuật thu nhỏ đầu mũi
      101 Phẫu thuật thu nhỏ tháp mũi
      102 Phẫu thuật hạ thấp sống mũi
      103 Phẫu thuật tạo hình nâng xương chính mũi
      104 Phẫu thuật đặt túi gĩan da cho tạo hình tháp mũi
      105 Phẫu thuật tạo tạo vạt giãncho tạo hình tháp mũi
      106 Phẫu thuật chỉnh sụn cánh mũi
      107 Phẫu thuật tạo lỗ mũi
      108 Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi
      109 Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân
    4. Vùng môi
      110 Khâu vết thương vùng môi
      111 Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi
      112 Phẫu thuật tái tạo khuyết lớn do vết thương môi
      113 Ghép một phần môi đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu
      114 Ghép toàn bộ môi đứt rời bằng kỹ thuật vi phẫu
      115 Ghép toàn bộ môi đứt rời và phần xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu
      116 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ
      117 Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tự do
      118 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ
      119 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận
      120 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt từ xa
      121 Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu
      122 Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII
      123 Phẫu thuật tạo hình khe hở môi bẩm sinh một bên
      124 Phẫu thuật tạo hình khe hở môi bẩm sinh hai bên
      125 Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi một bên
      126 Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi hai bên
      127 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng mắc phải
      128 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng bẩm sinh
      129 Phẫu thuật tạo hình thông mũi miệng
      130 Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng vạt thành họng sau
      131 Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng tiêm chất làm đầy
      132 Phẫu thuật tái tạo hình sẹo bỏng môi
      133 Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép
      134 Phẫu thuật tạo hình nhân trung
      135 Phẫu thuật chuyển vạt da đầu tạo môi trên ở nam giới
    5. Vùng tai
      136 Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai
      137 Khâu cắt lọc vết thương vành tai
      138 Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời
      139 Phẫu thuật ghép vành tai đứt rời bằng vi phẫu
      140 Phẫu thuật bảo tồn sụn vành tai đứt rời
      141 Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/3 vành tai bằng vạt tại chỗ
      142 Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/2 vành tai bằng vạt tại chỗ
      143 Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/4 vành tai bằng vạt tại chỗ
      144 Phẫu thuật tạo hình khuyết bộ phận vành tai bằng vạt da tự do
      145 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng sụn tự thân (thì 1)
      146 Phẫu thuật tạo hình toàn bộ vành tai bằng chất liệu nhân tạo (thì 1)
      147 Phẫu thuật tạo hình dựng vành tai trong mất toàn bộ vành tai (thì 2)
      148 Phẫu thuật tạo hình thu nhỏ vành tai
      149 Phẫu thuật tạo hình vành tai cụp
      150 Phẫu thuật tạo hình vành tai vùi
      151 Phẫu thuật tạo hình cắt bỏ vành tai thừa
      152 Phẫu thuật tạo hình lỗ tai ngoài
      153 Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ luân
      154 Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ bình
      155 Phẫu thuật tạo hình dị dạng dái tai bằng vạt tại chỗ
      156 Phẫu thuật tạo hình sẹo bỏng vành tai
      157 Phẫu thuật tạo hình sẹo lồi quá phát vành tai
      158 Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai
      159 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai
      160 Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai
    6. Vùng hàm mặt cổ
      161 Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ
      162 Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức
      163 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản
      164 Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức
      165 Khâu nối thần kinh ngoại biên vùng mặt cổ
      166 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngoài sọ)
      167 Phẫu thuật khâu vết thương thấu má
      168 Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt
      169 Phẫu thuật khâu vết thương ống tuyến nước bọt
      170 Phẫu thuật khâu vết thương thần kinh
      171 Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu
      172 Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời bằng vi phẫu
      173 Phẫu thuật ghép lại mô mặt phức hợp đứt rời bằng vi phẫu
      174 Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hoả khí
      175 Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh
      176 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
      177 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 0
      178 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 1-14
      179 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 2 -13
      180 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 3 -12
      181 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 4 -11
      182 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 5 -10
      183 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 6 – 9
      184 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 7
      185 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 8
      186 Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên
      187 Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm dưới
      188 Phẫu thuật chỉnh sửa gò má – cung tiếp
      189 Phẫu thuật cắt chỉnh cằm
      190 Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới
      191 Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII bằng kỹ thuật vi phẫu
      192 Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII bằng kỹ thuật treo
      193 Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đầy
      194 Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman
      195 Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng chất làm đầy
      196 Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ coleman
      197 Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính
      198 Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (dưới 3cm)
      199 Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (trên 3cm)
      200 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ
      201 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận
      202 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ
      203 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da từ xa
      204 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da vi phẫu
      205 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên
      206 Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên
      207 Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng kỹ thuạt vi phẫu
      208 Phẫu thuật cắt xương điều trị nhô cằm
      209 Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ bằng vạt có cuống mạch nuôi
      210 Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ bằng vạt từ xa bằng kỹ thuật vi phẫu
      211 Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ
      212 Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ
      213 Ghép da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2
      214 Ghép da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2
      215 Phẫu thuật đặt túi bơm giãn da
      216 Nút động mạch dị dạng động tĩnh mạch ở vùng đầu và hàm mặt
      217 Cắt u máu vùng đầu mặt cổ
      218 Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ
      219 Cắt dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ
      220 Tiêm xơ dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ
      221 Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng ghép da tự thân
      222 Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng vạt da tại chỗ
      223 Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da lân cận
      224 Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da bằng kỹ thuật vi phẫu
      225 Cắt u phần mềm vùng cổ
      226 Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt
      227 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt
      228 Cắt u thần kinh vùng hàm mặt
      229 Cắt u xơ thần kinh vùng hàm mặt
      230 Cắt u da lành tính vùng hàm mặt
      231 Cắt u mỡ hệ thống lan tỏa vùng hàm mặt
      232 Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương mác
      233 Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương mào chậu
      234 Phẫu thuật vi phẫu ghép tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới bằng xương đòn
      235 Ghép mỡ tự thân coleman
      236 Ghép tế bào gốc
      237 Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng mặt cổ
      238 Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu ghép nhân tạo vùng đầu mặt
      239 Phẫu thuật lất bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ
      240 Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ
      B. TẠO HÌNH VÙNG THÂN MÌNH
      241 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch
      242 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch kết hợp đặt chất liệu độn
      243 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da có cuống mạch xuyên kế cận
      244 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da giãn kết hợp đặt chất liệu độn
      245 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có sử dụng kỹ thuật vi phẫu
      246 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch
      247 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch
      248 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngưc bằng vạt da mạch xuyên vùng kế cận
      249 Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngưc bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu
      250 Phẫu thuật tái tạo quầng núm vú
      251 Phẫu thuật tái núm vú bằng mảnh ghép phức hợp
      252 Phẫu thuật tái núm vú bằng vạt tại chỗ
      253 Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại
      254 Phẫu thuật treo vú sa trễ
      255 Phẫu thuật thu nhỏ vú sa trễ
      256 Phẫu thuật tháo bỏ silicone cũ, nạo silicon lỏng
      257 Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng co kéo vú
      258 Phẫu thuật diều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ có cuống mạch
      259 Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng kỹ thuật giãn da
      260 Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ só sử dụng kỹ thuật vi phẫu
      261 Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da tại chỗ
      262 Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi
      263 Phẫu thuật điều ung thư da vú bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu
      264 Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú
      265 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ
      266 Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa
      267 Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid
      268 Phẫu thuật tạo hình dị tật bẩm sinh vú
      269 Phẫu thuật cắt vú to ở đàn ông
      270 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da cơ kế cận
      271 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da lân cận
      272 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt da tự do
      273 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt giãn da
      274 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng ghép da tự thân
      275 Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm
      276 Cắt bỏ khối u da lành tính trên 5cm
      277 Cắt bỏ khối u da ác tính
      278 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ lân cận
      279 Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ có sử dụng kỹ thuật vi phẫu
      280 Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè
      281 Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự thân
      282 Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng vạt da cơ có cuống mạch
      283 Phẫu thuật loét tì đè ụ ngồi bằng vạt da cơ có cuống mạch
      284 Phẫu thuật loét tì đè mấu chuyển bằng vạt da cơ có cuống mạch
      285 Phẫu thuật loét tì đè bằng vạt tự do
      C. TẠO HÌNH VÙNG CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI
      286 Phẫu thuật tạo hình vết thương khuyết da dương vật bằng vạt da tại chỗ
      287 Phẫu thuật ghép mảnh da dương vật bị lột găng
      288 Phẫu thuật điều trị vết thương dương vật
      289 Ghép dương vật đứt rời bằng vi phẫu
      290 Ghép tinh hoàn đứt rời bằng vi phẫu
      291 Phẫu thuật giải phóng xơ cong dương vật
      292 Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng vạt da có cuống mạch kế cận
      293 Phẫu thuật tạo hình dương vật bằng vạt tự do
      294 Phẫu thuật tạo hình bìu bằng vạt da có cuống mạch
      295 Phẫu thuật vết thương khuyết da niêm mạc vùng âm hộ âm đạo bằng vạt da tại chỗ
      296 Phẫu thuật cắt bỏ âm vật
      297 Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng vạt có cuống
      298 Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng ghép da tự thân
      299 Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo
      300 Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng ghép da tự thân
      301 Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng vạt có cuống mạch nuôi
      302 Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng vạt da tự do
      303 Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng nong giãn
      304 Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng ghép da tự thân
      305 Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt có cuống mạch nuôi
      306 Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt da tự do
      307 Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng nong giãn
      308 Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương
      309 Phẫu thuật tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương
      310 Phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ
      311 Phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới
      312 Phẫu thuật tạo hình âm đạo trong lưỡng giới
      313 Chuyển sang giới tính nữ
      314 Chuyển sang giới tính nam
      D. TẠO HÌNH VÙNG CHI TRÊN VÀ BÀN TAY
      315 Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay
      316 Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay
      317 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại chỗ
      318 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt tại chỗ
      319 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt lân cận
      320 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận
      321 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật
      322 Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật
      323 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân
      324 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ
      325 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận
      326 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da từ xa
      327 Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật
      328 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng ghép da tự thân
      329 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ
      330 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận
      331 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da từ xa
      332 Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật
      333 Phẫu thuật điều trị lột da bàn tay bằng kỹ thuật vi phẫu
      334 Phẫu thuật vết thương khớp bàn ngón
      335 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
      336 Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính
      337 Nối gân gấp
      338 Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật
      339 Phẫu thuật ghép gân gấp có sử dụng vi phẫu thuật
      340 Nối gân duỗi
      341 Gỡ dính gân
      342 Khâu nối thần kinh khhông sử dụng vi phẫu thuạt
      343 Khâu nối thần kinh sử dụng vi phẫu thuạt
      344 Gỡ dính thần kinh
      345 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thương mãn tính
      346 Hút áp lực âm (VAC) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thương mãn tính
      347 Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu
      348 Phẫu thuật tái tạo ngón trỏ bằng kỹ thuật vi phẫu
      349 Phẫu thuật cái hóa
      350 Chuyển ngón có cuống mạch nuôi
      351 Phẫu thuật tạo hình kẽ ngón cái
      352 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật
      353 Thay khớp bàn tay
      354 Thay khớp liên đốt các ngón tay
      355 Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay
      356 Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay
      357 Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay
      358 Phẫu thuật cắt ngón tay thừa
      359 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay cái thừa
      360 Phẫu thuật tạo hình ngón tay cái xẻ đôi
      361 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng ghép da tự thân
      362 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng ghép da tự thân
      363 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ
      364 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt tại chỗ
      365 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận
      366 Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da từ xa
      367 Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật
      368 Phẫu thuật sửa sẹo co khủy bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật
      369 Phẫu thuật tạo hình vòng ngấns ối cẳng bàn tay
      370 Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ Z
      371 Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z
      372 Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân
      373 Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân
      374 Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời
      375 Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 3 ngón tay bị cắt rời
      376 Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời
      377 Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời
      378 Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại bàn và các ngón tay bị cắt rời
      379 Phẫu thuật vi phẫu tích làm mỏng vạt tạo hình bàn ngón tay
      380 Phẫu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay
      381 Phẫu thuật tạo vạt tĩnh mạch cho khuyết phần mềm bàn ngón tay
      382 Phẫu thuật ghép móng
      383 Phẫu thuật giãn da cho vùng cánh cẳng tay
      384 Phẫu thuật giãn da điều trị dính ngón bẩm sinh
      Đ. TẠO HÌNH CHO VÙNG CHI DƯỚI
      385 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng ghép da tự thân
      386 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng ghép da tự thân
      387 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép da tự thân
      388 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cổ chân bằng ghép da tự thân
      389 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da tự thân
      390 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ
      391 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ
      392 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ
      393 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng vạt da tại chỗ
      394 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận
      395 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận
      396 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận
      397 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận
      398 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu
      399 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu
      400 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu
      401 Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu
      402 Phẫu thuật tạo hình các khuyết chi dưới bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi
      403 Cắt các khối u da lành tính dưới 5cm
      404 Cắt khối u da lành tính trên 5cm
      405 Cắt khối u da lành tính khổng lồ
      406 Cắt loét tì đè vùng gót bàn chân
      407 Phẫu thuật cắt ngón chân thừa
      408 Phẫu thuật đặt túi giãn da
      409 Phẫu thuật tạo vạt giãn da
      E. THẨM MỸ
      410 Phẫu thuật cấy, ghép lông mày
      411 Phẫu thuật cấy tóc điều trị hói
      412 Phẫu thuật chuyển vạt da đầu điều trị hói
      413 Phẫu thuật đặt túi dãn da đầu điều trị hói
      414 Phẫu thuật thu gọn môi dày
      415 Phẫu thuật độn môi
      416 Phẫu thuật điều trị cười hở lợi
      417 Phẫu thuật sa trễ mi trên người già
      418 Phẫu thuật thừa da mi trên
      419 Phẫu thuật cắt da mi dưới cung mày
      420 Phẫu thuật cắt da trán trên cung mày
      421 Phẫu thuật tạo hình mắt hai mí
      422 Phẫu thuật khâu tạo hình mắt hai mí
      423 Phẫu thuật lấy bọng mỡ mi dưới
      424 Phẫu thuật thừa da mi dưới
      425 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt
      426 Phẫu thuật treo cung mày trực tiếp
      427 Phẫu thuật treo cung mày bằng chỉ
      428 Phẫu thuật nâng, độn các vật liệu sinh học điều trị má hóp
      429 Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo kết hợp sụn tự thân
      430 Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo
      431 Phẫu thuật nâng mũi bằng sụn tự thân
      432 Phẫu thuật thu gọn cánh mũi
      433 Phẫu thuật chỉnh hình mũi gồ
      434 Phẫu thuật chỉnh hình mũi lệch
      435 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi
      436 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau chích chất làm đầy vùng mũi
      437 Phẫu thuật nâng gò má thẩm mỹ
      438 Phẫu thuật chỉnh cung thái dương gò má
      439 Phẫu thuật chỉnh thon góc hàm
      440 Phẫu thuật chỉnh sửa các di chứng do chích chất làm đầy trên toàn thân
      441 Phẫu thuật căng da mặt bán phần
      442 Phẫu thuật căng da mặt toàn phần
      443 Phẫu thuật căng da mặt cổ
      444 Phẫu thuật căng da cổ
      445 Phẫu thuật căng da trán
      446 Phẫu thuật căng da thái dương giữa mặt
      447 Phẫu thuật căng da trán thái dương
      448 Phẫu thuật căng da trán thái dương có hỗ trợ nội soi
      449 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ căng da mặt
      450 Thủ thuật treo chỉ căng da mặt các loại
      451 Hút mỡ vùng cằm
      452 Hút mỡ vùng dưới hàm
      453 Hút mỡ vùng nếp mũi má, má
      454 Hút mỡ vùng cánh tay
      455 Hút mỡ vùng nhượng chân, cổ chân
      456 Hút mỡ vùng vú
      457 Hút mỡ bụng một phần
      458 Hút mỡ bụng toàn phần
      459 Hút mỡ đùi
      460 Hút mỡ hông
      461 Hút mỡ vùng lưng
      462 Hút mỡ tạo bụng sáu múi
      463 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau hút mỡ.
      464 Phẫu thuật cấy mỡ tạo dáng cơ thể
      465 Phẫu thuật cấy mỡ nâng mũi
      466 Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt
      467 Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay
      468 Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông
      469 Phẫu thuật làm to mông bằng túi độn mông
      470 Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực
      471 Phẫu thuật nâng vú bằng chất làm đầy
      472 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng vú
      473 Phẫu thuật tạo hình bụng bán phần
      474 Phẫu thuật tạo hình bụng toàn phần
      475 Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời và di chuyển rốn
      476 Phẫu thuật căng da bụng có cắt rời và di chuyển rốn
      477 Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản
      478 Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp
      479 Phẫu thuật tạo hình thành bụng toàn phần kết hợp hút mỡ bụng
      480 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ tạo hinh thẩm mỹ bụng
      481 Phẫu thuật độn cằm
      482 Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng cấy mỡ
      483 Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy
      484 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm
      485 Phẫu thuật thẩm mỹ cơ quan sinh dục ngoài nữ
      486 Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo
      487 Laser điều trị u da
      488 Laser điều trị nám da
      489 Laser điều trị đồi mồi
      490 Laser điều trị nếp nhăn
      491 Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn
      492 Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn
      493 Tiêm chất làm đầy nâng mũi
      494 Tiêm chất làm đầy độn mô
      495 Ghép mỡ tự thân Coleman vùng trán
      496 Ghép mỡ tự thân Coleman điều trị lõm mắt
      497 Tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng tiêm chất làm đầy
      498 Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hỏa khí rộng, phức tạp
      499 Tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ Coleman
      500 Tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ Coleman
      501 Tạo hình không âm đạo bằng nong giãn
      502 Tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng nong giãn
      503 Treo cung mày bằng chỉ
      504 Tạo hình hộp sọ trong bệnh lý dính hộp sọ, hẹp hộp sọ

7 lượt xem | 0 bình luận
YHOVN
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái

Avatar