";var nuttaibut="<\/i> T\u1ea3i th\u00eam<\/span>"; Đăng nhập Đăng ký Sách Sách dịchDu lịch Tin tức Hội thảo Chuyên sâu Tim mạch can thiệp Cơ bản Nâng cao Tips & Tricks Siêu âm timThang điểm Tiêu sợi huyết STEMIThuốc Home Câu hỏi trắc nghiệm Siêu âm tim YHOVN 1 năm trước Câu hỏi trắc nghiệm Siêu âm tim This is a timed quiz. You will be given 3600 seconds to answer all questions. Are you ready? Begin!3600 0% Đánh giá mức độ hẹp phổi trên siêu âm tim qua gradient RV/PA Dựa trên phổ Doppler của hở van 3 lá Nhẹ < 25 mmHg trung bình: 25-50 mmHg Nặng: > 90 mmHg Correct! Wrong! Continue >> Hình ảnh siêu âm dưới đây gợi ý… Thông liên nhĩ Còn ống động mạch Hẹp động mạch phổi Thông liên thất Correct! Wrong! Continue >> Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là: Tăng áp phổi tiên phát Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính Hen phế quản kéo dài đáp ứng kém với điều trị Giãn phế quản Correct! Wrong! Continue >> Tăng áp động mạch phổi khi Áp lực động mạch phổi tâm trung bình khi nghỉ > 25 nnHg Áp lực động mạch phổi tâm thu khi nghỉ > 35 nnHg Áp lực động mạch phổi tâm trương khi nghỉ > 15 nnHg Cả 3 câu trên đều đúng Correct! Wrong! Continue >> Siêu âm tim trong bệnh cơ tim dãn ta thấy được Giảm động toàn bộ các thành tim Giảm động vách liên thất Giảm động thành trước Giảm động vùng Correct! Wrong! Continue >> Hình ảnh siêu âm dưới đây phù hợp bệnh: Thông liên thất Còn ống động mạch Hẹp van động mạch phổi Thông liên nhĩ Correct! Wrong! Continue >> Các mức đo của mặt cắt dọc cạnh ức: Qua thất phải, động mạch chủ, nhĩ trái Qua thất phải, vách liên thất, thất trái Ngang van động mạch chủ, ngang van 2 lá, sau van 2 lá Ngang cột cơ, ngang van 2 lá, ngang van động mạch chủ Correct! Wrong! Continue >> Dạng thông liên nhĩ nào là ít gặp nhất? Thông liên nhĩ lỗ nguyên phát Thông liên nhĩ thể xoang vành Thông liên nhĩ thể xoang tĩnh mạch Thông liên nhĩ lỗ thứ phát Correct! Wrong! Continue >> Hình ảnh siêu âm tim của … Trục dọc trên hõm ức, dòng máu động mạch chủ xuống Trục ngang cạnh ức, dòng máu gợi ý còn ống động mạch Trục ngang cạnh ức, dòng máu bình thường của động mạch phổi Trục ngang cạnh ức, dòng máu gợi ý hẹp van động mạch phổi Correct! Wrong! Continue >> Đặc điểm siêu âm động mạch cảnh ngoài Vách song song , đường kính nhỏ hơn ĐM cảnh trong (d=24mm). Chỉ số kháng lực (RI) cao, dòng tâm trương thấp. Dòng chảy thay đổi khi chèn ép ĐM thái dương nông, hoặc ĐM mặt Không có phân nhánh ngoài sọ. Correct! Wrong! Continue >> Hình ảnh siêu âm tim dưới đây nghĩ đến … 3 câu trên đều sai Thông liên nhĩ Thông liên thất Bình thường Correct! Wrong! Continue >> Trong bệnh lý VNTMNT, siêu âm qua thực quản (TEE) có đặc tính nào trong các đặc điểm sau: Tốt hơn và thay thế cho TTE nếu có Chỉ có giá trị nhiều trong van tim nhân tạo Hỗ trợ bổ sung cho TTE trong những trường hợp không rõ hoặc vẫn nghi ngờ khi TTE âm tính Giúp thêm thông tin cho SAT qua thành ngực (TEE) nhưng không cần thiết Correct! Wrong! Continue >> Kiểu siêu âm nào sau đây có vai trò chủ yếu trong chẩn đoán xác định thông liên nhĩ: Siêu âm TM Siêu âm 2D Siêu âm Doppler liên tục Siêu âm Doppler xung Correct! Wrong! Continue >> Khảo sát rõ nhất động mạch phổi qua mặt cắt Cạnh ức trục ngắn – ngang van động mạch chủ Năm buồng từ mỏm Cạnh ức trục dọc Bốn buồng từ mỏm Correct! Wrong! Continue >> Doppler Xung (pulsed doppler) có các đặc tính nào trong các đặc điểm sau: Đo được vận tốc dòng máu rất lớn Ghi được tốc độ dòng chảy trung bình qua nhiều điểm Kết hợp với siêu âm 2D tạo thành siêu âm Duplex Đầu dò có kết cấu 2 tinh thể: 1 phát sóng và 1 nhận sóng phản hồi liên tục Correct! Wrong! Continue >> Tăng áp lực tiền mao mạch phổi là: Tăng áp động mạch phổi do hẹp van 2 lá Tăng áp động mạch phổi do hở van động mạch phổi Tăng áp động mạch phổi do bệnh phổi mạn tính Tăng áp động mạch phổi do shunt trái phải Correct! Wrong! Continue >> Đo áp lực động mạch phổi tâm thu qua mặt cắt Bốn buồng từ mỏm; Cạnh ức trục ngắn Ba buồng tử mỏm; hai buồng từ mỏm Cạnh ức trục dọc; Năm buồng tử mỏm Cạnh ức trục dọc; Bốn buồng từ mỏm Correct! Wrong! Continue >> XQ phổi trong bệnh cơ tim dãn Có thể có tràn dịch màng phổi Tim to với sự gia tăng tỉ lệ tim/lồng ngực Cả ba câu trên đều đúng Dấu xung huyết phối Correct! Wrong! Continue >> Hậu quả của hẹp van ĐMP: b. Dãn thất phải d. A,B đúng a. Dày thất phải c. Dày thành ĐMP Correct! Wrong! Continue >> Thông liên nhĩ kèm hẹp van 2 lá được gọi là? Hội chứng Marphan Hội chứng Eissenmenger Hội chứng Lutembacher Hội chứng Laubry Pezzy Correct! Wrong! Continue >> Khi nghi ngờ VNTMNT nhưng SAT thường qui không phát hiện bất thường, thái độ của bạn là: Cần một phương tieenh chẩn đoán hình ảnh khác Loại trừ VNTMNT TEE không giúp ích gì thêm Lặp lại sau một thời gian hoặc khi triệu chứng lâm sàng thay đổi Correct! Wrong! Continue >> Các tham số của chức năng tâm thu gồm có, ngoại trừ: Cung lượng tim Phân suất tống máu (EF) Phân suất co nhỏ (FS) Phổ van hai lá Correct! Wrong! Continue >> Tỷ lệ E/A>1 và < 2 có thể gặp trong Suy tim tâm trương Tim bình thường Suy tim tâm thu Tất cả đều đúng Correct! Wrong! Continue >> Mặt cắt được dùng để tìm còn ống động mạch 4 buồng từ mỏm tim Cạnh ức theo trục dọc (dài) Trên hỏm ức 5 buồng từ mỏm tim Correct! Wrong! Continue >> Hội chứng Laubry Pezzy gồm có các tổn thương sau: Thông liên thất kèm hở van động mạch chủ Thông liên nhĩ kèm hở van động mạch chủ Thông liên nhĩ kèm hẹp van 2 lá Thông liên thất kèm hẹp van 2 lá Correct! Wrong! Continue >> Dấu hiệu trực tiếp chẩn đoán hẹp động mạch thận trên siêu âm Renal Aortic Ratio(RAR)>3,5 PSV >180cm/s Siêu âm màu aliasing vị trí hẹp Tất cả các ý trên Correct! Wrong! Continue >> Aliasing Khi dòng chảy lớp có vận tốc < 1,5 m/s Phổ màu khảm xà cừ và phổ cụt đầu. Đo vận tốc dòng máu vượt mức ghi nhận của Doppler liên tục. Đo vận tốc dòng máu dưới mức ghi nhận của Doppler xung Correct! Wrong! Continue >> Phổ dòng chảy của ĐM cảnh trong nuôi não là: Phổ kháng lực trung bình Phổ 3 pha Phổ kháng lực cao Phổ kháng lực thấp Correct! Wrong! Continue >> Hẹp phổi: a. 95% trường hợp là hẹp thấp b. bao gồm hẹp dưới van ĐMP, van ĐMP, hẹp trên van ĐMP c. Tần suất của hẹp dưới van ĐMP, hẹp trên van ĐMP tương đương nhau A,B đúng Correct! Wrong! Continue >> Hình ảnh siêu âm tim này phù hợp chẩn đoán nào nhiều nhất? Thông liên nhĩ lỗ thứ phát Thông liên nhĩ thể xoang tĩnh mạch Thông liên nhĩ thể xoang vành Thông liên nhĩ lỗ nguyên phát Correct! Wrong! Continue >> Bệnh cơ tim dãn tiên phát biểu hiện là tình trạng Dãn tâm thất phải và rối loạn chức năng tâm thu Dãn hai tâm thất trội hơn ở thất trái và rối loạn chức năng tâm thu Dãn tâm thất trái và nhĩ trái Dãn 2 tâm thất trội hơn ở thất trái và rối loạn chức năng tâm trương Correct! Wrong! Continue >> Abai và Labropoulos gợi ý tiêu chuẩn về thời gian trào ngược bệnh lý như sau TM nông, TM đùi sâu, TM sâu bắp chân, TM cơ vùng bắp chân : 500 ms. TM xuyên: 350 ms Các câu trên đều đúng TM đùi chung, TM đủ, TM kheo ≥1,000 ms. Correct! Wrong! Continue >> Đầu dò siêu âm tim: Tối ưu 3.5 MHz cho trẻ em, 5 MHz cho người lớn Loại thẳng (lincar) Tối ưu 4-8 MHz cho trẻ em, 2-4 MHz cho người lớn Loại cong ( convex) Correct! Wrong! Continue >> Trong bệnh tâm phế mạn ta thường thấy tim trái to Tim to toàn bộ Động mạch phổi dãn và nhĩ trái to Tim phải to Correct! Wrong! Continue >> Chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch mới (≤1 tuần) (FRESH THROMBUS), ngoại trừ Tĩnh mạch không bị đè xẹp (hoặc để xẹp một phần nếu huyết khối không hoàn toàn). Huyết khối có hồi âm kém, đồng dạng Đường kính TM vẫn tăng, nhưng ít hơn 2 lần ĐM đồng hành Không có tín hiệu màu hoặc tín hiệu màu gần thành mạch nếu huyết khối không hoàn toàn. Correct! Wrong! Continue >> Dạng phổ Doppler sau đây phù hợp bệnh? Hẹp van động mạch phổi Còn ống động mạch Thông liên thất kèm hở van động mạch chủ Thông liên nhĩ Correct! Wrong! Continue >> Chẩn đoán phình động mạch thận, ngoại trừ Doppler xung: phổ dạng đập Doppler xung: Đặc tính đến – đi khi đặt cửa sổ siêu âm cổ túi phình Doppler màu hình ảnh điển hình của biểu tượng lá cờ hàn quốc Cấu trúc dạng nang nằm trên đường di động mạch, nếu túi phình lớn thấy hình ảnh chuyển động xoáy bên trong Correct! Wrong! Continue >> Vai trò siêu âm tim (SAT) trong bệnh lý viêm nội tâm mạc nhiễm trùng (VNTMNT) gồm các chức năng sau, ngoại trừ Giúp quyết định điều trị (chỉ định và thời gian phẫu thuật) Đánh giá tổn thương (vị trí van, kích thước, đặc tính...) Chẩn đoán Giúp xác định đặc điểm vi sinh học Correct! Wrong! Continue >> Doppler màu (color doppler) có đặc tính nào trong các đặc điểm sau: Không có giá trị hay thông tin về tốc độ dòng chảy Được mã hóa màu từ Doppler liên tục Được mã hóa màu từ Doppler xung Màu sắc (đỏ, xanh...) xác định chiều dòng chảy chính xác Correct! Wrong! Continue >> Dạng thông liên thất bẩm sinh nào là thường gặp nhất? Thông liên thất phần buồng thoát Thông liên thất phần buồng thoát Thông liên thất phần cơ Thông liên thất phần màng Correct! Wrong! Continue >> So sánh với TEE, thì siêu âm qua thành ngực (VTE) có đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ Có thể nhìn rõ tổn thương phía trước van ĐMC nhân tạo Dễ làm và không xâm lấn Đo được chênh áp qua van ĐMC Nhạy hơn và đặc hiệu hơn Correct! Wrong! Continue >> Doppler Liên tục (continuous doppler) có các đặc tính nào trong các đặc điểm sau: Kết hợp với siêu âm 2D tạo thành siêu âm Duplex Đầu dò có kết cấu 1 tinh thể vừa phát sóng và vừa nhận sóng phản hồi Đo được vận tốc dòng máu rất lớn Ghi được tốc độ dòng chảy qua một điểm xác định Correct! Wrong! Continue >> KHÔNG khảo sát được trên mặt cắt ngang cạnh ức: Động mạch phổi Van động mạch chủ Tĩnh mạch phổi Van 3 lá Correct! Wrong! Continue >> Phình động mạch chủ Trên Doppler màu, ở lát cắt ngang, ta có ‘yin-vang sign’ hoặc ‘Korean’ flag sign Tất cả các ý trên Phình ĐMC được xác định khi đường kinh lớn nhất vượt quá 1,5 lần đường kinh của đoạn bình thường trước nó. Là tình trạng giãn ra khu trú của thành động mạch làm mất đi tính song song của thành động mach Correct! Wrong! Continue >> Khảo sát rõ nhất thất phải qua mặt cắt Bốn buồng từ mỏm chùm tia hướng về thất phải Cạnh ức trục dọc Cạnh ức trục ngắn – ngang van động mạch chủ Cạnh ức trục ngắn – ngang van 2 lá Correct! Wrong! Continue >> Kỹ thuật đo Trichholz trong tỉnh phân suất tống máu có đặc tính nào sau đây. Tính EF từ 3D Được khuyến khích dùng do đơn giản và chính xác Tính EF từ 2D Tính EF từ một chiều (1D) Correct! Wrong! Continue >> Hình ảnh siêu âm tim của thông liên thất phần nào ? Phần buồng nhận Phần cơ bè Phần màng Phần phễu Correct! Wrong! Continue >> Thành phần thất phải gồm Cơ bè vùng mỏm; phễu hay cổ; cơ trụ Buồng tống; cơ bè vùng mỏm; phễu hay cổ Đường vào; cơ bè vùng mỏm Đường vào; cơ bè vùng mỏm; phễu hay cổ Correct! Wrong! Continue >> Đo áp lực động mạch phổi tâm thu qua dòng hở Dòng hở van ĐM chủ Dòng hở van ba lá Dòng hở van hai lá Dòng hở van ĐM phối Correct! Wrong! Continue >> Rối loạn chức năng tâm trương gồm các giai đoạn sau, ngoại trừ Rối loạn chức năng chun giãn Rối loạn giai đoạn trung gian kiểu giả bình thường hóa Rối loạn chức năng co thắt Rối loạn chức năng thư giãn Correct! Wrong! Continue >> Play Again! 605 lượt xem | 0 bình luận Quản trị Y học onlineYHOVNTác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái Đề xuất cho bạn ✕ HủyLogin with your Social ID ĐăngBiểu tượng cảm xúc✕Xác nhận thông tin của bạn Xác nhận thông tin Δ MỚI XEM NỔI Thông tư 37/2021/TT-BQP quy định phân loại, khám sức khỏe, phân cấp nhiệm vụ quản lý sức khỏe đối với quân nhân, công… Thang điểm zoom Sách Liệu pháp oxy Cấp cứu Các thuốc điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính COPD Hô hấp Kỹ thuật jailed balloon technique (Bảo vệ nhánh bên bằng bóng trong can thiệp tổn thương phân nhánh động mạch vành) Nâng cao Tim mạch can thiệp Chỉnh liều thuốc với bệnh nhân suy thận Thuốc Thông tư liên tịch quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự Số: 16/2016/TTLT-BYT-BQP Thang điểm Lấy huyết khối bằng dụng cụ trong đột quỵ thiếu máu não Thủ thuật Protocol siêu âm tim bình thường ở người lớn Siêu âm tim Radiant DICOM Viewer Full Phần mềm đọc file DICOM trên máy tính miễn phí Tiện ích Sổ tay siêu âm tim bằng hình ảnh Sách Thang điểm ARC HBR Thang điểm Tim mạch can thiệp Thang điểm NIHSS trong đột quỵ nhồi máu não cấp Thang điểm Khuyến cáo thực hành siêu âm tim ase năm 2021 Siêu âm tim Thang điểm PRECISE DAPT Thang điểm Chữ viết tắt trong siêu âm tim và chuyên khoa tim mạch Chuyên sâu Siêu âm tim Qrs Rộng Hay Hẹp? Pea: Phương Pháp Phân Loại “Hoạt Động Điện Vô Mạch” Đơn Giản Cấp cứu Phân loại tổn thương động mạch vành qua hình ảnh chụp động mạch vành Cơ bản DKA huyền thoại Cấp cứu Ngưng Sử Dụng Benzodiazepine Để An Thần Cho Bệnh Nhân Nặng Đặt Nội Khí Quản Cấp cứu tổn thương tủy cấp Thuốc co giật—xử trí cấp Thuốc Liều bolus giãn cơ Thuốc Làm thế nào để chụp ảnh nguyên 1 trang web mà không cần phần mềm? Tin học 0984101949ZaloMessengerTelegramEmail
This is a timed quiz. You will be given 3600 seconds to answer all questions. Are you ready?
Δ