";var nuttaibut="<\/i> T\u1ea3i th\u00eam<\/span>"; Đăng nhập Đăng ký Sách Sách dịchDu lịch Tin tức Hội thảo Chuyên sâu Tim mạch can thiệp Cơ bản Nâng cao Tips & Tricks Siêu âm timThang điểmThuốc Home Câu hỏi trắc nghiệm Siêu âm tim YHOVN 1 năm trước Câu hỏi trắc nghiệm Siêu âm tim This is a timed quiz. You will be given 3600 seconds to answer all questions. Are you ready? Begin!3600 0% Hình ảnh siêu âm tim dưới đây nghĩ đến … 3 câu trên đều sai Bình thường Thông liên nhĩ Thông liên thất Correct! Wrong! Continue >> Tăng áp lực tiền mao mạch phổi là: Tăng áp động mạch phổi do hẹp van 2 lá Tăng áp động mạch phổi do bệnh phổi mạn tính Tăng áp động mạch phổi do hở van động mạch phổi Tăng áp động mạch phổi do shunt trái phải Correct! Wrong! Continue >> Trong bệnh tâm phế mạn ta thường thấy Tim to toàn bộ Tim phải to tim trái to Động mạch phổi dãn và nhĩ trái to Correct! Wrong! Continue >> Kiểu siêu âm nào sau đây có vai trò chủ yếu trong chẩn đoán xác định thông liên nhĩ: Siêu âm TM Siêu âm Doppler xung Siêu âm Doppler liên tục Siêu âm 2D Correct! Wrong! Continue >> Hình ảnh siêu âm dưới đây phù hợp bệnh: Thông liên thất Hẹp van động mạch phổi Thông liên nhĩ Còn ống động mạch Correct! Wrong! Continue >> So sánh với TEE, thì siêu âm qua thành ngực (VTE) có đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ Dễ làm và không xâm lấn Có thể nhìn rõ tổn thương phía trước van ĐMC nhân tạo Đo được chênh áp qua van ĐMC Nhạy hơn và đặc hiệu hơn Correct! Wrong! Continue >> Dạng phổ Doppler sau đây phù hợp bệnh? Hẹp van động mạch phổi Còn ống động mạch Thông liên nhĩ Thông liên thất kèm hở van động mạch chủ Correct! Wrong! Continue >> Chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch mới (≤1 tuần) (FRESH THROMBUS), ngoại trừ Không có tín hiệu màu hoặc tín hiệu màu gần thành mạch nếu huyết khối không hoàn toàn. Đường kính TM vẫn tăng, nhưng ít hơn 2 lần ĐM đồng hành Huyết khối có hồi âm kém, đồng dạng Tĩnh mạch không bị đè xẹp (hoặc để xẹp một phần nếu huyết khối không hoàn toàn). Correct! Wrong! Continue >> Hình ảnh siêu âm dưới đây gợi ý… Còn ống động mạch Hẹp động mạch phổi Thông liên nhĩ Thông liên thất Correct! Wrong! Continue >> Dấu hiệu trực tiếp chẩn đoán hẹp động mạch thận trên siêu âm Tất cả các ý trên Renal Aortic Ratio(RAR)>3,5 Siêu âm màu aliasing vị trí hẹp PSV >180cm/s Correct! Wrong! Continue >> Đo áp lực động mạch phổi tâm thu qua mặt cắt Cạnh ức trục dọc; Bốn buồng từ mỏm Cạnh ức trục dọc; Năm buồng tử mỏm Bốn buồng từ mỏm; Cạnh ức trục ngắn Ba buồng tử mỏm; hai buồng từ mỏm Correct! Wrong! Continue >> Tăng áp động mạch phổi khi Áp lực động mạch phổi tâm thu khi nghỉ > 35 nnHg Áp lực động mạch phổi tâm trung bình khi nghỉ > 25 nnHg Cả 3 câu trên đều đúng Áp lực động mạch phổi tâm trương khi nghỉ > 15 nnHg Correct! Wrong! Continue >> Các tham số của chức năng tâm thu gồm có, ngoại trừ: Phân suất co nhỏ (FS) Phân suất tống máu (EF) Phổ van hai lá Cung lượng tim Correct! Wrong! Continue >> Doppler Xung (pulsed doppler) có các đặc tính nào trong các đặc điểm sau: Đo được vận tốc dòng máu rất lớn Ghi được tốc độ dòng chảy trung bình qua nhiều điểm Đầu dò có kết cấu 2 tinh thể: 1 phát sóng và 1 nhận sóng phản hồi liên tục Kết hợp với siêu âm 2D tạo thành siêu âm Duplex Correct! Wrong! Continue >> Hình ảnh siêu âm tim của … Trục ngang cạnh ức, dòng máu gợi ý hẹp van động mạch phổi Trục ngang cạnh ức, dòng máu bình thường của động mạch phổi Trục ngang cạnh ức, dòng máu gợi ý còn ống động mạch Trục dọc trên hõm ức, dòng máu động mạch chủ xuống Correct! Wrong! Continue >> Thông liên nhĩ kèm hẹp van 2 lá được gọi là? Hội chứng Eissenmenger Hội chứng Lutembacher Hội chứng Laubry Pezzy Hội chứng Marphan Correct! Wrong! Continue >> Trong bệnh lý VNTMNT, siêu âm qua thực quản (TEE) có đặc tính nào trong các đặc điểm sau: Giúp thêm thông tin cho SAT qua thành ngực (TEE) nhưng không cần thiết Hỗ trợ bổ sung cho TTE trong những trường hợp không rõ hoặc vẫn nghi ngờ khi TTE âm tính Tốt hơn và thay thế cho TTE nếu có Chỉ có giá trị nhiều trong van tim nhân tạo Correct! Wrong! Continue >> Hậu quả của hẹp van ĐMP: b. Dãn thất phải c. Dày thành ĐMP d. A,B đúng a. Dày thất phải Correct! Wrong! Continue >> Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là: Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính Tăng áp phổi tiên phát Giãn phế quản Hen phế quản kéo dài đáp ứng kém với điều trị Correct! Wrong! Continue >> Doppler Liên tục (continuous doppler) có các đặc tính nào trong các đặc điểm sau: Ghi được tốc độ dòng chảy qua một điểm xác định Đo được vận tốc dòng máu rất lớn Đầu dò có kết cấu 1 tinh thể vừa phát sóng và vừa nhận sóng phản hồi Kết hợp với siêu âm 2D tạo thành siêu âm Duplex Correct! Wrong! Continue >> Bệnh cơ tim dãn tiên phát biểu hiện là tình trạng Dãn tâm thất trái và nhĩ trái Dãn hai tâm thất trội hơn ở thất trái và rối loạn chức năng tâm thu Dãn tâm thất phải và rối loạn chức năng tâm thu Dãn 2 tâm thất trội hơn ở thất trái và rối loạn chức năng tâm trương Correct! Wrong! Continue >> Doppler màu (color doppler) có đặc tính nào trong các đặc điểm sau: Được mã hóa màu từ Doppler liên tục Không có giá trị hay thông tin về tốc độ dòng chảy Được mã hóa màu từ Doppler xung Màu sắc (đỏ, xanh...) xác định chiều dòng chảy chính xác Correct! Wrong! Continue >> Vai trò siêu âm tim (SAT) trong bệnh lý viêm nội tâm mạc nhiễm trùng (VNTMNT) gồm các chức năng sau, ngoại trừ Giúp quyết định điều trị (chỉ định và thời gian phẫu thuật) Giúp xác định đặc điểm vi sinh học Đánh giá tổn thương (vị trí van, kích thước, đặc tính...) Chẩn đoán Correct! Wrong! Continue >> Abai và Labropoulos gợi ý tiêu chuẩn về thời gian trào ngược bệnh lý như sau TM nông, TM đùi sâu, TM sâu bắp chân, TM cơ vùng bắp chân : 500 ms. Các câu trên đều đúng TM đùi chung, TM đủ, TM kheo ≥1,000 ms. TM xuyên: 350 ms Correct! Wrong! Continue >> Khảo sát rõ nhất động mạch phổi qua mặt cắt Cạnh ức trục dọc Năm buồng từ mỏm Bốn buồng từ mỏm Cạnh ức trục ngắn – ngang van động mạch chủ Correct! Wrong! Continue >> Aliasing Phổ màu khảm xà cừ và phổ cụt đầu. Đo vận tốc dòng máu vượt mức ghi nhận của Doppler liên tục. Khi dòng chảy lớp có vận tốc < 1,5 m/s Đo vận tốc dòng máu dưới mức ghi nhận của Doppler xung Correct! Wrong! Continue >> Thành phần thất phải gồm Buồng tống; cơ bè vùng mỏm; phễu hay cổ Cơ bè vùng mỏm; phễu hay cổ; cơ trụ Đường vào; cơ bè vùng mỏm; phễu hay cổ Đường vào; cơ bè vùng mỏm Correct! Wrong! Continue >> Dạng thông liên thất bẩm sinh nào là thường gặp nhất? Thông liên thất phần màng Thông liên thất phần buồng thoát Thông liên thất phần cơ Thông liên thất phần buồng thoát Correct! Wrong! Continue >> Phổ dòng chảy của ĐM cảnh trong nuôi não là: Phổ kháng lực trung bình Phổ kháng lực cao Phổ kháng lực thấp Phổ 3 pha Correct! Wrong! Continue >> Đánh giá mức độ hẹp phổi trên siêu âm tim qua gradient RV/PA trung bình: 25-50 mmHg Dựa trên phổ Doppler của hở van 3 lá Nặng: > 90 mmHg Nhẹ < 25 mmHg Correct! Wrong! Continue >> Phình động mạch chủ Là tình trạng giãn ra khu trú của thành động mạch làm mất đi tính song song của thành động mach Phình ĐMC được xác định khi đường kinh lớn nhất vượt quá 1,5 lần đường kinh của đoạn bình thường trước nó. Tất cả các ý trên Trên Doppler màu, ở lát cắt ngang, ta có ‘yin-vang sign’ hoặc ‘Korean’ flag sign Correct! Wrong! Continue >> Hình ảnh siêu âm tim của thông liên thất phần nào ? Phần màng Phần phễu Phần buồng nhận Phần cơ bè Correct! Wrong! Continue >> Đặc điểm siêu âm động mạch cảnh ngoài Dòng chảy thay đổi khi chèn ép ĐM thái dương nông, hoặc ĐM mặt Vách song song , đường kính nhỏ hơn ĐM cảnh trong (d=24mm). Chỉ số kháng lực (RI) cao, dòng tâm trương thấp. Không có phân nhánh ngoài sọ. Correct! Wrong! Continue >> Chẩn đoán phình động mạch thận, ngoại trừ Doppler màu hình ảnh điển hình của biểu tượng lá cờ hàn quốc Doppler xung: Đặc tính đến – đi khi đặt cửa sổ siêu âm cổ túi phình Doppler xung: phổ dạng đập Cấu trúc dạng nang nằm trên đường di động mạch, nếu túi phình lớn thấy hình ảnh chuyển động xoáy bên trong Correct! Wrong! Continue >> Các mức đo của mặt cắt dọc cạnh ức: Qua thất phải, động mạch chủ, nhĩ trái Qua thất phải, vách liên thất, thất trái Ngang cột cơ, ngang van 2 lá, ngang van động mạch chủ Ngang van động mạch chủ, ngang van 2 lá, sau van 2 lá Correct! Wrong! Continue >> XQ phổi trong bệnh cơ tim dãn Có thể có tràn dịch màng phổi Tim to với sự gia tăng tỉ lệ tim/lồng ngực Cả ba câu trên đều đúng Dấu xung huyết phối Correct! Wrong! Continue >> Khi nghi ngờ VNTMNT nhưng SAT thường qui không phát hiện bất thường, thái độ của bạn là: Loại trừ VNTMNT Lặp lại sau một thời gian hoặc khi triệu chứng lâm sàng thay đổi Cần một phương tieenh chẩn đoán hình ảnh khác TEE không giúp ích gì thêm Correct! Wrong! Continue >> KHÔNG khảo sát được trên mặt cắt ngang cạnh ức: Tĩnh mạch phổi Động mạch phổi Van 3 lá Van động mạch chủ Correct! Wrong! Continue >> Hình ảnh siêu âm tim này phù hợp chẩn đoán nào nhiều nhất? Thông liên nhĩ thể xoang tĩnh mạch Thông liên nhĩ lỗ nguyên phát Thông liên nhĩ lỗ thứ phát Thông liên nhĩ thể xoang vành Correct! Wrong! Continue >> Đo áp lực động mạch phổi tâm thu qua dòng hở Dòng hở van ba lá Dòng hở van ĐM chủ Dòng hở van ĐM phối Dòng hở van hai lá Correct! Wrong! Continue >> Dạng thông liên nhĩ nào là ít gặp nhất? Thông liên nhĩ thể xoang tĩnh mạch Thông liên nhĩ lỗ nguyên phát Thông liên nhĩ lỗ thứ phát Thông liên nhĩ thể xoang vành Correct! Wrong! Continue >> Kỹ thuật đo Trichholz trong tỉnh phân suất tống máu có đặc tính nào sau đây. Tính EF từ một chiều (1D) Tính EF từ 2D Tính EF từ 3D Được khuyến khích dùng do đơn giản và chính xác Correct! Wrong! Continue >> Hẹp phổi: A,B đúng a. 95% trường hợp là hẹp thấp c. Tần suất của hẹp dưới van ĐMP, hẹp trên van ĐMP tương đương nhau b. bao gồm hẹp dưới van ĐMP, van ĐMP, hẹp trên van ĐMP Correct! Wrong! Continue >> Đầu dò siêu âm tim: Tối ưu 4-8 MHz cho trẻ em, 2-4 MHz cho người lớn Loại cong ( convex) Loại thẳng (lincar) Tối ưu 3.5 MHz cho trẻ em, 5 MHz cho người lớn Correct! Wrong! Continue >> Hội chứng Laubry Pezzy gồm có các tổn thương sau: Thông liên thất kèm hẹp van 2 lá Thông liên thất kèm hở van động mạch chủ Thông liên nhĩ kèm hẹp van 2 lá Thông liên nhĩ kèm hở van động mạch chủ Correct! Wrong! Continue >> Mặt cắt được dùng để tìm còn ống động mạch Trên hỏm ức 4 buồng từ mỏm tim 5 buồng từ mỏm tim Cạnh ức theo trục dọc (dài) Correct! Wrong! Continue >> Siêu âm tim trong bệnh cơ tim dãn ta thấy được Giảm động vách liên thất Giảm động toàn bộ các thành tim Giảm động thành trước Giảm động vùng Correct! Wrong! Continue >> Tỷ lệ E/A>1 và < 2 có thể gặp trong Tim bình thường Suy tim tâm thu Tất cả đều đúng Suy tim tâm trương Correct! Wrong! Continue >> Khảo sát rõ nhất thất phải qua mặt cắt Cạnh ức trục ngắn – ngang van động mạch chủ Bốn buồng từ mỏm chùm tia hướng về thất phải Cạnh ức trục ngắn – ngang van 2 lá Cạnh ức trục dọc Correct! Wrong! Continue >> Rối loạn chức năng tâm trương gồm các giai đoạn sau, ngoại trừ Rối loạn chức năng thư giãn Rối loạn chức năng co thắt Rối loạn giai đoạn trung gian kiểu giả bình thường hóa Rối loạn chức năng chun giãn Correct! Wrong! Continue >> Play Again! 580 lượt xem | 0 bình luận Quản trị Y học onlineYHOVNTác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái Đề xuất cho bạn ✕ HủyLogin with your Social ID ĐăngBiểu tượng cảm xúc✕Xác nhận thông tin của bạn Xác nhận thông tin Δ 0984101949ZaloMessengerTelegramEmail
This is a timed quiz. You will be given 3600 seconds to answer all questions. Are you ready?
Δ