thuốc gây xơ hóa trong viêm phế mạc
thuốc | liều | pha | Chú ý |
Doxycycline | 500–1,000 mg | 0.9% NaCl 25–100 ml | sốt, đau ngực |
bột Talc | 2–10 g | đau, sốt, tụt huyết áp | |
thuốc trị ung thư | |||
Bleomycin 60 U | 0.9% NaCl 50–100 ml | không quá 40 U/m2 ở bênh nhân cao hấp thu hệ thống, tác dụng phụ lên đường tiêu hóa, đau, sốt | |
Cisplatin và cytarabine | Cisplatin 100 mg/m2 và cytarabine 1,200 mg (phối hợp nhau) | 0.9% NaCl 250 ml | tác dụng phụ lên đường tiêu hóa |
Doxorubicin | 10–100 mg | 0.9% NaCl 10–100 ml | tăng độc tính so với tetracyclines, đau sôt, buồn nôn, nôn |
Fluorouracil | 2–3 g | 0.9% NaCl 50–100 ml | giảm bạch cầu sau 7–10 d tăng độc tính so với |
Mechlorethamine | 10–30 mg | 0.9% NaCl 10–100 ml | sôt, buồn nôn, nôn giảm bạch cầu |
Thiotepa | 0.6–0.8 mg/kg | 0.9% NaCl 50–100 ml | ít tác dụng phụ hơn các thuốc khác |
GI, gastrointestinal Local anesthetics such as 1% lidocaine may be added to the sclerosing solution to reduce pain (up to a total dose of 400 mg). |