Thang điểm PRECISE DAPT
Đánh giá nguy cơ chảy máu ở bệnh nhân sử dụng ức chế tiểu cầu kép sau đặt stent động mạch vành
Áp dụng | – Tổng điểm ≥ 25: DAPT ngắn (từ 3 – 6 tháng) – Tổng điểm < 25: DAPT kéo dài/liệu pháp điều trị chuẩn |
THANG ĐIỂM TIMI
Điểm nguy cơ TIMI STEMI giúp phân tầng nguy cơ trong hội chứng vành cấp ST chênh lên
Thang điểm TIMI Risk Score giúp ước đoán tỉ lệ tử vong trong 30 ngày
Điểm | Tử vong trong 30 ngày (%) |
---|---|
0 | 0.8 |
1 | 1.6 |
2 | 2.2 |
3 | 4.4 |
4 | 7.3 |
5 | 12.4 |
6 | 16.1 |
7 | 23.4 |
8 | 26.8 |
> 8 | 35.9 |
Điểm nguy cơ TIMI UA NSTEMI giúp phân tầng nguy cơ trong hội chứng vành cấp không ST chênh lên (đau thắt ngực không ổn định và NMCT không ST chênh lên).
Điểm | Nguy cơ | Nguy cơ biến cố tim bất lợi |
---|---|---|
0 – 2 | Thấp | 5 – 8 % |
3 – 4 | Trung bình | 13 – 20 % |
> 4 | Cao | 26 – 41 % |
Tuy nhiên, hiện nay thang điểm GRACE được khuyến cáo sử dụng hơn so với thang điểm TIMI
Tham khảo:
1. http://www.precisedaptscore.com/predapt/