TT | Bệnh tật | Mức đánh giá |
1 | 2 | 3 | 4 |
| MẮT | | | | |
1 | Thị lực chuẩn (không kính) | | | | |
1.1 | Một mắt | Tổng thị lực 2 mắt | | | | |
| 10/10 | 19 – 20/10 | X | | | |
| 6-9/10 | 12-18/10 | | X | | |
| Dưới 6/10 | Dưới 12/10 | | | X | |
1.2 | – Mù hoàn toàn 1 mắt (sáng – tối âm tính) | | | X | |
1.3 | – Mù hoàn toàn 2 mắt | | | | X |
1.4 | – Tật khúc xạ (cận, viễn…): Lấy kết quả thị lực có kính để tính theo thị lực chuẩn, nhưng tăng lên một mức | | | | |
2 | Sẹo giác mạc | | | | |
2.1 | – Sẹo đơn thuần, mỏng, nhỏ; ổn định không viêm (dựa vào thị lực chuẩn) | | | | |
2.2 | – Sẹo giác mạc có dính mống mắt, viêm nhiễm tái diễn (dựa vào thị lực chuẩn, hạ xuống 1 loại) | | | | |
3 | Viêm tắc lệ đạo mạn tính; các bệnh kết mạc, mi mắt | | X | | |
4 | Bệnh bong võng mạc; teo gai thị | | | X | |
5 | Các bệnh khác về mắt: Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể, lệch thủy tinh thể, viêm màng bồ đào, … | | | | |
5.1 | – Điều trị ổn định thì xếp loại theo thị lực chuẩn, sau đó hạ xuống một loại. | | | | |
5.2 | – Không ổn định, biến chứng; tổng thị lực 2 mắt <12/10 | | | | X |
| TAI – MŨI – HỌNG | | | | |
6 | Thính lực: đo thính lực đơn âm | | | | |
| Bình thường, nhẹ (0 – 39dB) | X | | | |
| Trung bình (40 – 69dB) | | X | | |
| Nặng (70 – 90dB) | | | X | |
| Điếc hai tai, mức độ sâu (>90dB) | | | | X |
7 | Bệnh tai ngoài | | | | |
7.1 | – Cấp tính, điều trị khỏi | X | | | |
7.2 | – Viêm ống tai ngoài mạn tính | | X | | |
8 | Bệnh tai giữa | | | | |
8.1 | – Cấp tính, điều trị khỏi | X | | | |
8.2 | – Viêm tai giữa mạn điều trị ổn định. | | X | | |
8.3 | – Viêm tai giữa mạn tính có mủ nhầy tái phát từng đợt; hoặc thủng nhĩ ảnh hưởng sức nghe | | | X | |
9 | Bệnh tai trong, xương chũm | | | | |
9.1 | – Cấp tính, điều trị ổn định | | X | | |
9.2 | – Viêm xương chũm mạn tính | | | X | |
10 | Bệnh mũi | | | | |
10.1 | – Cấp tính, điều trị khỏi | X | | | |
10.2 | – Lệch vẹo, dị dạng hốc mũi, tháp mũi, vách ngăn mũi | | X | | |
| – Viêm mũi vận mạch, viêm dị ứng, viêm mạn tính (chưa ảnh hưởng chức năng thở) | | X | | |
10.3 | – Viêm mũi teo, trĩ mũi, gây chảy máu mũi thường xuyên, khó điều trị ổn định | | | X | |
11 | Bệnh họng | | | | |
11.1 | – Cấp tính, điều trị khỏi | X | | | |
11.2 | – Viêm họng mạn tính đơn thuần, thể trạng tốt | | X | | |
11.3 | – Viêm họng mạn tính niêm mạc dày, quá phát, họng hạt… thường hay sốt, ho, ảnh hưởng thể trạng rõ rệt | | | X | |
12 | Amidan | | | | |
12.1 | – Amidan viêm nhẹ, vừa; không gây ảnh hưởng đến chức năng, thể trạng tốt | X | | | |
12.2 | – Amidan bị viêm mạn tính có hốc mủ hay viêm nhiễm tái phát ảnh hưởng đến thể trạng | | X | | |
13 | Bệnh thanh quản | | | | |
13.1 | – Cấp tính, điều trị khỏi | X | | | |
13.2 | – Viêm thanh quản mạn tính. | | X | | |
13.3 | – Liệt cơ khép mở thanh quản (theo mức độ vừa, nặng) | | | X | X |
134 | – Biến dạng thanh quản do di chứng chấn thương, viêm, dính, sẹo rúm ró thanh quản, hẹp thanh quản… có ảnh hưởng đến chức năng | | | | X |
14 | Bệnh khác về tai- mũi- họng | | | | |
14.1 | – Đã điều trị khỏi hoàn toàn | X | | | |
14.2 | – Đợt cấp tính, chưa ổn định đang phải điều trị; hoặc đã điều trị ổn định, còn di chứng nhẹ | | X | | |
14.3 | – Bệnh mạn tính không ổn định, dễ tái phát, đã có biến chứng nặng, gây ảnh hưởng xấu thể trạng chung | | | X | |
| RĂNG – HÀM – MẶT | | | | |
15. | Bệnh xoang hàm- mặt | | | | |
15.1 | – Cấp tính, điều trị khỏi | X | | | |
15.2 | – Viêm mạn tính xoang hàm mặt, liên xoang sàng – hàm | | X | | |
16 | Mất răng | | | | |
16.1 | – Sức nhai còn ≥61% | | X | | |
16.2 | – Sức nhai còn <61% | | | X | |
17 | Răng sâu (chưa hoặc đã trám) | | X | | |
18 | Viêm quanh răng, viêm lợi | | | | |
18.1 | – Viêm quanh răng (< 6 răng); viêm túi lợi (<độ 3) | | X | | |
18.2 | – Viêm quanh nhiều răng, viêm nặng; lung lay nhiều được tính như mất răng và tính theo sức nhai (tại khoản 16) | | | | |
19 | Bệnh tật xương hàm, khớp cắn | | | | |
19.1 | – Viêm cấp tính đã điều trị khỏi | X | | | |
19.2 | – Gãy đã liền, khớp cắn không di lệch, sức nhai tốt | | X | | |
20 | Bệnh khác về răng- hàm- mặt | | | | |
20.1 | – Đã điều trị khỏi; ổn định (không tái phát > 6 tháng) | X | | | |
20.2 | – Đợt cấp tính đang phải điều trị. | | X | | |
20.3 | – Biến chứng, di chứng gây giảm sức nhai (còn <61%) hoặc ảnh hưởng thể trạng | | | X | |
| TÂM – THẦN KINH | | | | |
21 | Loạn thần triệu chứng và thực tổn | | | | |
21.1 | – Loạn thần triệu chứng cấp tính (đã khỏi hoàn toàn) | | X | | |
21.2 | – Loạn thần triệu chứng mạn tính (ổn định tạm thời) | | | | X |
21.3 | – Loạn thần di chứng chấn thương sọ não, nhiễm khuẩn… | | | | X |
22 | Bệnh tâm thần phân liệt các thể | | | | X |
23 | Hội chứng suy nhược thần kinh không do tổn thương thực thể | | | | |
23.1 | – Đau đầu, mất ngủ… (mức độ nhẹ, đơn thuần, tự khỏi) | | X | | |
23.2 | – Tái diễn, biểu hiện giảm trí nhớ rõ rệt | | | X | |
24 | Chóng mặt có hệ thống, rối loạn tiền đình, tiểu não | | | | |
24.1 | – Nhẹ (xuất hiện 1-2 lần/ năm) | | X | | |
24.2 | – Vừa và nặng, điều trị ổn định từng thời kỳ | | | X | |
25 | Di chứng tổn thương thần kinh trung ương gây liệt vận động chi thể; liệt dây thần kinh sọ não | | | | |
25.1 | – Tự đi lại; vận động phục hồi hoàn toàn. | | X | | |
25.2 | – Tự đi được khập khiễng, hoặc còn các biểu hiện liệt mặt; chưa phục hồi hoàn toàn | | | X | |
25.3 | – Không phục hồi (sau 6 tháng); không tự đi lại được, hoặc di chứng liệt mặt ảnh hưởng nhắm mắt, phát âm | | | | X |
26 | Liệt dây thần kinh ngoại vi (dây quay, trụ, dây hông to) | | | | |
26.1 | – Giảm vận động không hoàn toàn một chi (sức cơ 3-4/5) | | | X | |
26.2 | – Mất vận động gần hoàn toàn một chi (0/5 -2/5) | | | | X |
27 | Đau rễ thần kinh và các đám rối thần kinh tủy sống, ảnh hưởng đến vận động | | | | |
27.1 | – Đau 1-2 rễ thần kinh | | | X | |
27.2 | – Đau từ 3 rễ thần kinh | | | | X |
28 | Bệnh lý thần kinh – cơ | | | | |
28.1 | – Teo cơ nhẹ, ảnh hưởng ít đến vận động (mức nhẹ; vừa) | | | X | |
28.2 | – Teo cơ nặng, ảnh hưởng rõ rệt đến khả năng vận động | | | | X |
29 | Bệnh thần kinh khác | | | | |
29.1 | – Đã điều trị khỏi; ổn định (không tái phát > 6 tháng) | | X | | |
29.2 | – Đợt cấp tính đang phải điều trị; | | | X | |
| – Tổn thương thần kinh khu trú hồi phục tốt, còn di chứng nhẹ | | | X | |
29.3 | – Không ổn định, dễ tái phát; hoặc đã gây biến chứng di chứng (mức vừa, nặng); ảnh hưởng xấu đến thể trạng | | | | X |
| TUẦN HOÀN | | | | |
30 | Bệnh tăng huyết áp | | | | |
| Tăng huyết áp độ 1 | | X | | |
| Tăng huyết áp độ 2 | | | X | |
| Tăng huyết áp độ 3 | | | | X |
31 | Mạch (đơn thuần – không kèm theo bệnh khác) | | | | |
| – Tần số: 60 – 80 lần/phút | X | | | |
| – Tần số: 81 – 85 lần/phút; hoặc 56-59 lần | | X | | |
| – Tần số: 86 – 95 lần/phút; hoặc 50-55 lần/phút | | | X | |
| – Tần số: trên 95 lần/phút; hoặc dưới 50 lần/phút | | | | X |
32 | Viêm tắc động, tĩnh mạch | | | | |
32.1 | – Viêm tắc chưa gây hoại tử đầu chi | | | X | |
32.2 | – Hoại tử đầu chi phải can thiệp ngoại khoa | | | | X |
33 | Giãn tĩnh mạch khoeo chân, cẳng chân | | | | |
33.1 | – Chưa thành búi | | X | | |
33.2 | – Đã thành búi, đi lại gây căng tức | | | X | |
33.3 | – Đã phải phẫu thuật, kết quả tốt | | | X | |
34 | Rối loạn nhịp tim | | | | |
34.1 | – Ngoại tâm thu | | | | |
| + Thưa 7 nhịp/phút trở xuống, giảm hoặc mất sau vận động gắng sức | | X | | |
| + Thưa 7 nhịp/phút trở xuống, không mất hoặc giảm sau vận động gắng sức | | | X | |
| + Trên 7 nhịp/phút, tăng lên sau vận động gắng sức | | | | X |
34.2 | – Loạn nhịp hoàn toàn: | | | | |
| + Từng cơn ngắn | | | X | |
| + Liên tục | | | | X |
34.3 | – Rối loạn dẫn truyền cơ tim (block nhĩ -thất; block nhánh) | | | | |
| + Block nhĩ – thất (theo mức độ Block độ I; II; III) | | X | X | X |
| + Block nhánh phải (không hoàn toàn; hoàn toàn) | | X | X | |
| + Block nhánh trái (không hoàn toàn; hoàn toàn) | | | X | X |
| + Block nhánh trái + nhánh phải | | | | X |
35 | Bệnh cơ tim, van tim (mắc phải) | | | | |
35.1 | – Bệnh tim chưa có triệu chứng lâm sàng và chưa suy tim | | X | | |
35.2 | – Bệnh tim đã có rối loạn huyết động, suy tim | | | | |
| + Còn bù | | | X | |
| + Mất bù, phải dùng thuốc thường xuyên | | | X | |
36 | Bệnh mạch vành | | | | |
36.1 | – Thiếu máu cục bộ xuất hiện khi gắng sức và có các yếu tố nguy cơ | | | X | |
36.2 | – Xuất hiện thường xuyên, có suy tim, có nhồi máu cũ | | | | X |
36.3 | – Nhồi máu cơ tim cũ đã ổn định | | | X | |
37 | Bệnh khác của tuần hoàn | | | | |
37.1 | – Đã điều trị khỏi; ổn định (không tái phát > 6 tháng) | | X | | |
37.2 | – Đợt cấp tính đang phải điều trị | | | X | |
37.3 | – Không ổn định, dễ tái phát, đã có biến chứng nặng; gây ảnh hưởng xấu thể trạng chung | | | | X |
37.4 | – Các triệu chứng tim mạch đơn thuần, mơ hồ, cơ năng (không tăng nặng khi gắng sức, không ảnh hưởng sinh hoạt; chưa rối loạn huyết động): Đau ngực, tiếng thổi cơ năng… | | X | | |
| HÔ HẤP | | | | |
38 | Bệnh màng phổi | | | | |
38.1 | – Tràn dịch đã điều trị ổn định: | | | | |
| + Không có dày dính hoặc dày dính ít | | X | | |
| + Dày dính toàn bộ một bên phổi | | | | X |
38.2 | – Tràn khí màng phổi | | | | |
| + Đã điều trị khỏi | | X | | |
| + Tái phát nhiều lần | | | X | |
39 | Bệnh phế quản | | | | |
39.1 | – Viêm phế quản mạn tính chưa có tắc nghẽn | | X | | |
39.2 | – Giãn phế quản, viêm phế quản mạn tính tắc nghẽn | | | X | |
39.3 | – Hen phế quản (nhẹ hoặc vừa, đáp ứng điều trị) | | | X | |
40 | Bệnh phổi | | | | |
40.1 | – Khí phế thũng, xẹp phổi, cắt thùy phổi | | | | X |
40.2 | – Bệnh bụi phổi các loại, chưa rối loạn thông khí | | | X | |
40.3 | – Bênh bụi phổi các loại, có rối loạn thông khí nặng | | | | X |
40.4 | – Lao phổi | | | | |
| + Đã điều trị khỏi trên 3 năm, không di chứng hô hấp | | X | | |
| + Lao phổi đang điều trị. | | | X | |
| + Lao phổi xơ hóa, ảnh hưởng chức năng hô hấp; hoặc lao tái phát, kháng thuốc chưa điều trị khỏi | | | | X |
41 | Bệnh lành tính khác về hô hấp | | | | |
41.1 | – Đã điều trị khỏi; ổn định (không tái phát > 12 tháng) | | X | | |
41.2 | – Đợt cấp tính đang phải điều trị, chưa ổn định | | | X | |
41.3 | – Không ổn định, dễ tái phát; hoặc đã có biến chứng rối loạn thông khí nặng; hoặc suy hô hấp mạn tính gây ảnh hưởng xấu thể trạng chung | | | | X |
| TIÊU HÓA | | | | |
42 | Bệnh thực quản | | | | |
42.1 | – Viêm cấp đã điều trị khỏi | X | | | |
42.2 | – Viêm thực quản mạn tính, giãn, loét | | | X | |
42.3 | – Giãn tĩnh mạch thực quản (độ 2, 3, 4) | | | | X |
43 | Bệnh dạ dày – tá tràng | | | | |
43.1 | – Viêm cấp đã điều trị khỏi (không tái phát >6 tháng) | X | | | |
43.2 | – Viêm dạ dày – tá tràng mạn tính | | | | |
| + Các đợt đau thưa; đáp ứng điều trị tốt | | X | | |
| + Tái phát nhiều, đáp ứng điều trị kém | | | X | |
43.3 | – Loét dạ dày: | | | | |
| + Chưa có biến chứng | | | X | |
| + Biến chứng thủng, chảy máu, hẹp môn vị; đã điều trị phẫu thuật (kết quả tốt; hoặc không tốt) | | | X | X |
44 | Bệnh đại tràng | | | | |
44.1 | – Rối loạn chức năng đại tràng mạn | | X | | |
44.2 | – Các bệnh lành tính của đại tràng, phải can thiệp bằng phẫu thuật, kết quả ổn định | | | X | |
45 | Bệnh hậu môn – trực tràng | | | | |
45.1 | – Trĩ | | | | |
| + Trĩ ngoại, nội độ I, II, III; trĩ kết hợp búi nhỏ <0,5cm (không biến chứng) | | X | | |
| + Trĩ độ III có biến chứng hoặc tái phát sau mổ | | | X | |
45.2 | – Sa trực tràng | | | X | |
45.3 | – Rò hậu môn trực tràng | | | | |
| + Rò đơn giản, điều trị tốt (liền sẹo, không tái phát > 6 tháng) | | X | | |
| + Rò phức tạp, điều trị nhiều lần | | | X | |
46 | Bệnh gan | | | | |
46.1 | – Nhiễm vi rút viêm gan (chưa viêm gan) | | X | | |
46.2 | – Viêm gan các loại | | | | |
| + Viêm gan đã điều trị khỏi, ổn định >12 tháng | | X | | |
| + Viêm gan mạn tính tiến triển | | | | X |
46.3 | – Xơ gan | | | | |
| + Còn bù, thể trạng còn tốt | | | X | |
| + Mất bù | | | | X |
47 | Bệnh đường mật – túi mật | | | | |
47.1 | Sỏi mật phát hiện trên siêu âm, chưa triệu chứng lâm sàng | | X | | |
47.2 | Viêm túi mật hoặc ống mật mạn tính (có hoặc không các đợt cấp tính tái phát) | | | X | |
47.3 | Sỏi túi mật gây viêm cấp đa cắt bỏ túi mật, ổn định | | | X | |
47.4 | Sỏi ống mật chủ | | | | |
| – Chưa biến chứng. | | X | | |
| – Phẫu thuật đã ổn định | | | X | |
| – Tái phát sau phẫu thuật, nhiều biến chứng | | | | X |
48 | Bệnh tụy | | | | |
48.1 | – Viêm tụy mạn tính | | | X | |
48.2 | – Viêm tụy cấp sau điều trị can thiệp ổn định | | | X | |
49 | Bệnh lách | | | | |
49.1 | Lách to độ I – II do bệnh sốt rét, nhiễm khuẩn thường | | X | | |
49.2 | Lách to độ II, III, xơ cứng mạn tính, hoặc đã cắt | | | | X |
50 | Bệnh khác về tiêu hóa | | | | |
50.1 | – Đã điều trị khỏi; ổn định (không tái phát > 6 tháng) | | X | | |
50.2 | – Đợt cấp tính đang phải điều trị can thiệp | | | X | |
50.3 | – Không ổn định, dễ tái phát, đã có biến chứng nặng, gây ảnh hưởng xấu thể trạng chung | | | | X |
| THẬN – TIẾT NIỆU – SINH DỤC NAM | | | | |
51 | Thận | | | | |
51.1 | – Cắt một thận không biến chứng, thận còn lại bình thường. | | | X | |
51.2 | – Các bệnh thận mạn tính: Viêm cầu thận do các nguyên nhân; hội chứng thận hư; u lành tính … | | | | |
| * Chưa suy thận | | | X | |
| * Đã suy thận | | | | X |
52 | Sỏi tiết niệu | | | | |
52.1 | – Xét nghiệm có sỏi tiết niệu (chưa có triệu chứng) | | X | | |
52.2 | – Cơn đau quặn tiết niệu nhiều lần; hoặc biến chứng viêm ngược dòng, giãn đường tiết niệu phía trên | | | X | |
52.3 | – Điều trị kết quả tốt (sau tán sỏi; hoặc phẫu thuật) | | X | X | |
52.4 | – Điều trị phẫu thuật nhiều lần do tái phát, biến chứng | | | | X |
53 | Bệnh khác về thận, tiết niệu, sinh dục | | | | |
53.1 | – Đã điều trị khỏi; ổn định (không tái phát > 6 tháng) | | X | | |
53.2 | – Bệnh cấp tính đang điều trị, không suy thận | | | X | |
53.3 | – Bệnh mạn tính, đã có biến chứng nặng hoặc suy thận, gây ảnh hưởng xấu thể trạng chung | | | | X |
53.4 | – Bệnh vùng bẹn, bìu, tinh hoàn (có chỉ định phẫu thuật) | | | X | |
| SINH DỤC NỮ | | | | |
54 | Rối loạn kinh nguyệt | | | | |
54.1 | – Kinh nguyệt không đều; hoặc kéo dài >7 ngày, hoặc kèm hiệu chứng cơ năng bất thường khi có kinh | | X | | |
54.2 | – Rong kinh, đa kinh, băng kinh không căn nguyên thực thể (đã có thiếu máu tạm thời mức độ vừa, nặng) | | | X | |
54.3 | – Bế kinh, vô kinh | | | | |
| + Không có căn nguyên thực thể | | | X | |
| + Do căn nguyên thực thể (tùy nguyên nhân để phân loại) | | | | |
55 | Bệnh phần phụ mạn tính (viêm, u lành tính) | | | | |
55.1 | – Đã mổ hoặc điều trị, kết quả tốt | | X | | |
55.2 | – Chưa mổ, bệnh hay tái phát | | | X | |
56 | Sa sinh dục | | | | |
56.1 | – Sa độ I; hoặc sa sinh dục đã phẫu thuật kết quả tốt | | X | | |
56.2 | – Sa độ II, III chưa phẫu thuật; hoặc kết quả phẫu thuật kém | | | X | |
57 | Rò âm đạo | | | | |
57.1 | – Đã phẫu thuật kết quả tốt | | | X | |
57.2 | – Chưa phẫu thuật; hoặc kết quả phẫu thuật không tốt | | | | X |
58 | Bệnh của phần phụ khác | | | | |
58.1 | – Đã điều trị ổn định (không tái phát > 6 tháng) | | X | | |
58.2 | – Đợt cấp tính đang phải điều trị. | | | X | |
58.3 | – Không ổn định, dễ tái phát, đã có biến chứng nặng; gây ảnh hưởng xấu thể trạng chung | | | | X |
59 | Mổ lấy thai | | | | |
59.1 | – Mổ 1, 2 lần không biến chứng | | X | | |
59.2 | – Mổ 3 lần; hoặc có biến chứng | | | X | |
| HỆ VẬN ĐỘNG | | | | |
60 | Khớp chân tay | | | | |
60.1 | – Chấn thương sai khớp lớn đã nắn chỉnh; phẫu thuật | | | | |
| + Không để lại di chứng | | X | | |
| + Di chứng thoái hóa, biến dạng, hoặc cứng khớp… gây ảnh hưởng, hạn chế vận động: | | | | |
| * mức độ vừa | | | X | |
| * mức độ nặng | | | | x |
60.2 | – Bệnh lý gây thoái hóa, cứng, dính… các khớp cổ tay, khuỷu, vai, cổ chân, gối, háng: | | | | |
| * mức độ vừa | | | X | |
| * mức độ nặng | | | | X |
61 | Xương chân tay | | | | |
61.1 | – Gãy xương đã liền tốt, thẳng trục, ổn định sau một năm, không hạn chế vận động | | | | |
61.2 | – Gãy xương chấn thương hoặc bệnh lý đã điều trị còn di chứng biến dạng xương ảnh hưởng chức phận chi thể: | | | | |
| * mức độ vừa | | | X | |
| * mức độ nặng | | | | X |
61.3 | – Lao xương; viêm xương | | | X | |
| + Đã điều trị khỏi ổn định | | | | |
| + Chưa ổn định; tái phát từng đợt | | | | X |
62 | Cứng dính cột sống do các nguyên nhân ảnh hưởng vận động | | | X | |
62.1 | – Nhẹ | | X | | |
62.2 | – Vừa | | | X | |
62.3 | – Nặng | | | | X |
63 | Gãy xương sườn | | | | |
63.1 | – Gãy 1-3 xương, can liền tốt | | X | | |
63.2 | – Gãy trên 3 xương, can liền tốt; chưa ảnh hưởng hô hấp. | | | X | |
64 | Bệnh lý khác về cơ, xương, khớp | | | | |
64.1 | – Đã điều trị khỏi; ổn định (không tái phát > 6 tháng); không để lại di chứng ảnh hưởng vận động | | X | | |
64.2 | – Đợt cấp tính hoặc chấn thương mới đang phải điều trị | | | | |
64.3 | – Có di chứng ảnh hưởng rõ rệt chức phận chi thể; | | | | X |
| DA | | | | |
65 | Tổn thương do bệnh da mạn tính đơn thuần | | | | |
65.1 | – Không ảnh hưởng sinh hoạt cá nhân. | | X | | |
65.2 | – Ảnh hưởng tới sức lao động, diện tích trên 1% | | | X | |
| MÁU – CƠ QUAN TẠO MÁU | | | | |
66 | Thiếu máu | | | | |
66.1 | – Thiếu máu nhẹ vừa do các nguyên nhân | | | X | |
66.2 | – Thiếu máu nặng, thường xuyên do các nguyên nhân | | | | X |
67 | Bệnh cơ quan tạo máu | | | | |
67.1 | – Cấp tính, điều trị khỏi hoàn toàn | | X | | |
| – Mạn tính, đáp ứng với điều trị | | | X | |
| – Mạn tính, không đáp ứng với điều trị | | | | X |
68 | Hiến máu (trong 02 tháng đầu tiên), thể trạng ổn định. | | X | | |
| NỘI TIẾT-CHUYỂN HÓA | | | | |
69 | Bệnh tuyến giáp | | | | |
69.1 | – Cường giáp | | | | |
| + Đã điều trị khỏi | | X | | |
| + Chưa ổn định – chưa có biến chứng tim mạch | | | X | |
| + Có biến chứng tim, phải điều trị thường xuyên | | | | X |
69.2 | – Suy giáp | | | | |
| + Đã điều trị khỏi | | X | | |
| + Chưa ổn định, phải điều trị thường xuyên | | | X | |
69.3 | – Bướu tuyến giáp đơn thuần | | | | |
| + Bướu độ I, II, III, IV đã phẫu thuật kết quả tốt | | X | | |
| + Bướu độ I, II, III, IV đã phẫu thuật, có di chứng (theo mức độ vừa; nặng) | | | X | X |
| + Chưa phẫu thuật, gây chèn ép do kích thước lớn | | | | X |
70 | Bệnh đái tháo đường týp 2 | | | | |
70.1 | – Rối loạn dung nạp đường máu (glucoza máu) | | X | | |
70.2 | – Bệnh đái tháo đường | | | | |
| + Chưa có biến chứng, đáp ứng tốt với thuốc uống | | | X | |
| + Có biến chứng mắt, thận, tắc mạch máu ngoại vi (chưa phải điều trị can thiệp); lệ thuộc thuốc insulin tiêm | | | | X |
71 | Bệnh lý rối loạn chuyển hóa | | | | |
71.1 | – Phát hiện qua xét nghiệm (lâm sàng chưa rõ rệt) | | X | | |
71.2 | – Có biểu hiện lâm sàng rõ rệt (mức độ vừa) | | | X | |
71.3 | – Gây biến chứng nặng, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe | | | | X |
72 | Bệnh khác về nội tiết. | | | | |
72.1 | – Biểu hiện trên xét nghiệm nhưng chưa có biểu hiện lâm sàng, chưa có chỉ định dùng thuốc | | X | | |
72.2 | – Có chỉ định điều trị củng cố, dự phòng thường xuyên | | | X | |
72.3 | – Gây biến chứng nặng; ảnh hưởng xấu thể trạng chung | | | | X |
| MIỄN DỊCH | | | | |
73 | Suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) | | | | |
73.1 | – HIV dương tính, TCD4+ từ 500 TB/µl trở lên, chưa có biểu hiện lâm sàng, đã dùng thuốc kháng vi rút thường xuyên >3 tháng. | | | X | |
73.2 | – HIV dương tính, TCD4+ dưới 500 TB/µl; hoặc đã có biểu hiện lâm sàng rõ | | | | X |
74 | Bệnh tự miễn | | | | |
74.1 | – Phát hiện qua xét nghiệm (lâm sàng chưa rõ rệt) | | | X | |
74.2 | – Chưa tổn thương cơ quan | | | X | |
74.3 | – Biến chứng tổn thương cơ quan | | | | X |
75 | Bệnh khác về dị ứng; miễn dịch mắc phải do điều trị | | | | |
75.1 | – Đã điều trị khỏi | X | | | |
75.2 | – Đợt cấp tính; chưa tổn thương cơ quan. | | | X | |
75.3 | – Đã biến chứng tổn thương các cơ quan (thần kinh, thận…); phải được phân loại theo cơ quan bị tổn thương | | | | |
| U BƯỚU CÁC LOẠI; BỆNH UNG THƯ | | | | |
76 | U lành tính các loại (tăng sinh tế bào, nang, nhầy, mạch máu…) chưa quy định tại các khoản khác | | | | |
76.1 | – U nhỏ (đường kính<1cm), không (hoặc chưa) gây ảnh hưởng chức năng, thẩm mỹ, sinh hoạt cá nhân | X | | | |
76.2 | – U chèn ép ảnh hưởng chức năng, sinh hoạt, thẩm mỹ, đã điều trị phẫu thuật (hoặc can thiệp khác) kết quả tốt | | X | | |
76.3 | – U gây chèn ép ảnh hưởng chức năng, cản trở sinh hoạt, chưa điều trị; hoặc đã điều trị kết quả kém, không hết triệu chứng, biến chứng (theo mức độ vừa; nặng) | | | X | X |
77 | U ác tính, hoặc bệnh ung thư các loại | | | | |
77.1 | – Phát hiện sớm và đáp ứng điều trị tốt; hoặc ổn định tốt sau phẫu thuật triệt căn (>1 năm) | | | X | |
77.2 | – Ung thư đã di căn xa; hoặc xâm lấn rộng; hoặc tiến triển tái phát | | | | X |
| TÌNH TRẠNG SAU PHẪU THUẬT LỚN; MẮC BỆNH TRUYỀN NHIỄM; THƯƠNG TẬT, BỆNH, TẬT ĐÃ GIÁM ĐỊNH Y KHOA | | | | |
78 | Tình trạng sau phẫu thuật lớn mở hộp sọ; mở lồng ngực; mở ổ bụng đường trắng giữa (điều trị chấn thương, bệnh lý, thăm dò, ghép hiến tạng…) | | | | |
78.1 | – Không tổn thương nội tạng phải can thiệp, cắt bỏ; sau phẫu thuật kết quả tốt (ổn định > 1 năm) | | | X | |
78.2 | – Có tổn thương nội tạng đã can thiệp, cắt bỏ, để lại di chứng: Phân loại theo di chứng; đồng thời tăng lên 1 mức | | | | |
79 | Bệnh truyền nhiễm (chưa quy định tại khoản, mục khác) | | | | |
79.1 | – Đã điều trị khỏi, không để lại di chứng tổn thương cơ quan (giai đoạn ổn định trong vòng 6 tháng đầu tiên) | | X | | |
79.2 | – Còn di chứng ảnh hưởng đến sức khỏe, được phân loại theo di chứng của cơ quan, bộ phận tổn thương | | | | |
80 | Tình trạng thương tật; bệnh, tật đã giám định có tỷ lệ tổn thương cơ thể (tỷ lệ mất sức lao động) tổng hợp | | | | |
80.1 | – Dưới 61% (phân loại tùy theo di chứng tổn thương) | | | | |
80.2 | – Từ 61% trở lên | | | | X |