BIVALIRUDIN
  1. Home
  2. Thuốc
  3. BIVALIRUDIN
YHOVN 1 năm trước

BIVALIRUDIN

1. Cơ chế tác dụng

  • Bivalirudin là thuốc ức chế trực tiếp thrombin (DTI) bằng cách gắn chặt vào bề mặt của thrombin, qua đó ức chế hình thành fibrin. Bivalirudin là một amino acid tổng hợp, có nhiều bằng chứng nhất trong nhóm thuốc ức chế thrombin đối với bệnh lý động mạch vành cấp và can thiệp mạch vành qua da.
  • Thuốc được chấp thuận và sử dụng rộng rãi tại Hoa Kỳ.

2. Chỉ định

  • Sử dụng trong can thiệp động mạch vành qua da cho bệnh nhân có hội chứng động mạch vành cấp.
  • Sử dụng cho bệnh nhân giảm tiểu cầu do heparin (HIT).

3. Liều dùng

  • Trong can thiệp động mạch vành (ĐMV) cho bệnh nhân không có hội chứng giảm tiểu cầu do heparin: Tiêm tĩnh mạch liều nạp 0,75 mg/kg, sau đó duy trì truyền tĩnh mạch liều 1,75 mg/kg/giờ trong giai đoạn can thiệp động mạch vành. Sau 5 phút tiêm tĩnh mạch liều nạp đầu cần đánh giá ACT, nếu cần thiết có thể liều nạp thêm 0,3mg/kg.
  • Trong can thiệp ĐMV cho các bệnh nhân có hội chứng giảm tiểu cầu do heparin: Tiêm tĩnh mạch liều nạp 0,75 mg/kg sau đó duy trì truyền tĩnh mạch liều 1,75 mg/kg/h trong giai đoạn can thiệp động mạch vành.
  • Sau can thiệp: Bivalirudin có thể duy trì sau can thiệp 4h phụ thuộc vào quyết định của bác sĩ.
  • Với bệnh nhân nhồi máu cơ tim có ST chênh lên (STEMI) có thể duy trì liều truyền tĩnh mạch 1,75 mg/kg/h trong 4h trong trường hợp nghi ngại huyết khối trong stent cấp.
  • Sau 4h, có thể duy trì truyền liều 0,2 mg/kg/h trong vòng 20h nếu cần thiết.
  • Chỉnh liều với bệnh nhân suy thận:
    • Liều nạp giữ nguyên với mọi mức chức năng thận.
    • MLCT từ 30-59 mL/phút: duy trì liều 1,75 mg/kg/giờ.
    • MLCT < 30 mL/phút: giảm xuống liều 1 mg/kg/giờ.
    • Bệnh nhân chạy thận nhân tạo: giảm xuống liều 0,25 mg/kg/giờ.

Một số chế phẩm khác tương tự như bivalirudin có thể gặp trên thị trường: Lepirudin…

13 lượt xem | 0 bình luận
YHOVN
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái
Đề xuất cho bạn
Voriconazole

Voriconazole

1 năm trước
Vancomycin

Vancomycin

1 năm trước
Tigecyclin / Tinidazol

Tigecyclin / Tinidazol

1 năm trước
Piperacilin Tazobactam

Piperacilin Tazobactam

1 năm trước

Avatar