1. Home
  2. Siêu âm tim
  3. Khuyến cáo thực hành siêu âm tim ase năm 2021
  4. Bảng 10. Quy trình siêu âm tim hoàn chỉnh

Khuyến cáo thực hành siêu âm tim ase năm 2021

Bảng 10. Quy trình siêu âm tim hoàn chỉnh

❮ sau
tiếp ❯
Bảng 10. Quy trình siêu âm tim hoàn chỉnh

(PLAX: mặt cắt trục dài cạnh ức, PSAX: mặt cắt trục ngắn cạnh ức)

Cửa sổ siêu âm Hình ảnh/đo đạc Hình tĩnh/ Hình động
PLAX Hình ảnh 2D thất trái tăng độ sâu Hình động
PLAX Hình ảnh 2D thất trái với độ sâu phù hợp Hình động
PLAX Đo đường kính thất phải cuối tâm trương RVIDd Hình tĩnh
PLAX Đo bề dày vách liên thất cuối tâm trương IVSd Hình tĩnh
PLAX Đo đường kính buồng thất trái cuối tâm trương LVIDd Hình tĩnh
PLAX Đo bề dày thành sau thất trái cuối tâm trương LVPWd Hình tĩnh
PLAX Đo buồng thất trái cuối tâm thu LVIDs Hình tĩnh
PLAX Đo đường kính nhĩ trái cuối tâm thu Hình tĩnh
PLAX M-mode qua van động mạch chủ Hình tĩnh
PLAX Đo đường kính động mạch chủ và nhĩ trái trên M-mode Hình tĩnh
PLAX M-mode qua van hai lá Hình tĩnh
PLAX M-mode qua thất trái Hình tĩnh
PLAX Phóng đại hình ảnh đường ra thất trái và van động mạch chủ, 2D Hình động
PLAX Phóng đại hình ảnh đường ra thất trái và van động mạch chủ, doppler

màu

Hình động
PLAX Phóng đại hình ảnh van hai lá, 2D Hình động
PLAX Phóng đại hình ảnh van hai lá, doppler màu Hình động
PLAX Đo đường kính đường ra thất trái Hình tĩnh
PLAX Đo đường kính vòng van động mạch chủ Hình tĩnh
PLAX Phóng đại hình ảnh chỗ nối xoang ống/ Xoang Valsalva/ dộng mạch

chủ lên, 2D

Hình động
PLAX Phóng đại hình ảnh chỗ nối xoang ống/ Xoang Valsalva/ dộng mạch chủ lên, doppler màu Hình động
PLAX Đo đường kính chỗ nối xoang ống động mạch chủ Hình tĩnh
PLAX Đo đường kính xoang Valsalva Hình tĩnh
PLAX Ghi hình khu trú vào động mạch chủ lên, 2D Hình động
PLAX Đo đường kính động mạch chủ lên Hình tĩnh
PLAX Ghi hình đường ra thất phải, 2D Hình động
PLAX Ghi hình đường ra thất phải, doppler màu Hình động
PLAX Ghi phổ doppler xung tại đường ra thất phải, đo VTI và vận tốc đỉnh Hình tĩnh *
PLAX Ghi phổ doppler liên tục dòng chảy qua van động mạch phổi, đo vận

tốc đỉnh, VTI và hở phổi nếu có

Hình tĩnh *
PLAX Đo đường kính đoạn gần của đường ra thất phải tâm trương Hình tĩnh
PLAX Ghi hình buồng nhận thất phải, 2D Hình động
PLAX Ghi hình buồng nhận thất phải, doppler màu Hình động
PLAX Đo vận tốc đỉnh của dòng hở ba lá nếu có Hình tĩnh
PSAX Cắt ngang qua các đại động mạch (trên van động mạch chủ, khu trú

vào van dộng mạch phổi, động mạch phổi và các nhánh), 2D

Hình động
PSAX Ghi hình đường ra thất phải, đo đường kính đoạn gần và đoạn xa

đường ra thất phải

Hình tĩnh
PSAX Ghi hình thân động mạch phổi, đo đường kính Hình tĩnh
PSAX Mở rộng sector ghi hình nhĩ phải, van ba lá, buồng nhật thất phải,

đường ra thất phải, van động mạch chủ 2D

Hình động
PSAX Thu hẹp sector ghi hình van ba lá, nhĩ phải, buồng nhận thất phải, 2D Hình động
PSAX Thu hẹp sector ghi hình van ba lá, nhĩ phải, buồng nhận thất phải,

doppler màu

Hình động
PSAX Thu hẹp sector ghi hình doppler màu van ba lá, nhĩ phải đo vận tốc

đỉnh của dòng hở ba lá nếu có

Hình tĩnh
PSAX Phóng đại hình ảnh van động mạch chủ để ghi hình rõ các lá van Hình động
PSAX Phóng đại hình ảnh van động mạch chủ để ghi hình rõ các lá van,

doppler màu

Hình động
PSAX Thu hẹp sector ghi hình đường ra thất phải, van động mạch phổi và

động mạch phổi, 2D

Hình động
PSAX Thu hẹp sector ghi hình đường ra thất phải, van động mạch phổi và

động mạch phổi, doppler màu

Hình động
PSAX Ghi phổ doppler xung tại đường ra thất phải, đo VTI và vận tốc đỉnh Hình tĩnh *
PSAX Ghi phổ doppler liên tục dòng chảy qua van động mạch phổi, đo vận

tốc đỉnh, VTI và hở phổi nếu có

Hình tĩnh *
PSAX Cắt ngang qua van hai lá, 2D Hình động
PSAX Cắt ngang qua van hai lá, doppler màu Hình động
PSAX Cắt ngang qua thất trái ngay dưới đầu mút van hai lá, 2D Hình động
PSAX Cắt ngang qua thất trái ngang mức các cơ nhú, 2D Hình động
PSAX Cắt ngang qua thất trái ngang mức mỏm thất, 2D Hình động
PSAX Quét siêu âm từ van hai lá qua các cơ nhú xuống mỏm tim, doppler

màu

Hình động
Từ mỏm Mặt cắt 4 buồng từ mỏm, 2D Hình động
Từ mỏm Mặt cắt 4 buồng từ mỏm, chỉnh depth và độ rộng của sector để khu trú vào thất trái, 2D Hình động
Từ mỏm Mặt cắt 2 buồng từ mỏm, 2D Hình động
Từ mỏm Mặt cắt 2 buồng từ mỏm, chỉnh depth và độ rộng của sector để khu trú

vào thất trái, 2D

Hình động
Từ mỏm Mặt cắt trục dài từ mỏm, 2D Hình động
Từ mỏm Mặt cắt trục dài từ mỏm, chỉnh depth và độ rộng của sector để khu trú

vào thất trái, 2D

Hình động
Từ mỏm Mặt cắt trục dài từ mỏm khu trú vào van động mạch chủ, doppler màu Hình động
Từ mỏm Mặt cắt trục dài từ mỏm, đo dốc giảm tốc trên phổ doppler liên tục của

dòng hở chủ nếu có

Hình tĩnh
Từ mỏm Mặt cắt trục dài từ mỏm khu trú vào van hai lá, doppler màu Hình động
Từ mỏm Mặt cắt trục dài từ mỏm, đo vận tốc đỉnh và VTI trên phổ doppler liên

tục của dòng hở hai lá nếu có

Hình tĩnh*
Từ mỏm Mặt cắt 2 buồng từ mỏm khu trú vào van hai lá, doppler màu Hình động
Từ mỏm Mặt cắt 2 buồng từ mỏm khu trú vào van hai lá, ghi phổ doppler liên

tục của dòng hở hai lá (nếu có) để đo vận tốc đỉnh và VTI

Hình tĩnh*
Từ mỏm Mặt cắt 4 buồng từ mỏm khu trú vào van hai lá, doppler màu Hình động
 

Từ mỏm

Ghi phổ doppler xung dòng tâm trương qua van hai lá (đo vận tốc đỉnh sóng E, sóng A, thời gian giảm tốc sóng E, có thể đo thêm thời khoảng

của sóng A)

 

Hình tĩnh

 

Từ mỏm

Ghi phổ doppler liên tục xung dòng tâm trương qua van hai lá nếu có hẹp hai lá (đo vận tốc đỉnh sóng E, sóng A, dốc giảm tốc sóng E, VTI

và chênh áp trung bình)

 

Hình tĩnh

Từ mỏm Mặt cắt 4 buồng từ mỏm khu trú vào van hai lá, ghi phổ doppler liên tục của dòng hở hai lá (nếu có) để đo vận tốc đỉnh và VTI Hình tĩnh*
Từ mỏm Đánh giá vận động của vòng van hai lá trên siêu âm doppler mô cơ tim

tại vách liên thất và thành bên thất trái (đo vận tốc các sóng s’, e’ và a’)

Hình tĩnh
Từ mỏm Mặt cắt 4 buồng từ mỏm ghi hình các tĩnh mạch phổi, 2D Hình động
Từ mỏm Mặt cắt 4 buồng từ mỏm ghi hình các tĩnh mạch phổi, doppler màu Hình động
Từ mỏm Ghi và đánh giá hình dạng phổ doppler xung dòng chảy của tĩnh mạch

phổi (sóng S, sóng D và sóng A)

Hình tĩnh
Từ mỏm Đo thể tích nhĩ trái trên mặt cắt 4 buồng từ mỏm (đánh dấu viền nội

mạc nhĩ trái cuối tâm thu và đo chiều cao hay trục dọc của nhĩ trái)

Hình tĩnh
Từ mỏm Đo thể tích nhĩ trái trên mặt cắt 2 buồng từ mỏm (đánh dấu viền nội

mạc nhĩ trái cuối tâm thu và đo chiều cao hay trục dọc của nhĩ trái)

Hình tĩnh
 

Từ mỏm

Đo thể tích cuối tâm trương thất trái trên mặt cắt 4 buồng từ mỏm khu trú vào thất trái bằng phương pháp tính tổng thể tích các khối hình đĩa

2 bình diện

 

Hình tĩnh

Từ mỏm Đo thể tích cuối tâm thu thất trái trên mặt cắt 4 buồng từ mỏm khu trú

vào thất trái bằng phương pháp tính tổng thể tích các khối hình đĩa 2 bình diện

Hình tĩnh
 

Từ mỏm

Đo thể tích cuối tâm trương thất trái trên mặt cắt 2 buồng từ mỏm khu trú vào thất trái bằng phương pháp tính tổng thể tích các khối hình đĩa

2 bình diện

 

Hình tĩnh

 

Từ mỏm

Đo thể tích cuối tâm thu thất trái trên mặt cắt 2 buồng từ mỏm khu trú

vào thất trái bằng phương pháp tính tổng thể tích các khối hình đĩa 2 bình diện

 

Hình tĩnh

Từ mỏm Mặt cắt 5 buồng, 2D Hình động
Từ mỏm Mặt cắt 5 buồng khu trú vào van động mạch chủ và đường ra thất trái,

doppler màu

Hình động
Từ mỏm Ghi phổ doppler xung tại đường ra thất trái (đo VTI và vận tốc đỉnh)

tại mặt cắt 5 buồng

Hình tĩnh
Từ mỏm Ghi phổ doppler liên tục qua van động mạch chủ (đo VTI và vận tốc

đỉnh) tại mặt cắt 5 buồng

Hình tĩnh
Từ mỏm Ghi phổ doppler xung khảo sát từ mỏm tim đến van động mạch chủ

nếu cần

Hình động
Từ mỏm Ghi hình xoang vành, 2D Hình động
Từ mỏm Khu trú vào thất phải, 2D Hình động
Từ mỏm Dòng tâm trương qua van ba lá Hình động
Từ mỏm Ghi phổ doppler xung dòng tâm trương qua van ba lá (có thể đo vận

tốc đỉnh sóng E và sóng A)

Hình tĩnh
Từ mỏm Đo vận tốc đỉnh của dòng hở ba lá (nếu có) Hình tĩnh
Từ mỏm Đánh giá vận động của vòng van hai lá trên siêu âm doppler mô cơ tim

tại thành bên thất phải (đo vận tốc các sóng s’, e’ và a’)

Hình tĩnh
Từ mỏm Đo TAPSE bằng siêu âm M-mode trên mặt cắt 4 buồng khu trú vào

thất phải

Hình tĩnh
Từ mỏm Đo chiều dài, đường kính tối đa tại đáy và đường kính giữa buồng thất

phải cuối tâm trương trên mặt cắt 4 buồng khu trú vào thất phải

Hình tĩnh
Từ mỏm Đo diện tích thất phải cuối tâm trương trên mặt cắt 4 buồng khu trú vào

thất phải

Hình tĩnh
Từ mỏm Đo diện tích thất phải cuối tâm thu trên mặt cắt 4 buồng khu trú vào

thất phải

Hình tĩnh
Từ mỏm Đo thể tích nhĩ phải trên mặt cắt 4 buồng từ mỏm (đánh dấu viền nội mạc nhĩ phải cuối tâm thu và đo chiều cao hay trục dọc của nhĩ trái) Hình tĩnh
Từ mỏm, tùy

chọn

Đánh giá sức căng trục dọc của thất trái Hình động
Từ mỏm, tùy

chọn

Đánh giá chức năng thất trái trên siêu âm tim 3D Hình động
Dưới sườn Mặt cắt 4 buồng, 2D Hình động
Dưới sườn Mặt cắt 4 buồng, doppler màu Hình động
Dưới sườn Đánh giá thay đổi đường kính tĩnh mạch chủ dưới theo hô hấp Hình động
Dưới sườn Đo đường kính tĩnh mạch chủ dưới Hình tĩnh
Dưới sườn Ghi hình tĩnh mạch gan, 2D Hình động
Dưới sườn Ghi hình tĩnh mạch gan, doppler màu Hình động
Dưới sườn Ghi phổ doppler xung dòng chảy của tĩnh mạch gan với các sóng S, D

và A

Hình tĩnh
Trên hõm ức Ghi hình quai động mạch chủ, 2D Hình động
Trên hõm ức Ghi hình quai động mạch chủ thu hẹp sector để đánh giá doppler màu

tại động mạch chủ lên

Hình động
Trên hõm ức Ghi phổ doppler xung tại động mạch chủ lên và đo vận tốc đỉnh Hình tĩnh
Trên hõm ức Ghi hình quai động mạch chủ thu hẹp sector để đánh giá doppler màu

tại động mạch chủ xuống

Hình động
Trên hõm ức Ghi phổ doppler xung tại động mạch chủ xuống và đo vận tốc đỉnh (có

thể phải chuyển sang doppler liên tục nếu cần)

Hình tĩnh
❮ sau
tiếp ❯

Avatar