Các thuốc gợi ý trong đặt nội khí quản nhanh
Thuốc | Liều | Cân nhắc |
An thần/thuốc mê thiopental | 3-4 mg/kg IV | Giảm liều ở người già và rối loạn huyết động (0.25-1 mg/kg). Có thể gây tụt huyết áp và rối loạn huyết động Rất tốt trong đặt ống ở bệnh nhân huyết động ổn định có tăng ico |
Ketamine | 1-2 mg/kg IV 4-10 mg/kg IM | Rất tốt ở bệnh nhân giảm thể tích do hỗ trợ huyết động; hiếm khi gây suy giảm chức năng cơ tim Gây tha, nhip nhanh, tăng icp do đó tránh dùng ở bệnh nhân thiếu máu cục bộ cơ tim, tha nặng hoặc tổn thương lớn nội sọ |
Etomidate | 0.3-0.4 mg/kg IV | Huyết động ổn định Bệnh nhân thưởng có rối loạn cơ Lành tính khi khởi mê> giảm bằng cách thêm liều thấp fentanyl (50-100 mcg) |
Propofol | 1-2.5 mg/kg IV | Giảm liều ở người già và bệnh nhân rối loạn Huyết động (0.25-0.5 mg/kg) Có thể gây tụt huyết áp và rối loạn huyết động |
Giãn cơa cisatracurium Rocuronium | 0.15-0.2 mg/kg IV 0.6-1.2 mg/kg | Khởi phát chậm hơn succinylcholine ít giải phóng histamin hơn atracurium huyết động ổn định trong thời gian dùng liều phụ thuộc (30 min-1 h) Iv khởi phát nhanh nhất trong nhóm thuốc giãn cơ không khử cực (60-90s) |
Succinylcholine | 1 mg/kg IV | Không dùng trong mổ đẻ Huyết động ổn định khi dùng đúng liều trong thời gian dùng liều phụ thuộc (30 min-1 h) thuốc giãn cơ khử cực Vì khởi phát nhanh nên trừ khi chống chỉ định đặc biệt (see table 2.4) Thời gian tác dụng =10 min với bệnh nhân có |
Vecuronium |
| Hoạt động pseudocholinesterase bình thường 0.1-0.28 mg/kg khởi phát chậm hơn succinylcholine huyết động động định khi dùng liều phụ thuộc (30 min-1 h) |
ICP, intracranial pressure; IM, intramuscular; IV, intravenous aFor most clinical situations, cost may be the overriding consideration when choosing among the available nondepolarizing muscle relaxants. |