Câu hỏi tim mạch can thiệp năm 2
  1. Home
  2. Câu hỏi tim mạch can thiệp năm 2
YHOVN 2 năm trước

Câu hỏi tim mạch can thiệp năm 2

0%

Vai trò của IVUS trong can thiệp CTO, chọn câu SAI

Correct! Wrong!

Theo dõi trung hạn cho thấy nong van 2 lá bằng bóng như thế nào?

Correct! Wrong!

Tăng huyết áp có hẹp ĐM thận thuốc nên sử dụng là gì?

Correct! Wrong!

Phân loại Carpentier của hở van 2 lá dựa trên điều gì?

Correct! Wrong!

Trong bệnh van tim điều nào sau đây đúng

Correct! Wrong!

Câu nào SAI khi nói về can thiệp CTO xuôi dòng?

Correct! Wrong!

Giá trị OCT trong tổn thương vôi hóa, chon câu SAI?

Correct! Wrong!

Một số dạng tổn thương mà OCT có ưu điểm khi ghi hình. Chọn câu SAI

Correct! Wrong!

Chống chỉ định TAVI qua ĐM đùi là gì?

Correct! Wrong!

Để can thiệp tổn thương vôi hóa cần có các đặc tính sau, NGOẠI TRỪ

Correct! Wrong!

Xét nghiệm cận lâm sàng nào để chẩn đoàn phình ĐM chủ bụng (AAA)

Correct! Wrong!

Loại thuốc nào đây có tác dụng giãn phế quản.

Correct! Wrong!

Các yếu tố liên quan đến biến chứng của POBA là gì?

Correct! Wrong!

Stent nào sau đây được đặt đầu tiên trên ĐM vành người?

Correct! Wrong!

Chiến lược can thiệp STEMI ở NCT. Chọn cầu SAI

Correct! Wrong!

Thái độ đúng khi BN hạ huyết áp trong khi can thiệp động mạch vành là gì?

Correct! Wrong!

Biến chứng thường gặp khi sử dụng IABP là gì?

Correct! Wrong!

Diagonal là nhánh động mạch xuất phát từ động mạch nào?

Correct! Wrong!

Trong nghiên cứu Aspire 2, sau khi nong ĐN thân 9 tháng và 24 tháng: Huyết áp so với trước khi nong ĐM thận như thế nào?

Correct! Wrong!

Biến chứng mạch máu được quy cho thủ thuật can thiệp động mạch cảnh (CAS) khi xảy ra trong vòng bao nhiêu ngày?

Correct! Wrong!

Hình sau đây nói lên điều gì SAI ?

Correct! Wrong!

Yếu tố nào không thay đổi trong dòng máu chảy trong động mạch vành"

Correct! Wrong!

Chẩn đoán đầu tay hẹp ĐM thận bằng cách nào?

Correct! Wrong!

Tác dụng của hình ảnh học nội mạch nào sau đây là SAI?

Correct! Wrong!

BN hẹp van ĐMC có chỉ định thay van ĐMC sinh học khi nào

Correct! Wrong!

Sang thương lỗ hiện vẫn là sang thương thách thức vì sao?

Correct! Wrong!

Xem xét ngừng thủ thuật can thiệp CTO, NGOẠI TRỪ

Correct! Wrong!

sang thang lỗ bao gồm gì?

Correct! Wrong!

Các phình ĐMC bụng (AAA), điều nào sau đây đúng

Correct! Wrong!

Nói về nắp xơ đầu xa ( distal cap) CTO, câu nào sau đây SAI?

Correct! Wrong!

Sang thương tắc nghẽn hoàn toàn động mạch vành xảy ra chưa tới 03 tháng thì được xếp loại type nào theo phân loại ACG/AHA

Correct! Wrong!

Dụng cụ nào sau đây có thể để đóng PDA kiểu ngược dòng

Correct! Wrong!

Quyết định điều trị phình động mạch chủ bụng AAA khi nào?

Correct! Wrong!

Hình ảnh bên dưới cho kết luận gì?

Correct! Wrong!

Stent phủ thuốc nào sau đây được ra mắt đầu tiên trên thị trường

Correct! Wrong!

Tái hẹp mạch vành sau stent mạch vành do cơ chế chính nào sau đây so với nong bóng mạch vành

Correct! Wrong!

So với hợp kim thép không gỉ, hợp kim Co-Cr có ưu điểm gì hơn?.

Correct! Wrong!

Cấu tạo của wire can thiệp mạch vành gồm những gì?

Correct! Wrong!

Trong VA ECMO, thiếu oxy não có thể xảy ra vì sao?

Correct! Wrong!

Thông thường, lượng chất còn quang bơm cho mỗi "nhát" chụp động mạch vành phải (RCA) là bao nhiêu ml

Correct! Wrong!

Phương pháp tạo hình vòng van gián tiếp qua xoang vành có ưu điểm gì?

Correct! Wrong!

Stent nào sau đây có thiết kế dạng xoắn ốc hình sin?

Correct! Wrong!

Biến chứng thường gặp khi tổn thương ĐM vành có huyết khối lớn là gì?

Correct! Wrong!

Với dụng cụ ADO II 4*6, đường kính mỗi đĩa của dụng cụ là bao nhiêu?

Correct! Wrong!

Vì: Dụng cụ ADO II là một loại dụng cụ được sử dụng để bít ống động mạch qua da. Dụng cụ có hình dạng như một ống có hai đĩa rộng ở hai đầu và một vòng eo hẹp ở giữa. Dụng cụ có nhiều kích cỡ khác nhau, được biểu thị bằng hai số như 46, 68, v.v. Số đầu tiên là đường kính của vòng eo (mm), số thứ hai là chiều dài của dụng cụ (mm). Đường kính mỗi đĩa của dụng cụ lớn hơn đường kính vòng eo 6 mm12. Vì vậy, với dụng cụ ADO II 4*6, đường kính mỗi đĩa của dụng cụ là 4 + 6 = 10 mm.

Sang thương lỗ là tổn thương như thế nào?

Correct! Wrong!

Các giai đoạn hẹp van động mạch chủ theo phân loại ACC/AHA là gì?

Correct! Wrong!

Sang thương tại lỗ của động mạch được định nghĩa như thế nào

Correct! Wrong!

Nong bóng trong POBA, phát biểu nào đúng

Correct! Wrong!

Các bước can thiệp ngược dòng, chọn câu SAI

Correct! Wrong!

Bước 1: Xác định bàng hệ can thiệp Bước 2: Tiếp cận mạch bàng hệ với dây dẫn thường và vi ống thông, chụp chọn lọc bàng hệ can thiệp Bước 3: Xuyên bàng hệ với dây dẫn thích hợp Bước 4: Đưa vi ống sang phần đoạn mạch sau CTO Bước 5: Lên thang với dây dẫn can thiệp tùy thuộc tính chất tổn thương Bước 6: Kết nối thành công và kết thúc thủ thuật.

Trong TAVI, van được gọi là thả không đúng khi thả van như thế nào?.

Correct! Wrong!

Hình ảnh theo dõi áp lực trong chụp động mạch vành dưới đây là hiện tượng gì?

Correct! Wrong!

Chúng ta thường dùng chất cản quang có nồng độ iode bao nhiêu để chụp động mạch vành chọn lọc bằng máy DSA

Correct! Wrong!

Ở BN có chỉ định thay van động mạch chủ việc lựa chọn van sinh học hay cơ học dựa vào gì

Correct! Wrong!

Chống chỉ định thủ thuật nong van 2 là là gì

Correct! Wrong!

Kỹ thuật CART là gì?

Correct! Wrong!

Bóng đối xung động mạch chủ (IABP) giúp hỗ trợ tuần hoàn tạm thời dựa trên nguyên tắc gì?

Correct! Wrong!

Trong kỹ thuật ngược dòng can thiệp CTO, câu nào SAI

Correct! Wrong!

các nhánh vách (septal brancher) là được xuất phát từ ĐM nào?

Correct! Wrong!

Khi chụp DSA ĐM thận góc chụp nào thấy rõ ĐM thận phải?

Correct! Wrong!

Hiện nay, chỉ định chọn BN TAVI dựa trên chỉ số STS là gì

Correct! Wrong!

Theo kết quả tìm kiếm trên web, chỉ định chọn bệnh nhân thay van động mạch chủ qua ống thông (TAVI) dựa trên chỉ số STS (Society of Thoracic Surgeons) là như sau: - Chỉ số STS 8: TAVI được khuyến nghị cho bệnh nhân có nguy cơ cao hoặc không thể phẫu thuật, nếu có sự đồng ý của nhóm đa ngành và bệnh nhân¹². Hiện nay, chỉ định chọn bệnh nhân TAVI dựa trên chỉ số STS không còn là tiêu chí duy nhất, mà còn phải cân nhắc các yếu tố khác liên quan đến bệnh nhân và loại can thiệp. Đáp án đúng nhất là câu D

Chọn phát biểu SAI khi nói về dây dẫn can thiệp (Guidewire)?

Correct! Wrong!

Với lỗ thông liên thất phần màng, có phình vách màng, là vách van 3 lá là thành phần của túi phình làm hở van 3 lá, lỗ vào phía thất trái cách van động mạch chủ 5mm. Cách tiếp cận nào để đóng thông liên thất là phù hợp nhất

Correct! Wrong!

Tổn thương tuần tự trước sau khi đo FFR là gì?

Correct! Wrong!

Khi tính độ hẹp trên hình chụp ĐMV thì hẹp 67 % theo đường kính lòng mạch sẽ tương ứng bao nhiêu % theo diện tích lòng mạch?

Correct! Wrong!

Trường hợp nào làm tăng nguy cơ của thủ thuật đặt stent ĐM Cảnh (CAS)?

Correct! Wrong!

Theo ELSO guideline năm 2021, ECPR được thực hiện sau 10 – 20 phút CPR thất bại nếu thỏa các điều kiện sau, NGOẠI TRỪ

Correct! Wrong!

BN hẹp nặng 1 ĐM thận, ĐM thận còn lại bình thường: Theo hướng dẫn điều trị của ASC 2017, khi điều trị tăng huyết áp trên những BN này như thế nào?

Correct! Wrong!

Yếu tố nguy cơ nào gây phình ĐMC?

Correct! Wrong!

Biến chứng của thủ thuật nong van 2 lá có thể là gì?

Correct! Wrong!

Chỉ định thay van động mạch chủ là gì?

Correct! Wrong!

Trong thủ thuật MITRACLIP, hình thái giải phẫu của van lý tưởng là hở van 2 lá do nguyên nhân gì?

Correct! Wrong!

Các biến chứng thường gặp của thủ thuật can thiệp mạch vành là gì?

Correct! Wrong!

Kỹ thuật xuyên vách liên nhĩ được dùng trong trường hợp nào ?

Correct! Wrong!

Khi đẩy dẫn đã qua CTO và vào lòng thật ở đoạn xa, việc tiếp theo là làm gì?

Correct! Wrong!

Yếu tố nào liên quan đến biến chứng của POBA?

Correct! Wrong!

Vai trò của IVUS trong can thiệp CTO, chọn câu SAI

Correct! Wrong!

Tắc cấp stent khi xảy ra sau đặt stent bao lâu?

Correct! Wrong!

Hình dưới đây trình bày điều gì?

Correct! Wrong!

Thời gian nong bóng tại tổn thương mạch vành tối ưu cho POBA là bao nhiêu?

Correct! Wrong!

Các yếu tố dự báo tổn thương thận cấp trong TAVI là gì?

Correct! Wrong!

Yếu tố nào của chất cản quang quyết định mức độ cản quang của thuốc?

Correct! Wrong!

Giá trị của iFR trong chẩn đoán và can thiệp mạch vành. Chọn câu SAI

Correct! Wrong!

Yếu tố nào được cân nhắc khi chỉ định VA ECMO cho BN sốc tim dù đã tối ưu tiền tải

Correct! Wrong!

Thang điểm dự phòng biến chứng khi can thiệp CTO có các thành tố nào sau đây. NGOẠI TRỪ

Correct! Wrong!

Trong thủ thuật MITRACLIP, hình thái giải phẫu của van lý tưởng là gì

Correct! Wrong!

Dung cụ nào sau đây có thể dùng để đóng PDA kiểu ngược dòng (retrograde)?

Correct! Wrong!

Theo kết quả tìm kiếm, dung cụ nào sau đây có thể dùng để đóng PDA kiểu ngược dòng (retrograde) là: D. Konar Multifunctional Occluder (MFO). Giải thích: PDA (Persistent Ductus Arteriosus) là một dị tật tim bẩm sinh, trong đó ống động mạch (ductus arteriosus) nối giữa động mạch phổi và động mạch chủ không đóng lại sau khi sinh1. Đóng PDA là một kỹ thuật can thiệp tim mạch không xâm lấn, trong đó sử dụng một thiết bị nhỏ để chặn ống động mạch2. Có hai cách tiếp cận để đóng PDA: theo chiều xuôi dòng (antegrade) và theo chiều ngược dòng (retrograde)3. Tiếp cận theo chiều xuôi dòng là phương pháp thông thường, trong đó thiết bị được đưa vào từ động mạch phổi qua ống động mạch và chặn ở phía động mạch chủ3. Tiếp cận theo chiều ngược dòng là phương pháp thay thế, trong đó thiết bị được đưa vào từ động mạch chủ qua ống động mạch và chặn ở phía động mạch phổi3. Tiếp cận theo chiều ngược dòng có thể được sử dụng khi tiếp cận theo chiều xuôi dòng không khả thi hoặc có nguy cơ cao gây biến chứng3. Không phải tất cả các thiết bị đóng PDA đều có thể dùng cho cả hai cách tiếp cận. Trong các lựa chọn trên, chỉ có Konar Multifunctional Occluder (MFO) là có thể được đặt theo cách tiến hành hoặc ngược hành4. Các thiết bị khác như ADOI (Amplatzer Duct Occluder I), Nit-Occlud PDA Coil và Occlutech PDA Occluder chỉ có thể được đặt theo cách tiến hành5 .

So với Epinephrine thì Norepinephrine có tác dụng như thế nào?

Correct! Wrong!

Epinephrin là một chất dẫn truyền thần kinh có tác dụng lên cả thụ thể alpha và beta. Norepinephrin là một chất dẫn truyền thần kinh có tác dụng mạnh hơn lên thụ thể alpha và tác dụng yếu hơn lên thụ thể beta. Cụ thể, epinephrine có tác dụng như sau: Tác dụng lên thụ thể alpha: Gây co thắt mạch máu ngoại vi, tăng huyết áp Tác dụng lên thụ thể beta1: Tăng nhịp tim, tăng co bóp tim Tác dụng lên thụ thể beta2: Giãn phế quản, tăng đường huyết Còn norepinephrine có tác dụng như sau: Tác dụng lên thụ thể alpha: Gây co thắt mạch máu ngoại vi, tăng huyết áp Tác dụng lên thụ thể beta1: Tăng nhịp tim, tăng co bóp tim Tóm lại, norepinephrine có tác dụng lên thụ thể alpha mạnh hơn epinephrine.

Chụp cản quang trong sàng lọc BN TAVI là để đánh giá điều gì?

Correct! Wrong!

Các yếu tố nguy cơ cao khi đặt stent ĐM Cảnh?

Correct! Wrong!

Khi đóng thông liên thất thể dưới van động mạch chủ (subaoric), cách tiếp cận nào là phù hợp nhất

Correct! Wrong!

Thất bại của thủ thuật nong van 2 lá là vì sao?

Correct! Wrong!

VA ECMO KHÔNG được chỉ định trong các tình huống nào sau đây?

Correct! Wrong!

lớp phủ wire ái nước “hydrophilic” có tính chất sau , NGOẠI TRỪ

Correct! Wrong!

Lên thang trong can thiệp CTO là như thế nào?

Correct! Wrong!

Kỹ thuật nào sau đây phù hợp nhất đặt stent sang thường lỗ chủ vành?

Correct! Wrong!

Kỹ thuật Szabo là kỹ thuật dây neo, điều gì sau đây đúng?

Correct! Wrong!

Với việc đưa kỹ thuật đặt stent ĐM Cảnh vào hoạt động thưởng quy, danh pháp mới chia hệ thống ĐM Cảnh thành bao nhiêu vùng?

Correct! Wrong!

Nong van Động mạch phổi bằng bóng qua ống thông được chỉ định khi nào

Correct! Wrong!

Yếu tố then chốt nào để thủ thuật điều trị phình ĐMC bụng thành công?

Correct! Wrong!

Chúng ta dùng kỹ thuật nào sau đây để có đường tiếp cận động mạch đùi trong chụp động mạch

Correct! Wrong!

Câu trả lời đúng là b. Seldinger. Kỹ thuật Seldinger là kỹ thuật được sử dụng phổ biến nhất để tạo đường tiếp cận động mạch đùi trong chụp động mạch vành. Kỹ thuật này bao gồm các bước sau: Sát trùng và gây tê vùng da xung quanh động mạch đùi. Sử dụng kim tiêm 22G để chọc vào động mạch đùi. Luồn dây dẫn hướng qua kim tiêm. Loại bỏ kim tiêm. Luồn ống thông (sheath) qua dây dẫn hướng. Loại bỏ dây dẫn hướng. Kỹ thuật Valsalva là kỹ thuật được sử dụng để kiểm tra rò rỉ trong đường tiếp cận động mạch. Kỹ thuật này bao gồm các bước sau: Yêu cầu bệnh nhân ho hoặc hít sâu. Nhìn vào đầu ống thông để kiểm tra xem có rò rỉ hay không. Kỹ thuật Seldinger cải biên là kỹ thuật sử dụng siêu âm để hướng dẫn chọc kim vào động mạch đùi. Kỹ thuật này giúp giảm nguy cơ tổn thương mạch máu. Kỹ thuật Dieu Lafoy là kỹ thuật chọc vào động mạch đùi qua đường da. Kỹ thuật này ít được sử dụng hơn kỹ thuật Seldinger. Vậy câu trả lời đúng là b. Seldinger.

Biến chứng tại chỗ có thể gặp phải sau can thiệp mạch máu ngoại biên, chọn phát biểu SAI?

Correct! Wrong!

Dụng cụ nào sau đây thích hợp để đóng PDA ở bệnh nhân người lớn có tăng áp phổi.

Correct! Wrong!

Tuổi của người cao tuổi (NCT) trong can thiệp tim mạch cần chú ý gì nhất

Correct! Wrong!

Thang điểm Wikins để chỉ định nong van 2 lá bao nhiêu điểm

Correct! Wrong!

Ảnh hưởng trên huyết động của bóng đối xung ĐMC (IABP), NGOẠI TRỪ

Correct! Wrong!

Nhược điểm OCT trong xử trí bệnh mạch vành

Correct! Wrong!

Phình bóc tách ĐM chủ có thể được phân loại như nào?

Correct! Wrong!

Chỉ định kỹ thuật xuyên vách liên nhĩ là gì

Correct! Wrong!

Đối với các tổn thương vôi hóa, chọn lựa bóng trong POBA như thế nào?

Correct! Wrong!

Phương pháp nào hỗ trợ tuần hoàn cơ học

Correct! Wrong!

Cung ĐMC được phân loại như nào?

Correct! Wrong!

Biến chứng block dẫn truyền nhĩ thất khi đóng thông liên nhĩ bằng dụng cụ liên quan chủ yếu đến yếu tố nào?

Correct! Wrong!

Can thiệp xuôi dòng, chọn câu SAI?

Correct! Wrong!

Loại dụng cụ nào thích hợp nhất để đóng thông liên nhĩ lỗ thứ phát kích thước lớn ở trẻ nhỏ hoặc trẻ cân nặng thấp?

Correct! Wrong!

Cấu tạo ống thông can thiệp gồm những gì?

Correct! Wrong!

Chống chỉ định đặt sent ĐM Cảnh là gì?

Correct! Wrong!

Sự kiện nào đây liên quan đến sự kiện can thiệp mạch vành qua da vào năm 1986

Correct! Wrong!

Sau thủ thuật nong van 2 lá bao lâu, BN sẽ cải thiện khẳ năng gắng sức?

Correct! Wrong!

BN nào sau đây có chống chỉ định của kỹ thuật xuyên vách liên nhĩ?

Correct! Wrong!

Triệu chứng thực thể của hẹp van ĐMP trên khám lâm sàng là gì

Correct! Wrong!

Trong TAVI, van được gọi là thả KHÔNG ĐÚNG khi nào?

Correct! Wrong!

Sang thương lỗ phân nhánh là tổn thương dạng nào?

Correct! Wrong!

Đặc điểm của tái hẹp mạch vành sau stent là gì?

Correct! Wrong!

Chỉ định đặt stent ĐM Cảnh (CAS) là gì?

Correct! Wrong!

Thái độ đúng khi theo dõi bóng đối xung ĐMC (IABP) là gì?

Correct! Wrong!

Hội chứng tăng tưới máu sau đặt stent ĐM cảnh (CAS) là gì?

Correct! Wrong!

Chọn phát biểu SAI khi thực hiện thao tác chọc kim can thiệp?

Correct! Wrong!

Can thiệp mạch vành tối ưu cần những dụng cụ kỹ thuật sau, NGOẠI TRỪ

Correct! Wrong!

Yếu tố nào nguy cơ cao khi đặt stent ĐM Cảnh?

Correct! Wrong!

Siêu âm tim 2D – Doppler màu sẽ đánh giá các yếu tố sau NGOẠI TRỪ

Correct! Wrong!

các biểu hiện thường gặp của phản xạ Thần kinh số X, NGOẠI TRỪ

Correct! Wrong!

Vật liệu làm bóng nào sau đây cứng nhất

Correct! Wrong!

Chống chỉ định của VA ECMO là gì?

Correct! Wrong!

Chronotropic agents là thuốc có ảnh hưởng lên tính chất nào của tim mạch?

Correct! Wrong!

Các biến chứng trầm trọng đe dọa tính mạng do thủ thuật can thiệp mạch vành, NGOẠI TRỪ

Correct! Wrong!

FFR ghi được giúp BS can thiệp xác định gì?

Correct! Wrong!

Thể lâm sàng thường gặp nhất của hẹp vao Động mạch phổi là gì?

Correct! Wrong!

Biến chứng nào liên quan đến dòng máy ECMO chảy ngược chiều với máu từ tìm ra trong VA ECMO?

Correct! Wrong!

Thông thường, lượng chất cản quang bơm cho mỗi “nhát” chụp động mạch vành trái là bao nhiều mặt

Correct! Wrong!

IVUS sử dụng biến số nào sau đây để tái tạo hình ảnh

Correct! Wrong!

Biến chứng nào cần lưu ý khi đóng PDA kích thước lớn bằng dụng cụ ở trẻ cân nặng < 5 Kg?

Correct! Wrong!

Chỉ định Bóng đối xung ĐMC (IABP), NGOẠI TRỪ

Correct! Wrong!

Độ dày của thanh chống mắt cáo stent ngày càng mỏng tới (mcm)?

Correct! Wrong!

Các thách thức từ vách liên nhĩ khi đâm kim xuyên vách liên nhĩ là gì?

Correct! Wrong!

Hình dạng cổ túi phình được mô tả theo bài giảng như thế nào?

Correct! Wrong!

Các biến chứng nơi đâm kim tiếp cạnh mạch máu là gì?

Correct! Wrong!

Vật liệu làm bóng nào sau đây có compliance thấp nhất

Correct! Wrong!

Nên chọn chất cản quang như thế nào để chụp ĐMV chọn lọc bằng máy DSA

Correct! Wrong!

Hình thái giải phẫu nào của van 2 lá không thích hợp cho thủ thuật MITRACLIP?

Correct! Wrong!

Dấu hiệu ECG điển hình của hẹp van ĐMP trung bình – nặng, NGOẠI TRỪ

Correct! Wrong!

Giá trị FFR ghi được trong can thiệp mạch vành là biểu hiện cho thông số nào?

Correct! Wrong!

Có thể chỉ định nghiệm gắng sức ở bệnh nhân nào

Correct! Wrong!

Dụng cụ nào được FDA chấp thuận dùng để đóng PDA ở trẻ sơ sinh cân nặng thấp?

Correct! Wrong!

Giá trị của OCT trong kiểu hình MINOCA trong HCMVC như thế nào?

Correct! Wrong!

Chọn phát biểu SAI khi chọc kim can thiệp mạch máu

Correct! Wrong!

Rối loạn nhịp nguy hiểm trong chụp, can thiệp mạch vành là gì?

Correct! Wrong!

Biến chứng có thể xảy ra của kỹ thuật xuyên vách liên nhĩ là gì?

Correct! Wrong!

Can thiệp xuôi dòng khi nào?

Correct! Wrong!

Kỹ thuật đặt stent bắt ngang (cross over stenting) nên áp dụng khi nào?

Correct! Wrong!

Tổn thương mạch vành nào trong OCT giúp tiên toán ngay cơ HCMVC

Correct! Wrong!

Loạn sản sợi cơ là nguyên nhân thường gặp nhất trong hẹp ĐM thận

Correct! Wrong!

Xử trí biến chứng bóc tách sau khi POBA bằng cách nào?

Correct! Wrong!

Các biến chứng tại chỗ nơi đâm kim tiếp cạnh mạch máu, chọn câu SAI?

Correct! Wrong!

Siêu âm tim trong sàng lọc BN hẹp van ĐMC

Correct! Wrong!

Câu nào sau đây là đúng khi nói về vi ống thông (microcatheter):

Correct! Wrong!

Độ phân giải của IVUS trong khoảng nhỏ sau đây (µm)?

Correct! Wrong!

Theo kết quả tìm kiếm trên web, độ phân giải của IVUS trong khoảng nhỏ sau đây (µm) là: C. 80-120 Vì: Độ phân giải của IVUS phụ thuộc vào tần số của sóng siêu âm. Tần số càng cao, độ phân giải càng tốt, nhưng độ sâu xuyên qua mô càng thấp. Tần số thường được sử dụng cho IVUS là từ 20 đến 40 MHz, tương ứng với độ phân giải từ 80 đến 120 µm1. Độ phân giải này cho phép IVUS phân biệt được các lớp cấu trúc của thành mạch vành và đánh giá được thành phần của mảng xơ vữ

Chống chỉ định của kỹ thuật xuyên vách liên nhĩ là gì?

Correct! Wrong!

Trên bệnh nhân có hẹp ĐM vành có ý nghĩa, hẹp ĐM thận chiếm tỷ lệ bao nhiêu?

Correct! Wrong!

Tạo hình vòng van 2 lá qua xoang vành, điều nào đúng?

Correct! Wrong!

Câu nào sau đây là sai khi nói về CTO

Correct! Wrong!

See-saw technique là kỹ thuật gì?

Correct! Wrong!

Sự phối hợp của hai yếu tố nào sau đây làm tăng mạnh nguy cơ mắc bệnh tắc mạch chi dưới mạn tính ở giai đoạn tiến triển, tăng nguy cơ cắt cụt và tăng nguy có tử vong?

Correct! Wrong!

Tổn thương vôi hóa mạch vành ở NCT bao gồm các đặc tính sau. Chọn câu SAI

Correct! Wrong!

Chỉ định thay van động mạch chủ là gì?

Correct! Wrong!

Biến chứng nào có nguy cơ xảy ra cao nếu PDA còn tồn lưu sao đóng dụng cụ?

Correct! Wrong!

Do luồn shunt tồn lưu va vào dụng cụ đóng PDA gây nên tình trạng tán huyết, PDA tồn lưu cũng gây lên hiện tượng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn----Biến chứng tan máu Đã có một số bảo cáo về biến chứng tan máu cấp tính sau can thiệp bit ổng động mạch xảy ra khi có luồng thông tồn lưu lớn. Biển chứng này có thể gặp ở tất cả các dụng cụ. Xử lý biến chứng tan máu bằng cách đóng kín hoàn toàn luồng thông bằng một hay nhiều dụng cụ khác nhau. Trong trường hợp xấu nhất, bệnh nhân sẽ phải tiến hành phẫu thuật lấy bỏ dụng cụ và đông OĐM. Đôi khi tan máu đáp ứng với điều trị nội khoa, nhưng xử trí biển chứng này không có một khuyến cáo rõ ràng. Những bệnh nhân này đòi hỏi phải theo dõi rất chặt chẽ cho đến khi tan máu hết hoàn toàn và/hoặc nguyên nhân được giải quyết. 7.5. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn Cũng có báo cáo về viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn trên các dụng cụ, nhưng thường gặp trong các trường hợp còn luồng thông tồn lưu. Trong trường hợp này, bệnh nhân cần điều trị bằng kháng sinh đường tĩnh mạch cho đến khi viêm nội tâm mạc ổn định, sau đó tiến hành phẫu thuật tháo bỏ dụng cụ bit ống động mạch.

Bóng đối xung động mạch chủ (IABP) lần đầu tiên được sử dụng trong choáng tim năm?

Correct! Wrong!

Biến chứng mạch máu nặng trong cấy van ĐM chủ qua ống thông (TAVI) bao gồm?

Correct! Wrong!

Trong kĩ thuật MITRACLIP, hình thai giải phẫu van lý tưởng là hở van 2 lá là do gì?

Correct! Wrong!

Hình thai giải phẫu van lý tưởng cho kĩ thuật MITRACLIP là hở van 2 lá do thoái hóa nhầy, khi các lá van dày lên, lùng nhùng, gây sa lá van hoặc đứt dây chằng làm lá van lật vào trong lòng nhĩ trái². Điều này làm cho vùng hở van có hình dạng D hoặc U, thích hợp để đặt clip nối hai lá van lại⁶. Hở van 2 lá do các nguyên nhân khác như hậu thấp, viêm nội tâm mạc nhiễm trùng hay rách lá van thường không phù hợp với kĩ thuật này do vùng hở van có hình dạng không đều hoặc có sự thay đổi cấu trúc của các thành phần van⁶. Do đó, đáp án chính xác cho câu hỏi của bạn là A. Không do hậu thấp, không do viêm nội tâm mạc nhiễm trùng.----------------- Hệ thống MitraClipTM hiện là kỹ thuật sửa van hai lá qua ống thông được nghiên cứu nhiều nhất và được sử dụng nhiều nhất. • Hệ thống MitraClipTM đã nhận được CE vào năm 2008 và FDA chấp thuận vào năm 2013 và 2019 cho HoHL do thoái hoá và cơ năng . • Hệ thống này đã được cấy cho hơn 100.000 bệnh nhân ở hơn 50 quốc gia và là liệu pháp sửa van hai lá qua da duy nhất hoàn thành các thử nghiệm tiền cứu so sánh thiết bị này với phẫu thuật van hai lá thông thường. Hệ thống MitraClip™ là một lựa chọn điều trị qua ống thông, xâm lấn tối thiểu dành cho những bệnh nhân bị HoHL do thoái hóa, HoHL cơ năng hoặc hỗn hợp từ trung bình đến nặng, không phù hợp phẫu thuật. Hệ thống MitraClipTM bao gồm một ống dẫn có thể điều khiển được và một hệ thống nạp kẹp (CDS), bao gồm kẹp có thể tháo rời (Hình 5 A). Ống thông có thể điều khiển và CDS cho phép điều khiển kẹp trong tất cả các mặt phẳng khác nhau. Kẹp bao gồm hai nhánh được mở và đóng bằng cơ chế điều khiển trên CDS và hai 'bộ kẹp' khớp với từng nhánh, giúp ổn định các lá van khi chúng được chụp trong quá trình đóng các nhánh kẹp. Lá van được cố định giữa kẹp và mỗi bên nhánh của bộ kẹp, sau đó các nhánh được đóng và khóa để duy trì sự kết dính của lá van. MitraClip™ G4 là thiết bị thế hệ thứ tư đi kèm với bốn cải tiến và đã được CE phê duyệt vào tháng 8 năm 2020. Tính năng Hoạt động của Bộ kẹp được kiểm soát cho phép kẹp 2 lá van đồng thời hoặc riêng lẽ để tạo điều kiện hoặc tối ưu hóa việc kẹp và giữ lá van (Hình 5 B). MitraClipTM G4 cũng đi kèm với lựa chọn giữa bốn kích cỡ kẹp (NT, XT, NTW và XTW) cung cấp nhiều tùy chọn hơn để sửa van hai lá phù hợp với giải phẫu van hai lá của bệnh nhân (Hình 5 C).

Chống chỉ định của kỹ thuật xuyên vách liên nhĩ là gì

Correct! Wrong!

Bệnh nhân đến khám vì đau chân khi đi lại khoảng 200 m, khám lâm sàng chân không tím, không lạnh, không loét đầu chi, mạch đùi 2 bên không bắt được. CT scan dựng hình mạch máu: tổn thương tắc động mạch chịu chung hai bên. Theo phân loại TASC II, tổn thương mạch máu của bệnh nhiên này được phân loại nào ?

Correct! Wrong!

No Touch technique khi nong ĐM thận thường sử dụng khi nào?

Correct! Wrong!

Chất liệu nào sau đây không dùng sản xuất stent?

Correct! Wrong!

Chiến lược can thiệp mạch vành ở NCT CHIP là gì?

Correct! Wrong!

Chiến lược điều trị tắc hẹp chủ châu, chọn phát biểu SAI

Correct! Wrong!

Câu hỏi tim mạch can thiệp năm 2

Bạn được 0 điểm

Bạn được 1 điểm

Bạn được 2 điểm

Bạn được 3 điểm

Bạn được 4 điểm

Bạn được 6 điểm

Bạn được 7 điểm

Bạn được 8 điểm

Bạn được 9 điểm

Bạn được 10 điểm

Share your Results:

47 lượt xem | 0 bình luận
YHOVN
Tác giả vẫn chưa cập nhật trạng thái
Đề xuất cho bạn

Avatar